Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 421/QĐ-BGDĐT ngày 29/01/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh ban hành Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 42/TTr-SGDĐT ngày 26/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên sách | Tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 9, Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt. | ||
2 | Ngữ văn 9, Tập 1 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thuý, Phan Thu Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 9, Tập 2 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thuý, Phan Thu Vân. | ||
3 | Toán 9, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 9, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | ||
4 | Toán 9, Tập 1 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 9, Tập 2 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín. | ||
5 | Lịch sử và Địa lí 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (đồng Chủ biên phần Lịch sử); Hoàng Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Lịch sử và Địa lí 9 | Phần Lịch sử: Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Phần Địa lí: Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 | Giáo dục công dân 9 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 | Giáo dục công dân 9 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hoà An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 | Giáo dục công dân 9 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà Xuất bản Đại học Sư phạm Huế) |
10 | Khoa học tự nhiên 9 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 | Khoa học tự nhiên 9 | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 | Tin học 9 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13 | Tin học 9 | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Đoàn Thị Ái Phương, Nguyễn Tấn Phong, Đào Thị Thoả, Nguyễn Thanh Tùng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15 | Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thuý, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16 | Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17 | Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thuý. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19 | Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thuý. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
20 | Công nghệ 9 - Mô đun Nông nghiệp 4.0 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thuý. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
21 | Công nghệ 9 - Mô đun Cắt may | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thuý. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22 | Giáo dục thể chất 9 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 | Giáo dục thể chất 9 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Thiên Lý, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thị Thuỷ Trâm, Lê Phước Thật, Phạm Thái Vinh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
24 | Âm nhạc 9 | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
25 | Âm nhạc 9 | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26 | Mĩ thuật 9 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
27 | Mĩ thuật 9 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
28 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 | Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thuỷ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
29 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
30 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (Đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
31 | Tiếng Anh-Right on | Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
32 | Tiếng Anh 9 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thuỷ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
33 | Tiếng Anh 9 | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trần Kim Duyên, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 33 sách giáo khoa lớp 9.
- 1Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa Tiếng Anh 5, Tiếng Pháp 4, Tiếng Trung Quốc 3, Tiếng Trung Quốc 4 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2024-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 27/2023/TT-BGDĐT quy định về lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 421/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 4338/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2024 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa Tiếng Anh 5, Tiếng Pháp 4, Tiếng Trung Quốc 3, Tiếng Trung Quốc 4 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2024-2025
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 784/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra