Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 25/2011/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ CÁC DỊCH VỤ Y TẾ ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về phí, lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên bộ: Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế, về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày nằm bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm xã hội thanh toán;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 473/TTr-STC ngày 24/5/2011, (Kèm theo Biên bản thống nhất giữa Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Y tế - Bảo biểm xã hội tỉnh lập ngày 27/4/2011 và ngày 24/5/2011),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.

(Có các Phụ lục số 1, số 2, số 3 chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Y tế và các ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra các bệnh viện, các cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị: Tài chính, Y tế, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh và các ngành liên quan; Giám đốc các Bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện, Giám đốc các Trung tâm Y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện, các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007; Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 18/4/2008; Số 51/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008; Số 31/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009; Số 3269/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 về việc Ban hành, điều chỉnh, bổ sung mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
(Thay báo cáo)
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
(Để đăng)
- Lưu: VT, VX, KTTH;
(Vy,QĐ03.06.11/54b).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ma Thị Nguyệt

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC MỨC GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 25/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

(ĐVT: đồng)

TT

NỘI DUNG

BỆNH VIỆN

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4, PKĐKKV

 

PHẦN A: KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

 

 

 

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3 000

2 000

1 000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20.000

15 000

10 000

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể XN và XQ)

30 000

20 000

15 000

4

Khám sức khoẻ toàn diện, tuyển lao động, lái xe (không kể XN và XQ)

40 000

35 000

30 000

5

Khám sàng lọc bệnh võng mạc trẻ đẻ non

30 000

20 000

 

6

Tư vấn chuyên biệt theo chuyên khoa

20 000

15 000

 

 

PHẦN B:

B1: MỨC GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

1

Ngày giường bệnh nội khoa, hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và hai ngày sau đẻ

12 000

9 000

6 000

2

Đơn nguyên sơ sinh

20 000

15 000

Không có

3

Loại 1: các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

8 000

5 000

3 000

4

Loại 2: các khoa: Cơ – Xương – Khớp, Da liễu, Dị ứng, TMH, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ.

6 000

5 000

2 500

5

Loại 3: các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng.

4 000

3 000

1 500

 

Ngày giường bệnh ngoại khoa

 

 

 

6

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng loại 3 – 4 >70%

16 000

Không có

Không có

7

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại I, bỏng độ 3 – 4 từ 25 – 70%

10 000

10 000

Không có

8

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại II; bỏng độ 2 >30%; bỏng độ 3 – 4 từ <25%

8 000

7 000

Không có

9

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại III; bỏng độ 1 – 2 <30%

6 000

4 000

3 000

 

B2: MỨC GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

 

 

 

1

Một ngày Điều trị Hồi sức cấp cứu

86 000

30 000

20 000

2

Một ngày điều trị Nội khoa

 

 

 

2.1

Các bệnh về máu, ung thư

50 000

 

 

2.2

Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hoá, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, RHM, TMH

40 000

20 000

10 000

2.3

Đông y, Phục hồi chức năng

20 000

15 000

10 000

3

Một ngày điều trị Ngoại khoa, Bỏng

 

 

 

3.1

Sau các phẫu thuật loại III; bỏng độ 1–2 <30%; bỏng độ 3-4 <25%

50 000

30 000

20 000

3.2

Sau các phẫu thuật loại II; bỏng độ 2>30%

60 000

40 000

25 000

3.3

Sau các phẫu thuật loại I; bỏng độ 3-4 từ 25-70%

80 000

60 000

Không có

3.4

Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 >70%

100 000

Không có

Không có

PHẦN C: MỨC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

GIÁ (đồng)

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

Bạch biến

45 500

2

Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà

15 000

3

Bóc nang tuyến giáp và cắt sụn nhẫn

1 000 000

4

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

200 000

5

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

315 000

6

Cắt bỏ tinh hoàn

65 000

7

Cắt đường rò mông

84 000

8

Cắt sùi mào gà

40 000

9

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

840 000

10

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

490 000

11

Chạy thận nhân tạo sử dụng dung dịch Acetat (1 lần)

300 000

12

Chạy thận nhân tạo sử dụng dung dịch Bicarbonat (1 lần)

400 000

13

Chấm Nitơ, AT

7 000

14

Chọc hút hạch

10 000

15

Chọc hút khí/ dịch màng phổi

200 000

16

Chọc hút tuyến giáp

12 000

17

Chọc hút nang gan qua siêu âm

50 000

18

Chọc hút nang thận qua siêu âm

60 000

19

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

84 000

20

Chọc dò màng bụng/màng phổi

12 000

21

Chọc dò sinh thiết gan qua siêu âm

490 000

22

Chọc dò tuỷ xương làm tuỷ đồ/sinh thiết

30 000

23

Chọc dò u phổi trung thất

490 000

24

Chọc dò màng tim

60 000

25

Chọc dò tuỷ sống

35 000

26

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

490 000

27

Chọc rửa màng phổi / hút khí màng phổi

45 000

28

Dẫn Lưu khí, dịch màng phổi bằng sông các loại

400 000

29

Đặt ống nội khí quản (bao gồm cả ống NKQ)

300 000

30

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

56 000

31

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

56 000

32

Đặt Catheter động mạch quay

315 000

33

Đặt Catheter động mạch theo dõi HA liên tục

420 000

34

Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực TM liên tục

350 000

35

Đặt sông JJ niệu quản (kể cả sông JJ)

1 200 000

36

Điều trị hạ kali/canxi máu

126 000

37

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

455 000

38

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

525 000

39

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx một lần (không quá 30 lần/đợt điều trị)

15 000

40

Đo áp lực đồ bàng quang

70 000

41

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

70 000

42

Điện cơ tầng sinh môn

70 000

43

Đốt mắt cá chân nhỏ

50 000

44

Đốt Hydradenome

35 000

45

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

140 000

46

Đốt mụn cóc

30 000

47

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

91 000

48

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

385 000

49

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml)

1 400 000

50

Lột nhẹ da mặt

200 000

51

Lọc máu liên tục (01 lần – chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế)

1 260 000

52

Lọc tách huyết tương (01 lần– chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

840 000

53

Mở khí quản

125 000

54

Móng quặp

56 000

55

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

60 000

56

Mở rộng miệng lỗ sáo

28 000

57

Mở màng phổi tối thiểu

490 000

58

Niệu dòng đồ

25 000

59

Nong niệu đạo, đặt sông niệu đạo

15 000

60

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

800 000

61

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

100 000

62

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45 000

63

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1 250 000

64

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

490 000

65

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có tiền mê (kể cả thuốc)

550 000

66

Nội soi lồng ngực

490 000

67

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

125 000

68

Nội soi ống mật chủ

65 000

69

Nội soi niệu quản

65 000

70

Quang đông bằng Laser điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt café và u máu các loại

140 000

71

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

140 000

72

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da

140 000

73

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cemen (chưa bao gồm cemen hoá học)

560 000

74

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

250 000

75

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

560 000

76

Tắm tẩy độc cho NB nhiễm độc hoá chất ngoài da

126 000

77

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

45 000

78

Tiêm ngoài màng cứng

140 000

79

Tiêm cạnh cột sống

140 000

80

Tiêm khớp

140 000

81

Thông đái

6 000

82

Thụt tháo phân

6 000

83

Thẩm phân phúc mạc

300 000

84

Thở máy (01 ngày điều trị)

300 000

85

Sinh thiết Amidal

140 000

86

Sinh thiết cổ tử cung/âm đạo

315 000

87

Sinh thiết da

15 000

88

Sinh thiết hạch, cơ

15 000

89

Sinh thiết tuỷ xương

30 000

90

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30 000

91

Sinh thiết ruột

30 000

92

Sinh thiết u vùng khoang miệng

140 000

93

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua nội soi bàng quang

45 000

94

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

700 000

95

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

35 000

96

Sinh thiết thận

32 000

97

Sinh thiết thận dưới siêu âm

140 000

98

Sinh thiết vú

70 000

99

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kìm sinh thiết cơ tim)

840 000

100

Sinh thiết trực tràng có gây mê

315 000

101

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

700 000

102

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

30 000

103

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30 000

104

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60 000

105

Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

75 000

106

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45 000

107

Soi phế quản +/- lấy dị vật hoặc sinh thiết

75 000

108

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở NB ngộ độc cấp

455 000

109

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60 000

110

Soi khớp có sinh thiết

225 000

111

Soi màng phổi

180 000

112

Soi thực quản, dạ dầy gắp giun

175 000

113

Soi dạ dầy + tiêm hoặc kẹp cầm máu

175 000

114

Soi dạ dầy + /- sinh thiết

30 000

115

Soi ruột non +/- sinh thiết

250 000

116

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

300 000

117

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

270 000

118

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

135 000

119

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

360 000

120

Sốc điện tâm thần

140 000

121

Sốc điện cấp cứu có kết quả

490 000

122

Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp

140 000

123

Rửa bàng quang

21 000

124

Rửa dạ dày

30 000

125

Rửa dạ dầy loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350 000

126

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

455 000

127

Rút Sonde niệu quản qua nội soi

490 000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

128

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

720 000

129

Bàn kéo

20 000

130

Bồn xoáy

7 000

131

Bó êm cẳng tay

5 000

132

Bó êm cẳng chân

5 000

133

Bó êm đùi

10 000

134

Bó thuốc

20 000

135

Bó Paraphin

5 000

136

Châm cứu

5 000

137

Chôn chỉ

15 000

138

Chẩn đoán điện

7 000

139

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

14 000

140

Chườm ngải

17 000

141

Điện châm

10 000

142

Điện phân

5 000

143

Điện vi dòng giảm đau

7 000

144

Điện từ trường cao áp

7 000

145

Điện xung các loại (Faradic, giao thoa, TENS…)

7 000

146

Giày chỉnh hình

315 000

147

Giao thoa

7 000

148

Giác hơi

8 000

149

Hoạt động trị liệu/ ngôn ngữ trị liệu

7 000

150

Hồng ngoại

5 000

151

Kéo dãn cột sống cổ bằng tay, bằng máy hay bàn kéo

10 000

152

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng tay, bằng máy hay bàn kéo

15 000

153

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

15 000

154

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

10 000

155

Kéo nắn cột sống và các khớp

15 000

156

Lazer chiếu ngoài

10 000

157

Lazer nội mạch

30 000

158

Lazer thẩm mỹ

30 000

159

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

315 000

160

Nẹp chỉnh hình trên gối

630 000

161

Nẹp cổ tay – bàn tay

200 000

162

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân

700 000

163

Nẹp đỡ cột sống cổ

315 000

164

Phẫu thuật trĩ bằng điện cao tần

1 500 000

165

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh

7 000

166

Sắc thuốc thang

3 000

167

Siêu âm điều trị

8 000

168

Sóng xung kích điều trị

21 000

169

Sóng ngắn, sóng cực ngắn

6 000

170

Tập do liệt thần kinh trung ương

7 000

171

Tập do liệt thần kinh ngoại biên

7 000

172

Tập do cứng khớp

8 400

173

Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi

5 000

174

Tập vận động trị liệu mỗi đoạn chi (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động)

10 000

175

Tập vận động trị liệu toàn thân (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động)

15 000

176

Tập với xe đạp tập

5 000

177

Tập với hệ thống ròng rọc

5 000

178

Tập dưỡng sinh

5 000

179

Thuỷ châm (không kể thuốc)

10 000

180

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

40 000

181

Tử ngoại

5 000

182

Từ trường

6 000

183

Vật lý trị liệu hô hấp

7 000

184

Vật lý trị liệu chỉnh hình

7 000

185

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

7 000

186

Vỗ rung, dẫn lưu tư thế

10 000

187

Xoa bóp, bấm huyệt bằng tay (45 – 60 phút)

15 000

188

Xoa bóp cục bộ bằng tay (30 - 45 phút)

25 000

189

Xoa bóp toàn thân (45 – <60 phút)

35 000

190

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50 000

191

Xoa bóp bằng máy

7 000

192

Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống

15 000

193

Xoa bóp áp lực hơi

7 000

194

Xông hơi

10 000

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

1- NGOẠI KHOA

 

195

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1 260 000

196

Bóc nhân tuyến giáp

700 000

197

Các kĩ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1 260 000

198

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

1 260 000

199

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

700 000

200

Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da, tổ chức dưới da

45 000

201

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1 800 000

202

Cắt Polip ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

560 000

203

Cắt Polip trực tràng

50 000

204

Cắt dạ dầy phẫu thuật lại

1 260 000

205

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1 260 000

206

Cắt toàn bộ dạ dày

1 750 000

207

Cắt 2/3 dạ dày (XD cơ cấu giá)

1 260 000

208

Cắt 3/4 dạ dày

1 260 000

209

Cắt 2/3, 3/4 dạ dầy do ung thư kèm theo có vét hạch hệ thống

1 260 000

210

Cắt 1/2 dạ dày do viêm, loét, u lành

1 260 000

211

Cắt 1/2 dạ dày sau cắt dây thần kinh X

1 260 000

212

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột

1 260 000

213

Cắt lại đại tràng

1 260 000

214

Cắt 1/2 đại tràng phải, trái

1 260 000

215

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

1 260 000

216

Cắt cụt trực tràng giữ lại cơ tròn

1 260 000

217

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay

1 260 000

218

Cắt túi thừa tá tràng

1 260 000

219

Cắt u mạc treo có cắt ruột

1 260 000

220

Cắt u mạc treo không cắt ruột

700 000

221

Cắt u sau phúc mạc

1 260 000

222

Cắt đoạn ruột non

1 260 000

223

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

1 260 000

224

Cắt đoàn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

1 260 000

225

Cắt bỏ trĩ vòng

1 260 000

226

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

700 000

227

Cắt cơ tròn trong

700 000

228

Cắt ruột thừa

700 000

229

Cắt tùi thừa Meckel

700 000

230

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

700 000

231

Cắt trĩ

700 000

232

Cắt phân thuỳ gan

1 260 000

233

Cắt hạ phân thuỳ gan

1 260 000

234

Căt gan không điển hình do vỡ gan

1 260 000

235

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật-ruột

1 260 000

236

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

1 260 000

237

Cắt thân và đuôi tuỵ

1 260 000

238

Căt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

1 260 000

239

Cắt chỏm nang gan

1 260 000

240

Cắt lách do chẩn thương

1 260 000

241

Cắt bỏ khối tá tuỵ

1 750 000

242

Cắt u tuyến thượng thận

1 260 000

243

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1 260 000

244

Cắt một nửa thận

1 260 000

245

Cắt u thận lành

1 260 000

246

Cắt thận đơn thuần

1 260 000

247

Cắt nối niệu quản

1 260 000

248

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da

1 260 000

249

Căt u bàng quang đường trên

1 260 000

250

Căt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1 260 000

251

Cắt cổ bàng quang

1 260 000

252

Cắt nối niệu đạo sau

1 260 000

253

Cắt nối niệu đạo trước

700 000

254

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

700 000

255

Cắt u nang thừng tinh

560 000

256

Cắt u sùi đầu miệng sáo

560 000

257

Cắt u lành dương vật

560 000

258

Cắt u lành tính tuyến tiền liệt đường trên

1 260 000

259

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1 050 000

260

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

1 750 000

261

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1 260 000

262

Cắt toàn bộ tuyến giáp/1 thuỳ và vét hạch cổ cùng bên

1 260 000

263

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

1 260 000

264

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

1 260 000

265

Cắt ung thư giáp trạng

1 260 000

266

Cắt ung thư thận

1 260 000

267

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

1 260 000

268

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

700 000

269

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

1 260 000

270

Cắt chi và vét hạch

1 260 000

271

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính >5cm

1 260 000

272

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính <5cm

1 260 000

273

Cắt tuyến nước bọt mang tai

1 260 000

274

Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

1 260 000

275

Cắt ung thư phần mềm chi trên/dưới đường kính lớn hơn hoặc bằng 5cm

1 260 000

276

Cắt một nửa lưỡi

1 260 000

277

Cắt u bán cầu đại não

1 260 000

278

Cắt u da đầu lành đường kính >2cm

700 000

279

Cắt u da đầu lành đường kính <2cm

560 000

280

Cắt u giáp trạng

700 000

281

Cắt u xương sườn nhiều xương

1 260 000

282

Cắt u phần mềm chi trên/ chi dưới đường kính <5cm

700 000

283

Cắt u xương sườn 1 xương

700 000

284

Cắt 1 xương sườn trong viêm xương

700 000

285

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

2 500 000

286

Cắt toàn bộ đại tràng

1 750 000

287

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có nối ngay

1 260 000

288

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

700 000

289

Cắt u máu khu trú đường kính <5cm

700 000

290

Cắt u máu lan toả đường kính > 5cm

1 260 000

291

Cắt u bạch mạch đường kính > 5cm

1 260 000

292

Cặt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1 260 000

293

Cắt u cơ xâm lấn

1 260 000

294

Cắt u thần kinh

1 260 000

295

Cắt cụt cẳng tay

700 000

296

Cắt cụt cánh tay

700 000

297

Cắt cụt cẳng chân

700 000

298

Cắt u bao gân

700 000

299

Cắt đoạn khớp khuỷu

1 260 000

300

Cắt u xương sụn

1 260 000

301

Cắm niệu quản bàng quang

1 260 000

302

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

700 000

303

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

700 000

304

Cố định Kirschner trong gẫy đầu trên xương cánh tay

1 260 000

305

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

1 260 000

306

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

1 260 000

307

Cố định nẹp vít 2 xương cẳng tay

1 260 000

308

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

1 260 000

309

Cố định gãy xương sườn

25 000

310

Cố định máng sườn di động

1 260 000

311

Chọc mật qua da dần lưu tạm thời đường mật qua da

490 000

312

Chọc dò túi cùng Douglar

315 000

313

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

95 000

314

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

700 000

315

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1 260 000

316

Dẫn lưu áp xe dưới cơ đái chậu

700 000

317

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

560 000

318

Dẫn lưu áp xe tuỵ

1 260 000

319

Dẫn lưu áp xe gan

560 000

320

Dẫn lưu áp xe phổi

560 000

321

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

700 000

322

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên/dưới cơ hoành

700 000

323

Dẫn lưu thận qua da

700 000

324

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

700 000

325

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang chọc Troca

315 000

326

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, abce thận

560 000

327

Dẫn lưu khoang Retzius

560 000

328

Dẫn lưu thận

700 000

329

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

1 260 000

330

Dẫn lưu túi mật ở trẻ em

700 000

331

Đặt IRADIUM (lần)

315 000

332

Đặt Stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm Stent)

840 000

333

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2 100 000

334

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma

490 000

335

Đặt vít gãy thân xương sên

1 260 000

336

Đặt vít gãy trật xương thuyền

1 260 000

337

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài, hoặc Dupuytren

1 260 000

338

Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

1 260 000

339

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1 260 000

340

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng Laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1 500 000

341

Đo các chỉ số niệu động học

1 400 000

342

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

700 000

343

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1 260 000

344

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng)

1 260 000

345

Đóng đinh nội tuỷ gãy duỗi 2 xương cẳng tay (xuôi dòng)

1 260 000

346

Đóng đinh xương chày mở

1 260 000

347

Đóng đinh xương đùi mở (ngược dòng)

1 260 000

348

Đóng các lỗ dò niệu đạo

700 000

349

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên)

700 000

350

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

490 000

351

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

1 260 000

352

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3 000 000

353

Ghép khuyết xương sọ

700 000

354

Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống cổ

1 260 000

355

Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1 260 000

356

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

700 000

357

Gỡ dính gân

1 260 000

358

Gỡ dính thần kinh

1 260 000

359

Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn

700 000

360

Kết hợp xương trong gẫy xương mác

700 000

361

Kết hợp đinh nẹp 1 khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gẫy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

1 260 000

362

Kết hợp nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gẫy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

1 260 000

363

Kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương chày

1 260 000

364

Kết hợp xương bằng nẹp vít gẫy đầu dưới xương chày

1 260 000

365

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1 260 000

366

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

700 000

367

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

700 000

368

Khâu lại da vết thương phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

560 000

369

Khâu kín vết thương thủng ngực

560 000

370

Khâu lại viền xương ức sau khi mở xương ức

700 000

371

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

1 260 000

372

Khâu vết thương mạch máu chi

1 260 000

373

Khâu phục hồi mạch máu lớn vùng cổ do chấn thương

1 260 000

374

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1 260 000

375

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

1 260 000

376

Khâu cơ hoành bị rách hay bị thủng do chấn thương đường bụng

700 000

377

Khoan sọ thăm dò

700 000

378

Làm hậu môn nhân tạo

700 000

379

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1 050 000

380

Lấy giun, dị vật ở ruột non

700 000

381

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

2 400 000

382

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

700 000

383

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan

1 260 000

384

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr kèm cắt túi mật

1 260 000

385

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr, phẫu thuật lại

1 260 000

386

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr kèm tạo hình cơ oddi

1 260 000

387

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr lần đầu

1 260 000

388

Lấy sỏi ổng Wirsung, nối ống Wirsung - hỗng tràng

1 260 000

389

Lấy sỏi niệu quản

700 000

390

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1 260 000

391

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1 260 000

392

Lấy sỏi bàng quang

700 000

393

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang

1 260 000

394

Lấy sỏi niệu đạo

700 000

395

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

700 000

396

Lấy sỏi san hô thận

1 260 000

397

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1 260 000

398

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1 260 000

399

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

1 260 000

400

Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi

490 000

401

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

1 260 000

402

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

700 000

403

Mổ cắt đoạn đại tràng do K

1 260 000

404

Mổ cắt u tuyến nước bọt mang tai, dưới hàm

1 260 000

405

Mở bụng thăm dò

700 000

406

Mở thông dạ dày qua nội soi

2 000 000

407

Mở thông dạ dày

700 000

408

Mở thông bàng quang

560 000

409

Nắn, bó gẫy xương đòn

35 000

410

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

35 000

411

Nắn, bó gãy xương gót

35 000

412

Nắn trật khớp khuỷu, khớp xương đòn

40 000

413

Nắn trật khớp vai

50 000

414

Nắn trật khớp khuỷu, khớp cổ chân, khớp gối

40 000

415

Nắn khớp háng

75 000

416

Nắn, bó bột xương đòn, chậu, cột sống

80 000

417

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50 000

418

Nắn, bó bột xương cánh tay

50 000

419

Nắn, bó bột xương cẳng tay

50 000

420

Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay

40 000

421

Nắn, bó bột khớp háng bẩm sinh

60 000

422

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân vẹo, bàn chân bẹt, tật gối

50 000

423

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

560 000

424

Néo ép hoặc buộc chỉ thép gãy xương bánh chè

700 000

425

Nẹp vít trong gãy trật xương chêm

700 000

426

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1 800 000

427

Nong van 2 lá/ Nong van đ/m phổi/ Nong van đ/m chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1 260 000

428

Nối gân gấp

1 260 000

429

Nối gân duỗi

1 260 000

430

Nối vị tràng

700 000

431

Nối ống mật chủ - tá tràng

1 260 000

432

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

1 260 000

433

Nối lưu thông cửa - chủ

1 260 000

434

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1 260 000

435

Nối nang tuỵ - hỗng tràng

1 260 000

436

Nối nang tuỵ - dạ dày

1 260 000

437

Nối túi mật - hỗng tràng

1 260 000

438

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

315 000

439

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guidinh catheter và Matrix Coils)

1 260 000

440

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guidinh catheter)

1 260 000

441

Nút thông động, tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro catheter, Guidinh catheter dùng quả bóng/ballon)

1 260 000

442

Phẫu thuật cắt bao quy đầu (Phymosis)

50 000

443

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

75 000

444

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

75 000

445

Phẫu thuật thừa ngón

105 000

446

Phẫu thuật dính ngón

160 000

447

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

75 000

448

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

25 000

449

Phẫu thuật tim loại Blalock

3 150 000

450

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3 150 000

451

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3 150 000

452

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3 150 000

453

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

3 500 000

454

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4 200 000

455

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/thay van tim…) (chưa gồm máy tim, phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

4 900 000

456

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van đ/m chủ, máy tim phổi nhân tạo)

4 900 000

457

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

1 260 000

458

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

1 260 000

459

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

1 260 000

460

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

4 900 000

461

Phẫu thuật u tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi)

4 900 000

462

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

4 900 000

463

Phẫu thuật các mạch máu lớn (đ/m chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm đ/m nhân tạo và máy tim phổi)

4 200 000

464

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm máy tim phổi)

4 200 000

465

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2 100 000

466

Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1 400 000

467

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2 450 000

468

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2 500 000

469

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2 500 000

470

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3 150 000

471

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

2 800 000

472

Phẫu thuật nội soi chẩn đoán

700 000

473

Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống

2 100 000

474

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2 500 000

475

Phẫu thuật nội soi cắt Polip dạ dày

700 000

476

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dầy

2 500 000

477

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng dạ dầy

1 260 000

478

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dầy (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1 750 000

479

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2 10 000

480

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1 500 000

481

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1 400 000

482

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1 400 000

483

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2 000 000

484

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1 750 000

485

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2 10 000

486

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

1 260 000

487

Phẫu thuật nội soi cắt dây chằng trong ổ bụng

1 260 000

488

Phẫu thuật nội soi cắt nối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2 100 000

489

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1 500 000

490

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1 400 000

491

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2 000 000

492

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2 000 000

493

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1 500 000

494

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

2 100 000

495

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

1 400 000

496

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang

700 000

497

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

700 000

498

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1 400 000

499

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn

1 260 000

500

Phẫu thuật nội soi giãn tĩnh mạch thừng tinh

1 260 000

501

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang tái phát

1 260 000

502

Phẫu thuật nội soi cắt Polip đại tràng

1 260 000

503

Phẫu thuật nội soi cắt Polip đại tràng Sigma

700 000

504

Phẫu thuật nội soi cắt Polip trực tràng

700 000

505

Phẫu thuật nội soi cắt túi sa niệu quản

1 400 000

506

Phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt

1 500 000

507

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

1 200 000

508

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1 300 000

509

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1 300 000

510

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2 500 000

511

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1 500 000

512

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

700 000

513

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan)

2 500 000

514

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

10 500 000

515

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 100 000

516

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 100 000

517

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1 400 000

518

Phẫu thuật điều trị Abces gan do giun/ mở ống mật chủ lấy giun

1 260 000

519

Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan

1 260 000

520

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1 400 000

521

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1 400 000

522

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

2 100 000

523

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2 100 000

524

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1 750 000

525

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2 100 000

526

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1 750 000

527

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1 750 000

528

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 100 000

529

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1 750 000

530

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1 400 000

531

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo)

2 100 000

532

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1 120 000

533

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1 120 000

534

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2 100 000

535

Phẫu thuật ung thư biểu mô TB đáy/TB gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

840 000

536

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2 100 000

537

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1 500 000

538

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1 200 000

539

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

1 260 000

540

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1 500 000

541

Phẫu thuật lấy sỏi khớp gối

700 000

542

Phẫu thuật lấy sỏi trong gan

1 260 000

543

Phẫu thuật rách bao khớp (gối /khuỷu/ vai/ cổ tay)

450 000

544

Phẫu thuật áp xe thành bụng

450 000

545

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1 200 000

546

Phẫu thuật vét hạch nách

700 000

547

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

560 000

548

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính <5cm

560 000

549

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính từ 5 – 10cm

700 000

550

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

700 000

551

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính >10cm

1 260 000

552

Phẫu thuật Abces não

1 260 000

553

Phẫu thuật chèn ép tuỷ

1 260 000

554

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1 260 000

555

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1 260 000

556

Phẫu thuật viêm xương tuỷ giai đoạn mãn tính

1 260 000

557

Phẫu thuật viêm xương sọ

700 000

558

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1 260 000

559

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

700 000

560

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1 260 000

561

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

1 260 000

562

Phẫu thuật tắc tá tràng các loại

1 260 000

563

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1 260 000

564

Phẫu thuật thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

1 260 000

565

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng/ đường tầng sinh môn có cắt ruột

1 260 000

566

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

1 260 000

567

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1 260 000

568

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

700 000

569

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1 260 000

570

Phẫu thuật tháo lồng ruột

700 000

571

Phẫu thuật thoát vị khó (đùi, bìu) có cắt ruột

1 260 000

572

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn/đùi/rốn

700 000

573

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

700 000

574

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

700 000

575

Phẫu thuật ap-xe ruột thừa

700 000

576

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

700 000

577

Phẫu thuật ap-xe hậu môn có mở lỗ dò

700 000

578

Phẫu thuật sỏi bàng quang

700 000

579

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo/bàng quang - trực tràng

1 260 000

580

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

700 000

581

Phẫu thuật treo thận

700 000

582

Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên ở trẻ em

700 000

583

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1 260 000

584

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

1 260 000

585

Phẫu thuật soắn vỡ tinh hoàn

700 000

586

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

700 000

587

Phẫu thuật ap-xe tuyến tiền liệt

560 000

588

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh, mạch máu

1 260 000

589

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1 260 000

590

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

1 260 000

591

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

1 260 000

592

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1 260 000

593

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner/ nẹp vít

1 260 000

594

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1 260 000

595

Phẫu thuật can lệch

1 260 000

596

Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay

700 000

597

Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương

1 260 000

598

Phẫu thuật diều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1 050 000

599

Phẫu thuật vết thương khớp

1 260 000

600

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1 260 000

601

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta/ nhị đầu/tam đầu

1 260 000

602

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ ra trước

1 260 000

603

Phẫu thuật gãy xương đòn

1 260 000

604

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1 260 000

605

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt, bàn bằng kim Kirschner

1 260 000

606

Phẫu thuật cố định gẫy xương sên bằng kim Kirschner

1 260 000

607

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

700 000

608

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

700 000

609

Phẫu thuật viêm xương cánh tay (đục, mở lấy xương chêt dẫn lưu)

700 000

610

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay (đục, mở lấy xương chêt dẫn lưu)

700 000

611

Phẫu thuật viêm xương đùi (đục, mở lấy xương chêt dẫn lưu)

700 000

612

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân (đục, mở lấy xương chêt dẫn lưu)

700 000

613

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay cả viêm bao hoạt dịch

700 000

614

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

560 000

615

Phẫu thuật cơ gân Achille

700 000

616

Phẫu thuật nâng xương sọ lún ở người lớn

1 520 000

617

Phẫu thuật xử lý da lóc xương đầu

950 000

618

Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống cổ

1 600 000

619

Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống ngực

1 600 000

620

Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống thắt lưng

1 600 000

621

Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống cùng cụt

1 600 000

622

Phẫu thuật lấy u tuỷ

1 600 000

623

Phẫu thuật cắt u cạnh cổ

1 120 000

624

Phẫu thuật cắt đoạn xương do u xương

1 600 000

625

Phẫu thuật cắt bán phần tuyến vú

850 000

626

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến vú

850 000

627

Phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ và vét hạch chậu do K

1 300 000

628

Phẫu thuật cố định cột sống mất vững bằng Tital hoặc các dụng cụ khác

1500 000

629

Phẫu thuật nắn trật đốt sống bằng nẹp vít Tital

1 500 000

630

Phẫu thuật nắn trật cột sống và đặt đĩa đệm nhân tạo

1 200 000

631

Phẫu thuật bơm xi măng vào thân đốt sống

1 200 000

632

Phẫu thuật tái tạo khớp vai trong trật khớp vai tái diễn

1 200 000

633

Phẫu thuật cố định gãy trật khớp vai bằng đinh Kirchner

1 200 000

634

Phẫu thuật khâu phục hồi gân duỗi-gấp ớ bàn tay, ngón tay, bàn chân, ngón chân

1 200 000

635

Phẫu thuật cấp cứu bàn chân tổn thương phức tạp

1 100 000

636

Phẫu thuật giải phóng chèn ép khoang

1 100 000

637

Phẫu thuật trật khớp cổ chân, cổ tay

1 000 000

638

Phẫu thuật trật khớp háng

1 000 000

639

Phẫu thuật lóc da đường kính >5cm

900 000

640

Phẫu thuật vá da mỏng

600 000

641

Phẫu thuật nối tạo mỏm khuỷu

1 000 000

642

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tạng rỗng trong chấn thương

1 100 000

643

Phẫu thuật cầm máu ổ bụng do chấn thương

1300 000

644

Phẫu thuật lấy máu tụ và dẫn lưu máu tụ do chấn thương

1 000 000

645

Phẫu thuật nối tạo khớp mu

850 000

646

Phẫu thuật treo bàng quang

800 000

647

Phẫu thuật vỡ u đại tràng

1 100 000

648

Phẫu thuật nội soi kẹp sỏi bàng quang

900 000

649

Phẫu thuật cắt nang thận

1 100 000

650

Phẫu thuật cắt túi mật

1 100 000

651

Phẫu thuật tạo hình niệu quản

350 000

652

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

3 500 000

653

Rạch rộng da đầu trong máu tụ dưới da

560 000

654

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

850 000

655

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

1 800 000

656

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực)

1 000 000

657

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

700 000

658

Tạo hình khí - phế quản

7 000 000

659

Thay băng cắt chỉ, tháo bột

10 000

660

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1 500 000

661

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1 050 000

662

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

85 000

663

Thắt các búi trĩ hậu môn

50 000

664

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

700 000

665

Thắt các động mạch ngoại vi

560 000

666

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60 000

667

Tháo khớp vai

1 260 000

668

Tháo khớp cổ tay

700 000

669

Tháo khớp gối

700 000

670

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

560 000

671

Tháo đốt bàn

560 000

672

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kìm sinh thiết cơ tim)

840 000

673

Trích rạch nhọt, ap-xe nhỏ dẫn lưu

15 000

674

Trích ap-xe tầng sinh môn

560 000

675

Vết thương phần mềm tổn thương nông <10 cm

25 000

676

Vết thương phần mềm tổn thương nông >10 cm

40 000

677

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10 cm

40 000

678

Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10 cm

50 000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

679

Áp lạnh cổ tử cung

20 000

680

Bóc nang Bartholin

120 000

681

Bóc u âm hộ

140 000

682

Bóc nhân xơ vú

105 000

683

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10 000

684

Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo

50 000

685

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

700 000

686

Cắt u vú nhỏ

560 000

687

Cắt u nang vú hay u vú lành

700 000

688

Cắt Polip cổ tử cung

560 000

689

Cắt u thành âm đạo

560 000

690

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

1 260 000

691

Cắt u nang buồng trứng xoắn

700 000

692

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

700 000

693

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sau tiểu khung

1 750 000

694

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối

1 260 000

695

Cắt vết trắng âm hộ

140 000

696

Cắt polip cổ tử cung không gây mê

60 000

697

Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên

1 260 000

698

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

1 260 000

699

Cắt tử cung bán phần trong viêm phần phụ/khối u dính

1 260 000

700

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật

1 260 000

701

Cắt cụt cổ tử cung

700 000

702

Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

1 260 000

703

Cấy rút mảnh ghép tránh thai 1 que

140 000

704

Cấy rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

315 000

705

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

125 000

706

Chọc ối điều trị đa ối

25 000

707

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

275 000

708

Chọc hút noãn

2 520 000

709

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

10 000

710

Đẻ thường

150 000

711

Đẻ khó

180 000

712

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

275 000

713

Đo tim thai bằng Doppler

25 000

714

Đóng rò trực tràng – âm đạo/bàng quang – âm đạo

1 260 000

715

Đốt điện cổ tử cung

20 000

716

Đốt laser cổ tử cung

15 000

717

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

240 000

718

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1 200 000

719

Hút điều hoà kinh nguyệt

20 000

720

Hút thai <12 tuần

55 000

721

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

140 000

722

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

55 000

723

Khâu rách cùng đồ

56 000

724

Khâu tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

700 000

725

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1 050 000

726

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

1 250 000

727

Làm thuốc âm đạo

5 000

728

Làm lại thành âm đạo

700 000

729

Lấy khối máu tụ thành bụng

1260 000

730

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

560 000

731

Lấy thai triệt sản

700 000

732

Lấy thai trong bệnh đặc biệt (tim, gan, thận)

1 260 000

733

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

700 000

734

Mở thông vòi trứng 2 bên

1 260 000

735

Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung xét nghiệm GPBL

40 000

736

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

70 000

737

Nạo phá thai 3 tháng giữa

225 000

738

Nạo hút thai trứng

45 000

739

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

20 000

740

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

425 000

741

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

800 000

742

Nội soi buồng tử cung cắt đốt điều trị Polyp, nhân xơ buồng tử cung

800 000

743

Nội xoay thai

240 000

744

Phá thai bằng thuốc

160 000

745

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

300 000

746

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

400 000

747

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

500 000

748

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

350 000

749

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

425 000

750

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

1 260 000

751

Phẫu thuật treo tử cung

700 000

752

Phẫu thuật Lefort

700 000

753

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

800 000

754

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

840 000

755

Phẫu thuật u nang buồng trứng

350 000

756

Phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

1 260 000

757

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

840 000

758

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2 000 000

759

Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung

700 000

760

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2 100 000

761

Phẫu thuật sửa tầng sinh môn

140 000

762

Phẫu thuật cắt khối viêm dính 2 phần phụ

1 050 000

763

Phẫu thuật dẫn lưu ứ mủ vòi trứng

600 000

764

Phẫu thuật vỡ nang Degraff

500 000

765

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

600 000

766

Phẫu thuật nội soi bóc nang nước tại vòi trứng

900 000

767

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

840 000

768

Soi cổ tử cung

6 000

769

Soi ối

6 000

770

Sinh thiết cổ tử cung

20 000

771

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

275 000

772

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

1 890 000

773

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

1 260 000

774

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

35 000

775

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30 000

776

Thụ tinh nhân tạo IUI

175 000

777

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3 500 000

778

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3 780 000

779

Tiêm nhân Chorio

10 000

780

Triệt sản nam

70 000

781

Triệt sản nữ

100 000

782

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

700 000

783

Trích apxe tuyến vú

50 000

784

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

10 000

785

Xin trứng – làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4 200 000

C2.3

MẮT

 

786

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

500 000

787

Cắt chắp cả bọc

45 000

788

Cắt u kết mạc không vá

180 000

789

Cắt u bì kết mạc có hoặc không ghép kết mạc

350 000

790

Cắt bỏ túi lệ

350 000

791

Cắt bè củng mạc, giác mạc

1 260 000

792

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh

1 260 000

793

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

1 260 000

794

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

1 260 000

795

Cắt mộng đơn thuần

300 000

796

Cắt mộng áp Mytomycin

329 000

797

Cắt mộng mắt chu biên bằng laser

105 000

798

Cắt chỉ giác mạc

10 000

799

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU

350 000

800

Chữa bỏng mắt do hàn điện

7 000

801

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

280 000

802

Đánh bờ mi

7 000

803

Đo nhãn áp

4 000

804

Đo Javal

5 000

805

Đo thị trường, ám điểm

5 000

806

Đo khúc xạ máy

5 000

807

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

10 000

808

Đo thị lực khách quan

28 000

809

Đốt lông xiêu

10 000

810

Điện chẩm

25 000

811

Điện di điều trị (1 lần)

5 000

812

Điện võng mạc

25 000

813

Điện đông thể mi

140 000

814

Điện rung mắt quang động

28 000

815

Gọt giác mạc

240 000

816

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

550 000

817

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

525 000

818

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thẻ nhân tạo)

1 400 000

819

Khâu cò mi

150 000

820

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50 000

821

Khâu da mi kết mạc bị rách

210 000

822

Khâu giác mạc đơn thuần

154 000

823

Khâu củng mạc đơn thuần

200 000

824

Khâu củng, giác mạc phức tạp

500 000

825

Khâu giác mạc phức tạp

280 000

826

Khâu củng mạc phức tạp

280 000

827

Khâu phục hồi bờ mi

210 000

828

Khâu vết thương phàn mềm, tổn thương vùng mắt

400 000

829

Khoét bỏ nhãn cầu

200 000

830

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt do ung thư

1 260 000

831

Lấy huyết thanh đóng ống

21 000

832

Lấy dị vật tiền phòng

275 000

833

Lấy dị vật hốc mắt

350 000

834

Lấy dị vật giác mạc sâu

490 000

835

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

20 000

836

Lấy dị vật vật giác mạc sâu, một mắt

40 000

837

Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt

20 000

838

Lấy dị vật kết mạc sâu, một mắt

40 000

839

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10 000

840

Lấy sạn vôi kết mạc

7 000

841

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia )

10 000

842

Mổ mộng đơn một mắt

40 000

843

Mổ mộng kép một mắt

60 000

844

Mổ quặm một mi

25 000

845

Mổ quặm hai mi

30 000

846

Mổ quặm ba mi

40 000

847

Mổ quặm bốn mi

50 000

848

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500 000

849

Mở bao sau bằng laser

105 000

850

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

280 000

851

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

280 000

852

Nặn tuyến bờ mi

7 000

853

Nối thông lệ mũi (một mắt, chưa bao gồm ống silicon)

490 000

854

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

560 000

855

Nghiệm pháp phát hiện Glocom

28 000

856

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

300 000

857

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

385 000

858

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

350 000

859

Phẫu thuật điều trị bệnh võnh mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

350 000

860

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

280 000

861

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

350 000

862

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

450 000

863

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

455 000

864

Phẫu thuật lác (2 mắt)

450 000

865

Phẫu thuật lác (1 mắt)

300 000

866

Phẫu thuật cắt bè

315 000

867

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

600 000

868

Phẫu thuật cắt bao sau

200 000

869

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

420 000

870

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

350 000

871

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

200 000

872

Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng

600 000

873

Phẫu thuật nối lệ quản (chưa bao gồm ống Silíon)

200 000

874

Phẫu thuật u mi không vá da

300 000

875

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

420 000

876

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

420 000

877

Phẫu thuật u kết mạc nông

210 000

878

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

280 000

879

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

245 000

880

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

245 000

881

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

560 000

882

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

500 000

883

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1 700 000

884

Phẫu thuật hẹp khe mi

175 000

885

Phẫu thuật tháo cò mi

42 000

886

Phẫu thuật điều trị khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt)

2 450 000

887

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1 400 000

888

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

175 000

889

Phẫu thuật ghép kết mạc tự thân

350 000

890

Phẫu thuật phức tạp: Cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

1 750 000

891

Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp

1 260 000

892

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

1 260 000

893

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp cá vá miêm mạc/ghép giác mạc

1 260 000

894

Phủ kết mạc

245 000

895

Quang đông thể mi điều trị Glocom

70 000

896

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200 000

897

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

250 000

898

Rạch góc tiền phòng

280 000

899

Rửa cùng đồ 1 mắt

10 000

900

Sắc giác

14 000

901

Soi góc tiền phòng 1 mắt

15 000

902

Soi đáy mắt

10 000

903

Soi bóng đồng tử

5 000

904

Siêu âm điều trị (1 ngày)

10 000

905

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

15 000

906

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

28 000

907

Tái tạo cùng đồ bằng da, niêm mạc, tách dính mi cầu

1 260 000

908

Tạo hình vùng bè bằng Laser

105 000

909

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

500 000

910

Tiêm hậu nhãn cầu một lần (chưa bao gồm thuốc)

10 000

911

Tiêm dưới kết mạc 1 mắt (chưa bao gồm thuốc)

10 000

912

Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá

1 260 000

913

Thử thị lực đơn giản

5 000

914

Thử kính loạn thị

5 000

915

Thông lệ đạo 1 mắt

10 000

916

Thông lệ đạo 2 mắt

15 000

917

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

280 000

918

Trích chắp lẹo

20 000

919

Trích mủ hốc mắt

161 000

920

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

50 000

921

U bạch mạch kết mạc

25 000

C2.4

TAI – MŨI - HỌNG

 

922

Bẻ cuốn mũi

25 000

923

Cắt Amidan

40 000

924

Cắt Polype

40 000

925

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

120 000

926

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40 000

927

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

3 850 000

928

Cắt u thành sau họng

1 260 000

929

Cắt u thành bên họng

1 260 000

930

Cắt u hạ họng, thanh quản qua nội soi

700 000

931

Cắt Amidal gây mê

700 000

932

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

700 000

933

Cắt u xơ vòm mũi họng

1 750 000

934

Cắt u cuộn cảnh

3 850 000

935

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Sten/ van phát âm, thanh quản điện)

3 150 000

936

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

100 000

937

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

150 000

938

Chọc hút dịch vành tai

10 000

939

Chọc hút u nang sàn mũi

20 000

940

Chọc rửa xoang hàm (1 lần)

15 000

941

Chọc thông xoang trán, xoang bướm

20 000

942

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

22 000

943

Đặt sten điều trị sẹo hẹp thanh, khí quản (chưa bao gồm sten)

4 200 000

944

Đặt ống thông khí vòm tai

315 000

945

Đốt điện cuống họng/ cắt cuống mũi

30 000

946

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

70 000

947

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

55 000

948

Đốt họng hạt

17 000

949

Đốt Amidan áp lạnh

65 000

950

Đo sức cản của mũi

45 000

951

Đo thính lực đơn âm

20 000

952

Đo trên ngưỡng

22 000

953

Đo sức nghe lời

15 000

954

Đo nhĩ lượng

10 000

955

Đo phản xạ cơ bàn đạp

10 000

956

Đo OAE (1 lần)

20 000

957

Đo ABR (1 lần)

90 000

958

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

3 500 000

959

Hút xoang dưới áp lực

15 000

960

Khâu vành tai rách sau chấn thương

490 000

961

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu, cổ

560 000

962

Khí dung

8 000

963

Khoét mê nhĩ

1 260 000

964

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

10 000

965

Lấy dị vật trong tai

20 000

966

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20 000

967

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30 000

968

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50 000

969

Lấy dị vật thanh quản

60 000

970

Lấy dị vật họng

14 000

971

Lấy nút biểu bì ống tai

15 000

972

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu, mặt, cổ

40 000

973

Mổ sào bào thượng nhĩ

425 000

974

Mổ vi phẫu thanh quản

700 000

975

Mở khí quản trong u tuyến giáp

1 260 000

976

Nhét bấc mũi trước cầm máu

14 000

977

Nhét bấc mũi sau cầm máu

35 000

978

Nong vòi nhĩ

10 000

979

Nâng, nắn sống mũi

75 000

980

Nạo VA

65 000

981

Nạo sàng hàm

1 260 000

982

Nhét meche mũi

25 000

983

Nong vòi nhĩ nội soi

40 000

984

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

105 000

985

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

170 000

986

Nội soi tai

44 000

987

Nội soi Tai-Mũi-Họng

126 000

988

Nội soi mũi xoang

44 000

989

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp(chưa bao gồm stent)

3 500 000

990

Phẫu thuật cấy đện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

4 000 000

991

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese)

3 500 000

992

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa(chưa bao gồm máy trợ thính)

4 000 000

993

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinhVII/ u dây thần kinh VIII

3 360 000

994

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2 100 000

995

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

4 900 000

996

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu mặt cổ bằng vạt da xương cơ

3 500 000

997

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1 260 000

998

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1 260 000

999

Phẫu thuật bào sào thượng nhĩ vá nhĩ

1 260 000

1000

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

1 260 000

1001

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

1 260 000

1002

Phẫu thuật xoang trán

1 260 000

1003

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

1 260 000

1004

Phẫu thuật Cadwell – Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

1 260 000

1005

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

700 000

1006

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

700 000

1007

Phẫu thuật vách ngăn mũi

700 000

1008

Phậu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

3 500 000

1009

Phẫu thuật áp xe não do tai

3 500 000

1010

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

2 400 000

1011

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3 000 000

1012

Phẫu thuật chữa ngáy

1 260000

1013

Phẫu thuật Leser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4 200 000

1014

Phẫu thuật Leser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4 200 000

1015

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3 150 000

1016

Phẫu thuật nội soi khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

2 800 000

1017

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mùi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3 500 000

1018

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị dò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chữ bao gồm keo sinh học)

3 000 000

1019

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7 700 000

1020

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4 200 000

1021

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4 550 000

1022

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

10 000

1023

Sinh thiết vòm mũi họng

20 000

1024

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

80 000

1025

Soi thanh quản cắt Papilloma

80 000

1026

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

45 000

1027

Soi thực quản bằng ống mềm

45 000

1028

Thông vòi nhĩ

20 000

1029

Thông vòi nhĩ nội soi

40 000

1030

Trích rạch apxe Amidan

30 000

1031

Trích rạch apxe thành họng

40 000

1032

Trích màng nhĩ

20 000

1033

Trích rạch vành tai

25 000

1034

Vá nhĩ đơn thuần

700 000

C2.5

RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1035

Bấm gai xương ổ răng

20 000

1036

Bấm gai xương trên 2 ổ răng

56 000

1037

Cắt lợi trùm răng số 8

20 000

1038

Cắt cuống chân răng

20 000

1039

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

20 000

1040

Cắt cuống 1 chân

70 000

1041

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

77 000

1042

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

90 000

1043

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

100 000

1044

Cắm và cố định lại 1 răng bật khỏi huyệt cổ răng

160 000

1045

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

85 000

1046

Lấy cao răng, đánh bóng răng 1 hàm

20 000

1047

Lấy cao răng, đánh bóng răng 2 hàm

30 000

1048

Lấy u lành dưới 3cm

280 000

1049

Lấy u lành trên 3cm

350 000

1050

Lấy sỏi ống Wharton

350 000

1051

Mổ lấy nang răng

80 000

1052

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

20 000

1053

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30 000

1054

Nạo túi lợi 1 sextant

25 000

1055

Nắn trật khớp thái dương hàm

15 000

1056

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

546 000

1057

Nhổ chân răng sữa

3 000

1058

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4 000

1059

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8 000

1060

Nhổ răng số 8 bình thường

20 000

1061

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40 000

1062

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30 000

1063

Nhổ chân răng

50 000

1064

Nhổ răng ngầm dưới xương

250 000

1065

Nhổ răng mọc lạc chỗ

120 000

1066

Rạch áp xe trong miệng

25 000

1067

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

25 000

1068

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

20 000

1069

Trích áp xe viêm quanh răng

20 000

1070

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

50 000

1071

Phẫu thuật nhổ răng khó

70 000

1072

Phẫu thuật cắt lợi trùm

40 000

1073

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

280 000

1074

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

245 000

C2.5.1

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

*Chưa sâu ngà, tuỷ răng hồi phục:

 

1075

Hàn xi măng

20 000

1076

Hàn Amalgane

25 000

1077

Nhựa hoá trùng hợp

30 000

1078

Nhựa quang trùng hợp

40 000

 

*Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục:

 

1079

Hàn xi măng

20 000

1080

Hàn Amalgane

30 000

1081

Nhựa hoá trùng hợp

40 000

1082

Nhựa quang trùng hợp

60 000

 

*Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuồng, răng nhiều chân:

 

1083

Chụp thép làm sẵn

120 000

1084

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

50 000

1085

Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân

150 000

1086

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

170 000

1087

Điều trị tuỷ răng 1, 2, 3

200 000

1088

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

200 000

1089

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

400 000

1090

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

500 000

1091

Điều trị tuỷ lại

600 000

1092

Hàn xi măng

25 000

1093

Hàn Amalgane

40 000

1094

Hàn Composite cổ răng

200 000

1095

Hàn thẩm mỹ Composite (Veneer)

245 000

1096

Hàn răng sữa sâu ngà

50 000

1097

Nhựa hoá trùng hợp

50 000

1098

Nhựa quang trùng hợp

70 000

1099

Phục hồi thân răng có chốt

245 000

1100

Răng sâu ngà

80 000

1101

Răng viêm tuỷ hồi phục

80 000

1102

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

600 000

1103

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

910 000

1104

Trám bít hố rãnh

50 000

C2.5.2

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

1105

Một răng

60 000

1106

Hai răng

80 000

1107

Ba răng

100 000

1108

Bốn răng

110 000

1109

Năm răng

120 000

1110

Sáu răng

130 000

1111

Bảy răng

140 000

1112

Tám răng

150 000

1113

Chín đến mười hai răng

180 000

1114

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250 000

1115

Cả hai hàm

600 000

C2.5.3

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

1116

Cầu răng mỗi thành phần

80 000

1117

Cầu răng vàng (vàng của ngưòi bệnh)

150 000

1118

Cầu nhựa 3 đơn vị

150 000

1119

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1 200 000

1120

Điều chỉnh cắm khít răng

20 000

1121

Hàn khung kim loại

600 000

1122

Một đợt vị sứ kim loại

500 000

1123

Một đơn vị sứ toàn phần

700 000

1124

Một trụ thép

400 000

1125

Một trụ thép cầu nhựa

450 000

1126

Mũ chụp nhựa

60 000

1127

Mũ chụp kim loại

100 000

1128

Mũ vàng (vàng của người bệnh)

150 000

1129

Tháo cắt cầu răng

20 000

1130

Răng chốt đơn giảm

60 000

1131

Răng chốt đúc

80 000

1132

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2 000 000

C2.5.4

NẮN CHỈNH RĂNG

 

1133

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

150 000

1134

Hàm duy trì kết quả loại cố định

280 000

1135

Hàm dự phòng loại tháo lắp

300 000

1136

Hàm dự phòng loại gắn chặt

525 000

1137

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

630 000

1138

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1 000 000

1139

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2 450 000

1140

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4 060 000

1141

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

5 000 000

1142

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

45 000

1143

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1 600 000

1144

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

1 500 000

C2.5.5

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

1145

Đệm hàm toàn bộ

50 000

1146

Gắn thêm một răng

25 000

1147

Gắn thêm một răng bị sứt

5 000

1148

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40 000

1149

Làm lại hàm

150 000

1150

Thêm một móc

15 000

1151

Thay nền hàm trên

90 000

1152

Thay nền hàm dưới

70 000

1153

Sửa hàm

42 000

1154

Vá hàm gẫy

30 000

C2.5.6

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1155

Cắt bỏ nang sàn miệng

1 155 000

1156

Cắt bỏ lồi xương vòm miệng

700 000

1157

Cắt nang xương hàm khó

1 260 000

1158

Cắt nang xương hàm từ 2 – 5cm

1 260 000

1159

Cắt u nang giáp móng

1 120 000

1160

Cắt u nang cạnh cổ

1 120 000

1161

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1 050 000

1162

Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt

315 000

1163

Dùng Laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

910 000

1164

Ghép da rời mỗi chiều >5cm

1 050 000

1165

Nạo xương triệt để trong viêm xoang do răng

1 260 000

1166

Nắn khớp thái dương hàm đến muộn

700 000

1167

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nép vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 680 000

1168

Phẫu thuật cắt xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

840 000

1169

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố bằng định nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 470 000

1170

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố bằng định nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 540 000

1171

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2 240 000

1172

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1 470 000

1173

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1 330 000

1174

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 260 000

1175

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 365 000

1176

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1 260 000

1177

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1 400 000

1178

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt (từ 04 răng trở lên)

700 000

1179

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 365 000

1180

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1 400 000

1181

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm, mặt

1 260 000

1182

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm, mặt

1 260 000

1183

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa gồm nẹp, vít)

1 400 000

1184

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa gồm nẹp, vít)

1 540 000

1185

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên người bệnh khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1 600 000

1186

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1 400 000

1187

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 400 000

1188

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 120 000

1189

Phẫu thuật điều trị gãy xương lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 190 000

1190

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 330 000

1191

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1 470 000

1192

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1 295 000

1193

Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên

840 000

1194

Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên

910 000

1195

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

840 000

1196

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

840 000

1197

Phẫu thuật căng da mặt

840 000

1198

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1 365 000

1199

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1 365 000

1200

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

980 000

1201

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm lan toả, áp xe vùng hàm mặt

980 000

1202

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1 050 000

1203

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1 050 000

1204

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1 155 000

1205

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1 120 000

1206

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

980 000

1207

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

900 000

1208

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1 155 000

1209

Rút chỉ thép, kết hợp xương, treo xương điều trị gẫy xương hàm mặt

700 000

1210

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1 400 000

1211

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1 050 000

1212

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

560 000

1213

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 540 000

1214

Vết thương phần mềm nông <5cm

40 000

1215

Vết thương phần mềm nông >5cm

50 000

1216

Vết thương phần mềm sâu <5cm

50 000

1217

Vết thương phần mềm nông >5cm

70 000

C2.6

BỎNG

 

1218

Cắt hoại tử tiếp tuyến <3% diện tích cơ thể

560 000

1219

Cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể

560 000

1220

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 – 15% diện tích cơ thể

700 000

1221

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 – 5% diện tích cơ thể

700 000

1222

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 – 8% diện tích cơ thể ở trẻ em

700 000

1223

Cắt lọc da, cơ, cân <1% diện tích cơ thể ở trẻ em

560 000

1224

Cắt lọc da, cơ, cân 1 - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

700 000

1225

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler

63 000

1226

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

200 000

1227

Điều trị bằng ô xy cao áp

70 000

1228

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

40 000

1229

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

45 000

1230

Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể bỏng ở trẻ em

560 000

1231

Ghép da tự thân 5% - 10 % diện tích cơ thể bỏng ở trẻ em

700 000

1232

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

35 000

1233

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

200 000

1234

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

49 000

1235

Thay băng bỏng 1 lần

60 000

1236

Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

84 000

1237

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 400 000

1238

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 750 000

1239

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 050 000

1240

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 600 000

1241

Vô cảm trong thay băng bỏng

70 000

C2

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C2.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

1242

Anti – HCV (ElISA)

70 000

1243

Anti – HIV (ElISA)

65 000

1244

Anti – HCV (nhanh)

45 000

1245

Anti – HIV (nhanh)

45 000

1246

Anti – HBs (ElISA)

45 000

1247

Anti – HBc IgG (ElISA)

42 000

1248

Anti – HBc IgM (ElISA)

70 000

1249

Anti – HBe (ElISA)

56 000

1250

Anti – HTLV1/2 (ElISA)

50 000

1251

Anti – EBV IgG (ElISA)

90 000

1252

Anti – EBV IgM (ElISA)

90 000

1253

Anti – CMV IgG(ElISA)

90 000

1254

Anti – CMV IgM (ElISA)

90 000

1255

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1 050 000

1256

Các thể Barr

30 000

1257

Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp, các Enzym phosphattaza kiềm, Transaminaza…

15 000

1258

Các phản ứng lên bông

15 000

1259

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

24 000

1260

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30 000

1261

Cấy cụm tế bào tuỷ

350 000

1262

Cấy máu + khảng sinh đồ

30 000

1263

Co cục máu

6 000

1264

Công thức máu

9 000

1265

Đếm số lượng CD3 – CD4 – CD8

245 000

1266

Định lượng Hemoglobin

6 000

1267

Định lượng men Pyruvat Kinase

105 000

1268

Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

100 000

1269

Định lượng D - Dimer

150 000

1270

Định lượng Protein S

150 000

1271

Định lượng Protein C

155 000

1272

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

126 000

1273

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

126 000

1274

Định lượng yếu tố Von-Willebrand (v-WF)

126 000

1275

Định lượng yếu tố PAI-1/PAI- 2

126 000

1276

Định lượng Plasminogen

126 000

1277

Định lượng 2 anti – plasmin (2 AP)

126 000

1278

Định lượng  -Thromboglobulin ( TG)

126 000

1279

Định lượng t-PA

126 000

1280

Định lượng Anti Thrombin III

84 000

1281

Định lượng 2 Macrogbolin ( 2 MG)

126 000

1282

Định lượng chất ức chế C1

126 000

1283

Định lượng yếu tố Heparin

126 000

1284

Định lượng yếu tố kháng Xa

154 000

1285

Định lượng FDP

84 000

1286

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

945 000

1287

Định lượng sắt huyết thanh/Mg

6 000

1288

Định lượng Tryglycerides/Phospholipit toàn phần/Choleterol Tp…

15 000

1289

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30 000

1290

Định lượng các chất Albumin, creatinine, globulin, glucose, phospho, protein… toàn phần

12 000

1291

Định nhóm máu ABO

6 000

1292

Định nhóm máu khó hệ ABO

126 000

1293

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

25 000

1294

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D tựng phần)

105 000

1295

Định nhóm máu A1

21 000

1296

Định nhóm máu hệ Kell

120 000

1297

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N)

120 000

1298

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

120 000

1299

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

120 000

1300

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb)

250 000

1301

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

120 000

1302

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên Ss)

120 000

1303

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

120 000

1304

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

120 000

1305

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

120 000

1306

Định danh kháng thể bất thường

800 000

1307

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

210 000

1308

Định lượng Fibrinogen

30 000

1309

Định lượng Prothombin

30 000

1310

Định lượng men G6PD

49 000

1311

Định type E, B HIV - 1

665 000

1312

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kist HLA- lớp 1 và lớp 2)

2 450 000

1313

Điện giải đồ (Na+/ K+/ Cl-)

12 000

1314

Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein…)

30 000

1315

Điện di miễn dịch

315 000

1316

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

126 000

1317

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13 000 000

1318

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

13 000 000

1319

Độ tập trung tiểu cầu

10 000

1320

Hạch đồ

15 000

1321

Hematocrit

6 000

1322

Huyết đồ

9 000

1323

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

42 000

1324

Huyết đồ (sử dụng máy đếm Lase)

42 000

1325

Hoá học tế bào (1 phương pháp)

30 000

1326

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (Marker)

112 000

1327

Hồng cầu lưới

12 000

1328

HIV (PCR)

245 000

1329

HIV (RT-PCR)

420 000

1330

HCV (RT-PCR)

315 000

1331

HBeAg (ElISA)

56 000

1332

HBsAg nhanh

45 000

1333

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

25 000

1334

Kháng thể kháng nhân và Anti – dsDNA

175 000

1335

Kháng thể kháng ký sinh trùng sôt rét (ELISA)

63 000

1336

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

45 000

1337

Lách đồ

35 000

1338

Máu lắng

6 000

1339

Máu lắng (bằng máy tự động)

21 000

1340

Nhóm bạch cầu

30 000

1341

Nhiễm sắc thể đồ

60 000

1342

Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh Karyotype)

140 000

1343

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

25 000

1344

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

21 000

1345

Nhuộm phosphattase kiềm bạch cầu

40 000

1346

Nhuộm phosphattase axit

40 000

1347

Nhuộm sợi sơ trong mô tuỷ xương

49 000

1348

Nhuộm sợi sơ liên võng trong mô tuỷ xương

49 000

1349

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

20 000

1350

Nghiệm pháp Von-Kaulla

30 000

1351

Nghiệm pháp Coombs

10 000

1352

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho 1 yếu tố)

56 000

1353

Phản ứng cố định bổ thể

30 000

1354

Phân tích CD (1 loại CD)

105 000

1355

RhD

15 000

1356

Rh dưới nhóm

30 000

1357

Sàng lọc kháng thể bất thường

56 000

1358

Số lượng tiểu cầu

6 000

1359

Tách tế bào bằng máy (chưa bao gồm kit tách tế bào máu)

500 000

1360

Tập trung bạch cầu

18 000

1361

Test Coombs

50 000

1362

Test đường + Ham

42 000

1363

Test kết dính tiểu cầu

15 000

1364

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15 000

1365

Test Rose-Waller

30 000

1366

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30 000

1367

T.E.G

30 000

1368

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

6 000

1369

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

126 000

1370

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

10 000

1371

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

10 000

1372

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

20 000

1373

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

49 000

1374

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

70 000

1375

Tìm tế bào Hargraves

15 000

1376

Tiêu thụ Prothrombin

30 000

1377

Tuỷ đồ

30 000

1378

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

27 000

1379

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser

30 000

1380

Thời gian Quick

6 000

1381

Thời gian Howell

6 000

1382

Thời gian máu chảy

3 000

1383

Thời gian máu đông

3 000

1384

Thời gian Prothombin (PT %, PHs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

25 000

1385

Thời gian Thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

25 000

1386

Thời gian Prothombin (TT)

25 000

1387

Thử phản ứng dị ứng thuốc

45 000

1388

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kit tách tế bào máu)

1 750 000

1389

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kit tách tế bào máu)

1 750 000

1390

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kit tách tế bào máu)

2 100 000

1391

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12 000

1392

Xác định gen bệnh máu ác tỉnh

560 000

1393

Xác định DNA trong viêm gan B

190 000

1394

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

56 000

1395

Xác định kháng nguyên H

21 000

1396

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

45 000

1397

Xác định nồng độ cồn trong máu

30 000

1398

Xác định Bacturate trong máu

30 000

1399

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

315 000

1400

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

700 000

1401

Xét nghiệm chuyển dạng Lympho với PHA

175 000

1402

Xét nghiệm xác định HLA

2 500 000

1403

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

300 000

1404

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

280 000

1405

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1 190 000

1406

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào

700 000

1407

Xét nghiệm sắc thể: Kỹ thuật DNA với Protein

3 500 000

1408

Xét nghiêm xác định gen

2 500 000

1409

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

245 000

1410

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết Latex

35 000

1411

Xét nghiệm HBsAg

30 000

1412

Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELISA

50 000

1413

Xét nghiệm hoà hợp (Cross – Macth) trong phát máu

21 000

1414

Yếu tố VIII/ yếu tố IX

30 000

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

1415

ACTH

60 000

1416

ADH

100 000

1417

Amoniac

50 000

1418

ALA

60 000

1419

A/G

25 000

1420

Apolipoprotein A/B (1 loại)

35 000

1421

ASLO

40 000

1422

Alpha FP (ÀP)

60 000

1423

Alpha Microglobulin

63 000

1424

Anti - TG

175 000

1425

Beta - HCG

55 000

1426

Beta2 Microglobulin

50 000

1427

Benzodiazepam (BZD)

25 000

1428

CA 19 -9

90 000

1429

CA 15 - 3

98 000

1430

CA 72 - 4

85 000

1431

CA 125

90 000

1432

Calci

10 000

1433

Calci ion hoá

20 000

1434

Calcitonin

55 000

1435

Catecholamin

140 000

1436

CPK

20 000

1437

CK - MB

25 000

1438

CRP hs

35 000

1439

CEA

55 000

1440

Ceruloplasmin

50 000

1441

Cortison

55 000

1442

Complêmnt 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

40 000

1443

Cyclosporine

200 000

1444

Cyfra 21 - 1

63 000

1445

Digoxin

56 000

1446

Estradiol

55 000

1447

Erythropoietin

55 000

1448

Folate

56 000

1449

FSH

55 000

1450

Ferritin

50 000

1451

Gama GT

15 000

1452

GLDH

63 000

1453

GH

55 000

1454

Gross

10 000

1455

Haptoglobin

63 000

1456

HbA1C

50 000

1457

HBDH

63 000

1458

Homocysteine

95 000

1459

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

40 000

1460

Insuline

55 000

1461

Kappa

63 000

1462

Khí máu

70 000

1463

Lactat

63 000

1464

Lambda

63 000

1465

LDH

20 000

1466

LH

55 000

1467

Lipase

45 000

1468

Maclagan

15 000

1469

Myoglobin

60 000

1470

Nồng độ rượu trong máu

20 000

1471

Ngộ độc thuốc

40 000

1472

Paracetamon

25 000

1473

PSA

60 000

1474

PTH

155 000

1475

Pre albumin

63 000

1476

Prolacitin

50 000

1477

Progesteron

55 000

1478

Phenytoin

55 000

1479

Phospho

10 000

1480

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

55 000

1481

RF (Rheumatoid Factor)

40 000

1482

Salicylate

50 000

1483

SGOT

15 000

1484

SGPT

15 000

1485

Testosteron

40 000

1486

Theophylin

55 000

1487

Thyroglobulin

55 000

1488

TRAb

55 000

1489

Transferin

45 000

1490

Tricyclic anti depressant

55 000

1491

Troponin T/I

50 000

1492

TSH

40 000

1493

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

45 000

1494

VTM B12

49 000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1495

Cấy máu bằng máy Batec

80 000

1496

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

75 000

1497

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1498

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1499

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

40 000

1500

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

70 000

1501

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

70 000

1502

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1503

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1504

Chẩn đoán Cytomegalo virus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

80 000

1505

Chẩn đoán Cytomegalo virus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

75 000

1506

Chẩn đoán Chlamydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

130 000

1507

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140 000

1508

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130 000

1509

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150 000

1510

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-NA1 IgG)

150 000

1511

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120 000

1512

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170 000

1513

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1514

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80 000

1515

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1516

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

70 000

1517

Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA

130 000

1518

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

63 000

1519

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

59 000

1520

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

75 000

1521

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

70 000

1522

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

12 000

1523

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

25 000

1524

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

25 000

1525

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

126 000

1526

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120 000

1527

Định lượng virus viêm gan B (HBV) cho người bệnh viêm gan B mãn tính (để theo dõi điều trị)

875 000

1528

Định lượng virus viêm gan C (HCV) cho người bệnh viêm gan C mãn tính (để theo dõi điều trị)

882 000

1529

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

90 000

1530

Nuôi cấy vi khuẩn

80 000

1531

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

875 000

1532

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

175 000

1533

Phản ứng CRP

25 000

1534

Vi khuẩn chí

16 000

1535

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

370 000

1536

Xác định Pneumocystis bằng kỹ thuật ELISA

250 000

1537

Xét nghiệm tìm BK

25 000

C2.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1538

Amphetamin (định tính)

30 000

1539

Các chất xetonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

6 000

1540

Các test xác định: Ca++, P-, Na +, Cl -, K+

6 000

1541

Dưỡng chấp

20 000

1542

DPD

126 000

1543

Điện di Protein niệu

30 000

1544

Định lượng Aldosteron

45 000

1545

Định lượng Bacbiturate

30 000

1546

Định lượng Cathecholamin

30 000

1547

Định lượng Gonadotrophin rau thai

30 000

1548

Định lượng Hydrocorticosteroid

30 000

1549

Định lượng Oestrogen toàn phần

30 000

1550

Định lượng Pregnanediol, Pregnanetriol

30 000

1551

Định lượng Chì/Asen/Thuỷ ngân

30 000

1552

Kháng sinh đồ

15 000

1553

Marijuana (định tính)

30 000

1554

Micro Albumin

35 000

1555

Nuôi cấy phân lập

15 000

1556

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35 000

1557

Opiate (định tính)

30 000

1558

Protein Bence-Jone

20 000

1559

Porphyrin: định lượng

30 000

1560

Porphyrin: định tính

15 000

1561

Protein/đường niệu

3 000

1562

Soi tươi tìm vi khuẩn

9 000

1563

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

6 000

1564

Tiêm truyền động vật

30 000

1565

Tìm Morphin (định tính)

35 000

1566

Ure/Axit Uric/Creatinin/Aminaza

6 000

1567

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

 

 

- Phương pháp hoá học-Miễn dịch

18 000

 

- Phương pháp tiêm động vật

30 000

1568

Xác định tế bào trụ hay các tinh thể khác

3 000

1569

Xác định tỷ trọng nước tiểu/PH

4 500

1570

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30 000

C2.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1571

Kháng sinh đồ

15 000

1572

Nuôi cấy phân lập

15 000

1573

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

63 000

1574

Soi tươi tìm vi khuẩn

9 000

1575

Soi tìm KST /trứng KST (kỹ thuật phong phú)

12 000

1576

Tìm Bilirubin

6 000

1577

Urobilin, Urobilinogen (định tính)

6 000

1578

Xác định can xi, phospho

6 000

1579

Xác định các men: Amynaza/Trypsin/Mucinase

9 000

1580

Xác định mỡ trong phân

30 000

1581

Xác định máu trong phân

6 000

1582

Xét nghiệm cặn dư phân

35 000

C2.4

XÉT NGHIỆM CÁC DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

 

 

* Vi khuẩn – Ký sinh trùng

 

1583

Kháng sinh đồ

15 000

1584

Nuôi cấy

15 000

1585

Soi tươi

9 000

1586

Soi có nhuộm tiêu bản

12 000

1587

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30 000

 

* Xét nghiệm tế bào

 

1588

Đếm tế bào, phân loại

4 000

1589

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

20 000

 

* Xét nghiệm hoá học

 

1590

Định lượng một chất (Protein, đường, clorua, phản ứng Pandy…)

4 000

C2.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1591

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

60 000

1592

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (01 u)

70 000

1593

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

280 000

1594

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

210 000

1595

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu

105 000

1596

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

150 000

1597

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

25 000

1598

Sinh thiết, nhuộm HE

50 000

1599

Sinh thiết, nhuộm PAS

50 000

1600

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

50 000

1601

Sinh thiết, nhuộm Mucicacmin

50 000

1602

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

50 000

1603

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

40 000

1604

Sinh thiết, nhuộm Van Gyeson

50 000

1605

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

50 000

1606

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

40 000

1607

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

80 000

1608

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

175 000

1609

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

105 000

1610

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

70 000

1611

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

56 000

1612

Tế bào u, hạch đồ

35 000

1613

Tế bào nhuộm Papanicolaou

40 000

1614

Xét nghiệm Cyto (tế bào)

50 000

1615

Xét nghiệm độc chất

20 000

1616

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9 000

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1617

Định lượng kim loại nặng

42 000

1618

Định lượng thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu)

700 000

1619

Định tính ma tuý trong nước tiểu (01 chỉ tiêu)

45 000

1620

Định tính thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu)

60 000

1621

Định tính thuốc trừ sâu (01 chỉ tiêu)

65 000

1622

Định tính PBG trong nước tiểu

15 000

1623

Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

25 000

1624

Định tính 01 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/động vật)

60 000

1625

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

700 000

1626

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

28 000

C2.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

C2.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (Chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo Kit)

 

1627

Đời sống hồng cầu

45 000

1628

Độ tập trung I - 131 tuyến giáp

60 000

1629

Điều trị Basedow bằng I - 131

100 000

1630

Ghi hình tuỵ

120 000

1631

Ghi hình não

90 000

1632

Ghi hình tuyến giáp

60 000

1633

Ghi hình phổi

90 000

1634

Ghi hình thận

75 000

1635

Ghi hình gan

90 000

1636

Ghi hình lách

60 000

1637

Ghi hình tuỷ sống

60 000

1638

Ghi hình tuyến cận giáp

90 000

1639

Ghi hình tim

120 000

1640

Ghi hình xương sọ

75 000

1641

Ghi hình xương chậu

90 000

1642

Ghi hình rau thai

90 000

1643

SPECT não

70 000

1644

SPECT tưới máu cơ tim

70 000

1645

Thận đồ đồng vị

50 000

1646

Thử nghiệm miễn dịch hormon bằng phương pháp phóng xạ

45 000

1647

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

50 000

1648

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

50 000

1649

Xạ hình chức năng thận

50 000

1650

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99 m MAG3

70 000

1651

Xạ hình thận với Tc-99 m DMSA (DTPA)

50 000

1652

Xạ hình tuyến thượng thận với I – 131 MIBG

70 000

1653

Xạ hình gan mật

50 000

1654

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

50 000

1655

Xạ hình gan với Tc- 99m Sulfur Colloid

70 000

1656

Xạ hình lách

70 000

1657

Xạ hình tuyến giáp

50 000

1658

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

50 000

1659

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

50 000

1660

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

70 000

1661

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

50 000

1662

Xạ hình toàn thân với I -131

70 000

1663

Xạ hình chẩn đoán khối u

70 000

1664

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

70 000

1665

Xạ hình tuỷ xương với Tc- 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

70 000

1666

Xạ hình xương

50 000

1667

Xạ hình chức năng tim

70 000

1668

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

50 000

1669

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc- 99m Sulfur Colloid

70 000

1670

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc- 99m Sulfur Colloid

50 000

1671

Xạ hình não

50 000

1672

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

50 000

1673

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

50 000

1674

Xạ hình tưới máu phổi

50 000

1675

Xạ hình thông khí phổi

70 000

1676

Xạ hình tuyến vú

50 000

1677

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

70 000

C2.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác - nếu có sử dụng)

 

1678

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

30 000

1679

Điều trị biểu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

30 000

1680

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

30 000

1681

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

75 000

1682

Điều trị sẹo lồi/ eczema/u máu nông bằng P-32

30 000

1683

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

75 000

1684

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

50 000

1685

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

70 000

1686

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

50 000

1687

Điều trị bênh Leucose kinh bằng P-32

75 000

1688

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

80 000

1689

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

100 000

1690

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

70 000

1691

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicol P-32

100 000

1692

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

100 000

1693

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

100 000

1694

Điều trị tuyến u thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

100 000

C2.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

1695

Chức năng hô hấp

15 000

1696

Holter điện tâm đồ /huyết áp

100 000

1697

Điện tâm đồ

12 000

1698

Điện não đồ

20 000

1699

Điện tâm đồ gắng sức

70 000

1700

Điện cơ (EMG)

70 000

1701

Điện cơ tần sinh môn

70 000

1702

Đo chức năng cơ bản

15 000

1703

Lưu huyết não

50 000

1704

Nghiệm pháp đỏ conggo

30 000

1705

Test thanh thải Creatinine

30 000

1706

Test thanh thải Phenolsulfophthanein

45 000

1707

Test thanh thải Ure

30 000

1708

Test dung nạp Tolbutamit

35 000

1709

Test Glucagon

35 000

1710

Test Raven/Gille

10 000

1711

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

14 000

1712

Test tâm lý BECK/ZUNG

7 000

1713

Test WAIS/WICS

15 000

1714

Test trắc nghiệm tâm lý

7 000

1715

Thăm dò chức năng gan

30 000

1716

Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate

30 000

1717

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein

30 000

C3

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C3.1

SIÊU ÂM

 

1718

Siêu âm

20 000

1719

Siêu âm mầu

25 000

1720

Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu

105 000

1721

Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu qua thực quản

300 000

1722

Siêu âm Doppler mầu tim + cản âm

120 000

1723

Siêu âm mầu 3 - 4 chiều (3D – 4D)

105 000

1724

Siêu âm nội soi

350 000

1725

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

21 000

1726

Siêu âm tim gắng sức

400 000

1727

Siêu âm, X quang trên bàn mổ

315 000

1728

Siêu âm Doopler có thuốc đối quang

315 000

C3.2

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

C3.2.1

CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU

 

1729

Các xoang

20 000

1730

Các xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm)

20 000

1731

Các khớp thái dương - hàm

20 000

1732

Chụp Angiography mắt

140 000

1733

Chụp ổ răng

10 000

1734

Chụp Blondeau + Hirtz

28 000

1735

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

32 000

1736

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

28 000

1737

Chụp khu trú Baltin

35 000

1738

Chụp Vogd

35 000

1739

Chụp đáy mắt

14 000

1740

Chụp khớp cắn

10 000

C3.2.2

CHỤP X QUANG RĂNG-HÀM-MẶT

 

1741

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

70 000

1742

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

40 000

1743

Chụp răng thường

7 000

1744

Chụp răng kỹ thuật số

14 000

1745

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ mặt nghiêng/ Schuller/Belote/hàm chếch…

14 000

C3.2.3

CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC

 

1746

Chụp khí quản

25 000

1747

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30 000

1748

Phổi thẳng

20 000

1749

Phổi nghiêng

20 000

1750

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

20 000

1751

Tim phổi chếch trái (LAO)

25 000

1752

Tim phổi chếch phải (RAO)

25 000

1753

Xương ức, xương sườn

20 000

C3.2.4

CHỤP X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1754

Bụng bình thường

20 000

1755

Có bơm hơi màng bụng

30 000

1756

Chụp bơm hơi khối u nang

490 000

1757

Chụp khung đại tràng

40 000

1758

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

140 000

1759

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

140 000

1760

Chụp túi mật

30 000

1761

Chụp Tele gan

30 000

1762

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

420 000

1763

Dạ dày – Tá tràng có chất cản quang

40 000

1764

Thận bình thường

20 000

1765

Thận có chuẩn bị (UIV)

40 000

1766

Thận - Niệu quản ngược dòng

40 000

1767

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30 000

C3.2.5

CHIẾU, CHỤP XQUANG CÁC CHI, CỘT SỐNG

 

1768

Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/ cánh tay

20 000

1769

Bàn, cổ tay, ½ dưới cẳng tay, ½ trên cẳng tay, khuỷu tay

20 000

1770

Bàn chân/ cổ chân/ ½ dưới cẳng chân

20 000

1771

Các đốt ngón tay, ngón chân

10 000

1772

Các đốt sống cổ

20 000

1773

Các đốt sống ngực

20 000

1774

Cột sống thắt lưng - cùng

20 000

1775

Cột sống cùng - cụt

20 000

1776

Chụp 2 đoạn liên tục

40 000

1777

Chụp 3 đoạn trở lên

50 000

1778

Khớp háng

20 000

1779

Khớp vai - kể cả xương đòn và xương bả vai

20 000

1780

Khung chậu

20 000

1781

Khuỷu tay - cánh tay

20 000

1782

Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối

30 000

1783

½ trên cẳng chân - gối/ khớp gối/ đùi

20 000

1784

Soi, chiếu X quang

4 000

C3.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC

 

1785

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

70 000

1786

Chụp CT Scanner

600 000

1787

Chụp CT Scanner có thuốc cản quang

800 000

1788

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1 600 000

1789

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2 200 000

1790

Chụp động mạch não

40 000

1791

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

560 000

1792

Chụp động mạch vành bằng DSA

2 800 000

1793

Chụp họng, thanh quản

20 000

1794

Chụp ống tai trong

20 000

1795

Chụp não thất (bơm hơi)

40 000

1796

Chụp mạch máu thông thường ( không DSA)

350 000

1797

Chụp mạch máu bằng DSA

1 750 000

1798

Chụp mật qua Kehr

105 000

1799

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1 260 000

1800

Chụp, nong động mạch và đặt Stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, Stent)

1 400 000

1801

Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro Catheter)

1 050 000

1802

Chụp tuyến vú (1 bên)

28 000

1803

Chụp tuyến nước bọt

28 000

1804

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

50 000

1805

Chụp X quang tại giường có gắn CR

100 000

1806

Chụp X quang vú định vị kim giây

200 000

1807

Chụp vòm mũi họng

20 000

1808

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

210 000

1809

Mamography (1 bên)

56 000

1810

Phế quản

30 000

1811

Tử cung – vòi trứng

30 000

1812

Tuỷ sống

30 000

C4

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1813

Đo mật độ loãng xương

50 000

1814

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

175 000

1815

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, Comformal (trọn gói)

24 500 000

1816

Nội soi dạ dầy, thực quản, cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

490 000

1817

Nội soi đường mật qua tá tràng

490 000

1818

Phẫu thuật sử dụng dao Gama (Gama knife)

30 000 000

1819

Telemedicines

1 050 000

1820

Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

1821

Soi ổ bụng/hổ thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

490 000

 

PHỤ LỤC SỐ 2

MỨC GIÁ THU DỊCH VỤ Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ KHÔNG CÓ GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

I

Trung tâm y tế dự phòng

 

 

1

Khám bướu cổ

Lần

3 000

2

Khám dại

Lần

3 000

3

Khám chữa răng

Áp dụng theo mục C2.5 về Răng - Hàm - Mặt

II

Trung tâm da liễu, chống phong

 

 

1

Bóc móng

Móng

10 000

2

Đốt sùi mào gà sinh dục

Lần

10 000

3

Khám chuyên khoa da liễu

Lần

3 000

4

Nhuộm soi tiêu bản

Mẫu

12 000

5

Soi tươi tìm nấm/Ký sinh trùng

Mẫu

12 000

6

Xét nghiệm máu phát hiện HIV

Mẫu

40 000

7

Xét nghiệm máu phát hiện Giang mai (RRR)

Mẫu

20 000

8

Xét nghiệm chẩn đoán giang mai TP.H.A

Mẫu

40 000

III

Trung tâm BVBMTE & KHHGĐ

 

 

1

Bơm hơi, thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

Lần

10 000

2

Cắt bỏ Polip âm hộ/ âm đạo

Lần

50 000

3

Đốt điện cổ tử cung

Lần

20 000

4

Định tính Protein niệu

Mẫu

3 000

5

Hút điều hoà kinh nguyệt

Lần

20 000

6

Khám thai

Lần

3 000

7

Khám phụ khoa

Lần

3 000

8

Khâu vòng cổ tử cung

Lần

30 000

9

Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung/ nạo thai

Lần

40 000

10

Siêu âm chuyên khoa

Lần

20 000

11

Soi tươi tinh dịch

Mẫu

9 000

12

Thông đái

Lần

6 000

13

Thời gian máu chẩy

Mẫu

3 000

14

Thời gian máu đông

Mẫu

3 000

15

Thụ tinh nhân tạo (không kể tinh dịch và tiền thuốc)

Lần

30 000

16

Thụt tháo phân

Lần

6 000

17

Trích áp xe vú

Lần

50 000

18

Xét nghiệm CTM

Mẫu

9 000

19

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

Mẫu

6 000

 

PHỤ LỤC SỐ 3

MỨC GIÁ THU DỊCH VỤ Y TẾ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

1

Châm cứu

Lần

5 000

2

Đẻ thường

Lần

80 000

3

Điện châm

Lần

5 000

4

Hút điều hoà kinh nguyệt

Lần

15 000

5

Khám bệnh (kê đơn, chuyển tuyến)

Lần

1 000

6

Ngày giường điều trị Nội, Nhi (không kể tiền thuốc)

Lần

3 000

7

Ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ (kể cả tiền dịch vụ)

Lần

5 000

8

Nhổ răng sữa

Lần

3 000

9

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

Lần

4 000

10

Rửa dạ dầy

Lần

50 000

11

Rửa bàng quang

Lần

10 000

12

Tiêm bắp

Lần

1 000

13

Tiêm tĩnh mạch

Lần

2 000

14

Tìm Albumin trong nước tiểu (định tính)

Mẫu

2 000

15

Thông đái

Lần

6 000

16

Thụt tháo phân

Lần

6 000

17

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

Lần

5 000

18

Thử test HbSAg

Mẫu

25 000

19

Thử test HIV

Mẫu

35 000

20

Thử thị lực đơn giản

Lần

3 000

21

Truyền dịch (không kể dịch và dây truyền)

Lần

10 000

22

Trích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

Lần

10 000

23

Xoa bóp, bấm huyệt

Lần

10 000

24

Xử trí vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm

Lần

20 000

25

Xử trí vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm

Lần

30 000

26

Xử trí vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm

Lần

30 000

27

Xử trí vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm

Lần

40 000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 25/2011/QĐ-UBND mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

  • Số hiệu: 25/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/06/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Ma Thị Nguyệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/06/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/09/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản