- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2021
- 3Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2019/NQ-HĐND | Long An, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Giáo dục ngày 25/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn nội dung mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh về quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 861/BC-HĐND ngày 02/12/2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này là Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An.
(Đính kèm Quy định).
Ngoài các nội dung chi, mức chi trên, đối với các nội dung chi cho Ban làm phách, Ban vận chuyển đề thi, Ban thư ký và một số nội dung chi khác theo quy định của quy chế thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành hàng năm, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành các nội dung chi, mức chi đảm bảo theo quy định.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 06/12/2019 và có hiệu lực kể từ ngày 20/12/2019./.
| CHỦ TỊCH |
MỨC CHI BỒI DƯỠNG CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ, TỔ CHỨC COI THI, CHẤM THI CỦA CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI, THI TUYỂN SINH VÀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||
|
| ||||
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban in sao đề thi tốt nghiệp |
|
| ||
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 300 | ||
| - Các Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 260 | ||
| - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 210 | ||
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 | ||
| - Thuê địa điểm làm việc của hội đồng sao in đề | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |||
| - Mua vật tư, văn phòng phẩm, trang thiết bị phục vụ hội đồng sao in đề | ||||
| - Chi hỗ trợ tiền ăn tại hội đồng sao in đề thi kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông trong thời gian cách ly | Người/ngày | 95 | ||
2 | Phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường (nếu có) |
|
| ||
| + Trưởng ban | Người/ngày | 150 | ||
| + Phó trưởng ban | Người/ngày | 130 | ||
| + Thư ký, ủy viên | Người/ngày | 120 | ||
3 | Tổ chức coi thi |
|
| ||
a | Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông |
|
| ||
| * Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
| ||
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 265 | ||
| - Phó chủ tịch Hội đồng/Phó trưởng ban | Người/ngày | 250 | ||
| - Ủy viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 210 | ||
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 | ||
| - Y tế, phục vụ tại hội đồng coi thi | Người/ngày | 100 | ||
| - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |||
| - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm | ||||
| - In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi | ||||
b | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Trung học phổ thông Quốc gia do Bộ GD&ĐT ra đề |
|
| ||
| * Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
| ||
| - Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 265 | ||
| - Phó chủ tịch Hội đồng/Phó trưởng ban | Người/ngày | 250 | ||
| - Ủy viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 210 | ||
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 | ||
| - Y tế, phục vụ tại hội đồng coi thi | Người/ngày | 100 | ||
| - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |||
| - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm | ||||
| - In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/ cán bộ coi thi | ||||
4 | Tổ chức chấm thi |
|
| ||
a | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
| ||
| - Thi tốt nghiệp | Bài | 15 | ||
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ Trưởng, tổ Phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 230 | ||
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||
b | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
| ||
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 350 | ||
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||
c | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định |
|
| ||
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 300 | ||
| - Phó Chủ tịch thường trực/Phó trưởng ban trực | Người/ngày | 275 | ||
| - Các Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 250 | ||
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 210 | ||
| - Bảo vệ | Người/ngày | 115 | ||
| - Y tế, phục vụ | Người/ngày | 115 | ||
| - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |||
| - Chi mua (thuê) trang thiết bị | ||||
| - In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo/ cán bộ chấm thi | ||||
| - Thuê phương tiện đi lại, vận chuyển bài thi | ||||
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 160 | ||
| - Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 160 | ||
5 | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
| ||
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm) |
|
| ||
| + Trưởng đoàn | Người/ngày | 300 | ||
| + Thành viên | Người/ngày | 210 | ||
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 250 | ||
|
| ||||
1 | Ra đề thi |
|
| ||
a | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
| ||
| * Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
| ||
| - Thi chọn học sinh giỏi, bao gồm: |
|
| ||
| + Thi học sinh giỏi lớp 12 | Người/ngày | 400 | ||
| + Thi học sinh giỏi lớp 9 | Người/ngày | 350 | ||
b | - Thi tuyển sinh lớp 10 | Người/ngày | 350 | ||
c | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi |
|
| ||
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 240 | ||
| - Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 210 | ||
| - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 170 | ||
| - Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài | Người/ngày | 90 | ||
| - Thuê địa điểm làm việc của hội đồng sao in đề | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||
| - Mua vật tư, văn phòng phẩm, trang thiết bị | ||||
| - Chi tiền ăn tại hội đồng sao in đề thi (cách ly) | Người/ngày | 95 | ||
2 | Tổ chức coi thi |
|
| ||
| * Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi |
|
| ||
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 185 | ||
| - Phó Chủ tịch hội đồng/Phó trưởng ban | Người/ngày | 175 | ||
| - Ủy viên,Thư ký, giám thị | Người/ngày | 145 | ||
| - Y tế, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 70 | ||
| - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||
| - Chi Thuê (Mua) thiết bị | ||||
| - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm | ||||
| - In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị /cán bộ coi thi | ||||
3 | Tổ chức chấm thi |
|
| ||
a | Chấm bài tự luận |
|
| ||
| - Thi chọn học sinh giỏi |
|
| ||
| + Thi học sinh giỏi lớp 9 | Bài | 40 | ||
| + Thi học sinh giỏi lớp 12 | Bài | 50 | ||
| - Thi tuyển sinh lớp 10 | Bài | 12 | ||
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 160 | ||
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||
b | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
| ||
| - Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử Lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 245 | ||
| - Chi cho việc Thuê máy chấm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||
c | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định |
|
| ||
| - Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 210 | ||
| - Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 175 | ||
| - Ủy viên,Thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 145 | ||
| - Bảo vệ, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 80 | ||
| - Thuê địa điểm thi | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||
| - Chi Thuê (Mua) trang bị | ||||
| - Chi mua vật tư, văn phòng phẩm | ||||
| - In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo, cán bộ chấm thi | ||||
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh 10 | Người/ngày | 110 | ||
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi | Người/ngày | 175 | ||
4 | Các nhiệm vụ khác có liên quan: Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm) |
|
| ||
| + Trưởng đoàn | Người/ngày | 210 | ||
| + Thành viên | Người/ngày | 145 | ||
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 175 | ||
5 | Các khoản chi có liên quan công tác tập huấn đội tuyển học sinh dự thi cấp Quốc gia và Khu vực |
|
| ||
| - Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Người /ngày | 160 | ||
| - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 40 | ||
| - Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức, học sinh đi công tác trong nước | |||
| - Chi dịch tài liệu tham khảo | Trang | 80 | ||
| - Chi biên soạn và giảng dạy |
|
| ||
| + Dạy lý thuyết | Tiết | 175 | ||
| + Dạy thực hành | Tiết | 245 | ||
| + Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu có) | Tiết | 80 | ||
| - Soạn đề thi gửi Ban Tổ chức quốc tế (nếu có) | Câu | 245 | ||
| - Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế , thực hành và các dịch vụ khác | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||
Mức chi tối đa không quá 80% mức chi tổ chức kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh | |||||
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 4497/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Quyết định 1413/QĐ-CT quy định nội dung và mức chi kinh phí tổ chức kỳ thi, khen thưởng học sinh giỏi, cấp phát bằng tốt nghiệp do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Nghị quyết 253/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Chỉ thị 07/CT-UBND về công tác tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 và công tác tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2020-2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2021
- 8Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2021
- 3Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 4497/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Quyết định 1413/QĐ-CT quy định nội dung và mức chi kinh phí tổ chức kỳ thi, khen thưởng học sinh giỏi, cấp phát bằng tốt nghiệp do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8Nghị quyết 253/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Chỉ thị 07/CT-UBND về công tác tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 và công tác tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2020-2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 17/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Phạm Văn Rạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực