Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/2019/QĐ-UBND

Long An, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH MỨC CHI BỒI DƯỠNG CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ, RA ĐỀ, TỔ CHỨC COI THI, CHẤM THI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI, THI TUYỂN SINH VÀ THI TỐT NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3455/TTr-SGDĐT ngày 24/12/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An (đính kèm Quy định mức chi theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, UBND huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2020 và bãi bỏ Quyết Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề thi, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp - Cục kiểm tra VBQPPL;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Ban VHXH, Ban KTNS HĐND tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PCVP (Phan);
- Công báo tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, lvt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

 

QUY ĐỊNH

MỨC CHI BỒI DƯỠNG CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ, RA ĐỀ, TỔ CHỨC COI THI, CHẤM THI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI, THI TUYỂN SINH VÀ THI TỐT NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /2019/QĐ-UBND ngày /12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng.

Stt

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

I

Mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo ra đề

 

 

1

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban in sao đề thi tốt nghiệp

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

300

 

- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

260

 

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

210

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115

 

- Thuê địa điểm làm việc của hội đồng sao in đề

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

 

- Mua vật tư, văn phòng phẩm, trang thiết bị phục vụ hội đồng sao in đề

 

- Chi hỗ trợ tiền ăn tại hội đồng sao in đề thi kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông trong thời gian cách ly

Người/ngày

95

2

Phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường (nếu có)

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

150

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

130

 

- Thư ký, ủy viên

Người/ngày

120

3

Tổ chức coi thi

 

 

a

Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông

 

 

 

* Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

265

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

210

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

100

 

- Y tế, phục vụ tại hội đồng coi thi

Người/ngày

100

 

- Thuê địa điểm thi

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

 

 

- Chi mua vật tư, văn phòng phẩm

 

 

 

- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi

 

 

b

Kỳ thi chọn học sinh giỏi Trung học phổ thông Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo ra đề

 

 

 

* Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

265

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

210

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

100

 

- Y tế, phục vụ tại hội đồng coi thi

Người/ngày

100

 

- Thuê địa điểm thi

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

 

 

- Chi mua vật tư, văn phòng phẩm

 

 

 

- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi

 

 

4

Tổ chức chấm thi

 

 

a

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

 

 

 

- Thi tốt nghiệp

Bài

15

 

- Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

230

 

- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói)

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

b

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

350

 

- Chi cho việc thuê máy chấm thi

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

c

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

300

 

- Phó Chủ tịch thường trực/Phó Trưởng ban trực

Người/ngày

275

 

- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

210

 

- Bảo vệ

Người/ngày

115

 

- Y tế, phục vụ

Người/ngày

115

 

- Thuê địa điểm thi

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

 

 

- Chi mua (thuê) trang thiết bị

 

 

 

- In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo/cán bộ chấm thi

 

 

 

- Thuê phương tiện đi lại, vận chuyển bài thi

 

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

160

 

- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

160

5

Các nhiệm vụ khác có liên quan

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)

 

 

 

+ Trưởng đoàn

Người/ngày

300

 

+ Thành viên

Người/ngày

210

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

250

II

Mức chi bồi dưỡng công tác ra đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, thanh tra và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi (cấp tỉnh), thi tuyển sinh 10 Trung học phổ thông

 

 

1

Ra đề thi

 

 

a

Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị

 

 

 

* Chi cho cán bộ ra đề thi

 

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi, bao gồm:

 

 

 

+ Thi học sinh giỏi lớp 12

Người/ngày

400

 

+ Thi học sinh giỏi lớp 9

Người/ngày

350

b

Thi tuyển sinh vào lớp 10

Người/ngày

350

c

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

240

 

- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

210

 

- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

170

 

- Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài

Người/ngày

90

 

- Thuê địa điểm làm việc của hội đồng sao in đề

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

 

- Mua vật tư, văn phòng phẩm, trang thiết bị

 

 

 

- Chi tiền ăn tại hội đồng sao in đề thi (cách ly)

Người/ngày

95

2

Tổ chức coi thi

 

 

 

* Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

185

 

- Phó Chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

175

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

145

 

- Y tế, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

70

 

- Thuê địa điểm thi

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

 

- Chi thuê (mua) thiết bị

 

 

 

- Chi mua vật tư, văn phòng phẩm

 

 

 

- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi

 

 

3

Tổ chức chấm thi

 

 

a

Chấm bài tự luận

 

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi

 

 

 

+ Thi học sinh giỏi lớp 9

Bài

40

 

+ Thi học sinh giỏi lớp 12

Bài

50

 

- Thi tuyển sinh vào lớp 10

Bài

12

 

- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

160

 

- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói)

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

b

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

- Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

245

 

- Chi cho việc thuê máy chấm thi

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

c

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

210

 

- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

175

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

145

 

- Bảo vệ, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

80

 

- Thuê địa điểm thi

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

 

- Chi thuê (mua) trang bị

 

 

 

- Chi mua vật tư, văn phòng phẩm

 

 

 

- In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo, cán bộ chấm thi

 

 

 

- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh 10

Người/ngày

110

 

- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi

Người/ngày

175

4

Các nhiệm vụ khác có liên quan: Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)

 

 

 

- Trưởng đoàn

Người/ngày

210

 

- Thành viên

Người/ngày

145

 

- Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

175

5

Các khoản chi có liên quan công tác tập huấn đội tuyển học sinh dự thi cấp Quốc gia và Khu vực

 

 

 

- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển dự thi cấp quốc gia

Người/ngày

160

 

- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

40

 

- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước

 

 

- Chi dịch tài liệu tham khảo

Trang

80

 

- Chi biên soạn và giảng dạy

 

 

 

+ Dạy lý thuyết

Tiết

175

 

+ Dạy thực hành

Tiết

245

 

+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu có)

Tiết

80

 

- Soạn đề thi gửi Ban Tổ chức quốc tế (nếu có)

Câu

245

 

- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác

Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

 

III

Mức chi bồi dưỡng công tác ra đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, thanh tra và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện, thị xã, thành phố

Mức chi tối đa không quá 80% mức chi tổ chức kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 73/2019/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu: 73/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Trần Văn Cần
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản