- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 172/TTr-SNV ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực công chức - viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức - viên chức được ban hành tại Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI:
TT | Tên, mã thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Nội dung sửa đổi, | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ- CP) 1.012299.H50 | 1 phần | 210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng. | Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang/cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | - Dưới 100 thí sinh, mức thu 500.000đ/thí sinh/lần dự thi - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh, mức thu 400.000đ/thí sinh/lần dự thi - Từ 500 thí sinh trở lên, mức thu 300.000đ/thí sinh/lần dự thi | - Tên, mã TTHC - Trình tự, cách thức thực hiện - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý | - Luật Viên chức năm 2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ - Thông tư số 92/2022/TT-BTC ngày 28/10/2022 của Bộ Tài chính - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ- CP) 1.012300.H50 | 1 phần | 180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng. | Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang/cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | - Dưới 100 thí sinh, mức thu 500.000đ/thí sinh/lần dự thi - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh, mức thu 400.000đ/thí sinh/lần dự thi - Từ 500 thí sinh trở lên, mức thu 300.000đ/thí sinh/lần dự thi | - Tên, mã TTHC - Trình tự, cách thức thực hiện - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý | - Luật Viên chức năm 2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ - Thông tư số 92/2022/TT-BTC ngày 28/10/2022 của Bộ Tài chính - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý 1.012301.H50 | 1 phần | Không quy định thời gian cụ thể | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng. | Nộp trực tiếp tại cơ quan tuyển dụng | Không | - Thay tên, mã TTHC - Trình tự, cách thức thực hiện - Căn cứ pháp lý | - Luật Viên chức năm 2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Tên, mã thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức 1.005394.000.00.00.H50 | Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ |
2 | Thủ tục thi tuyển viên chức 1.005388.000.00.00.H50 | - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
3 | Thủ tục xét tuyển viên chức 1.005392.000.00.00.H50 | - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
4 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức 1.005393.000.00.00.H50 | - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
- 1Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp, công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp, công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực công chức - viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 589/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết