- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 27/2023/TT-BGDĐT quy định về lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 4119/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 392/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 421/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 4338/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 88/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 900/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 704/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 558/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 12 năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4, sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 12 năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 412/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 01 năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 01 năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 704/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 900/QĐ-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 58/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục tổng hợp theo Phụ lục I, II, III.
2. Danh mục chi tiết theo Phụ lục IV, V, VI.
2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính pháp lý, quy trình, hồ sơ lựa chọn sách giáo khoa do đơn vị tổng hợp và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | TÊN SÁCH | TÊN TÁC GIẢ | NHÀ XUẤT BẢN |
1 | Tiếng Việt 5 | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm | |||
2 | Toán 5 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 5 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Đạo đức 5 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên) Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
4 | Lịch sử và Địa lý 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 | Khoa học 5 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Tin học 5 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 | Công nghệ 5 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Công nghệ 5 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Lê Thị Xinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
8 | Giáo dục Thể chất 5 | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 | Âm nhạc 5 | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 | Mĩ thuật 5 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 | Hoạt động trải nghiệm 5 | Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Hoạt động trải nghiệm 5 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
12 | Tiếng Anh 5 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này gồm có 12 môn học và 15 sách giáo khoa lớp 5./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | TÊN SÁCH | TÊN TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN |
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 9, Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt | ||
Ngữ văn 9, Tập 1 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Ngữ văn 9, Tập 2 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân | ||
2 | Toán 9, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 9, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | ||
Toán 9, Tập 1 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Toán 9, Tập 2 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín | ||
3 | Tiếng Anh 9 Right on! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
Tiếng Anh 9 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
4 | Khoa học tự nhiên 9 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Khoa học tự nhiên 9 | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
5 | Lịch sử và Địa lí 9 | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Lịch sử và Địa lí 9 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
6 | Giáo dục Công dân 9 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Giáo dục Công dân 9 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | |
7 | Tin học 9 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tin học 9 | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong, Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thoả, Nguyễn Thanh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
8 | Âm nhạc 9 | Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Âm nhạc 9 | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
9 | Mỹ thuật 9 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
10 | Giáo dục thể chất 9 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Giáo dục thể chất 9 (Chân trời sáng tạo) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục thể chất 9 | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
11 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
12 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Công nghệ 9 - Mô đun Cắt may | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Công nghệ 9 - Mô đun Nông nghiệp 4.0 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này gồm có 12 môn học và 33 sách giáo khoa lớp 9./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | TÊN SÁCH | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN |
1 | Ngữ văn 12, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 12, Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 12 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh | ||
Ngữ văn 12, Tập 1 | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Bùi Thanh Hoa, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | |
Ngữ văn 12, Tập 2 | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Bùi Thanh Hoa, Nguyễn Văn Thuấn | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 12 | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức | ||
2 | Toán 12, Tập 1 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Toán 12, Tập 2 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | ||
Chuyên đề học tập Toán 12 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | ||
Toán 12, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Toán 12, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | ||
Chuyên đề học tập Toán 12 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Đặng Phùng Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Nguyễn Thị Kim Sơn | ||
Toán 12, Tập 1 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Toán 12, Tập 2 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | ||
Chuyên đề học tập Toán 12 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Ngô Hoàng Long | ||
3 | Tiếng Anh 12 Bright | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Nhà xuất bản Đại học Huế |
Tiếng Anh 12 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Kim Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
4 | Giáo dục thể chất 12 - Bóng chuyền | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Giáo dục thể chất 12- Bóng rổ | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Lê Việt Đức | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục thể chất 12 - Bóng đá | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục thể chất 12 - Cầu lông | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đỗ Minh Sơn, Trần Minh Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục thể chất 12 - Bóng đá | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
Giáo dục thể chất 12 - Đá cầu | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
5 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên) Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận | ||
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi | ||
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành, Bùi Thị Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Giang Thiên Vũ | ||
6 | Lịch sử 12 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Mai Hoa, Phan Ngọc Huyền, Hoàng Thị Hồng Nga, Phạm Hồng Tung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 12 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Phan Ngọc Huyền, Trần Thiện Thanh, Nguyễn Thị Mai Hoa | ||
Lịch sử 12 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Lê Hiến Chương, Nguyễn Mạnh Hường, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
Chuyên đề học tập Lịch sử 12 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết |
| |
Lịch sử 12 | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Tiến Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Lịch sử 12 | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân |
| |
7 | Địa lí 12 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương, Nguyễn Tú Linh, Đỗ Thị Mùi, Lương Thị Thành Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 12 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương | ||
Địa lí 12 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Địa lí 12 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thẳng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết | ||
Địa lí 12 | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Phan Đức Sơn, Lê Mỹ Dung, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Đức Tôn, Ngô Thị Hải Yến | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
Chuyên đề học tập Địa lí 12 | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Ngô Thị Hải Yến, Trần Thị Thanh Thủy | ||
8 | Vật lí 12 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Trần Ngọc Chất, Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải, Tưởng Duy Hải, Bùi Gia Thịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 12 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Nguyễn Chính Cương, Tưởng Duy Hải, Phạm Văn Vĩnh | ||
9 | Hóa học 12 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 12 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh | ||
10 | Sinh học 12 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Trần Văn Kiên, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đào Anh Phúc, Đỗ Thị Phúc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 12 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đinh Đoàn Long | ||
Sinh học 12 | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thanh Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Sinh học 12 | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga | ||
Sinh học 12 | Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng Vân | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
Chuyên đề học tập Sinh học 12 | Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng Vân | ||
11 | Tin học 12, Định hướng Tin học ứng dụng | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tin học 12, Định hướng Khoa học máy tính | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | ||
Chuyên đề học tập Tin học 12, Định hướng Khoa học máy tính | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Lê Hữu Tôn | ||
Chuyên đề học tập Tin học 12, Định hướng Tin học ứng dụng | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Ngô Văn Thứ, Đặng Bích Việt | ||
Tin học 12, Tin học ứng dụng | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Hồ Sĩ Bàng, Phạm Văn Đại, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thị Thùy Liên, Lê Anh Ngọc | Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) | |
Tin học 12, Khoa học máy tính | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Phạm Văn Đại, Hồ Cẩm Hà, Lê Anh Ngọc | ||
Chuyên đề học tập Tin học 12, Tin học ứng dụng | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ biên), Trương Công Đoàn, Nguyễn Duy Hải, Nguyễn Đình Hóa, Hà Mạnh Hùng | ||
Chuyên đề học tập Tin học 12, Khoa học máy tính | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Đỗ Phan Thuận (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Khánh Phương | ||
12 | Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cảnh, Trương Đình Hoài, Đỗ Thị Phượng, Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết, Kim Văn Vạn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới, Kim Văn Vạn (đồng Chủ biên), Trương Đình Hoài, Lê Xuân Trường, Trần Anh Tuyết | ||
Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Vũ Ngọc Châm, Phí Văn Lâm, Phạm Hùng Phi, Cao Văn Thành, Phạm Minh Tú | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Phạm Thục Anh, Nguyễn Thanh Sơn | ||
Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Bùi Trung Ninh, Nguyễn Đăng Phú, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Nguyễn Thị Thanh Vân | ||
Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh | Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) | |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh | ||
13 | Âm nhạc 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 12 | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường | ||
Âm nhạc 12 | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Trần Vũ Lâm, Nguyễn Thị Tân Nhàn | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 12 | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Nguyễn Mai Kiên, Trần Vũ Lâm | ||
14 | Lý luận và Lịch sử Mĩ thuật | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đoàn Thị My Hương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Hội họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh | ||
Đồ họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Văn Đức, Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc | ||
Điêu khắc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Quách Hiền Hòa | ||
Thiết kế công nghiệp | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến | ||
Thiết kế đồ họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính | ||
Thiết kế thời trang | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang | ||
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt | ||
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Minh Thúy | ||
Kiến trúc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | ||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 12 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May | ||
15 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 | Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Bích Liên (đồng Chủ biên), Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
16 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 12 | Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Doãn Văn Nghĩa | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Giáo dục quốc phòng 1 và an ninh 12 | Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Đức Đăng, Phí Văn Hạnh, Uông Thiện Hoàng, Nguyễn Văn Tình, Hoàng Lê Nam, Lương Hồng Sinh | Đại học Sư phạm |
Danh mục này gồm có 16 môn học và 41 sách giáo khoa lớp 12./.
DANH MỤC CHI TIẾT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5 SỬ DỤNG TRONG TỪNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | TÊN SÁCH (TÊN BỘ SÁCH) | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN | CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN |
1 | Tiếng Việt 5 | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm | ||||
2 | Toán 5 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
3 | Đạo đức 5 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 130/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
Đạo đức 5 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên) Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 02/132 trường: Trường tiểu học Lê Văn Tám và Trường tiểu học Nguyễn Đình Chiểu, huyện Đắk Song | |
4 | Lịch sử và Địa lý 5 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
5 | Khoa học 5 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
6 | Tin học 5 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
7 | Công nghệ 5 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 128/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
Công nghệ 5 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Lê Thị Xinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 04/132 trường: Trường tiểu học Trần Quốc Toản, Trường tiểu học Lê Đình Chinh, Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân, Trường tiểu học Ngô Gia Tự, huyện Đắk Song | |
8 | Giáo dục Thể chất 5 | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
9 | Âm nhạc 5 | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
10 | Mĩ thuật 5 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
11 | Hoạt động trải nghiệm 5 | Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 129/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
Hoạt động trải nghiệm 5 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 03/132 trường: Trường tiểu học Trần Quốc Toản, Trường tiểu học Lê Văn Tám, Trường tiểu học Nguyễn Đình Chiểu huyện Đắk Song | |
12 | Tiếng Anh 5 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh |
(Danh mục này gồm có 12 môn học và 15 sách giáo khoa lớp 5)./.
DANH MỤC CHI TIẾT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 SỬ DỤNG TRONG TỪNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | TÊN SÁCH (TÊN BỘ SÁCH) | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN | CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN |
|
| |||
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Phạm Hồng Thái, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút |
Ngữ văn 9, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt | |||
Ngữ văn 9, Tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Cao Bá Quát | |
Ngữ văn 9, Tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân | |||
2 | Toán 9, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút |
Toán 9, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | |||
3 | Tiếng Anh 9 Right on! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút |
4 | Khoa học tự nhiên 9 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút |
Khoa học tự nhiên 9 | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Nguyễn Trãi | |
5 | Lịch sử và Địa lí 9 | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lý), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiểu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút |
6 | Giáo dục Công dân 9 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Tất Thành |
Giáo dục Công dân 9 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jut | |
7 | Tin học 9 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút |
Tin học 9 | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong, Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thỏa, Nguyễn Thanh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi | |
8 | Âm nhạc 9 | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút |
9 | Mỹ thuật 9 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Nguyễn Trãi |
Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Phạm Hồng Thái, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút | |
Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Cao Bá Quát | |
10 | Giáo dục thể chất 9 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút |
Giáo dục thể chất 9 | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | THCS Nguyễn Trãi | |
11 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút |
12 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Hồng Thái, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút | |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn |
Danh mục sách giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Cư Jút lựa chọn gồm có 12 môn học và 21 sách giáo khoa lớp 9./.
STT | TÊN SÁCH | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN | CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN |
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
Ngữ văn 9, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt | |||
Ngữ văn 9, Tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Chu Văn An, THCS Nguyễn Chí Thanh | |
Ngữ văn 9, Tập 2 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân | |||
2 | Toán 9, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
Toán 9, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | |||
| Tiếng Anh 9 Right on! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Lợi, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Chu Trinh, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
3 | Tiếng Anh 9 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lạn, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Chu Văn An, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil |
4 | Khoa học tự nhiên 9 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Lê Hồng Phong, TH và THCS Kim Đồng, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
Khoa học tự nhiên 9 | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Nguyễn Chí Thanh | |
5 | Lịch sử và Địa lí 9 (Chân trời sáng tạo) | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil |
Lịch sử và Địa lí 9 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | |
6 | Giáo dục Công dân 9 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
7 | Tin học 9 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
8 | Âm nhạc 9 | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
9 | Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Chu Văn An, THCS Lê Hồng Phong | |
10 | Giáo dục thể chất 9 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh; THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
11 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Tất Thành | |
12 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Huệ, TH và THCS Kim Đồng, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil | |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Chu Văn An, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil | |
| Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Lê Hồng Phong, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil |
| Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
| Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
| Công nghệ 9 - Mô đun Cắt may | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
| Công nghệ 9 - Mô đun Nông nghiệp 4.0 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
Danh mục sách giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Đắk Mil lựa chọn gồm có 12 môn học và 26 sách giáo khoa lớp 9./.
STT | TÊN SÁCH | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN | CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN |
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
Ngữ văn 9, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt | |||
2 | Toán 9, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
Toán 9, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | |||
3 | Tiếng Anh 9 Right on! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
4 | Khoa học tự nhiên 9 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và Tl-lCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
5 | Lịch sử và Địa lí 9 (Chân trời sáng tạo) | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
6 | Giáo dục Công dân 9 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
7 | Tin học 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
8 | Âm nhạc 9 | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
9 | Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
10 | Giáo dục thể chất 9 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
11 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp | |
12 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp | |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp | |
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp |
Danh mục sách giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Đắk R ’Lấp lựa chọn gồm có 12 môn học và 16 sách giáo khoa lớp 9./.
STT | TÊN SÁCH (TÊN BỘ SÁCH) | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN |
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R’Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
Ngữ văn 9, Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt | |||
2 | Toán 9, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R'Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
Toán 9, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | |||
3 | Tiếng Anh 9 Right on! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R’Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
4 | Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Hoàng Văn Thụ, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
Khoa học tự nhiên 9 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R'Măng | |
5 | Lịch sử và Địa lí 9 (Chân trời sáng tạo) | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R'Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
6 | Giáo dục Công dân 9 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Nguyễn Du |
Giáo dục Công dân 9 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, PTDTBT THCS Đắk R'Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong | |
7 | Tin học 9 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R'Măng, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
Tin học 9 | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong, Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thoả, Nguyễn Thanh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Đắk Plao | |
8 | Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nang, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R'Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
9 | Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R'Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Trần Quốc Toản | |
10 | Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R’Măng, TH và THCS Đắk Plao, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
Giáo dục thể chất 9 (Chân trời sáng tạo) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản | |
11 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, PTDTBT THCS Đắk R‘Măng, TH và THCS Đắk Plao, TH&THCS Trần Quốc Toản |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phượng, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Nông, THCS Nguyễn Du, THCS Phan Chu Trinh | |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong | |
12 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R’Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Nông, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R'Măng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong | |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Hoàng Văn Thụ, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong | |
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Chu Văn An, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong |
Danh mục sách giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Đắk Glong lựa chọn Danh mục này gồm có 12 môn học và 22 sách giáo khoa lớp 9./.
STT | TÊN SÁCH (TÊN BỘ SÁCH) | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN | CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN |
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
Ngữ văn 9, Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt | |||
2 | Toán 9, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
Toán 9, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng |
| ||
3 | Tiếng Anh 9 Right on! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
4 | Khoa học tự nhiên 9 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
Khoa học tự nhiên 9 | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn | |
5 | Lịch sử và Địa lí 9 | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
6 | Giáo dục Công dân 9 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phủ, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
7 | Tin học 9 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
8 | Âm nhạc 9 | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
9 | Mỹ thuật 9 (Chân trời sáng tạo bản 1) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
10 | Giáo dục thể chất 9 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
11 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
12 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song | |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song | |
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song |
Danh mục sách giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Đắk Song lựa chọn Danh mục này gồm có 12 môn học và 16 sách giáo khoa lớp 9./.
STT | TÊN SÁCH | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN | CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN |
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn |
Ngữ văn 9, Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt | |||
2 | Toán 9, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn |
Toán 9, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | |||
Toán 9, Tập 1 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Tất Thành | |
Toán 9, Tập 2 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín |
|
| |
3 | Tiếng Anh 9 Right on! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn |
4 | Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn |
Khoa học tự nhiên 9 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn | |
| Lịch sử và Địa lí 9 (Chân trời sáng tạo) | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn |
5 | Lịch sử và Địa lí 9 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Tất Thành |
6 | Giáo dục Công dân 9 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Trần Phú |
Giáo dục Công dân 9 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, TH và THCS Trần Văn Ơn | |
7 | Tin học 9 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn |
8 | Âm nhạc 9 | Đỗ Thanh Hiền (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Trần Văn Ơn |
Âm nhạc 9 | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú | |
9 | Mỹ thuật 9 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Trần Văn Ơn |
Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú | |
10 | Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú |
Giáo dục thể chất 9 (Chân trời sáng tạo) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chi, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Trần Văn Ơn | |
11 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 (Chân trời sáng tạo bản 1) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Chí Thanh, TH và THCS Phan Đình Giót | |
12 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giới, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giới, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn | |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn | |
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn |
Danh mục sách giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa lựa chọn gồm có 12 môn học và 23 sách giáo khoa lớp 9./.
STT | TÊN SÁCH | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN | CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN |
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nông, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N'Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
Ngữ văn 9, Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt | |||
2 | Toán 9, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
Toán 9, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | |||
3 | Tiếng Anh 9 Right on! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
4 | Khoa học tự nhiên 9 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
Khoa học tự nhiên 9 | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quang Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân | |
5 | Lịch sử và Địa lí 9 | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
6 | Giáo dục Công dân 9 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
7 | Tin học 9 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quang Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
8 | Âm nhạc 9 | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quang Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
9 | Mỹ thuật 9 (Chân trời sáng tạo bàn 1) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
10 | Giáo dục thể chất 9 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
11 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
12 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thúy, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N'Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô | |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô | |
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N'Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô |
Danh mục sách giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Krông Nô lựa chọn gồm có 12 môn học và 16 sách giáo khoa lớp 9./.
STT | TÊN SÁCH | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN | CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN |
1 | Ngữ văn 9, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
Ngữ văn 9, Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt | |||
2 | Toán 9, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
Toán 9, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | |||
3 | Tiếng Anh 9 Right on! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung; THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
4 | Khoa học tự nhiên 9 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải , Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
Khoa học tự nhiên 9 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Nguyễn Du | |
5 | Lịch sử và Địa lí 9 | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
6 | Giáo dục Công dân 9 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
7 | Tin học 9 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung, TH và THCS Nguyễn Du, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
Tin học 9 | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong, Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thỏa, Nguyễn Thanh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều | |
8 | Âm nhạc 9 | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung’ THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
9 | Mỹ thuật 9 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức |
Mỹ thuật 9 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, THCS và THPT Lê Hữu Trác | |
10 | Giáo dục thể chất 9 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
11 | Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung, TH và THCS Nguyễn Du, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 9 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều | |
12 | Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
Công nghệ 9 - Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Đắk Búk So, TH và THCS Nguyễn Du, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác | |
Công nghệ 9 - Mô đun Trồng cây ăn quả | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Ngô Quyền, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác | |
Công nghệ 9 - Mô đun Chế biến thực phẩm | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác | |
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng | |
Công nghệ 9 - Mô đun Nông nghiệp 4.0 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | TH và THCS Lý Tự Trọng |
Danh mục sách giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Tuy Đức lựa chọn gồm có 12 môn học và 21 sách giáo khoa lớp 9./.
DANH MỤC CHI TIẾT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12 SỬ DỤNG TRONG TỪNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | TÊN SÁCH | TÁC GIẢ | TỔ CHỨC XUẤT BẢN | CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN |
1 | Ngữ văn 12, Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân |
| Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN- GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp); Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N'Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô,' THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) |
Ngữ văn 12, Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 12 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh | |||
Ngữ văn 12, Tập 1 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Bùi Thanh Hoa, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | THPT Trường Chinh | |
Ngữ văn 12, Tập 2 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Bùi Thanh Hoa, Nguyễn Văn Thuấn | |||
Chuyên đề học tập (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức | |||
2 | Toán 12, Tập 1 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | THPT Gia Nghĩa, THPT DTNT N’Trang Lơng, THCS và THPT Lê Hữu Trác |
Toán 12, Tập 2 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | |||
Chuyên đề học tập Toán 12 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | |||
Toán 12, Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) | |
| Toán 12, Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thể Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn |
| |
| Chuyên đề học tập Toán 12 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thể Anh, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Nguyễn Thị Kim Sơn |
| |
| Toán 12, Tập 1 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy |
| THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh |
| Toán 12, Tập 2 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
| Chuyên đề học tập Toán 12 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Ngô Hoàng Long |
| |
3 | Tiếng Anh 12 Bright | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Nhà xuất bản Đại học Huế | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Nguyễn Tất Thành, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) |
Tiếng Anh 12 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Kim Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THPT Lê Quý Đôn, THPT Nguyễn Đình Chiểu, THPT Trường Chinh | |
4 | Giáo dục thể chất 12 - Bóng chuyền | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác) |
Giáo dục thể chất 12- Bóng rổ | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Lê Việt Đức | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | ||
Giáo dục thể chất 12 - Cầu lông | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đỗ Minh Sơn, Trần Minh Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | ||
Giáo dục thể chất 12 - Đá cầu | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | ||
Giáo dục thể chất 12 - Bóng đá | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Lê Trường Sơn Chấn Hải , Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác) | |
Giáo dục thể chất 12 - Bóng đá | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | THPT DTNT N’Trang Lơng | |
5 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | THPT Chu Văn An, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT Gia Nghĩa, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Du, THPT Nguyễn Đình Chiểu, THPT Trường Chinh, , PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên) Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận |
| ||
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) | |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi |
| ||
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành, Bùi Thị Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THPT Lê Duẩn, THPT Quang Trung | |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Giang Thiên Vũ | |||
6 | Lịch sử 12 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Mai Hoa, Phan Ngọc Huyền, Hoàng Thị Hồng Nga, Phạm Hồng Tung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THPT Phạm Văn Đồng |
Chuyên đề học tập Lịch sử 12 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Phan Ngọc Huyền, Trần Thiện Thanh, Nguyễn Thị Mai Hoa | |||
Lịch sử 12 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Lê Hiến Chương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | THPT Chu Văn An, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT Đắk Mil, THPT Đắk Song, THPT Gia Nghĩa, THPT Lê Quý Đôn, THPT Lê Duẩn, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, THPT Phan Đình Phùng, THPT Trường Chinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THPT DTNT N’Trang Lơng, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký, Trung tâm GDNN- GDTX huyện Tuy Đức | |
Chuyên đề học tập Lịch sử 12 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết |
| ||
Lịch sử 12 | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Tiến Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong, THPT Lương Thế Vinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh, THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô, THCS và THPT Lê Hữu Trác | |
Chuyên đề học tập Lịch sử 12 | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân |
| ||
7 | Địa lí 12 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Son (Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương, Nguyễn Tú Linh, Đỗ Thị Mùi, Lương Thị Thành Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THPT Đắk Song, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song |
Chuyên đề học tập Địa lí 12 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương |
| ||
Địa lí 12 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THPT Hùng Vương, THPT Lương Thế Vinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, THCS và THPT Lê Hữu Trác | |
Chuyên đề học tập Địa lí 12 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết |
| ||
Địa lí 12 | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Phan Đức Sơn, Lê Mỹ Dung, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Đức Tôn, Ngô Thị Hải Yến | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trung tâm GDNN- GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) | |
Chuyên đề học tập Địa lí 12 | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Ngô Thị Hải Yến, Trần Thị Thanh Thủy |
| ||
8 | Vật lí 12 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Trần Ngọc Chất, Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải, Tưởng Duy Hải, Bùi Gia Thịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tinh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức). |
Chuyên đề học tập Vật lí 12 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Nguyễn Chính Cương, Tưởng Duy Hải, Phạm Văn Vĩnh |
| ||
9 | Hóa học 12 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông’Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) |
Chuyên đề học tập Hóa học 12 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh |
| ||
10 | Sinh học 12 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Trần Văn Kiên, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đào Anh Phúc, Đỗ Thị Phúc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN- GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT DTNT N'Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) |
Chuyên đề học tập Sinh học 12 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đinh Đoàn Long | |||
Sinh học 12 | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thanh Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh | |
Chuyên đề học tập Sinh học 12 | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga |
| ||
Sinh học 12 | Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng Vân | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | THPT Nguyễn Tất Thành | |
Chuyên đề học tập Sinh học 12 | Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng Vân |
| ||
11 | Tin học 12, Định hướng Tin học ứng dụng | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm GDNN- GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) |
Tin học 12, Định hướng Khoa học máy tính | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt |
| ||
Chuyên đề học tập Tin học 12, Định hướng Khoa học máy tính | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Lê Hữu Tôn |
| ||
Chuyên đề học tập Tin học 12, Định hướng Tin học ứng dụng | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Ngô Văn Thứ, Đặng Bích Việt |
| ||
Tin học 12, Tin học ứng dụng | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Hồ Sĩ Bàng, Phạm Văn Đại, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thị Thùy Liên, Lê Anh Ngọc | Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) | THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT Trường Chinh | |
Tin học 12, Khoa học máy tính | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Phạm Văn Đại, Hồ Cẩm Hà, Lê Anh Ngọc | |||
Chuyên đề học tập Tin học 12, Tin học ứng dụng | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ biên), Trương Công Đoàn, Nguyễn Duy Hải, Nguyễn Đình Hóa, Hà Mạnh Hùng | |||
Chuyên đề học tập Tin học 12, Khoa học máy tính | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Đỗ Phan Thuận (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Khánh Phương |
| ||
12 | Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cảnh, Trương Đình Hoài, Đỗ Thị Phượng, Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết, Kim Văn Vạn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới, Kim Văn Vạn (đồng Chủ biên), Trương Đình Hoài, Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết | |||
Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Vũ Ngọc Châm, Phí Văn Lâm, Phạm Hùng Phi, Cao Văn Thành, Phạm Minh Tú | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | THPT Chu Văn An | |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Phạm Thục Anh, Nguyễn Thanh Sơn | |||
Công nghệ 12, Công nghệ Điện- Điện tử | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Bùi Trung Ninh, Nguyễn Đăng Phú, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) | |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Nguyễn Thị Thanh Vân | |||
Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh | Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) | THPT Phan Đình Phùng | |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh | |||
13 | Âm nhạc 12 | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THPT Chu Văn An, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT Gia Nghĩa, THPT Phan Bội Châu, THPT Trường Chinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THPT DTNT N’Trang Lơng |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 12 | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường | |||
Âm nhạc 12 | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Trần Vũ Lâm, Nguyễn Thị Tân Nhàn | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút | |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 12 | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Nguyễn Mai Kiên, Trần Vũ Lâm | |||
14 | Mỹ thuật 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
| THPT Chu Văn An, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT Trường Chinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức | |
Lý luận và Lịch sử Mĩ thuật | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương |
| ||
Hội họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh |
| ||
Đồ họa | Đinh Gia Lỗ (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Văn Đức, Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc |
| ||
Điêu khắc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Quách Hiền Hòa |
| ||
Thiết kế công nghiệp | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | ||
Thiết kế đồ họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính |
| ||
Thiết kế thời trang | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang | |||
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt | |||
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Minh Thúy | |||
Kiến trúc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | |||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 12 | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May | |||
15 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng; Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức) |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song | |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 (Chân trời sáng tạo 2) | Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Bích Liên (đồng Chủ biên), Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | THPT DTNT N’Trang Lơng | |
16 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 12 | Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Doãn Văn Nghĩa | Giáo dục Việt Nam | Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức) |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 12 | Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Đức Đăng, Phí Văn Hạnh, Uông Thiện Hoàng, Nguyễn Văn Tình, Hoàng Lê Nam, Lương Hồng Sinh | Đại học sư phạm | THCS và THPT Lê Hữu Trác |
Danh mục này gồm có 16 môn học và 41 sách giáo khoa lớp 12./.
- 1Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh An Giang từ năm học 2021-2022
- 2Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2024-2025
- 5Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 6, lớp 7, lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2024-2025
- 6Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình từ năm học 2024-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh An Giang từ năm học 2021-2022
- 5Thông tư 27/2023/TT-BGDĐT quy định về lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 4119/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp 3, lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 392/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 421/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 4338/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 88/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 900/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 704/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2024-2025
- 16Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 6, lớp 7, lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2024-2025
- 17Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9 và lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình từ năm học 2024-2025
Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 558/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết