Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 721/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 13 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 20/02/2023 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2023;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 28/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết: 18 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 177/504 ngày, đạt 35%; cụ thể như sau:

- Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết 06 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 96/285 ngày, đạt 33,7%;

- Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết 04 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 25/78 ngày, đạt 32%;

- Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết 08 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 56/141 ngày, đạt 39,7%.

(Có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định và quy định cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

- Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

- Mục I phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 24/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở: Nội vụ, TT&TT;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CV; TTTT; TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(VLV).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Tỷ lệ đã cắt giảm

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Sau cắt giảm

A

CẤP TỈNH (06 TTHC)

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (04 TTHC)

1

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

 

 

 

 

Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2023

1.1

Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa

30

6

24

20%

1.2

Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa

45

11

34

24,4%

2

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn)

30

5

25

16,7%

3

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

 

 

 

 

Quyết định số 835/QĐ-UBND, ngày 14/5/2022

3.1

Trường hợp không phải xác minh

6

2

4

33,3%

3.2

Trường hợp phải xác minh

14

4

10

28,6%

4

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

 

 

 

 

Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2022

4.1

Trường hợp không cần kiểm tra thực tế

5

1

4

20%

4.2

Trường hợp cần kiểm tra thực tế đối với loài nuôi, trồng là loài lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại cơ sở thuộc các nhóm sau:

- Loài động vật hoang dã không phải là loài thuộc phụ lục II, III cites thuộc các lớp chim, thú, bò sát; Các loài thuỷ sản nguy cấp quý hiếm nhóm II và loài thuỷ sản hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III cites

- Loài thực vật rừng nguy cấp quý, hiếm nhóm II và thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III cites

30

22

8

73,3%

4.3

Trường hợp cần kiểm tra thực tế đối với loài nuôi là loài thuộc Phụ lục II và III CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở (Tổng thời gian thực hiện theo quy định là 30 ngày, trong đó có 15 ngày làm việc của Cơ quan khoa học CITES Việt Nam)

15

7

8

46,7%

II

Lĩnh vực Thú y (02 TTHC)

5

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

 

 

 

 

Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/ 3/2023

5.1

Trường hợp không phải thực hiện khắc phục theo quy định 30 ngày

30

14

16

46,7%

5.2

Trường hợp phải thực hiện khắc phục theo quy định 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục

35

14

21

40%

6

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

 

 

 

 

Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2023

6.1

Trường hợp không phải thực hiện khắc phục theo quy định

20

5

15

25%

6.2

Trường hợp phải thực hiện khắc phục theo quy định

25

5

20

20%

 

Tổng cộng A (cấp tỉnh)

285

96

189

33,7%

 

B

CẤP HUYỆN (04 TTHC)

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)

1

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

10

5

5

50%

Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/3/2023

2

Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp phải xác minh

8

2

6

25%

II

Lĩnh vực Nông nghiệp (01 TTHC)

2

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

40

12

28

30%

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

III

Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC)

3

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

20

6

14

30%

Tổng cộng B (cấp huyện)

78

25

53

32%

 

C

CẤP XÃ ( 08 TTHC)

I

Lĩnh vực Nông nghiệp (01 TTHC)

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

40

12

28

30%

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

II

Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

2

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

5

2

3

40%

III

Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC)

3

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

6

2

4

33,3%

IV

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (05 TTHC)

4

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

25

13

12

52%

Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/4/2022

5

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

30

16

14

53,3%

6

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thuỷ sản ban đầu

5

1

4

20%

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

7

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

15

5

10

33,3%

8

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

15

5

10

33,3%

Tổng cộng C (cấp xã)

141

56

85

39,7%

 

Tổng các cấp (tỉnh, huyện, xã)

504

177

327

35%

 

Ghi chú:

Đối với TTHC quy định nhiều trường hợp:

+ Thời gian thực hiện theo quy định của TTHC là trung bình cộng thời gian thực hiện của tất cả các trường hợp của TTHC đó;

+ Thời gian cắt giảm của TTHC là trung bình cộng thời gian cắt giảm của tất cả các trường hợp của TTHC đó.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 721/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản