Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CUNG ỨNG DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN DU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện; số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; số 29/2021/TT-BLĐTBXD ngày 28/12/2021 quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
Căn cứ Thông báo kết luận số 35/TB-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 4/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cung ứng dịch vụ thoát nước trên địa bàn huyện Tiên Du (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND huyện Tiên Du:
- Thực hiện quản lý chi phí dịch vụ công ích, nghiệm thu, thanh toán, quyết toán đảm bảo quy định của pháp luật, tiết kiệm, tránh thất thoát, lãng phí. Chịu trách nhiệm đảm bảo duy trì hệ thống thoát nước, phòng chống úng ngập đô thị, phục vụ tốt nhu cầu của người dân, đảm bảo an toàn vệ sinh môi trường, góp phần trật tự tự an toàn xã hội.
- Chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ thoát nước và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện rà soát, đánh giá điều kiện lao động, xác định nhóm nhân công lao động dịch vụ thoát nước theo các công việc có trong định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, vận hành hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.
Phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn các đơn vị cung ứng dịch vụ thoát nước, dịch vụ công ích thực hiện đánh giá điều kiện lao động, xác định nhóm nhân công lao động theo Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXD đối với các công việc chưa có trong danh mục tại Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH.
2. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:
- Phối hợp với UBND các huyện, thành phố hướng dẫn các đơn vị cung ứng dịch vụ công ích thực hiện đánh giá điều kiện lao động, xác định nhóm nhân công lao động theo Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXD đối với các công việc chưa có trong danh mục tại Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH.
- Tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt điều kiện lao động, nhóm nhân công lao động trong lĩnh vực dịch vụ thoát nước, dịch vụ công ích đô thị làm cơ sở áp dụng cho công tác thẩm định, phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn toàn tỉnh cho các năm tiếp theo.
3. Các sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp với UBND huyện Tiên Du, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội rà soát, đánh giá điều kiện lao động, xác định nhóm nhân công lao động dịch vụ công ích đô thị theo các công việc có trong định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích đô thị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục Thuế tỉnh; UBND huyện Tiên Du và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ CUNG ỨNG DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh)
TT | Mã CV | Tên công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) (chưa có VAT) |
|
| QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG CỐNG THOÁT NƯỚC: |
|
|
|
| Nạo vét cống hộp bằng thủ công: |
|
|
1 | TNBN1.01.11 | Nạo vét cống hộp B300 | 100m | 4.383.156 |
2 | TNBN1.01.12 | Nạo vét cống hộp B350 | 100m | 5.112.468 |
3 | TNBN1.01.13 | Nạo vét cống hộp B400 | 100m | 5.873.417 |
4 | TNBN1.01.14 | Nạo vét cống hộp B500 | 100m | 7.357.351 |
5 | TNBN1.01.15 | Nạo vét cống hộp B600 | 100m | 8.825.465 |
6 | TNBN1.01.16 | Nạo vét cống hộp B800 | 100m | 11.382.036 |
|
| Nạo vét cống hộp bằng cụm tời kéo bùn: |
|
|
7 | TNBN1.02.11 | Nạo vét cống hộp B300 | 100m | 3.506.177 |
8 | TNBN1.02.12 | Nạo vét cống hộp B350 | 100m | 4.088.370 |
9 | TNBN1.02.13 | Nạo vét cống hộp B400 | 100m | 4.670.563 |
10 | TNBN1.02.14 | Nạo vét cống hộp B500 | 100m | 5.829.906 |
11 | TNBN1.02.15 | Nạo vét cống hộp B600 | 100m | 6.997.455 |
12 | TNBN1.02.16 | Nạo vét cống hộp B800 | 100m | 9.321.183 |
|
| Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn 2,5m3: |
|
|
13 | TNBN1.03.11 | Nạo vét cống hộp B300 | 100m | 1.483.676 |
14 | TNBN1.03.12 | Nạo vét cống hộp B350 | 100m | 1.628.335 |
15 | TNBN1.03.13 | Nạo vét cống hộp B400 | 100m | 1.889.178 |
16 | TNBN1.03.14 | Nạo vét cống hộp B500 | 100m | 2.165.840 |
17 | TNBN1.03.15 | Nạo vét cống hộp B600 | 100m | 2.439.340 |
18 | TNBN1.03.16 | Nạo vét cống hộp B800 | 100m | 2.699.889 |
|
| Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không): |
|
|
19 | TNBN1.04.11 | Nạo vét cống hộp B300 | 100m | 2.586.415 |
20 | TNBN1.04.12 | Nạo vét cống hộp B350 | 100m | 3.011.673 |
21 | TNBN1.04.13 | Nạo vét cống hộp B400 | 100m | 3.471.530 |
22 | TNBN1.04.14 | Nạo vét cống hộp B500 | 100m | 4.322.135 |
23 | TNBN1.04.15 | Nạo vét cống hộp B600 | 100m | 5.207.249 |
24 | TNBN1.04.16 | Nạo vét cống hộp B800 | 100m | 6.908.461 |
|
| Nạo vét cống hộp lớn bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3 |
|
|
25 | TNBN1.05.11 | Nạo vét cống hộp (rộng x cao) 1,6m x 1,6m (Vận dụng định mức. Điều chỉnh hệ số =1,6/2=0,8) | 100m | 28.446.294 |
26 | TNBN1.05.11 | Nạo vét cống hộp (rộng x cao) 2,0m x 2,5m | 100m | 22.757.035 |
27 | TNBN1.05.12 | Nạo vét cống hộp (rộng x cao) 4,0m x 2,3m (2,5m) | 100m | 56.557.223 |
28 | TNBN1.05.13 | Nạo vét cống hộp (rộng x cao) 5,5m x 2,3m | 100m | 82.963.659 |
|
| Nạo vét cống tròn bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không): |
|
|
29 | TNBN1.07.11 | Nạo vét cống tròn D300 | 100m | 1.644.153 |
30 | TNBN1.07.12 | Nạo vét cống tròn D400 | 100m | 2.008.609 |
31 | TNBN1.07.13 | Nạo vét cống tròn D500 | 100m | 2.282.617 |
32 | TNBN1.07.14 | Nạo vét cống tròn D600 | 100m | 2.467.899 |
|
| Nạo vét cống tròn bằng cụm tời kéo bùn: |
|
|
33 | TNBN1.08.11 | Nạo vét cống tròn D300 | 100m | 2.201.596 |
34 | TNBN1.08.12 | Nạo vét cống tròn D400 | 100m | 2.421.719 |
35 | TNBN1.08.13 | Nạo vét cống tròn D500 | 100m | 2.629.186 |
36 | TNBN1.08.14 | Nạo vét cống tròn D600 | 100m | 2.982.457 |
37 | TNBN1.10.11 | Nạo vét cống tròn D800(750) | 100m | 3.366.693 |
38 | TNBN1.10.12 | Nạo vét cống tròn D1000 | 100m | 4.724.021 |
39 | TNBN1.10.13 | Nạo vét cống tròn D1200 (D1250) | 100m | 6.528.754 |
40 | TNBN1.10.14 | Nạo vét cống tròn D1500 | 100m | 7.893.846 |
41 | TNBN1.10.15 | Nạo vét cống tròn D1800 | 100m | 8.822.821 |
42 | TNBN1.10.16 | Nạo vét cống tròn D2000 | 100m | 9.322.528 |
|
| Nạo vét cống tròn bằng thủ công: |
|
|
43 | TNBN1.09.11 | Nạo vét cống tròn D800 (750) | 100m | 5.939.185 |
44 | TNBN1.09.12 | Nạo vét cống tròn D1000 | 100m | 6.738.101 |
45 | TNBN1.09.13 | Nạo vét cống tròn D1200 | 100m | 13.095.583 |
46 | TNBN1.09.14 | Nạo vét cống tròn D1500 | 100m | 14.577.313 |
47 | TNBN1.09.15 | Nạo vét cống tròn D1800 | 100m | 16.174.184 |
48 | TNBN1.09.16 | Nạo vét cống tròn D2000 | 100m | 17.236.657 |
|
| Nạo vét cống tròn bằng xe hút bùn: |
|
|
49 | TNBN1.11.11 | Nạo vét cống tròn D800 (750) | 100m | 1.213.341 |
50 | TNBN1.11.12 | Nạo vét cống tròn D1000 | 100m | 1.310.836 |
51 | TNBN1.11.13 | Nạo vét cống tròn D1200; D1250 | 100m | 2.778.693 |
52 | TNBN1.11.14 | Nạo vét cống tròn D1500 | 100m | 3.137.030 |
53 | TNBN1.11.15 | Nạo vét cống tròn D1800 | 100m | 3.397.873 |
54 | TNBN1.11.16 | Nạo vét cống tròn D2000 | 100m | 3.577.041 |
|
| Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp soi gương: |
|
|
55 | TNBN1.13.11 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi | 1km | 3.084.838 |
|
| QUẢN LÝ, VẬN HÀNH NẠO VÉT BÙN HỐ GA: |
|
|
|
| Nạo vét hố ga bằng thủ công: |
|
|
56 | TNBN2.01.11 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga ≤ 1,0 m2 | 1 hố ga | 296.154 |
57 | TNBN2.01.12 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,0m2 < S ≤ 1,5 m2 | 1 hố ga | 477.451 |
58 | TNBN2.01.13 | Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 1,5m2 < S ≤ 2,0 m2 | 1 hố ga | 677.731 |
59 | TNBN2.01.14 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 2,0m2 < S ≤ 3,0 m2 | 1 hố ga | 964.395 |
60 | TNBN2.01.15 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga > 3,0 m2 | 1 hố ga | 1.343.766 |
|
| Nạo vét hố ga bằng xe hút bùn 2,5m3: |
|
|
61 | TNBN2.02.11 | Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga ≤ 1,0 m2 | 1 hố ga | 100.950 |
62 | TNBN2.02.12 | Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 1,0m2 < S ≤ 1,5 m2 | 1 hố ga | 151.279 |
63 | TNBN2.02.13 | Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 1,5m2 < S ≤ 2,0 m2 | 1 hố ga | 195.280 |
64 | TNBN2.02.14 | Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 2,0m2 < S ≤ 3,0 m2 | 1 hố ga | 270.627 |
65 | TNBN2.02.15 | Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga > 3,0 m2 | 1 hố ga | 336.774 |
|
| QUẢN LÝ VẬN HÀNH KHU VỰC CẢNH QUAN, CÔNG VIÊN: |
|
|
66 | TN1.03.01 | Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công, chiều rộng mương, sông <=6m | 1 km | 1.396.145 |
67 | MT2.10.02 | Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng 4CV | 10.000m2 (diện tích mặt nước) | 1.369.244 |
68 | CX1.02.11 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy | 100m2/lần | 54.129 |
69 | MT1.01.00 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công | 1km | 418.844 |
70 | TNBN1.06.11 | Nạo vét cống bao uPVC D300 bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 2.778.135 |
71 | TNBN2.02.11 | Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga ≤ 1,0 m2 bằng xe hút bùn 2,5m3 (thoát nước trong thảm cỏ) | 1 hố ga | 101.470 |
- 1Quyết định 718/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ thoát nước trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh năm 2017
- 2Quyết định 4080/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động miễn phí áp dụng đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Tĩnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá cung ứng dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 3637/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt giá dịch vụ thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025
- 5Quyết định 03/2024/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước thải trong đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Quyết định 591/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Quyết định 718/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ thoát nước trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh năm 2017
- 8Thông tư 13/2018/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 4080/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động miễn phí áp dụng đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Tĩnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá cung ứng dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 3637/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt giá dịch vụ thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025
- 15Quyết định 03/2024/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước thải trong đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá cung ứng dịch vụ thoát nước trên địa bàn huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 182/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra