- 1Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 2Thông tư 36/2012/TT-BLĐTBXH bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 591/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 593/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 31 tháng 05 năm 2017 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt dự toán giá của sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 305/TTr-SXD ngày 23/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Lai Châu, bao gồm 03 phần, mỗi phần 3 chương:
- Chương I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Chương II: Đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị;
- Chương III: Đơn giá duy trì trạm đèn, duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
(Kèm theo thuyết minh và Bộ đơn giá cụ thể)
Điều 2. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, vận dụng, tham khảo vào việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai, phổ biến, hướng dẫn áp dụng và quản lý bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh; Khi giá đầu vào có biến động liên tục kéo dài làm Đơn giá này tăng giảm từ 15% trở lên, hoặc chính sách nhà nước thay đổi thì Sở Xây dựng tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh lại cho phù hợp.
Đối với hợp đồng đã được ký kết trước khi Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng theo nội dung của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2017. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn giá dịch vụ công ích là chi phí xã hội cần thiết để hoàn thành toàn bộ một khối lượng sản phẩm dịch vụ theo quy trình kỹ thuật, bao gồm: chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, chi phí sử dụng xe máy và thiết bị; chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng (nếu có) trong giá dự toán thực hiện dịch vụ công ích từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc hoàn thành công việc.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH:
1. Cơ sở xác định đơn giá:
Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang;
Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Liên Bộ: Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính và Ủy ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung Danh mục nghề công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng Công bố định mức xây dựng cơ bản phần duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng Công bố định mức xây dựng cơ bản phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Duy trì cây xanh đô thị;
Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng Công bố định mức xây dựng cơ bản phần Duy trì chiếu sáng đô thị;
2. Kết cấu đơn giá:
Đơn giá dịch vụ công ích bao gồm 03 phần, mỗi phần 03 chương, các nội dung công việc được đánh theo đúng mã hiệu của các tập Định mức chuyên ngành môi trường đô thị.
- Chương I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Chương II: Đơn giá dự toán duy trì cây xanh đô thị;
- Chương III: Đơn giá công tác duy trì trạm đèn, duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
3. Thành phần chi phí trong đơn giá:
a) Chi phí vật liệu: Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị và giá vật liệu ở thời điểm tính đơn giá. Giá vật liệu với mức tính bình quân trong quý IV năm 2016 tại khu vực tỉnh Lai Châu, được áp dụng thống nhất chung cho các vùng, các loại công việc trong đơn giá, giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
b) Chi phí nhân công: Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí tiền lương nhân công trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công việc được xác định trên cơ sở mức hao phí nhân công trong định mức dự toán chuyên ngành đô thị do Bộ Xây dựng ban hành và đơn giá tiền lương ngày công tính toán theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước, như bảng tính sau:
* Bảng lương dịch vụ công ích đô thị - Nhóm 1 (điều kiện lao động bình thường):
Lương cơ sở: 1.300.000 đồng/tháng
Số TT | Bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực phụ cấp 0,4 | Khu vực phụ cấp 0,5 | Khu vực phụ cấp 0,7 |
| |||||||
Phụ cấp KV 0,4 | Hệ số đctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,5 | Hệ số đctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,7 | Hệ số đctt 0,4 | Lương ngày |
| ||||
Hệ số | Lương CB |
| |||||||||||
1 | Nhân công: bậc 3/7 | 2,160 | 108.000 | 20.000 | 20.000 | 148.000 | 25.000 | 20.000 | 153.000 | 35.000 | 20.000 | 163.000 |
|
2 | Nhân công: bậc 3,5/7 | 2,355 | 117.750 | 20.000 | 20.000 | 157.750 | 25.000 | 20.000 | 162.750 | 35.000 | 20.000 | 172.750 |
|
3 | Nhân công: bậc 4/7 | 2,550 | 127.500 | 20.000 | 20.000 | 167.500 | 25.000 | 20.000 | 172.500 | 35.000 | 20.000 | 182.500 |
|
4 | Nhân công: bậc 4,5/7 | 2,780 | 139.000 | 20.000 | 20.000 | 179.000 | 25.000 | 20.000 | 184.000 | 35.000 | 20.000 | 194.000 |
|
* Bảng lương dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
Lương cơ sở: 1.300.000 đồng/tháng
Số TT | Bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực phụ cấp 0,4 | Khu vực phụ cấp 0,5 | Khu vực phụ cấp 0,7 |
| |||||||
Phụ cấp KV 0,4 | P.cấp NN, ĐH 0,1; Hđctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,5 | P.cấp NN, ĐH 0,1; Hđctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,7 | P.cấp NN, ĐH 0,1; Hđctt 0,4 | Lương ngày |
| ||||
Hệ số | Lương CB |
| |||||||||||
1 | Nhân công: bậc 3/7 | 2,310 | 115.500 | 20.000 | 25.000 | 160.500 | 25.000 | 25.000 | 165.500 | 35.000 | 25.000 | 175.500 |
|
2 | Nhân công: bậc 3,5/7 | 2,510 | 125.500 | 20.000 | 25.000 | 170.500 | 25.000 | 25.000 | 175.500 | 35.000 | 25.000 | 185.500 |
|
3 | Nhân công: bậc 4/7 | 2,710 | 135.500 | 20.000 | 25.000 | 180.500 | 25.000 | 25.000 | 185.500 | 35.000 | 25.000 | 195.500 |
|
4 | Nhân công: bậc 4,5/7 | 2,950 | 147.500 | 20.000 | 25.000 | 192.500 | 25.000 | 25.000 | 197.500 | 35.000 | 25.000 | 207.500 |
|
* Bảng lương dịch vụ công ích đô thị - Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
Lương cơ sở: 1.300.000 đồng/tháng
Số TT | Bậc thợ | Lương cơ bản | Khu vực phụ cấp 0,4 | Khu vực phụ cấp 0,5 | Khu vực phụ cấp 0,7 |
| |||||||
Phụ cấp KV 0,4 | P.cấp NN, ĐH 0,2; Hđctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,5 | P.cấp NN, ĐH 0,2; Hđctt 0,4 | Lương ngày | Phụ cấp KV 0,7 | P.cấp NN, ĐH 0,2; Hđctt 0,4 | Lương ngày |
| ||||
Hệ số | Lương CB |
| |||||||||||
1 | Nhân công: bậc 3/7 | 2,480 | 124.000 | 20.000 | 30.000 | 174.000 | 25.000 | 30.000 | 179.000 | 35.000 | 30.000 | 189.000 |
|
2 | Nhân công: bậc 3,5/7 | 2,700 | 135.000 | 20.000 | 30.000 | 185.000 | 25.000 | 30.000 | 190.000 | 35.000 | 30.000 | 200.000 |
|
3 | Nhân công: bậc 4/7 | 2,920 | 146.000 | 20.000 | 30.000 | 196.000 | 25.000 | 30.000 | 201.000 | 35.000 | 30.000 | 211.000 |
|
4 | Nhân công: bậc 4,5/7 | 3,185 | 159.250 | 20.000 | 30.000 | 209.250 | 25.000 | 30.000 | 214.250 | 35.000 | 30.000 | 224.250 |
|
c) Chi phí máy thi công: Chi phí máy thi công là mức hao phí của từng loại xe máy thiết bị trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng dịch vụ công ích đô thị. Được xác định theo quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định chi phí đầu tư xây dựng và Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
d) Chi phí quản lý chung bao gồm các chi phí có tính chất chung chi cho bộ máy quản lý, điều hành doanh nghiệp, các chi phí gián tiếp phục vụ cho công tác quản lý, chi phí phục vụ công nhân (bao gồm cả công cụ lao động), chi trả lãi vay vốn ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác, các khoản chi phí xã hội mà người sử dụng lao động phải nộp cho Nhà nước (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp...), các khoản phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, chi phí khấu hao, sửa chữa tài sản cố định phục vụ cho bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có), chi phí thuê kiểm toán và các khoản chi khác có liên quan đến hoạt động chung của doanh nghiệp. Chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị được xác định bằng tỷ lệ 45% so với chi phí nhân công trực tiếp, trường hợp chi phí chung được tính bằng 3,5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị nếu khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị có chi phí sử dụng máy và thiết bị > 60% chi phí trực tiếp.
e) Lợi nhuận định mức được tính với tỷ lệ 4% trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí thực hiện dịch vụ công ích đô thị.
f) Thuế giá trị gia tăng: Thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính về chế độ thu, nộp và khấu trừ thuế giá trị gia tăng (nếu có).
Việc điều chỉnh Giá dự toán dịch vụ công ích khi có sự thay đổi về giá cả vật tư, vật liệu, tiền lương, máy thi công và các chế độ chính sách khác có liên quan do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Trường hợp những loại công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác, chưa quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá phù hợp gửi Sở Xây dựng tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc áp dụng.
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
PHẦN I - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
Chương I - ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
+ Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.01.01 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công | 1km | 0 | 178.080 | 0 | 80.136 | 10.329 | 268.545 |
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
+ Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
+ Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
+ Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
+ Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.02.01 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công | 10.000m2 | 0 | 371.000 | 0 | 166.950 | 21.518 | 559.468 |
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
+ Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: Luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
+ Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vi tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.03.01 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | 1km | 0 | 118.720 | 0 | 53.424 | 6.886 | 179.030 |
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
+ Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vi tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.04.01 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1km | 0 | 118.720 | 0 | 53.424 | 6.886 | 179.030 |
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
+ Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Tuyên truyền, vận động Nhân dân giữ gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.05.01 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công | 1km | 0 | 192.920 | 0 | 86.814 | 11.189 | 290.923 |
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.06.01 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công | 1 tấn | 0 | 129.850 | 0 | 58.433 | 7.531 | 195.814 |
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.07.01 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn | 0 | 83.475 | 0 | 37.564 | 4.842 | 125.880 |
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.01.21 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly từ 15km | 1 tấn | 0 | 31.164 | 119.794 | 4.193 | 6.206 | 161.357 |
MT2.01.22 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly 15km | 1 tấn | 0 | 24.301 | 107.680 | 3.769 | 5.430 | 141.179 |
MT2.01.23 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly 15km | 1 tấn | 0 | 17.252 | 91.260 | 3.194 | 4.468 | 116.173 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, Điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.02.21 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe <= 5 tấn | 1 tấn | 8.360 | 51.569 | 249.285 | 8.725 | 12.718 | 330.657 |
MT2.02.22 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 < L <= 20km, 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 tấn | 8.360 | 36.729 | 215.855 | 7.555 | 10.740 | 279.239 |
MT2.02.23 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe => 10 tấn | 1 tấn | 8.360 | 34.874 | 191.919 | 6.717 | 9.675 | 251.545 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.03.12 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15< L <= 20km, xe < 10 tấn | 1 tấn | 0 | 10.388 | 118.020 | 4.131 | 5.302 | 137.841 |
MT2.03.22 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15 < L <= 20km, xe > 10 tấn | 1 tấn | 0 | 7.420 | 84.300 | 2.951 | 3.787 | 98.458 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
+ Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
+ Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
+ Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
+ Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.04.11 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt | 100 thùng | 0 | 333.450 | 0 | 150.053 | 19.340 | 502.843 |
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.06.11 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân <=10km, xe 2 tấn | 1 tấn | 0 | 110.558 | 87.723 | 49.751 | 9.921 | 257.954 |
MT2.06.21 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân <=10km, xe 4 tấn | 1 tấn | 0 | 110.558 | 126.666 | 49.751 | 11.479 | 298.454 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 1,00 |
10 < L ≤ 15 | 1,18 |
15 < L ≤ 20 | 1,40 |
20 < L ≤ 25 | 1,60 |
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
+ Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.07.11 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | 1 tấn | 0 | 1.651 | 13.000 | 455 | 604 | 15.710 |
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.08.11 | Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới | 1 tấn | 0 | 1.317 | 10.371 | 363 | 482 | 12.533 |
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
+ Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.09.12 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <= 20km, xe < 10 tấn | 1 tấn | 0 | 9.646 | 69.408 | 2.429 | 3.259 | 84.742 |
MT2.09.22 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <= 20km, xe => 10 tấn | 1 tấn | 0 | 6.307 | 55.423 | 1.940 | 2.547 | 66.216 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
Cự ly L (km) | Hệ số |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT3.01.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
+ Duy trì cây xanh khu vực bãi.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
2. Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.01.11 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày | 1 tấn | 32.261 | 12.060 | 9.728 | 5.427 | 2.379 | 61.855 |
MT3.02.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
2. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.02.11 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày | 1 tấn | 33.550 | 9.447 | 7.931 | 4.251 | 2.207 | 57.386 |
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
+ San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.04.11 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp, công suất bãi < 500 tấn/ngày | 1 tấn | 0 | 6.951 | 7.503 | 3.128 | 703 | 18.285 |
MT5.01.00 Công tác quét đường phố bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đổ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
+ Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
+ Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.01.01 | Công tác quét đường phố bằng cơ giới loại xe 5m3, đô thị loại III - V | 1km | 1.640 | 0 | 51.518 | 1.803 | 2.198 | 57.159 |
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
+ Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
+ Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2
+ Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
+ Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
+ Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường phố bằng xe < 10m3 | 1 km | 49.000 | 0 | 254.962 | 8.924 | 12.515 | 325.401 |
MT5.02.02 | Công tác tưới nước rửa đường phố bằng xe ô tô 16m3 | 1 km | 49.000 | 0 | 246.495 | 8.627 | 12.165 | 316.287 |
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
+ Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
+ Đóng cầu dao điện bơm nước lên téc.
+ Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
+ Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.03.01 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường | 100m3 nước | 0 | 78.975 | 42.963 | 35.539 | 6.299 | 163.776 |
Chương II - ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.01.11 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm nước chạy bằng xăng 3CV | 100m2/lần | 3.500 | 11.067 | 15.605 | 4.980 | 1.406 | 36.558 |
CX1.01.12 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm nước, máy bơm điện 1,5 KW | 100m2/lần | 3.500 | 14.648 | 15.947 | 6.591 | 1.627 | 42.313 |
CX1.01.21 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 3.500 | 19.530 | 0 | 8.789 | 1.273 | 33.091 |
CX1.01.31 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 6m3 | 100m2/lần | 3.500 | 16.112 | 31.292 | 1.095 | 2.080 | 54.080 |
CX1.01.32 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 9m3 | 100m2/lần | 3.500 | 16.112 | 24.094 | 7.251 | 2.038 | 52.995 |
CX1.01.51 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân cách, tiểu đảo) bằng thủ công | 100m2/lần | 4.200 | 24.901 | 0 | 11.205 | 1.612 | 41.918 |
CX1.01.61 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 6m3 | 100m2/lần | 4.200 | 14.648 | 34.137 | 1.195 | 2.167 | 56.347 |
CX1.01.62 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 9m3 | 100m2/lần | 4.200 | 14.648 | 19.913 | 6.591 | 1.814 | 47.166 |
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.02.11 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV | 100m2/lần | 0 | 26.898 | 12.166 | 12.104 | 2.047 | 53.215 |
CX1.02.12 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV | 100m2/lần | 0 | 20.034 | 9.079 | 9.015 | 1.525 | 39.654 |
CX1.02.21 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 0 | 77.625 | 0 | 34.931 | 4.502 | 117.059 |
CX1.02.22 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 0 | 62.100 | 0 | 27.945 | 3.602 | 93.647 |
CX1.03.00 Xén lề cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.03.11 | Xén lề cỏ lá tre | 100md/lần | 0 | 51.750 | 0 | 23.288 | 3.002 | 78.039 |
CX1.03.12 | Xén lề cỏ nhung | 100md/lần | 0 | 77.625 | 0 | 34.931 | 4.502 | 117.059 |
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.04.11 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần | 0 | 51.750 | 0 | 23.288 | 3.002 | 78.039 |
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.05.11 | Trồng dặm cỏ lá tre | 1m2/lần | 26.243 | 23.633 | 0 | 10.635 | 2.420 | 62.931 |
CX1.05.12 | Trồng dặm cỏ lá nhung | 1m2/lần | 39.525 | 13.283 | 0 | 5.977 | 2.351 | 61.136 |
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phun thuốc trừ sâu cỏ.
+ Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.06.11 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 705 | 13.171 | 0 | 5.927 | 792 | 20.594 |
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.07.11 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 13.500 | 16.695 | 0 | 7.513 | 1.508 | 39.216 |
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.01.21 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 3.500 | 23.599 | 0 | 10.619 | 1.509 | 39.227 |
CX2.01.31 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 6m3 | 100m2/lần | 3.500 | 16.275 | 31.609 | 1.106 | 2.100 | 54.589 |
CX2.01.32 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 9m3 | 100m2/lần | 3.500 | 16.275 | 24.221 | 7.324 | 2.053 | 53.373 |
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
+ Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.02.11 | Công tác thay hoa bồn hoa giống | 100m2/lần | 14.000.000 | 517.500 | 0 | 232.875 | 590.015 | 15.340.390 |
CX2.02.12 | Công tác thay hoa bồn hoa giỏ | 100m2/lần | 12.800.000 | 465.750 | 0 | 209.588 | 539.014 | 14.014.351 |
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.03.11 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 705 | 30.979 | 0 | 13.940 | 1.825 | 47.449 |
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
+ Bón đều phân vào gốc cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.04.11 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 47.500 | 55.836 | 0 | 25.126 | 5.138 | 133.600 |
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.05.11 | Duy trì bồn cảnh lá mầu, có hàng rào | 100m2/năm | 6.440.600 | 3.288.915 | 0 | 1.480.012 | 448.381 | 11.657.908 |
CX2.05.12 | Duy trì bồn cảnh lá mầu, không hàng rào | 100m2/năm | 9.656.820 | 4.138.505 | 0 | 1.862.327 | 626.306 | 16.283.958 |
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
+ Bón phân vi sinh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.06.11 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao < 1m | 100m2/năm | 30.150 | 2.095.875 | 0 | 943.144 | 122.767 | 3.191.936 |
CX2.06.12 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao => lm | 100m2/năm | 30.150 | 3.329.250 | 0 | 1.498.163 | 194.303 | 5.051.865 |
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.07.11 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | m2 | 17.250 | 5.859 | 0 | 2.637 | 1.030 | 26.775 |
CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.08.21 | Tưới nước cây ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ công | 100cây/lần | 3.500 | 21.971 | 0 | 9.887 | 1.414 | 36.773 |
CX2.08.31 | Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 6m3 | 100cây/lần | 3.500 | 16.112 | 31.292 | 1.095 | 2.080 | 54.080 |
CX2.08.32 | Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 9m3 | 100cây/lần | 3.500 | 143.220 | 21.799 | 64.449 | 9.319 | 242.287 |
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.09.11 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100cây/năm | 200.680 | 8.597.925 | 0 | 3.869.066 | 506.707 | 13.174.378 |
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng dặm cây cảnh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.10.11 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100 cây | 1.500.000 | 2.197.125 | 0 | 988.706 | 187.433 | 4.873.265 |
CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo hình
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tỉa cây theo hình quy định.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.11.11 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây/năm | 195.510 | 7.145.460 | 0 | 3.215.457 | 422.257 | 10.978.684 |
CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh trồng chậu.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.12.21 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần | 2.100 | 16.112 | 0 | 7.251 | 1.019 | 26.481 |
CX2.12.31 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 6m3 | 100chậu/lần | 2.100 | 10.253 | 20.862 | 730 | 1.358 | 35.303 |
CX2.12.32 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 9m3 | 100chậu/lần | 2.100 | 11.718 | 17.210 | 5.273 | 1.452 | 37.753 |
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.13.11 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100 chậu/lần | 1.470.000 | 1.669.500 | 0 | 751.275 | 155.631 | 4.046.406 |
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tai cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
+ Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.14.11 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100 chậu/năm | 132.510 | 5.342.400 | 0 | 2.404.080 | 315.160 | 8.194.150 |
CX2.15.11 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100 chậu | 1.522.500 | 1.464.750 | 0 | 659.138 | 145.856 | 3.792.243 |
CX2.16.11 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100 chậu/lần | 15.000.000 | 1.380.000 | 0 | 621.000 | 680.040 | 17.681.040 |
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
+ Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20 cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <= 12m và có đường kính gốc <= 50 cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50 cm.
1. Thành phần công việc:
+ Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
+ Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống, sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.01.11 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | cây/năm | 93.624 | 180.090 | 113.791 | 81.041 | 18.742 | 487.287 |
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Tưới nước bằng xe bồn;
+ Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
+ Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Trồng dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.02.11 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | bồn/năm | 67.101 | 677.075 | 343.704 | 304.684 | 55.703 | 1.448.266 |
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.03.11 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | cây/năm | 6.675 | 75.128 | 0 | 33.807 | 4.624 | 120.234 |
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.04.11 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | cây/năm | 1.365 | 473.025 | 112.985 | 212.861 | 32.009 | 832.246 |
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.05.11 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | cây/năm | 2.262 | 966.455 | 185.819 | 434.905 | 63.578 | 1.653.018 |
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới giao thông.
+ Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
+ Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
+ Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.06.11 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 1 | cây | 0 | 50.085 | 12.086 | 22.538 | 3.388 | 88.098 |
CX3.06.12 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 2 | cây | 1.434 | 200.340 | 71.107 | 90.153 | 14.521 | 377.555 |
CX3.06.13 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 3 | cây | 1.720 | 333.900 | 91.228 | 150.255 | 23.084 | 600.188 |
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
1. Thành phần công việc:
+ Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
+ Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
+ Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
+ Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.10.11 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1 | cây | 0 | 541.660 | 95.922 | 243.747 | 35.253 | 916.582 |
CX3.10.12 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2 | cây | 0 | 2.120.265 | 814.616 | 954.119 | 155.560 | 4.044.560 |
CX3.10.13 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3 | cây | 0 | 3.589.425 | 1.446.439 | 1.615.241 | 266.044 | 6.917.149 |
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
+ Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: tính
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.11.11 | Quét vôi gốc cây loại 1 | cây | 300 | 4.883 | 0 | 2.197 | 295 | 7.675 |
CX3.11.12 | Quét vôi gốc cây loại 2 | cây | 1.075 | 8.138 | 0 | 3.662 | 515 | 13.389 |
CX3.11.13 | Quét vôi gốc cây loại 3 | cây | 2.150 | 18.391 | 0 | 8.276 | 1.153 | 29.969 |
Chương III - ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ TRẠM ĐÈN, DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
1. Thành phần công việc:
+ Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
+ Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
+ Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
+ Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
+ Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
+ Kiến nghị sửa chữa thay thế.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CS.6.01.1 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ngày | 0 | 74.200 | 0 | 33.390 | 4.304 | 111.894 |
CS.6.01.2 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ngày | 0 | 57.505 | 0 | 25.877 | 3.335 | 86.718 |
CS.6.01.3 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ngày | 0 | 46.375 | 0 | 20.869 | 2.690 | 69.934 |
CS.6.01.4 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng tay (buổi tối), chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ngày | 0 | 85.330 | 0 | 38.399 | 4.949 | 128.678 |
CS.6.01.5 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ ngày | 0 | 63.070 | 0 | 28.382 | 3.658 | 95.110 |
CS.6.01.6 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ ngày | 0 | 48.230 | 0 | 21.704 | 2.797 | 72.731 |
CS.6.01.7 | Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng | Lần kiểm tra | 0 | 59.360 | 0 | 26.712 | 3.443 | 89.515 |
TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Đặt biển báo công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.11 | Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 614.933 | 0 | 276.720 | 35.666 | 927.318 |
Ghi chú:
Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
TNT.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Đặt biển báo hiệu công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
+ Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.21 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống <= 200(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 1.011.231 | 0 | 455.054 | 58.651 | 1.524.936 |
TN1.01.22 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống 300 - 600(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 983.011 | 0 | 442.355 | 57.015 | 1.482.380 |
TN1.01.23 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống 700- 1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 945.383 | 0 | 425.423 | 54.832 | 1.425.638 |
TN1.01.24 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống > 1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 921.866 | 0 | 414.840 | 53.468 | 1.390.175 |
Ghi chú:
Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: <= 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
PHẦN II -ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
Chương I - ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
+ Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tinh: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.01.01 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công | 1km | 0 | 173.280 | 0 | 77.976 | 10.050 | 261.306 |
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
+ Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
+ Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
+ Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
+ Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.02.01 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công | 10.000m2 | 0 | 361.000 | 0 | 162.450 | 20.938 | 544.388 |
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
+ Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
+ Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.03.01 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | 1km | 0 | 115.520 | 0 | 51.984 | 6.700 | 174.204 |
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
+ Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.04.01 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1km | 0 | 115.520 | 0 | 51.984 | 6.700 | 174.204 |
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
+ Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.05.01 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công | 1km | 0 | 187.720 | 0 | 84.474 | 10.888 | 283.082 |
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.06.01 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công | 1 tấn | 0 | 126.350 | 0 | 56.858 | 7.328 | 190.536 |
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.07.01 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn | 0 | 81.225 | 0 | 36.551 | 4.711 | 122.487 |
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.01.21 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly từ 15km < L <= 20km, xe <= 5 tấn | 1 tấn | 0 | 30.324 | 119.374 | 4.178 | 6.155 | 160.031 |
MT2.01.22 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly 15km < L <= 20km, 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 tấn | 0 | 23.646 | 107.354 | 3.757 | 5.390 | 140.147 |
MT2.01.23 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly 15km < L <=20, xe => 10 tấn | 1 tấn | 0 | 16.787 | 91.027 | 3.186 | 4.440 | 115.439 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.02.21 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe <= 5 tấn | 1 tấn | 8.360 | 50.179 | 248.411 | 8.694 | 12.626 | 328.270 |
MT2.02.22 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 < L <= 20km, 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 tấn | 8.360 | 35.739 | 215.200 | 7.532 | 10.673 | 277.505 |
MT2.02.23 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe => 10 tấn | 1 tấn | 8.360 | 33.934 | 191.429 | 6.700 | 9.617 | 250.040 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.03.12 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15 < L <= 20km, xe < 10 tấn | 1 tấn | 0 | 10.108 | 117.740 | 4.121 | 5.279 | 137.248 |
MT2.03.22 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15 < L <= 20km, xe > 10 tấn | 1 tấn | 0 | 7.220 | 84.100 | 2.944 | 3.771 | 98.034 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
+ Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
+ Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
+ Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
+ Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.04.11 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt | 100 thùng | 0 | 323.950 | 0 | 145.778 | 18.789 | 488.517 |
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.06.11 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân <= 10km, xe 2 tấn | 1 tấn | 0 | 107.578 | 86.978 | 48.410 | 9.719 | 252.685 |
MT2.06.21 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân <= 10km, xe 4 tấn | 1 tấn | 0 | 107.578 | 126.096 | 48.410 | 11.283 | 293.368 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 1,00 |
10 < L ≤ 15 | 1,18 |
15 < L ≤ 20 | 1,40 |
20 < L ≤ 25 | 1,60 |
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
+ Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.07.11 | Công tác xúc rác sinhh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | 1 tấn | 0 | 1.606 | 12.956 | 453 | 601 | 15.616 |
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.08.11 | Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới | 1 tấn | 0 | 1.282 | 10.335 | 362 | 479 | 12.458 |
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
+ Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.09.12 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <= 20km, xe < 10 tấn | 1 tấn | 0 | 9.386 | 69.148 | 2.420 | 3.238 | 84.192 |
MT2.09.22 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <= 20km, xe => 10 tấn | 1 tấn | 0 | 6.137 | 55.253 | 1.934 | 2.533 | 65.856 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các Hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
Cự ly L (km) | Hệ số |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT3.01.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
+ Duy trì cây xanh khu vực bãi.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
2. Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.01.11 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày | 1 tấn | 32.261 | 11.760 | 9.688 | 5.292 | 2.360 | 61.361 |
MT3.02.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
2. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.02.11 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày | 1 tấn | 33.550 | 9.212 | 7.897 | 4.145 | 2.192 | 56.997 |
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
+ San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.04.11 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp, công suất bãi < 500 tấn/nsày | 1 tấn | 0 | 6.741 | 7.475 | 3.033 | 690 | 17.940 |
MT5.01.00 Công tác quét đường phố bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đổ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
+ Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
+ Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.01.01 | Công tác quét đường phố bằng cơ giới loại xe 5m3, đô thị loại III - V | 1km | 1.640 | 0 | 51.358 | 1.798 | 2.192 | 56.987 |
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
+ Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
+ Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2
+ Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
+ Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
+ Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường phố bằng xe < 10m3 | 1 km | 49.000 | 0 | 253.962 | 8.889 | 12.474 | 324.324 |
MT5.02.02 | Công tác tưới nước rửa đường phố bằng xe ô tô 16m3 | 1 km | 49.000 | 0 | 245.715 | 8.600 | 12.133 | 315.448 |
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
+ Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
+ Đóng cầu dao điện bơm nước lên téc.
+ Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.03.01 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường | 100m3 nước | 0 | 76.725 | 42.298 | 34.526 | 6.142 | 159.691 |
Chương II - ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.01.11 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm nước chạy bằng xăng 3CV | 100m2/lần | 3.500 | 10.727 | 15.265 | 4.827 | 1.373 | 35.692 |
CX1.01.12 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm nước, máy bơm điện 1,5 KW | 100m2/lần | 3.500 | 14.198 | 15.497 | 6.389 | 1.583 | 41.167 |
CX1.01.21 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 3.500 | 18.930 | 0 | 8.519 | 1.238 | 32.186 |
CX1.01.31 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 6m3 | 100m2/lần | 3.500 | 15.617 | 31.144 | 1.090 | 2.054 | 53.405 |
CX1.01.32 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 9m3 | 100m2/lần | 3.500 | 15.617 | 23.999 | 7.028 | 2.006 | 52.150 |
CX1.01.51 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân cách, tiểu đảo) bằng thủ công | 100m2/lần | 4.200 | 24.136 | 0 | 10.861 | 1.568 | 40.765 |
CX1.01.61 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 6m3 | 100m2/lần | 4.200 | 14.198 | 33.975 | 1.189 | 2.142 | 55.704 |
CX1.01.62 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 9m3 | 100m2/lần | 4.200 | 14.198 | 19.819 | 6.389 | 1.784 | 46.389 |
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.02.11 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV | 100m2/lần | 0 | 26.173 | 11.865 | 11.778 | 1.993 | 51.808 |
CX1.02.12 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV | 100m2/lần | 0 | 19.494 | 8.854 | 8.772 | 1.485 | 38.606 |
CX1.02.21 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 0 | 75.375 | 0 | 33.919 | 4.372 | 113.666 |
CX1.02.22 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 0 | 60.300 | 0 | 27.135 | 3.497 | 90.932 |
CX1.03.00 Xén lề cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.03.11 | Xén lề cỏ lá tre | 100md/lần | 0 | 50.250 | 0 | 22.613 | 2.915 | 75.777 |
CX1.03.12 | Xén lề cỏ nhung | 100md/lần | 0 | 75.375 | 0 | 33.919 | 4.372 | 113.666 |
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.04.11 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần | 0 | 50.250 | 0 | 22.613 | 2.915 | 75.777 |
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.05.11 | Trồng dặm cỏ lá tre | 1m2/lần | 26.243 | 22.948 | 0 | 10.326 | 2.381 | 61.898 |
CX1.05.12 | Trồng dặm cỏ lá nhung | 1m2/lần | 39.525 | 12.898 | 0 | 5.804 | 2.329 | 60.555 |
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phun thuốc trừ sâu cỏ.
+ Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.06.11 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 705 | 12.816 | 0 | 5.767 | 771 | 20.059 |
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.07.11 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 13.500 | 16.245 | 0 | 7.310 | 1.482 | 38.537 |
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.01.21 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 3.500 | 22.874 | 0 | 10.293 | 1.467 | 38.134 |
CX2.01.31 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 6m3 | 100m2/lần | 3.500 | 15.775 | 31.459 | 1.101 | 2.073 | 53.908 |
CX2.01.32 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 9m3 | 100m2/lần | 3.500 | 15.775 | 24.126 | 7.099 | 2.020 | 52.520 |
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
+ Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.02.11 | Công tác thay hoa bồn hoa giống | 100m2/lần | 14.000.000 | 502.500 | 0 | 226.125 | 589.145 | 15.317.770 |
CX2.02.12 | Công tác thay hoa bồn hoa giỏ | 100m2/lần | 12.800.000 | 452.250 | 0 | 203.513 | 538.231 | 13.993.993 |
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.03.11 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 705 | 30.144 | 0 | 13.565 | 1.777 | 46.190 |
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
+ Bón đều phân vào gốc cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.04.11 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 47.500 | 54.331 | 0 | 24.449 | 5.051 | 131.330 |
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.05.11 | Dùy trì bồn cảnh lá mầu, có hàng rào | 100m2/năm | 6.440.600 | 3.200.265 | 0 | 1.440.119 | 443.239 | 11.524.224 |
CX2.05.12 | Dùy trì bồn cảnh lá mầu, không hàng rào | 100m2/năm | 9.656.820 | 4.026.955 | 0 | 1.812.130 | 619.836 | 16.115.741 |
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
+ Bón phân vi sinh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.06.11 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao < 1m | 100m2/lần | 30.150 | 2.035.125 | 0 | 915.806 | 119.243 | 3.100.325 |
CX2.06.12 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao => 1m | 100m2/lần | 30.150 | 3.232.750 | 0 | 1.454.738 | 188.706 | 4.906.343 |
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.07.11 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | m2 | 17.250 | 5.679 | 0 | 2.556 | 1.019 | 26.504 |
CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.08.21 | Tưới nước cây ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ công | 100 cây/lần | 3.500 | 21.296 | 0 | 9.583 | 1.375 | 35.755 |
CX2.08.31 | Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 6m3 | 100 cây/lần | 3.500 | 15.617 | 31.144 | 1.090 | 2.054 | 53.405 |
CX2.08.32 | Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 9m3 | 100 cây/lần | 3.500 | 138.820 | 21.714 | 62.469 | 9.060 | 235.563 |
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.09.11 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100 cây/năm | 200.680 | 8.366.175 | 0 | 3.764.779 | 493.265 | 12.824.899 |
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng dặm cây cảnh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.10.11 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100 cây | 1.500.000 | 2.129.625 | 0 | 958.331 | 183.518 | 4.771.475 |
CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo hình
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tỉa cây theo hình quy định,
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.11.11 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100 cây/năm | 195.510 | 6.952.860 | 0 | 3.128.787 | 411.086 | 10.688.243 |
CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh trồng chậu.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.12.21 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100 chậu/lần | 2.100 | 15.617 | 0 | 7.028 | 990 | 25.735 |
CX2.12.31 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 6m3 | 100 chậu/lần | 2.100 | 9.938 | 20.763 | 727 | 1.341 | 34.869 |
CX2.12.32 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 9m3 | 100 chậu/lần | 2.100 | 11.358 | 17.142 | 5.111 | 1.428 | 37.140 |
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.13.21 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100 chậu/lần | 1.470.000 | 1.624.500 | 0 | 731.025 | 153.021 | 3.978.546 |
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tai cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
+ Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.14.11 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100 chậu /năm | 132.510 | 5.198.400 | 0 | 2.339.280 | 306.808 | 7.976.998 |
CX2.15.11 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100 chậu | 1.522.500 | 1.419.750 | 0 | 638.888 | 143.246 | 3.724.383 |
CX2.16.11 | Thay chậu hỏng , vỡ | 100 chậu /năm | 15.000.000 | 1.340.000 | 0 | 603.000 | 677.720 | 17.620.720 |
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
+ Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20 cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <= 12m và có đường kính gốc <= 50 cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50 cm.
1. Thành phần công việc:
+ Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
+ Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống, sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.01.11 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | cây/năm | 93.624 | 174.870 | 113.251 | 78.692 | 18.417 | 478.853 |
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Tưới nước bằng xe bồn.
+ Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
+ Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Trồng dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.02.11 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | bồn/năm | 67.101 | 658.825 | 341.984 | 296.471 | 54.575 | 1.418.956 |
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.03.11 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | cây/năm | 6.675 | 73.103 | 0 | 32.896 | 4.507 | 117.180 |
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.04.11 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | cây/năm | 1.365 | 460.275 | 111.415 | 207.124 | 31.207 | 811.386 |
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.05.11 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | cây/năm | 2.262 | 940.405 | 183.219 | 423.182 | 61.963 | 1.611.031 |
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới giao thông.
+ Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
+ Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
+ Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.06.11 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 1 | cây | 0 | 48.735 | 11.771 | 21.931 | 3.297 | 85.734 |
CX3.06.12 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 2 | cây | 1.434 | 194.940 | 70.122 | 87.723 | 14.169 | 368.387 |
CX3.06.13 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 3 | cây | 1.720 | 324.900 | 90.008 | 146.205 | 22.513 | 585.347 |
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
1. Thành phần công việc:
+ Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
+ Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
+ Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
+ Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.10.11 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1 | cây | 0 | 527.060 | 93.422 | 237.177 | 34.306 | 891.965 |
CX3.10.12 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2 | cây | 0 | 2.063.115 | 803.296 | 928.402 | 151.793 | 3.946.605 |
CX3.10.13 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3 | cây | 0 | 3.492.675 | 1.425.349 | 1.571.704 | 259.589 | 6.749.317 |
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
+ Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.11.11 | Quét vôi gốc cây loại 1 | cây | 300 | 4.733 | 0 | 2.130 | 286 | 7.449 |
CX3.11.12 | Quét vôi gốc cây loại 2 | cây | 1.075 | 7.888 | 0 | 3.549 | 500 | 13.012 |
CX3.11.13 | Quét vôi gốc cây loại 3 | cây | 2.150 | 17.826 | 0 | 8.022 | 1.120 | 29.117 |
Chương III - ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ TRẠM ĐÈN, DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
1. Thành phần công việc:
+ Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
+ Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
+ Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
+ Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
+ Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
+ Kiến nghị sửa chữa thay thế.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CS.6.01.1 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ ngày | 0 | 72.200 | 0 | 32.490 | 4.188 | 108.878 |
CS.6.01.2 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ ngày | 0 | 55.955 | 0 | 25.180 | 3.245 | 84.380 |
CS.6.01.3 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ ngày | 0 | 45.125 | 0 | 20.306 | 2.617 | 68.049 |
CS.6.01.4 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng tay (buổi tối), chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ ngày | 0 | 83.030 | 0 | 37.364 | 4.816 | 125.209 |
CS.6.01.5 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ ngày | 0 | 61.370 | 0 | 27.617 | 3.559 | 92.546 |
CS.6.01.6 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ ngày | 0 | 46.930 | 0 | 21.119 | 2.722 | 70.770 |
CS.6.01.7 | Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng | Lần kiểm tra | 0 | 57.760 | 0 | 25.992 | 3.350 | 87.102 |
TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Đặt biển báo công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.11 | Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 598.358 | 0 | 269.261 | 34.705 | 902.323 |
Ghi chú:
Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Đặt biển báo hiệu công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
+ Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.21 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống <= 200(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 986.076 | 0 | 443.734 | 57.192 | 1.487.003 |
TN1.01.22 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống 300 - 600(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 958.558 | 0 | 431.351 | 55.596 | 1.445.505 |
TN1.01.23 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống 700 - 1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 921.866 | 0 | 414.840 | 53.468 | 1.390.175 |
TN1.01.24 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống >1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 898.934 | 0 | 404.520 | 52.138 | 1.355.593 |
Ghi chú:
Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: <= 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức quy định tại bảng trên điều chỉnh với Hệ số K = 0,80.
Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
PHẦN III - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
Chương I - ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
+ Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.01.01 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công | 1km | 0 | 187.680 | 0 | 84.456 | 10.885 | 283.021 |
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
+ Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
+ Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
+ Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
+ Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.02.01 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công | 10.000m2 | 0 | 391.000 | 0 | 175.950 | 22.678 | 589.628 |
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
+ Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
+ Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.03.01 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | 1km | 0 | 125.120 | 0 | 56.304 | 7.257 | 188.681 |
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
+ Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.04.01 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1km | 0 | 125.120 | 0 | 56.304 | 7.257 | 188.681 |
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
+ Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng,
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.05.01 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công | 1km | 0 | 203.320 | 0 | 91.494 | 11.793 | 306.607 |
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.06.01 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công | 1 tấn | 0 | 136.850 | 0 | 61.583 | 7.937 | 206.370 |
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT1.07.01 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn | 0 | 87.975 | 0 | 39.589 | 5.103 | 132.666 |
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.01.21 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly từ 15km < L <= 20km, xe <= 5 tấn | 1 tấn | 0 | 32.844 | 120.634 | 4.222 | 6.308 | 164.008 |
MT2.01.22 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự Iy 15km < L <= 20km, 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 tấn | 0 | 25.611 | 108.333 | 3.792 | 5.509 | 143.245 |
MT2.01.23 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly 15km < L <= 20km, xe => 10 tấn | 1 tấn | 0 | 18.182 | 91.726 | 3.210 | 4.525 | 117.642 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.02.21 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe <= 5 tấn | 1 tấn | 8.360 | 54.349 | 251.033 | 8.786 | 12.901 | 335.429 |
MT2.02.22 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 < L <= 20km, 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 tấn | 8.360 | 38.709 | 217.164 | 7.601 | 10.873 | 282.707 |
MT2.02.23 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe => 10 tấn | 1 tấn | 8.360 | 36.754 | 192.899 | 6.751 | 9.791 | 254.555 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.03.12 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15 < L <= 20km, xe < 10 tấn | 1 tấn | 0 | 10.948 | 118.580 | 4.150 | 5.347 | 139.026 |
MT2.03.22 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15 < L <= 20km, xe > 10 tấn | 1 tấn | 0 | 7.820 | 84.700 | 2.965 | 3.819 | 99.304 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
Cự ly L (km) | Hệ số |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
+ Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
+ Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
+ Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
+ Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.04.11 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt | 100 thùng | 0 | 352.450 | 0 | 158.603 | 20.442 | 531.495 |
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.06.11 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân <= 10km, xe 2 tấn | 1 tấn | 0 | 116.518 | 89.213 | 52.433 | 10.327 | 268.491 |
MT2.06.21 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân <= 10km, xe 4 tấn | 1 tấn | 0 | 116.518 | 127.806 | 52.433 | 11.870 | 308.628 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly (km) | Hệ số |
L ≤ 10 10 < L ≤ 15 15 < L ≤ 20 20 < L ≤ 25 | 1,00 1,18 1,40 1,60 |
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
+ Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.07.11 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | 1 tấn | 0 | 1.740 | 13.089 | 458 | 611 | 15.899 |
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc,
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.08.11 | Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới | 1 tấn | 0 | 1.388 | 10.442 | 365 | 488 | 12.683 |
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
+ Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT2.09.12 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <=2 0km, xe < 10 tấn | 1 tấn | 0 | 10.166 | 69.928 | 2.447 | 3.302 | 85.843 |
MT2.09.22 | Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <= 20km, xe => 10 tấn | 1 tấn | 0 | 6.647 | 55.763 | 1.952 | 2.574 | 66.936 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT3.01.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thái sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Gạt ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
+ Duy trì cây xanh khu vực bãi.
+ Hết ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
2. Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.01.11 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày | 1 tấn | 32.261 | 12.660 | 9.808 | 5.697 | 2.417 | 62.843 |
MT3.02.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động,
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Đổ rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
2. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.02.11 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày | 1 tấn | 33.550 | 9.917 | 7.998 | 4.463 | 2.237 | 58.164 |
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
+ San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT3.04.11 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp, công suất bãi < 500 tấn/ngày | 1 tấn | 0 | 7.371 | 7.559 | 3.317 | 730 | 18.977 |
MT5.01.00 Công tác quét đường phố bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác,
+ Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
+ Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.01.01 | Công tác quét đường phố bằng cơ giới loại xe 5m3, đô thị loại III - V | 1km | 1.640 | 0 | 51.838 | 1.814 | 2.212 | 57.504 |
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2.
+ Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
+ Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
+ Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường phố bằng xe < 10m3 | 1 km | 49.000 | 0 | 256.962 | 8.994 | 12.598 | 327.553 |
MT5.02.02 | Công tác tưới nước rửa đường phố bằng xe ô tô 16m3 | 1 km | 49.000 | 0 | 248.055 | 8.682 | 12.229 | 317.967 |
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
+ Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
+ Đóng cầu dao điện bơm nước lên téc.
+ Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
+ Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
MT5.03.01 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường | 100m3 nước | 0 | 84.475 | 44.293 | 37.564 | 6.613 | 171.945 |
Chương II - ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
1. Thành phần công việc
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5 lít/m2
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.01.11 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm nước chạy bằng xăng 3CV | 100m2/lần | 3.500 | 11.747 | 16.285 | 5.286 | 1.473 | 38.291 |
CX1.01.12 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm nước, máy bơm điện 1,5 KW | 100m2/lần | 3.500 | 15.548 | 16.847 | 6.996 | 1.716 | 44.607 |
CX1.01.21 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 3.500 | 20.730 | 0 | 9.329 | 1.342 | 34.901 |
CX1.01.31 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 6m3 | 100m2/lần | 3.500 | 17.102 | 31.589 | 1.106 | 2.132 | 55.429 |
CX1.01.32 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 9m3 | 100m2/lần | 3.500 | 17.102 | 24.283 | 7.696 | 2.103 | 54.684 |
CX1.01.51 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân cách, tiểu đảo) bằng thủ công | 100m2/lần | 4.200 | 26.431 | 0 | 11.894 | 1.701 | 44.226 |
CX1.01.61 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 6m3 | 100m2/lần | 4.200 | 15.548 | 34.461 | 1.206 | 2.217 | 57.631 |
CX1.01.62 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 9m3 | 100m2/lần | 4.200 | 15.548 | 20.102 | 6.996 | 1.874 | 48.720 |
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.02.11 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV | 100m2/lần | 0 | 28.348 | 12.769 | 12.756 | 2.155 | 56.028 |
CX1.02 12 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV | 100m2/lần | 0 | 21.114 | 9.529 | 9.501 | 1.606 | 41.751 |
CX1.02.21 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 0 | 82.125 | 0 | 36.956 | 4.763 | 123.845 |
CX1.02.22 | Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 0 | 65.700 | 0 | 29.565 | 3.811 | 99.076 |
CX1.03.00 Xén lề cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.03.11 | Xén lề cỏ lá tre | 100md/lần | 0 | 54.750 | 0 | 24.638 | 3.176 | 82.563 |
CX1.03.12 | Xén lề cỏ nhung | 100md/lần | 0 | 82.125 | 0 | 36.956 | 4.763 | 123.845 |
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.04.11 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần | 0 | 54.750 | 0 | 24.638 | 3.176 | 82.563 |
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.05.11 | Trồng dặm cỏ lá tre | 1m2/lần | 26.243 | 25.003 | 0 | 11.251 | 2.500 | 64.996 |
CX1.05.12 | Trồng dặm cỏ lá nhung | 1m2/lần | 39.525 | 14.053 | 0 | 6.324 | 2.396 | 62.297 |
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phun thuốc trừ sâu cỏ.
+ Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.06.11 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 705 | 13.881 | 0 | 6.246 | 833 | 21.665 |
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX1.07.11 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 13.500 | 17.595 | 0 | 7.918 | 1.561 | 40.573 |
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.01.21 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 3.500 | 25.049 | 0 | 11.272 | 1.593 | 41.414 |
CX2.01.31 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 6m3 | 100m2/lần | 3.500 | 17.275 | 31.909 | 1.117 | 2.152 | 55.952 |
CX2.01.32 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 9m3 | 100m2/lần | 3.500 | 17.275 | 24.411 | 7.774 | 2.118 | 55.078 |
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc,
+ Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
+ Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.02.11 | Công tác thay hoa bồn hoa giống | 100m2/lần | 14.000.000 | 547.500 | 0 | 246.375 | 591.755 | 15.385.630 |
CX2.02.12 | Công tác thay hoa bồn hoa giỏ | 100m2/lần | 12.800.000 | 492.750 | 0 | 221.738 | 540.580 | 14.055.067 |
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.03.11 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 705 | 32.649 | 0 | 14.692 | 1.922 | 49.967 |
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
+ Bón đều phân vào gốc cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.04.11 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 47.500 | 58.846 | 0 | 26.480 | 5.313 | 138.139 |
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.05.11 | Duy trì bồn cảnh lá mầu, có hàng rào | 100m2/lần | 6.440.600 | 3.466.215 | 0 | 1.559.797 | 458.664 | 11.965.276 |
CX2.05.12 | Duy trì bồn cảnh lá mầu, không hàng rào | 100m2/lần | 9.656.820 | 4.361.605 | 0 | 1.962.722 | 639.246 | 16.620.392 |
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường viền
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
+ Bón phân vi sinh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.06.11 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao < 1m | 100m2/năm | 30.150 | 2.217.375 | 0 | 997.819 | 129.814 | 3.375.158 |
CX2.06.12 | Duy trì cây hàng rào, đường viền cao => 1m | 100m2/năm | 30.150 | 3.522.250 | 0 | 1.585.013 | 205.497 | 5.342.910 |
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.07.…. | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | m2 | 17.250 | 6.219 | 0 | 2.799 | 1.051 | 27.318 |
…………. Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
……. | Tưới nước cây ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ công | 100cây/lần | 3.500 | 23.321 | 0 | 10.495 | 1.493 | 38.808 |
……. | Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 6m3 | 100cây/lần | 3.500 | 17.102 | 31.589 | 1.106 | 2.132 | 55.429 |
……. | Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 9m3 | 100cày/lần | 3.500 | 152.020 | 21.970 | 68.409 | 9.836 | 255.735 |
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.09.11 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100cây/năm | 200.680 | 9.061.425 | 0 | 4.077.641 | 533.590 | 13.873.336 |
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng dặm cây cảnh,
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.10.11 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100 cây | 1.500.000 | 2.332.125 | 0 | 1.049.456 | 195.263 | 5.076.845 |
CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo hình
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tỉa cây theo hình quy định.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.11.11 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây/năm | 195.510 | 7.530.660 | 0 | 3.388.797 | 444.599 | 11.559.566 |
CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh trồng chậu.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45%; 3,5% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.12.21 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần | 2.100 | 17.102 | 0 | 7.696 | 1.076 | 27.974 |
CX2.12.31 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 6m3 | 100chậu/lần | 2.100 | 10.883 | 21.060 | 737 | 1.391 | 36.171 |
CX2.12.32 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 9m3 | 100chậu/lần | 2.100 | 12.438 | 17.345 | 5.597 | 1.499 | 38.979 |
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.13.11 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100 chậu/lần | 1.470.000 | 1.759.500 | 0 | 791.775 | 160.851 | 4.182.126 |
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tai cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
+ Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX2.14.11 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100 chậu/năm | 132.510 | 5.630.400 | 0 | 2.533.680 | 331.864 | 8.628.454 |
CX2.15.11 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100 chậu | 1.522.500 | 1.554.750 | 0 | 699.638 | 151.076 | 3.927.963 |
CX2.16.11 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100 chậu/lần | 15.000.000 | 1.460.000 | 0 | 657.000 | 684.680 | 17.801.680 |
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
+ Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20 cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <= 12m và có đường kính gốc <= 50 cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50 cm.
1. Thành phần công việc:
+ Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
+ Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống, sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.01.11 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | cây/năm | 93.624 | 190.530 | 114.871 | 85.739 | 19.391 | 504.153 |
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Tưới nước bằng xe bồn;
+ Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
+ Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Trồng dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.02.11 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | bồn/năm | 67.101 | 713.575 | 347.144 | 321.109 | 57.957 | 1.506.886 |
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại 1
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.03.11 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | cây/năm | 6.675 | 79.178 | 0 | 35.630 | 4.859 | 126.341 |
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại 2
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.04.11 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | cây/năm | 1.365 | 498.525 | 116.125 | 224.336 | 33.614 | 873.966 |
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại 3
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.05.11 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | cây/năm | 2.262 | 1.018.555 | 191.019 | 458.350 | 66.807 | 1.736.993 |
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới giao thông.
+ Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
+ Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
+ Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.06.11 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 1 | cây | 0 | 52.785 | 12.716 | 23.753 | 3.570 | 92.825 |
CX3.06.12 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 2 | cây | 1.434 | 211.140 | 73.077 | 95.013 | 15.227 | 395.890 |
CX3.06.13 | Giải tỏa cành cây gẫy loại 3 | cây | 1.720 | 351.900 | 93.668 | 158.355 | 24.226 | 629.869 |
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
1. Thành phần công việc:
+ Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
+ Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
+ Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
+ Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.10.11 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1 | cây | 0 | 570.860 | 100.922 | 256.887 | 37.147 | 965.816 |
CX3.10.12 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2 | cây | 0 | 2.234.565 | 837.256 | 1.005.554 | 163.095 | 4.240.470 |
CX3.10.13 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3 | cây | 0 | 3.782.925 | 1.488.619 | 1.702.316 | 278.954 | 7.252.815 |
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
+ Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CX3.11.11 | Quét vôi gốc cây loại 1 | cây | 300 | 5.183 | 0 | 2.332 | 313 | 8.127 |
CX3.11.12 | Quét vôi gốc cây loại 2 | cây | 1.075 | 8.638 | 0 | 3.887 | 544 | 14.143 |
CX3.11.13 | Quét vôi gốc cây loại 3 | cây | 2.150 | 19.521 | 0 | 8.784 | 1.218 | 31.673 |
Chương III - ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ TRẠM ĐÈN, DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
1. Thành phần công việc:
+ Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
+ Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
+ Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
+ Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
+ Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
+ Kiến nghị sửa chữa thay thế.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
CS.6.01.1 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ngày | 0 | 78.200 | 0 | 35.190 | 4.536 | 117.926 |
CS.6.01.2 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ngày | 0 | 60.605 | 0 | 27.272 | 3.515 | 91.392 |
CS.6.01.3 | Duy trì trạm 01 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ngày | 0 | 48.875 | 0 | 21.994 | 2.835 | 73.704 |
CS.6.01.4 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng tay (buổi tối), chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ngày | 0 | 89.930 | 0 | 40.469 | 5.216 | 135.614 |
CS.6.01.5 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ngày | 0 | 66.470 | 0 | 29.912 | 3.855 | 100.237 |
CS.6.01.6 | Duy trì trạm 02 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m | 1 trạm/ngày | 0 | 50.830 | 0 | 22.874 | 2.948 | 76.652 |
CS.6.01.7 | Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng | Lần kiểm tra | 0 | 62.560 | 0 | 28.152 | 3.628 | 94.340 |
TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Đặt biển báo công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.11 | Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1 km | m3 bùn | 0 | 648.083 | 0 | 291.637 | 37.589 | 977.308 |
Ghi chú:
Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Đặt biển báo hiệu công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
+ Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Tên công việc | ĐVT | VL | NC | MTC | Chi phí quản lý chung 45% | Lợi nhuận ĐM 4% | Tổng cộng |
TN1.01.21 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống <= 200(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 1.061.541 | 0 | 477.693 | 61.569 | 1.600.804 |
TN1.01.22 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống 300 - 600(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 1.031.917 | 0 | 464.362 | 59.851 | 1.556.130 |
TN1.01.23 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống 700 - 1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 992.417 | 0 | 446.588 | 57.560 | 1.496.565 |
TN1.01.24 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống >1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km | m3 bùn | 0 | 967.730 | 0 | 435.479 | 56.128 | 1.459.337 |
Ghi chú:
Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: <= 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
(Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên vật liệu | ĐVT | Giá vật liệu |
1 | Vôi bột | tấn | 1.500.000 |
2 | Đất chôn lấp | m3 | 45.000 |
3 | Hóa chất diệt ruồi | lít | 120.000 |
4 | EM thứ cấp | lít | 21.000 |
5 | Bokashi | kg | 56.000 |
6 | Chổi xe quét | bộ | 250.000 |
7 | Nước | m3 | 7.000 |
8 | Cỏ | m2 | 45.000 |
9 | Phân hữu cơ, phân ủ | kg | 4.200 |
10 | Thuốc trừ sâu | lít | 47.000 |
11 | Hoa giống | cây | 5.600 |
12 | Hoa giỏ | giỏ | 8.000 |
13 | Phân vô cơ | kg | 13.000 |
14 | Thuốc xử lý đất | kg | 125.000 |
15 | Cây cảnh | cây | 20.000 |
16 | Cây hàng rào | cây | 500 |
17 | Đất mùn đen trộn cát mịn | m3 | 65.000 |
18 | Cây giống | cây | 15.000 |
19 | Chậu cảnh | chậu | 150.000 |
20 | Cây chống phi 60 | cây | 16.000 |
21 | Dây kẽm 1mm | kg | 22.000 |
22 | Vôi bột | kg | 1.500 |
23 | Sơn | kg | 56.500 |
24 | Xăng | lít | 16.773 |
25 | Nẹp gỗ | cây | 10.000 |
26 | Đinh | kg | 22.000 |
27 | A dao | kg | 20.000 |
28 | Chổi tre 1,2m | cái | 20.000 |
29 | Xẻng xúc | cái | 35.000 |
30 | Xe gom rác | cái | 3.000.000 |
31 | Chổi xuể | cái | 20.000 |
32 | Quốc bàn | cái | 40.000 |
33 | Thùng rác nhựa | cái | 1.900.000 |
34 | Cỏ lá tre | kg | 10.000 |
35 | Cỏ nhung | kg | 36.000 |
36 | Phân vi sinh | kg | 4.500 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(ban hanh kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên ca máy và thiết bị | ĐVT | Giá ca máy và thiết bị |
1 | Xe bồn 6m3 | ca | 1.053.168 |
2 | Xe bồn 7m3 | ca | 1.155.584 |
3 | Xe bồn 9m3 | ca | 1.274.808 |
4 | Xe bồn nước 16m3 | ca | 1.580.098 |
5 | Máy ủi 110CV | ca | 1.778.387 |
6 | Máy ủi 140CV | ca | 2.432.985 |
7 | Máy ủi 170CV (160cv) | ca | 2.942.855 |
8 | Ô tô quét (xe nhặt rác) | ca | 1.609.928 |
9 | Máy bơm chạy dầu diezel 5CV | ca | 243.008 |
10 | Máy bơm chạy xăng 3CV | ca | 229.482 |
11 | Máy bơm xăng 6CV | ca | 264.060 |
12 | Máy bơm chạy điện 1,5KW | ca | 177.189 |
13 | Máy bơm chạy điện 4,5KW | ca | 197.185 |
14 | Máy bơm chạy điện 22 KW | ca | 323.031 |
15 | Máy cắt cỏ công suất 3CV (0,8kw) | ca | 201.765 |
16 | Xe thang cao 12m | ca | 1.771.752 |
17 | Cưa máy cầm tay công suất 1,3 kw | ca | 191.844 |
18 | Xe thang cao 18m | ca | 2.039.357 |
19 | Xe ép rác 4 Tấn | ca | 1.426.116 |
20 | Xe ép rác 7 Tấn | ca | 1.649.007 |
21 | Xe ép rác 10 Tấn | ca | 1.958.361 |
22 | Xe bồn hút bùn 3 Tấn | ca | 1.252.657 |
23 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | ca | 2.107.506 |
24 | Ô tô có cẩu tự hành 2,5T (3,0T) | ca | 1.190.758 |
25 | Ô tô tải 2 tấn | ca | 588.747 |
26 | Ô tô tự đổ 5 tấn | ca | 1.111.107 |
27 | Xe tải 7 tấn | ca | 1.334.763 |
28 | Xe tải 10 tấn | ca | 1.630.079 |
29 | Máy xúc lật - dung tích gầu 1,0 m3 | ca | 1.460.681 |
30 | Máy xúc lật - dung tích gầu 1,65 m3 | ca | 2.499.920 |
31 | Máy xúc lật - dung tích gầu 2,3 m3 | ca | 2.704.219 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên ca máy và thiết bị | ĐVT | Giá ca máy và thiết bị |
1 | Xe bồn 6m3 | ca | 1.048.618 |
2 | Xe bồn 7m3 | ca | 1.150.584 |
3 | Xe bồn 9m3 | ca | 1.269.808 |
4 | Xe bồn nước 16m3 | ca | 1.575.098 |
5 | Máy ủi 110CV | ca | 1.768.387 |
6 | Máy ủi 140CV | ca | 2.422.985 |
7 | Máy ủi 170CV (160cv) | ca | 2.932.855 |
8 | Ô tô quét (xe nhặt rác) | ca | 1.604.928 |
9 | Máy bơm chạy dầu diezel 5CV | ca | 238.008 |
10 | Máy bơm chạy xăng 3CV | ca | 224.482 |
11 | Máy bơm xăng 6CV | ca | 259.060 |
12 | Máy bơm chạy điện 1,5KW | ca | 172.189 |
13 | Máy bơm chạy điện 4,5KW | ca | 192.185 |
14 | Máy bơm chạy điện 22 KW | ca | 318.031 |
15 | Máy cắt cỏ công suất 3CV (0,8kw) | ca | 196.765 |
16 | Xe thang cao 12m | ca | 1.761.752 |
17 | Cưa máy cầm tay công suất 1,3 kw | ca | 186.844 |
18 | Xe thang cao 18m | ca | 2.029.357 |
19 | Xe ép rác 4 Tấn | ca | 1.421.116 |
20 | Xe ép rác 7 Tấn | ca | 1.644.007 |
21 | Xe ép rác 10 Tấn | ca | 1.953.361 |
22 | Xe bồn hút bùn 3 Tấn | ca | 1.247.657 |
23 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | ca | 2.102.506 |
24 | Ô tô có cẩu tự hành 2,5T (3,0T) | ca | 1.180.758 |
25 | Ô tô tải 2 tấn | ca | 583.747 |
26 | Ô tô tự đổ 5 tấn | ca | 1.106.107 |
27 | Xe tải 7 tấn | ca | 1.329.763 |
28 | Xe tải 10 tấn | ca | 1.625.079 |
29 | Máy xúc lật - dung tích gầu 1,0 m3 | ca | 1.455.681 |
30 | Máy xúc lật - dung tích gầu 1,65 m3 | ca | 2.489.920 |
31 | Máy xúc lật - dung tích gầu 2,3 m3 | ca | 2.694.219 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên ca máy và thiết bị | ĐVT | Giá ca máy và thiết bị |
1 | Xe bồn 6m3 | ca | 1.063.618 |
2 | Xe bồn 7m3 | ca | 1.165.584 |
3 | Xe bồn 9m3 | ca | 1.284.808 |
4 | Xe bồn nước 16m3 | ca | 1.590.098 |
5 | Máy ủi 110CV | ca | 1.798.387 |
6 | Máy ủi 140CV | ca | 2.452 985 |
7 | Máy ủi 170CV (160cv) | ca | 2.962.855 |
8 | Ô tô quét (xe nhặt rác) | ca | 1.619.928 |
9 | Máy bơm chạy dầu diezel 5CV | ca | 253.008 |
10 | Máy bơm chạy xăng 3CV | ca | 239.482 |
11 | Máy bơm xăng 6CV | ca | 274.060 |
12 | Máy bơm chạy điện 1,5 KW | ca | 187.189 |
13 | Máy bơm chạy điện 4,5 KW | ca | 207.185 |
14 | Máy bơm chạy điện 22 KW | ca | 333.031 |
15 | Máy cắt cỏ công suất 3CV (0,8 kw) | ca | 211.765 |
16 | Xe thang cao 12m | ca | 1.791.752 |
17 | Cưa máy cầm tay công suất 1,3 kw | ca | 201.844 |
18 | Xe thang cao 18m | ca | 2.059.357 |
19 | Xe ép rác 4 Tấn | ca | 1.436.116 |
20 | Xe ép rác 7 Tấn | ca | 1.659.007 |
21 | Xe ép rác 10 Tấn | ca | 1.968.361 |
22 | Xe bồn hút bùn 3 tấn | ca | 1.262.657 |
23 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | ca | 2.117.506 |
24 | Ô tô có cẩu tự hành 2,5T (3,0T) | ca | 1.210.758 |
25 | Ô tô tải 2 tấn | ca | 598.747 |
26 | Ô tô tự đổ 5 lấn | ca | 1.121.107 |
27 | Xe tải 7 tấn | ca | 1.344.763 |
28 | Xe tải 10 tấn | ca | 1.640.079 |
29 | Máy xúc lật - dung tích gầu 1,0 m3 | ca | 1.470.681 |
30 | Máy xúc lật - dung tích gầu 1,65 m3 | ca | 2.519.920 |
31 | Máy xúc lật - dung tích gầu 2,3 m3 | ca | 2.724.219 |
- 1Quyết định 707/QĐ-UBND phê duyệt Giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường tỉnh năm 2017 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá nước để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 59/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2674/QĐ-UBND công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 2Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Thông tư 36/2012/TT-BLĐTBXH bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 5Quyết định 591/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 592/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 593/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 14Quyết định 707/QĐ-UBND phê duyệt Giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường tỉnh năm 2017 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 15Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá nước để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 59/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 2674/QĐ-UBND công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2017 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 547/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Giàng A Tính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực