- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 591/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 9Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 10Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 13Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 718/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TỪ SƠN NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; số 06/2016/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; các định mức dự toán xây dựng công trình đã được Bộ Xây dựng ban hành và công bố;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1447/TTr-SXD ngày 09/11/2017, Sở Tài chính tại văn bản số 1205/STC-TCDN ngày 06/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ thoát nước trên địa bàn thị xã Từ Sơn năm 2017 (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Đơn giá đã bao gồm chi phí chung, lợi nhuận định mức trước thuế; chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; UBND thị xã Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT VẦ CUNG ỨNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TỪ SƠN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh)
STT | Mã CV | Tên công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) (chưa có VAT) |
1 | TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga thủ công (không trung chuyển) | 1 m3 bùn | 842.435 |
2 | TN1.01.22 | Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống 300mm ÷ 600mm (không trung chuyển) | 1 m3 bùn | 1.242.840 |
3 | TN1.01.30 | Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ (300 ÷ 1000) mm; H ≥ (400 ÷ 1000) mm (không trung chuyển) | 1 m3 bùn | 1.050.567 |
4 | TN2.01.10 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương) | 1 m3 bùn | 123.235 |
5 | TN3.01.02 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 4 tấn | 1 m3 bùn | 263.208 |
6 | TN1.02.1A | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào) | 1 m3 bùn | 963.134 |
7 | AB.81111 | Nạo vét kênh mương, máy đào gầu dây ≤ 0,4 m3, chiều cao đổ đất ≤ 3m, bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | 100m3 | 2.024.738 |
8 | TN4.02.01 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi | 1 km | 3.213.111 |
- 1Quyết định 71/2011/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nước kinh doanh dịch vụ của Công ty cổ phần cấp thoát nước và xây dựng Đức Trọng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị: Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị
- 4Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
- 5Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 6Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2019 công bố Tập đơn giá dịch vụ thoát nước tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải; đơn giá thuê hạ tầng; Giá dịch vụ công cộng tại khu công nghiệp Thụy Vân, khu công nghiệp Trung Hà, cụm công nghiệp Bạch Hạc do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá cung ứng dịch vụ thoát nước trên địa bàn huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá cung ứng dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Quyết định 71/2011/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nước kinh doanh dịch vụ của Công ty cổ phần cấp thoát nước và xây dựng Đức Trọng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 591/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 10Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 11Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 14Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 15Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị: Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 16Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị
- 17Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Quảng Trị
- 18Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 19Quyết định 03/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 20Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2019 công bố Tập đơn giá dịch vụ thoát nước tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải; đơn giá thuê hạ tầng; Giá dịch vụ công cộng tại khu công nghiệp Thụy Vân, khu công nghiệp Trung Hà, cụm công nghiệp Bạch Hạc do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 22Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá cung ứng dịch vụ thoát nước trên địa bàn huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 23Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá cung ứng dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 718/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ thoát nước trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh năm 2017
- Số hiệu: 718/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực