- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 707/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 24 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2017.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông Đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn lập và quản lý sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1038/TTr-SGTVT ngày 10/5/2017 và kết quả thẩm định tại Văn bản số 1031 /SGTVT-KCHT ngày 09/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2017, với các nội dung như sau:
1. Tên công trình: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2017.
2. Đia điểm: Tỉnh Ninh Bình.
3. Đơn vị lập: Ban Quản lý dự án vốn sự nghiệp kinh tế thuộc Sở Giao thông Vận tải Ninh Bình.
4. Mục tiêu đầu tư: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của các tuyến đường, đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt.
5. Nội dung và khối lượng chính: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên 19 tuyến đường tỉnh với tổng chiều dài 261,50Km đường tỉnh, chia làm 02 gói sản phẩm dịch vụ:
5.1. Gói 1: Giá sản phẩm dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh (10 tuyến tổng chiều dài 115,12Km) do Đoạn Quản lý giao thông số 1 quản lý:
TT | Tên đường | Chiều dài đường (Km) | Chiều dài cầu L<300 m (m) | ||
Quản lý, BDTX | Đã bàn giao thi công | Tổng | |||
1 | ĐT.478B (Ba Vuông - Bích Động) | 5,50 |
| 5,50 | 39,60 |
2 | ĐT.480B (Chợ Lồng - Khánh Thiện) | 11,30 |
| 11,30 | 110,80 |
3 | ĐT.480C (Khánh Cư - Yên Thành) | 12,44 |
| 12,44 | 130,00 |
4 | ĐT.481 (Tuy Lộc - Bình Minh) Nhánh 2 |
| 2,00 | 2,00 |
|
5 | ĐT.481B (Khánh Cư - Kim Đài) | 28,80 | 2,70 | 31,50 | 143,60 |
6 | ĐT.481D (Lai Thành - Đò Mười) | 14,80 |
| 14,80 | 41,00 |
7 | ĐT.481C (Cầu Đầm - Khánh Thành) | 9,20 |
| 9,20 |
|
8 | ĐT.482 (Khánh Công - Yên Mật) | 13,00 |
| 13,00 |
|
9 | ĐT.482B (Yên Lâm - SG Yên Thắng) | 8,90 |
| 8,90 | 72.00 |
10 | ĐT.483 (Đường nội thị Thị trấn Ninh) | 6,48 |
| 6,48 | 60,00 |
Tổng | 110,42 | 4,70 | 115,12 | 597,00 |
5.2. Gói 2: Giá sản phẩm dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh (09 tuyến tổng chiều dài 146,38Km) Đoạn Quản lý giao thông số 2 quản lý:
TT | Tên đường | Chiều dài đường (Km) | Chiều dài cầu L<300m (m) | ||
Quản lý, BDTX | Đã bàn giao thi công | Tổng | |||
1 | ĐT.477 (Ngã 3 Gián - TT.Nho Quan) | 24,44 |
| 24,44 | 675,00 |
2 | ĐT.477B (Trường Yên - Đá Hàn) | 16,49 | 1,53 | 18,02 |
|
3 | ĐT.477C (Sơn Lai - Đầm Cút) | 17,20 |
| 17,20 | 57,00 |
4 | ĐT.477D (Cầu dẫn Đế - Địch Lộng) | 22,20 |
| 22,20 |
|
5 | ĐT.479 (Ba Chạ - Đồi Thông) |
| 10,00 | 10,00 |
|
6 | ĐT.479B (Lạc Vân - Thạch Bình) | 13,75 |
| 13,75 |
|
7 | ĐT.479C (Bái Đính - Kỳ Phú) | 15,97 |
| 15,97 | 150,00 |
8 | ĐT.479D (Trại Ngọc - Cúc Phương) | 2,80 | 8,40 | 11,20 |
|
9 | ĐT.479E (Quỳnh Lưu - Đồng Đinh) | 13,60 |
| 13,60 |
|
Tổng | 126,45 | 19,93 | 146,38 | 882,00 |
6. Phạm vi thực hiện: Trong phạm vi đất dành cho đường bộ.
7. Kinh phí: | 6.248.000.000 đồng (Sáu tỷ, hai trăm bốn mươi tám triệu đồng) | ||||
Trong đó: | ĐVT: Đồng. | ||||
TT | Hạng mục | Gói sản phẩm dịch vụ 1 | Gói sản phẩm dịch vụ 2 | Tổng | |
1 | Giá sản phẩm dịch vụ | 2.966.000.000 | 3.033.000.000 | 5.999.000.000 | |
2 | Chi phí quản lý dự án | 79.000.000 | 81.000.000 | 160.000.000 | |
3 | Chi phí lập hồ sơ giá sản phẩm | 3.000.000 | 3.000.000 | 6.000.000 | |
4 | Chi phí giám sát thực hiện | 41.000.000 | 42.000.000 | 83.000.000 | |
Tổng kinh phí | 6.248.000.000 | ||||
|
|
|
|
|
|
8. Nguồn vốn đầu tư: Vốn sự nghiệp giao thông địa phương năm 2017.
9. Phương thức cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích: Đặt hàng.
10. Thời gian thực hiện: Năm 2017.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Giao thông Vận tải ký hợp đồng đặt hàng với Đoạn Quản lý giao thông số 1 (thực hiện Gói sản phẩm dịch vụ 1); Đoạn Quản lý giao thông số 2 (thực hiện Gói sản phẩm dịch vụ 2) theo hình thức hợp đồng trọn gói.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, Sở Giao thông Vận tải căn cứ giá trị kinh phí được phê duyệt, tình trạng đường xá, lưu lượng xe hoạt động trên các tuyến, điều kiện thời tiết để tổ chức thực hiện nghiệm thu, thanh toán theo quy định hiện hành, đảm bảo giao thông trên các tuyến đường tỉnh được thông suốt, an toàn, thuận lợi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2017 quy định hệ số điều chỉnh định mức tỷ lệ chi phí chung đối với công trình tại vùng núi trong công tác lập giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2017 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh các năm 2018-2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2017 quy định hệ số điều chỉnh định mức tỷ lệ chi phí chung đối với công trình tại vùng núi trong công tác lập giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2017 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh các năm 2018-2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 707/QĐ-UBND phê duyệt Giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường tỉnh năm 2017 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- Số hiệu: 707/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực