- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 821/QĐ-BCT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 727/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BCT ngày 10 tháng 04 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 19/TTr-SCT ngày 22 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2024.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 27/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
Stt | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | 1.012427 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | TTHC còn lại | 57 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện, Sở Công Thương | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 27/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp ( Mã TTHC: 1.012427; mức độ: TTHC chưa cung cấp DVCTT - Phần còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 57 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 456 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương; | 40 giờ |
|
|
| |
- Tiếp nhận hồ sơ sau thời gian thông báo rộng rãi. | 120 giờ | |||||||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Công chức | - Lập 02 bộ hồ sơ; trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; - Gửi hồ sơ đến Sở Công Thương thẩm định. | 40 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Sở Công Thương | Phòng Quản lý công nghiệp - chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Thành lập Hội đồng đánh giá tỉnh; - Tổ chức họp thẩm định; lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thông qua Hội đồng đánh giá tỉnh; - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có); - Tổng hợp báo cáo kết quả lựa chọn chủ đầu tư; - Trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. (Đề nghị trả hồ sơ và nộp hồ sơ mới sau khi hoàn thiện) | 184 giờ |
|
|
|
Phòng Quản lý công nghiệp - lãnh đạo phòng | Công chức lãnh đạo cấp phòng | Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, tham mưu trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản | 08 giờ |
|
|
| ||
Ban Giám đốc Sở - lãnh đạo cơ quan | Công chức lãnh đạo cơ quan | Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh xem xét | 08 giờ | |||||
Bước 4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Thẩm định; - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 56 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
- 1Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực công chức - viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 821/QĐ-BCT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 17Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 18Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 19Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 21Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 22Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 23Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực công chức - viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp, công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 727/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực