ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 301/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải về ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Công văn số 835/STC-QLG ngày 29/5/2024 của Sở Tài chính thẩm định giá dịch vụ sự nghiệp công, công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1235/TTr-SGTVT ngày 12/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Giá dịch vụ sự nghiệp công trên dùng để thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công về quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh, theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ.
Trong quá trình thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công về quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP, những quy định trái với quy định của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023 thì tổ chức thực hiện theo quy định Luật Đấu thầu năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Số hiệu định mức | Hạng mục công việc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
| ||||
I | CÔNG TÁC QUẢN LÝ |
|
| |
1 | Tuần đường |
|
| |
1.1 | QLD. 10120 | Đường cấp III trong đô thị | 1km/tháng | 554,432 |
1.2 | QLD.10130 | Đường cấp III ngoài đô thị | 1km/tháng | 471,349 |
1.3 | QLD.10150 | Đường cấp IV đồng bằng | 1km/tháng | 364,127 |
2 | Đếm xe bằng thủ công |
|
| |
2.1 | QLD.10210 | Đường cấp III, cấp IV | 1lần/trạm đếm | 11,435,386 |
3 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ | |||
3.1 | QLD.10320 | Đường cấp III | 1km/1 lần | 24,830 |
3.2 | QLD.10340 | Đường cấp IV đồng bằng | 1km/1 lần | 18,476 |
4 | QLD.10410 | Trực bão lũ | 1km/năm | 1,780,715 |
II | BDTX NỀN ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG, THOÁT NƯỚC | |||
1 | BDD.20110 | Đắp phụ nền, lề đường | 1 m3 | 878,391 |
2 | BDD.203110 | Bạt lề đường bằng thủ công | 100m dài | 732,788 |
3 | BDD.203210 | Bạt lề đường bằng máy | 100m dài | 7,088 |
4 | BDD.20410 | Cắt cỏ bằng máy | 1km/1 lần | 42,465 |
5 | BDD.20510 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | 1km/1 lần | 1,433,007 |
6 | BDD.206211 | Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công | 10m | 89,036 |
7 | BDD.206121 | Vét rãnh hở bằng máy | 10m | 95,405 |
8 | BDD.20712 | Vét rãnh kín bằng thủ công | 10m | 160,710 |
9 | BDD.20722 | Vét rãnh kín bằng máy | 10m | 114,508 |
10 | BDD.21110 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (D>1m) | m dài cống | 79,792 |
11 | BDD.21120 | Thông cống, thanh thải dòng chảy (D<1m) | m dài cống | 67,986 |
12 | BDVC.31300 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | 1m3 | 102,711 |
III | BDTX MẶT ĐƯỜNG |
|
| |
1 | Vệ sinh mặt đường bằng máy |
|
| |
1.1 | BDD.21322 | Đường cấp III, cấp IV | lần/km | 82,592 |
2 | BDD.21612 | Vá ổ gà bằng bê tông nhựa nóng (chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 Cm) | 10 m2 | 2,980,989 |
IV | CÔNG TÁC AN TOÀN GIAO THÔNG |
|
| |
1 | BDD.22010 | Sơn biển báo, cột biển báo (chất liệu biển báo, cột bằng thép) | 1 m2 | 57,619 |
2 | BDD.22120 | Sơn cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng) | 1 m2 | 223,247 |
3 | BDD.22110 | Sơn cọc H (chất liệu cột bằng bê tông xi măng) | 1 m2 | 152,018 |
4 | BDD.22210 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG (chất liệu cột bằng bê tông xi măng) | 1 m2 | 125,308 |
5 | BDD.22310 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cọc H | 1 cọc | 20,355 |
6 | BDD.22410 | Nắn sửa cột Km | 1 cột | 40,710 |
7 | BDD.22510 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | 1 cột | 73,279 |
8 | BDD.22610 | Thay thế biển báo | 1 cái | 533,928 |
9 | BDD.22611 | Thay thế cột biển báo | 1 cột | 661,318 |
10 | BDD.22810 | Dán lại lớp phản quang mặt biển báo, cột Km, cọc H | 1 m2 | 691,973 |
11 | BDD.22710 | Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cọc H | 1 cọc | 670,281 |
12 | BDD.22910 | Vệ sinh mặt biển phản quang | 1 m2 | 20,355 |
13 | BDD.23020 | Sơn dặm vạch kẻ đường bằng máy | 1 m2 | 117,046 |
14 | BDD.23510 | Thay thế tôn lượn sóng không thay trụ | 1 tấm | 1,381,805 |
15 | BDD.23610 | Vệ sinh dải phân cách, tôn lượn sóng | 100 md | 406,112 |
16 | BDD.24410 | Vệ sinh mắt phản quang | 10 mắt | 8,956 |
17 | BDD.24510 | Thay thế mắt phản quang | 1 mắt | 18,476 |
I | CÔNG TÁC QUẢN LÝ CẦU |
|
| |
1 | Cầu có chiều dài 200 < L < 300 m |
|
| |
1.1 | QLC.10110 | Kiểm tra cầu | cầu/năm | 23,386,212 |
1.2 | QLC.10310 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | cầu/năm | 2,931,188 |
2 | Cầu có chiều dài 100 < L < 200 m |
|
| |
2.1 | QLC.10120 | Kiểm tra cầu | cầu/năm | 17,587,173 |
2.2 | QLC.10320 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | cầu/năm | 1,964,681 |
3 | Cầu có chiều dài 50 < L < 100 m |
|
| |
3.1 | QLC.10130 | Kiểm tra cầu | cầu/năm | 5,941,058 |
3.2 | QLC.10330 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | cầu/năm | 990,176 |
4 | Cầu có chiều dài L<50m |
|
| |
4.1 | QLC.10140 | Kiểm tra cầu | cầu/năm | 2,026,992 |
4.2 | QLC.10340 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | cầu/năm | 498,924 |
II | CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CẦU |
|
| |
1 | BDC.20310 | Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông) | 1 m2 | 161,558 |
2 | BDD.21322 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước bằng máy | lần/km | 82,592 |
3 | BDC.20810 | Bảo dưỡng khe co giãn thép | 1 m dài | 303,840 |
4 | BDC.21110 | Vệ sinh khe co dãn cao su cầu | 1 m dài | 20,355 |
CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG VÀ TRẠM BƠM CƯỠNG BỨC | ||||
1 | CS.6.01.50 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | 1trạm/ngày | 164,306 |
2 | TNBN3.05.11 | Quản lý, vận hành trạm bơm | ngày/trạm | 1,024,358 |
3 | BA.23301 | Thay chóa và bóng đèn Led 150W | 1 bộ | 2,952,272 |
4 | BA.23303 | Thay bóng cao áp Led 150W | 1 bóng | 915,424 |
5 | BA.18201 | Lắp đặt automat 1 pha, cường độ dòng điện ≤10A | cái | 81,022 |
6 | BA.35201 | Lắp cửa cột điện | 1 cửa | 153,638 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường trục chính đô thị thuộc địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 301/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Ngô Tân Phượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết