- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 27/2023/TT-BGDĐT quy định về lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 421/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 4338/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 421/QĐ-BGDĐT ngày 29/01/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Tổ chức thực hiện việc công bố Danh mục sách giáo khoa được phê duyệt; báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo về Danh mục sách giáo khoa được lựa chọn, phê duyệt; cung cấp thông tin cho các Nhà Xuất bản có sách giáo khoa được lựa chọn, phê duyệt theo quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 13, Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 9 (nếu có) theo quy định tại Điều 11, Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên sách | Tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. | NXB Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 9, Tập 2 Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. | ||
2 | Toán 9, Tập 1 Chân trời sáng tạo | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng chủ biên), Nguyễn Văn Hiến, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín. | NXB Giáo dục Việt Nam |
Toán 9, Tập 2 Chân trời sáng tạo | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín. | ||
3 | Tiếng Anh 9, Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy. | NXB Giáo dục Việt Nam |
4 | Lịch sử và Địa lí 9, Chân trời sáng tạo | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Lan Phương, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn văn Phượng, Nguyễn Kim Trường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt. | NXB Giáo dục Việt Nam |
5 | Giáo dục công dân 9, Chân trời sáng tạo | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. | NXB Giáo dục Việt Nam |
6 | Khoa học tự nhiên 9, Chân trời sáng tạo | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung. | NXB Giáo dục Việt Nam |
7 | Khoa học tự nhiên 9, Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần. | NXB Giáo dục Việt Nam |
8 | Tin học 9, Chân trời sáng tạo | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong, Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thỏa, Nguyễn Thanh Tùng. | NXB Giáo dục Việt Nam |
9 | Tin học 9, Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai. | NXB Giáo dục Việt Nam |
10 | Tin học 9, Cánh Diều | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Lan, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung. | NXB Đại học Sư phạm |
11 | Âm nhạc 9, Chân trời sáng tạo | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân. | NXB Giáo dục Việt Nam |
12 | Mỹ thuật 9, Chân trời sáng tạo bản 1 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | NXB Giáo dục Việt Nam |
13 | Mỹ thuật 9, Chân trời sáng tạo bản 2 | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc. | NXB Giáo dục Việt Nam |
14 | Mỹ thuật 9, Cánh Diều | Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. | NXB Đại học Sư phạm |
15 | Giáo dục thể chất 9, Chân trời sáng tạo | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh. | NXB Giáo dục Việt Nam |
16 | Giáo dục thể chất 9, Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. | NXB Giáo dục Việt Nam |
17 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp, Chân trời sáng tạo | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. | NXB Giáo dục Việt Nam |
18 | Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà, Chân trời sáng tạo | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. | NXB Giáo dục Việt Nam |
19 | Công nghệ 9 - Mô đun Cắt may, Chân trời sáng tạo | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. | NXB Giáo dục Việt Nam |
20 | Công nghệ 9 - Mô đun Nông nghiệp 4.0, Chân trời sáng tạo | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. | NXB Giáo dục Việt Nam |
21 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp, Kết nối tri thức; với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú. | NXB Giáo dục Việt Nam |
22 | Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà, Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng. | NXB Giáo dục Việt Nam |
23 | Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả, Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị. | NXB Giáo dục Việt Nam |
24 | Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm, Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến. | NXB Giáo dục Việt Nam |
25 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp, Cánh Diều | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan. | NXB ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
26 | Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà, Cánh Diều | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên); Nguyễn Thị Mai Lan, Vũ Thị Thu Nga, Hoàng Thị Phương Thảo, Trần Thị Như Trang. | NXB ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
27 | Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả, Cánh Diều | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Vũ Thanh Hải (Chủ biên), Vũ Thị Thu Hiền, Phạm Thị Bích Phương. | NXB ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
28 | Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm, Cánh Diều | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Lan Hương (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Thanh Thủy. | NXB ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
29 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9, Chân trời 1 sáng tạo bản 1 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. | NXB Giáo dục Việt Nam |
30 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9, Chân trời sáng tạo bản 2 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền. | NXB Giáo dục Việt Nam |
31 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9, Kết nối tri thức với cuộc sống | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. | NXB Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 31 sách giáo khoa lớp 9./.
- 1Quyết định 4375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa Tiếng Anh 5, Tiếng Pháp 4, Tiếng Trung Quốc 3, Tiếng Trung Quốc 4 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 4375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 5Thông tư 27/2023/TT-BGDĐT quy định về lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 421/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 4338/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa Tiếng Anh 5, Tiếng Pháp 4, Tiếng Trung Quốc 3, Tiếng Trung Quốc 4 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 724/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Thành Diệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết