Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 03 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 31/10/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Cụm Công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 926/TTr-SCT ngày 25/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1
|
UBND cấp huyện
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ (gồm văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp) | 04 giờ làm việc |
Một phần
|
Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực cụm công nghiệp | - Tiến hành Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. | 36 giờ làm việc | |||
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp sau thời gian tiến hành thông báo rộng rãi. | 120 giờ làm việc | ||||
- Kết thúc thời gian nhận hồ sơ, UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp hoàn thiện hồ sơ gửi về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. | 40 giờ làm việc | ||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng CCN, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc | ||
- Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Công nghiệp - Sở Công Thương. | |||||
Bước 3 | Sở Công Thương | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp | - Nhận hồ sơ và xem xét, xử lý hồ sơ, thẩm định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. | 196 giờ làm việc | Một phần |
- Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, Sở Công Thương có văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh đề nghị UBND cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định). | |||||
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự thảo kết quả giải quyết. | |||||
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | ||||
Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả | ||||
Bộ phận Văn thư Sở | Ban hành kết quả thẩm định (kèm theo hồ sơ) gửi UBND tỉnh | ||||
Bước 4 | UBND tỉnh | Xem xét, quyết định việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | 56 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Thông báo và trả kết quả cho UBND cấp huyện | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 456 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp, công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 388/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực cụm công nghiệp, lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 32/2024/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 821/QĐ-BCT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp, công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 388/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực cụm công nghiệp, lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đồng Tháp
- 16Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 1062/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra