- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 714/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Tiếp theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh Điện Biên tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 906/TTr-STTTT ngày 17/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh Điện Biên phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Điện Biên nhu Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này điều chỉnh, bổ sung các nội dung tương ứng đã phê duyệt tại Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh Điện Biên. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định đã phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2 THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh | Ghi chú |
1. | Đài Phát thanh và Truyền hình Điện Biên | 000.00.30.H18 | Thêm mới |
2. | Hội Luật gia tỉnh Điện Biên | 000.00.31.H18 | Thêm mới |
3. | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Điện Biên | 000.00.32.H18 | Thêm mới |
4. | Hội Chữ thập đỏ | 000.00.33.H18 | Thêm mới |
5. | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Điện Biên | 000.00.34.H18 | Thêm mới |
6. | Ban QLDA các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 000.00.35.H18 | Thêm mới |
7. | Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | 000.00.36.H18 | Thêm mới |
8. | Ban QLDA các công trình giao thông tỉnh Điện Biên | 000.00.37.H18 | Thêm mới |
9. | Ban QLDA Di dân tái định cư thủy điện Sơn La | 000.00.38.H18 | Thêm mới |
10. | Ban đại diện hội người cao tuổi | 000.00.39.H18 | Thêm mới |
11. | Hội Nhà báo | 000.00.40.H18 | Thêm mới |
12. | Hội Khuyến học | 000.00.41.H18 | Thêm mới |
13. | Hội Đông y tỉnh Điện Biên | 000.00.42.H18 | Thêm mới |
14. | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên | 000.00.43.H18 | Thêm mới |
15. | Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên | 000.00.44.H18 | Thêm mới |
Chú thích: Các mã từ 000.00.45.H18 đến 000.00.99.H18 để dự trữ
DANH SÁCH BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh | Ghi chú |
I | Danh sách Mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành |
| |
1 | Văn phòng UBND tỉnh (000.00.01.H18) |
|
|
1.1 | Trung tâm Tin học | 000.01.01.H18 | Đóng mã định danh |
1.2 | Trung tâm Công báo | 000.02.01.H18 | Đóng mã định danh |
1.3 | Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh Điện Biên | 000.03.01.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.04.01.H18 đến 000.99.01.H18 để dự trữ |
| |
2 | Sở Công thương (000.00.02.H18) |
|
|
2.1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.02.H18 | Đóng mã định danh |
2.2 | Ban Quản lý dự án Chuyên ngành Công thương | 000.04.02.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.05.02.H18 đến 000.99.02.H18 để dự trữ |
| |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo (000.00.03.H18) |
|
|
3.1 | Trung tâm GDTX Tỉnh | 000.01.03.H18 | Thêm mới |
3.2 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 000.02.03.H18 | Thêm mới |
3.3 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học | 000.03.03.H18 | Thêm mới |
3.4 | Trường CĐ Sư phạm Điện Biên | 000.04.03.H18 | Thêm mới |
3.5 | Trường Phổ thông Dân tộc Nội Trú Tỉnh | 000.05.03.H18 | Thêm mới |
3.6 | Trường PT DTNT THPT huyện Điện Biên | 000.06.03.H18 | Thêm mới |
3.7 | Trường PT DTNT THPT huyện Điện Biên Đông | 000.07.03.H18 | Thêm mới |
3.8 | Trường PT DTNT THPT huyện Mường Ảng | 000.08.03.H18 | Thêm mới |
3.9 | Trường PT DTNT THPT huyện Mường Chà | 000.09.03.H18 | Thêm mới |
3.10 | Trường PT DTNT THPT huyện Mường Nhé | 000.10.03.H18 | Thêm mới |
3.11 | Trường PT DTNT THPT huyện Nậm Pồ | 000.11.03.H18 | Thêm mới |
3.12 | Trường PT DTNT THPT huyện Tủa Chùa | 000.12.03.H18 | Thêm mới |
3.13 | Trường PT DTNT THPT huyện Tuần Giáo | 000.13.03.H18 | Thêm mới |
3.14 | Trường THCS và THPT Quài Tở | 000.14.03.H18 | Thêm mới |
3.15 | Trường THCS và THPT Tả Sìn Thàng | 000.15.03.H18 | Thêm mới |
3.16 | Trường THPT Búng Lao | 000.16.03.H18 | Thêm mới |
3.17 | Trường THPT Chà Cang | 000.17.03.H18 | Thêm mới |
3.18 | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 000.18.03.H18 | Thêm mới |
3.19 | Trường THPT huyện Điện Biên | 000.19.03.H18 | Thêm mới |
3.20 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 000.20.03.H18 | Thêm mới |
3.21 | Trường THPT Mùn Chung | 000.21.03.H18 | Thêm mới |
3.22 | Trường THPT Mường Ảng | 000.22.03.H18 | Thêm mới |
3.23 | Trường THPT Mường Chà | 000.23.03.H18 | Thêm mới |
3.24 | Trường THPT Mường Luân | 000.24.03.H18 | Thêm mới |
3.25 | Trường THPT Mường Nhà | 000.25.03.H18 | Thêm mới |
3.26 | Trường THPT Mường Nhé | 000.26.03.H18 | Thêm mới |
3.27 | Trường THPT Nà Tấu | 000.27.03.H18 | Thêm mới |
3.28 | Trường THPT Nậm Pồ | 000.28.03.H18 | Thêm mới |
3.29 | Trường THPT Phan Đình Giót | 000.29.03.H18 | Thêm mới |
3.30 | Trường THCS và THPT Quyết Tiến | 000.30.03.H18 | Thêm mới |
3.31 | Trường THPT Thanh Chăn | 000.31.03.H18 | Thêm mới |
3.32 | Trường THPT Thanh Nưa | 000.32.03.H18 | Thêm mới |
3.33 | Trường THPT thành phố Điện Biên Phủ | 000.33.03.H18 | Thêm mới |
3.34 | Trường THPT thị xã Mường Lay | 000.34.03.H18 | Thêm mới |
3.35 | Trường THPT Trần Can | 000.35.03.H18 | Thêm mới |
3.36 | Trường THPT Tủa Chùa | 000.36.03.H18 | Thêm mới |
3.37 | Trường THPT Tuần Giáo | 000.37.03.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.38.03.H18 đến 000.99.03.H18 để dự trữ |
| |
4 | Sở Giao thông vận tải (000.00.04.H18) |
|
|
4.1 | Trung tâm Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 000.02.04.H18 | Đóng mã định danh |
4.2 | Trung tâm kiểm định kỹ thuật, phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới | 000.04.04.H18 | Thêm mới |
4.3 | Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | 000.05.04.H18 | Thêm mới |
4.4 | Ban Quản lý bến xe | 000.06.04.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.07.04.H18 đến 000.99.04.H18 để dự trữ |
| |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư (000.00.06.H18) |
|
|
5.1 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 000.01.06.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.02.06.H18 đến 000.99.06.H18 để dự trữ |
| |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (000.00.07.H18) |
|
|
6.1 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | 000.05.07.H18 | Thêm mới |
6.2 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 000.06.07.H18 | Thêm mới |
6.3 | Làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ | 000.07.07.H18 | Thêm mới |
6.4 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hermann Gmeiner Điện Biên Phủ | 000.08.07.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.09.07.H18 đến 000.99.07.H18 để dự trữ. |
| |
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (000.00.10.H18) |
|
|
7.1 | Trung tâm Khuyến nông | 000.08.10.H18 | Đóng mã định danh |
7.2 | Trung tâm Thủy sản | 000.11.10.H18 | Đóng mã định danh |
7.3 | Trung tâm Phát triển chăn nuôi | 000.12.10.H18 | Đóng mã định danh |
7.4 | Trung tâm Khuyến nông và Giống cây trồng, vật nuôi | 000.18.10.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.19.10.H18 đến 000.99.10.H18 để dự trữ |
| |
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường (000.00.11.H18) |
|
|
8.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 000.05.11.H18 | Đóng mã định danh |
| Các mã từ 000.08.11.H18 đến 000.99.11.H18 để dự trữ |
| |
9 | Sở Tư pháp (000.00.13.H18) |
|
|
9.1 | Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản | 000.02.13.H18 | Đổi tên từ Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
9.2 | Phòng Công chứng số 1 | 000.03.13.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.04.13.H18 đến 000.99.13.H18 để dự trữ |
| |
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (000.00.15.H18) |
|
|
10.1 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 000.04.15.H18 | Đóng mã định danh |
10.2 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 000.05.15.H18 | Đóng mã định danh |
10.3 | Trung tâm Phát hành sách | 000.06.15.H18 | Đóng mã định danh |
10.4 | Trung tâm Văn hóa, Điện ảnh | 000.10.15.H18 | Thêm mới |
10.5 | Ban Quản lý di tích | 000.11.15.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.12.15.H18 đến 000.99.15.H18 để dự trữ |
| |
11 | Sở Y tế (000.00.17.H18) |
|
|
11.1 | Bệnh viện Phổi tỉnh Điện Biên | 000.04.17.H18 | Thay đổi tên từ Bệnh viện Lao Bệnh Phổi |
12.2 | Bệnh viện Đa khoa thị xã Mường Lay | 000.06.17.H18 | Đóng mã định danh |
13.3 | Trung tâm Y tế dự phòng | 000.08.17.H18 | Đóng mã định danh |
14.4 | Trung tâm Nội tiết | 000.11.17.H18 | Đóng mã định danh |
15.5 | Trung tâm Phòng chống sốt rét | 000.12.17.H18 | Đóng mã định danh |
16.6 | Trung tâm Truyền thống giáo dục sức khỏe | 000.13.17.H18 | Đóng mã định danh |
16.7 | Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội | 000.14.17.H18 | Đóng mã định danh |
16.8 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 000.15.17.H18 | Đóng mã định danh |
16.9 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 000.16.17.H18 | Đóng mã định danh |
16.10 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên | 000.29.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.30.17.H18 đến 000.99.17.H18 để dự trữ |
| |
17 | Hội Luật gia tỉnh Điện Biên (000.00.31.H18) |
|
|
17.1 | Trung tâm Tư vấn pháp luật | 000.01.31.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.02.31.H18 đến 000.99.31.H18 để dự trữ |
| |
18 | Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên (000.00.44.H18) |
|
|
18.1 | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 000.01.44.H18 | Thêm mới |
18.2 | Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ | 000.02.44.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.03.44.H18 đến 000.99.44.H18 để dự trữ |
| |
II | Danh sách mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố |
| |
1 | UBND thành phố Điện Biên Phủ (000.00.20.H18) |
|
|
1.1 | Trạm Thú y | 000.13.20.H18 | Đóng mã định danh |
1.2 | Trạm Bảo vệ thực vật | 000.14.20.H18 | Đóng mã định danh |
1.3 | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao thành phố | 000.15.20.H18 | Đóng mã định danh |
1.4 | Đài Truyền thanh - Truyền hình thành phố | 000.16.20.H18 | Đóng mã định danh |
1.5 | UBND xã Tà Lèng | 000.27.20.H18 | Đóng mã định danh |
1.6 | Trung tâm Dịch vụ kinh tế tổng hợp | 000.28.20.H18 | Thêm mới |
1.7 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình thành phố | 000.29.20.H18 | Thêm mới |
1.8 | Trung tâm Quản lý đất đai thành phố | 000.30.20.H18 | Thêm mới |
1.9 | UBND xã Nà Tấu | 000.31.20.H18 | Thêm mới |
1.10 | UBND xã Nà Nhạn | 000.32.20.H18 | Thêm mới |
1.11 | UBND xã Mường Phăng | 000.33.20.H18 | Thêm mới |
1.12 | UBND xã Pá Khoang | 000.34.20.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.35.20.H18 đến 000.99.20.H18 để dự trữ |
| |
2 | UBND huyện Điện Biên (000.00.21.H18) |
|
|
2.1 | Ban Tổ chức và Nội vụ | 000.09.21.H18 | Đổi tên từ Phòng Nội vụ |
2.2 | Ủy ban kiểm tra - Thanh tra | 000.11.21.H18 | Đổi tên từ Tranh tra huyện |
2.3 | Trạm Thú y | 000.14.21.H18 | Đóng mã định danh |
2.4 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 000.15.21.H18 | Đóng mã định danh |
2.5 | Trạm Bảo vệ thực vật | 000.17.21.H18 | Đóng mã định danh |
2.6 | Đài Truyền thanh - truyền hình | 000.19.21.H18 | Đóng mã định danh |
2.7 | UBND xã Mường Phăng | 000.25.21.H18 | Đóng mã định danh |
2.8 | UBND xã Nà Nhạn | 000.26.21.H18 | Đóng mã định danh |
2.9 | UBND xã Pá Khoang | 000.33.21.H18 | Đóng mã định danh |
2.10 | UBND xã Nà Tấu | 000.39.21.H18 | Đóng mã định danh |
2.11 | Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp | 000.45.21.H18 | Thêm mới |
2.12 | Trung tâm quản lý đất đai | 000.46.21.H18 | Thêm mới |
2.13 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình | 000.47.21.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.48.21.H18 đến 000.99.21.H18 để dự trữ |
| |
3 | UBND huyện Mường Ảng (000.00.22.H18) |
|
|
3.1 | Tổ chức Phát triển quỹ đất | 000.14.22.H18 | Đóng mã định danh |
3.2 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 000.16.22.H18 | Đóng mã định danh |
3.3 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 000.18.22.H18 | Đóng mã định danh |
3.4 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.19.22.H18 | Đóng mã định danh |
3.5 | Trung tâm Quản lý đất đai | 000.30.22.H18 | Thêm mới |
3.6 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.31.22.H18 | Thêm mới |
3.7 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình | 000.32.22.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.33.22.H18 đến 000.99.22.H18 để dự trữ |
| |
4 | UBND huyện Tuần Giáo (000.00.23.H18) |
|
|
4.1 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.15.23.H18 | Đóng mã định danh |
4.2 | Tổ chức phát triển quỹ đất | 000.17.23.H18 | Đóng mã định danh |
4.3 | Trạm khuyến nông, khuyến ngư | 000.18.23.H18 | Đóng mã định danh |
4.4 | Văn phòng sử dụng quỹ đất | 000.20.23.H18 | Đóng mã định danh |
4.5 | Sự nghiệp văn hóa | 000.22.23.H18 | Đóng mã định danh |
4.6 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình | 000.42.23.H18 | Thêm mới |
4.7 | Trung tâm Quản lý đất đai | 000.43.23.H18 | Thêm mới |
4.8 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.44.23.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.45.23.H18 đến 000.99.23.H18 để dự trữ |
| |
5 | UBND huyện Tủa Chùa (000.00.24.H18) |
|
|
5.1 | Tổ chức phát triển quỹ đất | 000.15.24.H18 | Đóng mã định danh |
5.2 | Đài truyền thanh - truyền hình | 000.16.24.H18 | Đóng mã định danh |
5.3 | Trạm khuyến nông - khuyến ngư | 000.17.24.H18 | Đóng mã định danh |
5.4 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.18.24.H18 | Đóng mã định danh |
5.5 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình | 000.34.24.H18 | Thêm mới |
5.6 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.35.24.H18 | Thêm mới |
5.7 | Trung tâm Quản lý đất đai | 000.36.24.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.37.24.H18 đến 000.99.24.H18 để dự trữ |
| |
6 | UBND huyện Điện Biên Đông (000.00.25.H18) |
|
|
6.1 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.15.25.H18 | Đóng mã định danh |
6.2 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 000.16.25.H18 | Đóng mã định danh |
6.3 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình | 000.33.25.H18 | Thêm mới |
6.4 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.34.25.H18 | Thêm mới |
6.5 | Trung tâm Quản lý đất đai | 000.35.25.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.36.25.H18 đến 000.99.25.H18 để dự trữ |
| |
7 | UBND huyện Mường Chà (000.00.26.H18) |
|
|
7.1 | Trung tâm Văn hóa - truyền thanh, truyền hình | 000.26.26.H18 | Thêm mới |
7.2 | Trung tâm quản lý đất đai | 000.27.26.H18 | Thêm mới |
7.3 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 000.28.26.H18 | Thêm mới |
7.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.29.26.H18 | Thêm mới |
7.5 | Ban Quản lý dự án các công trình | 000.30.26.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.31.26.H18 đến 000.99.26.H18 để dự trữ |
| |
8 | UBND huyện Nậm Pồ (000.00.27.H18) |
|
|
8.1 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.14.27.H18 | Đóng mã định danh |
8.2 | Ban Quản lý dự án các công trình huyện | 000.15.27.H18 | Đổi tên từ Ban Quản lý dự án |
8.3 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 000.16.27.H18 | Đóng mã định danh |
8.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.17.27.H18 | Đổi tên từ Trung tâm Dạy nghề |
8.5 | Tổ chức Phát triển quỹ đất | 000.18.27.H18 | Đóng mã định danh |
8.6 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 000.19.27.H18 | Đóng mã định danh |
8.7 | Trung tâm Quản lý đất đai | 000.35.27.H18 | Thêm mới |
8.8 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình | 000.36.27.H18 | Thêm mới |
8.9 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 000.37.27.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.38.27.H18 đến 000.99.27.H18 để dự trữ |
| |
9 | UBND huyện Mường Nhé (000.00.28.H18) |
|
|
9.1 | Đài truyền thanh - truyền hình | 000.14.28.H18 | Đóng mã định danh |
9.2 | Trạm bảo vệ thực vật | 000.18.28.H18 | Đóng mã định danh |
9.3 | Trạm thú y | 000.19.28.H18 | Đóng mã định danh |
9.4 | Tổ chức phát triển quỹ đất | 000.20.28.H18 | Đóng mã định danh |
9.5 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.28.H18 | Đóng mã định danh |
9.6 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.33.28.H18 | Thêm mới |
9.7 | Trung tâm Quản lý đất đai | 000.34.28.H18 | Thêm mới |
9.8 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình | 000.35.28.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.36.28.H18 đến 000.99.28.H18 để dự trữ |
| |
10 | UBND thị xã Mường Lay (000.00.29.H18) |
|
|
10.1 | Văn phòng thị xã Mường Lay | 000.01.29.H18 | Đổi tên từ Văn phòng HĐND - UBND thị xã |
10.2 | Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra thị xã Mường Lay | 000.04.29.H18 | Đổi tên từ Thanh tra thị xã |
10.3 | Ban Tổ chức và Nội vụ thị xã Mường Lay | 000.06.29.H18 | Đổi tên từ Phòng Nội vụ |
10.4 | Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã | 000.13.29.H18 | Đóng mã định danh |
10.5 | Trạm Khuyến nông - Khuyến ngư | 000.14.29.H18 | Đóng mã định danh |
10.6 | Ban Quản lý Dự án các công trình thị xã Mường Lay | 000.16.29.H18 | Đổi tên từ Ban Quản lý Dự án thị xã |
10.7 | Trung tâm Quản lý đất đai thị xã Mường Lay | 000.20.29.H18 | Thêm mới |
10.8 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình thị xã Mường Lay | 000.21.29.H18 | Thêm mới |
10.9 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã Mường Lay | 000.22.29.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 000.23.29.H18 đến 000.99.29.H18 để dự trữ |
|
|
DANH SÁCH BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh | Ghi chú |
1 | Sở Y tế (000.00.17.H18) |
|
|
1.1 | Trung tâm Y tế huyện Điện Biên (000.27.17.H18) |
|
|
1.1.1 | PK ĐKKV Mường Nhà | 001.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.2 | Trạm Y tế Xã Thanh Nưa | 002.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.2 | Trạm Y tế Xã Thanh Xương | 003.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.2 | Trạm Y tế Xã Thanh An | 004.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.3 | Trạm Y tế Xã Sam Mứn | 005.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.4 | Trạm Y tế Xã Thanh Yên | 006.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.5 | Trạm Y tế Xã Noong Luống | 007.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.6 | Trạm Y tế Xã Thanh Hưng | 008.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.7 | Trạm Y tế Xã Thanh Chăn | 009.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.8 | Trạm Y tế Xã Noong Hẹt | 010.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.9 | Trạm Y tế Xã Núa Ngam | 011.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.10 | Trạm Y tế Xã Thanh Luông | 012.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.11 | Trạm Y tế Xã Mường Lói | 013.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.12 | Trạm Y tế Xã Mường Pồn | 014.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.13 | Trạm Y tế Xã Pa Thơm | 015.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.14 | Trạm Y tế Xã Na ư | 016.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.15 | Trạm Y tế xã Phu Luông | 017.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.16 | Trạm Y tế xã Pom Lót | 018.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.17 | Trạm Y tế Xã Hẹ Muông | 019.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.18 | Trạm y tế xã Hua Thanh | 020.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.19 | Trạm y tế xã Na Tông | 021.27.17.H18 | Thêm mới |
1.1.20 | Trạm y tế xã Mường Nhà | 022.27.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 023.27.17.H18 đến 999.27.17.H18 để dự trữ |
| |
1.2 | Trung tâm Y tế huyện Nậm Pồ (000.28.17.H18) |
|
|
1.2.1 | Phòng khám ĐKKV Sipaphin | 001.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.2 | Phòng khám Quân Dân Y KV Ba Chà | 002.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.3 | Trạm Y tế xã Sipaphin | 003.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.4 | Trạm Y tế xã Phìn Hồ | 004.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.5 | Trạm Y tế xã Nậm Chua | 005.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.6 | Trạm Y tế xã Vàng Đán | 006.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.7 | Trạm Y tế xã Nà Bủng | 007.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.8 | Trạm Y tế xã Nà Khoa | 008.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.9 | Trạm Y tế xã Nậm Nhừ | 009.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.10 | Trạm Y tế xã Na Cô Sa | 010.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.11 | Trạm Y tế xã Pa Tần | 011.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.12 | Trạm Y tế xã Chà Tở | 012.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.13 | Trạm Y tế xã Chà Nưa | 013.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.14 | Trạm Y tế xã Nậm Khăn | 014.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.15 | Trạm Y tế xã Nậm Tin | 015.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.16 | Trạm Y tế xã Chà Cang | 016.28.17.H18 | Thêm mới |
1.2.17 | Trạm Y tế xã Nà Hỳ | 017.28.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 018.28.17.H18 đến 999.28.17.H18 để dự trữ |
| |
1.3 | Trung tâm Y tế thị xã Mường Lay (000.25.17.H18) |
|
|
1.3.1 | Trạm Y tế xã Lay Nưa | 001.25.17.H18 | Thêm mới |
1.3.2 | Trạm Y tế phường Na Lay | 002.25.17.H18 | Thêm mới |
1.3.3 | Trạm Y tế phường Sông Đà | 003.25.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 004.25.17.H18 đến 999.25.17.H18 để dự trữ |
| |
1.4 | Trung tâm Y tế huyện Mường Nhé (000.26.17.H18) |
|
|
1.4.1 | Trạm Y tế Xã Quảng Lâm | 001.26.17.H18 | Thêm mới |
1.4.2 | Trạm Y tế Xã Sín Thầu | 002.26.17.H18 | Thêm mới |
1.4.3 | Trạm Y tế Xã Chung Chải | 003.26.17.H18 | Thêm mới |
1.4.4 | Trạm Y tế Xã Leng Su Sìn | 004.26.17.H18 | Thêm mới |
1.4.5 | Trạm Y tế Xã Sen Thượng | 005.26.17.H18 | Thêm mới |
1.4.6 | Trạm Y tế Xã Mường Nhé | 006.26.17.H18 | Thêm mới |
1.4.7 | Trạm Y tế Xã Nậm Vì | 007.26.17.H18 | Thêm mới |
1.4.8 | Trạm Y tế Xã Nậm Kè | 008.26.17.H18 | Thêm mới |
1.4.9 | Trạm Y tế Xã Mường Toong | 009.26.17.H18 | Thêm mới |
1.4.10 | Trạm Y tế Xã Huổi Lếch | 010.26.17.H18 | Thêm mới |
1.4.11 | Trạm Y tế Xã Pá Mỳ | 011.26.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 012.26.17.H18 đến 999.26.17.H18 để dự trữ |
| |
1.5 | Trung tâm Y tế huyện Mường Ảng (000.20.17.H18) |
|
|
1.5.1 | PK ĐKKV Búng Lao | 001.20.17.H18 | Thêm mới |
1.5.2 | Trạm Y tế Xã Ảng Cang | 002.20.17.H18 | Thêm mới |
1.5.3 | Trạm Y tế Xã Ảng Nưa | 003.20.17.H18 | Thêm mới |
1.5.4 | Trạm Y tế Xã Ảng Tở | 004.20.17.H18 | Thêm mới |
1.5.5 | Trạm Y tế Xã Nặm Lịch | 005.20.17.H18 | Thêm mới |
1.5.6 | Trạm Y tế Xã Xuân Lao | 006.20.17.H18 | Thêm mới |
1.5.7 | Trạm Y tế Xã Mường Lạn | 007.20.17.H18 | Thêm mới |
1.5.8 | Trạm Y tế Xã Mường Đăng | 008.20.17.H18 | Thêm mới |
1.5.9 | Trạm Y tế Xã Ngối Cáy | 009.20.17.H18 | Thêm mới |
1.5.10 | Trạm Y tế Xã Búng Lao | 010.20.17.H18 | Thêm mới |
1.5.11 | Trạm Y tế Thị Trấn Mường Ảng | 011.20.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 012.20.17.H18 đến 999.20.17.H18 để dự trữ |
| |
1.6 | Trung tâm Y tế huyện Tủa Chùa (000.22.17.H18) |
|
|
1.6.1 | Trạm Y tế Thị trấn Tủa Chùa | 001.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.2 | Trạm Y tế xã Mường báng | 002.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.3 | Trạm Y tế xã Xá Nhè | 003.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.4 | Trạm Y tế xã Mường Đun | 004.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.5 | Trạm Y tế xã Tủa Thàng | 005.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.6 | Trạm Y tế xã Huổi Só | 006.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.7 | Trạm Y tế xã Sính Phình | 007.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.8 | Trạm Y tế xã Trung Thu | 008.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.9 | Trạm Y tế xã Tả Phìn | 009.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.10 | Trạm Y tế xã Lao Xả Phình | 010.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.11 | Trạm Y tế xã Tả Sìn Thàng | 011.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.12 | Trạm Y tế xã Sín Chải | 012.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.13 | Phòng khám đa khoa khu vực Xá Nhè | 013.22.17.H18 | Thêm mới |
1.6.14 | Phòng khám đa khoa khu vực Tả Sìn Thàng | 014.22.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 015.22.17.H18 đến 999.22.17.H18 để dự trữ |
| |
1.7 | Trung tâm Y tế Thành phố Điện Biên Phủ (000.19.17.H18) |
|
|
1.7.1 | Trạm Y tế phường Mường Thanh | 001.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.2 | Trạm Y tế phường Tân Thanh | 002.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.3 | Trạm Y tế phường Nam Thanh | 003.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.4 | Trạm Y tế phường Thanh Trường | 004.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.5 | Trạm Y tế phường Thanh Bình | 005.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.6 | Trạm Y tế xã Thanh Minh | 006.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.7 | Trạm Y tế phường Him Lam | 007.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.8 | Trạm Y tế phường Noong Bua | 008.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.9 | Trạm Y tế xã Pá Khoang | 009.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.10 | Trạm Y tế xã Nà Tấu | 010.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.11 | Trạm Y tế xã Nà Nhạn | 011.19.17.H18 | Thêm mới |
1.7.12 | Trạm Y tế xã Mường Phăng | 012.19.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 013.19.17.H18 đến 999.19.17.H18 để dự trữ |
| |
1.8 | Trung tâm Y tế huyện Điện Biên Đông (000.23.17.H18) |
|
|
1.8.1 | Trạm Y tế thị trấn Điện Biên Đông | 001.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.2 | Trạm Y tế xã Na Son | 002.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.3 | Trạm Y tế xã Noong U | 003.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.4 | Trạm Y tế xã Keo Lôm | 004.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.5 | Trạm Y tế xã Phì Nhừ | 005.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.6 | Trạm Y tế xã Mường Luân | 006.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.7 | Trạm Y tế xã Chiềng Sơ | 007.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.8 | Trạm Y tế xã Háng Lìa | 008.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.9 | Trạm Y tế xã Tìa Dình | 009.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.10 | Trạm Y tế xã Luân Giói | 010.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.11 | Trạm Y tế xã Phình Giàng | 011.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.12 | Trạm Y tế xã Pú Hồng | 012.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.13 | Trạm Y tế xã Pú Nhi | 013.23.17.H18 | Thêm mới |
1.8.14 | Trạm Y tế xã Xa Dung | 014.23.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 015.23.17.H18 đến 999.23.17.H18 để dự trữ |
| |
1.9 | Trung Tâm Y Tế huyện Tuần Giáo (000.21.17.H18) |
|
|
1.9.1 | Trạm y tế xã Ta Ma | 001.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.2 | Trạm y tế xã Tỏa Tình | 002.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.3 | Trạm y tế xã Tênh Phông | 003.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.4 | Trạm y tế xã Quài Tở | 004.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.5 | Trạm y tế xã Chiềng Sinh | 005.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.6 | Trạm y tế xã Chiềng Đông | 006.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.7 | Trạm y tế xã Nà Sáy | 007.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.8 | Trạm y tế xã Mường Khong | 008.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.9 | Trạm y tế xã Mường Thín | 009.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.10 | Trạm y tế xã Thị trấn Tuần Giáo | 010.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.11 | Trạm y tế xã Quài Cang | 011.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.12 | Trạm y tế xã Quài Nưa | 012.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.13 | Trạm y tế xã Pú Nhung | 013.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.14 | Trạm y tế xã Mùn Chung | 014.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.15 | Trạm y tế xã Mường Mùn | 015.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.16 | Trạm y tế xã Pú Xi | 016.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.17 | Trạm y tế xã Rạng Đông | 017.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.18 | Trạm y tế xã Phình Sáng | 018.21.17.H18 | Thêm mới |
1.9.19 | Trạm y tế xã Nà Tòng | 019.21.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 020.21.17.H18 đến 999.21.17.H18 để dự trữ |
| |
10 | Trung tâm y tế Huyện Mường Chà (000.24.17.H18) |
|
|
10.1.1 | Trạm Y tế xã Mường Tùng | 001.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.2 | Trạm Y tế xã Hừa Ngài | 002.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.3 | Trạm Y tế xã Huổi Lèng | 003.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.4 | Trạm Y tế xã Sá Tổng | 004.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.5 | Trạm Y tế xã Mường Mươn | 005.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.6 | Trạm Y tế xã Pa Ham | 006.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.7 | Trạm Y tế Thị trấn Mường Chà | 007.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.8 | Trạm Y tế xã Sa Lông | 008.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.9 | Trạm Y tế xã Ma Thì Hồ | 009.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.10 | Trạm Y tế xã Na Sang | 010.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.11 | Trạm Y tế xã Huổi Mí | 011.24.17.H18 | Thêm mới |
10.1.12 | Trạm Y tế xã Nậm Nèn | 012.24.17.H18 | Thêm mới |
| Các mã từ 013.24.17.H18 đến 999.24.17.H18 để dự trữ |
|
- 1Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 2Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh cho các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh cho các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- Số hiệu: 714/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Văn Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2020
- Ngày hết hiệu lực: 10/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực