Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 11 tháng 4 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào Cai (sau đây gọi chung là Đài) như sau:
1. Vị trí việc làm của Đài gồm, gồm: 26 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 10 vị trí.
2. Về số lượng người làm việc của Đài do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào cai giao định kỳ hàng năm. Trên cơ sở chỉ tiêu số lượng người làm việc được giao, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào Cai phân bổ chỉ tiêu theo từng vị trí việc làm đã được phê duyệt. Việc điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
Việc tuyển dụng, hợp đồng làm việc tại Đài được thực hiện theo quy định về việc tuyển dụng, sử dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai; hàng năm Đài có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình quản lý, sử dụng người làm việc gửi về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi).
Điều 2. Giao cho Giám đốc Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh Lào Cai phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai phê duyệt.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Đài phát thanh và Truyền hình; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU ĐỐI VỚI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tương ứng tối thiểu | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
|
|
|
1 | Giám đốc | 1 | Thuộc 1 trong các chức danh quy định tại mục II của Phụ lục này hoặc chuyên viên chính | Hạng II |
|
2 | Phó giám đốc | 1 | Thuộc 1 trong các chức danh quy định tại mục II của Phụ lục này hoặc chuyên viên chính | Hạng II |
|
3 | Trưởng phòng | 1 | Thuộc 1 trong các chức danh quy định tại mục II của Phụ lục này hoặc chuyên viên | Hạng III |
|
4 | Phó trưởng phòng | 1 | Thuộc 1 trong các chức danh quy định tại mục II của Phụ lục này hoặc chuyên viên | Hạng III |
|
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 12 |
|
|
|
1 | Phát thanh viên | 1 | Phát thanh viên | Hạng IV |
|
2 | Phóng viên | 1 | Phóng viên | Hạng III |
|
3 | Biên tập viên | 1 | Biên tập viên | Hạng III |
|
4 | Đạo diễn | 1 | Đạo diễn truyền hình | Hạng III |
|
5 | Biên dịch viên | 1 | Biên dịch viên | Hạng III |
|
6 | Phụ trách về các chương trình âm nhạc | 1 | Âm thanh viên | Hạng IV |
|
7 | Phụ trách về tổ chức, chuẩn bị hậu kỳ | 1 | Họa sĩ | Hạng IV |
|
8 | Kỹ thuật đồ họa trong sản xuất chương trình | 1 | Kỹ thuật dựng phim | Hạng IV |
|
9 | Kỹ thuật dựng phim | 1 | Quay phim | Hạng IV |
|
10 | Kỹ thuật truyền dẫn, phát sóng | 1 | Kỹ thuật viên | Hạng IV |
|
11 | Quay phim | 1 | Quay phim | Hạng IV |
|
12 | Âm thanh viên | 1 | Âm thanh viên | Hạng IV |
|
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 10 |
|
|
|
1 | Tổ chức cán bộ | 1 | Chuyên viên | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
2 | Hành chính - tổng hợp | 1 | Chuyên viên | Loại C |
|
3 | Công nghệ thông tin | 1 | Kỹ sư | Hạng III |
|
4 | Kế toán | 1 | Kế toán viên | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
5 | Thủ quỹ | 1 | Nhân viên | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
6 | Văn thư - Lưu trữ | 1 | Văn thư trung cấp | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
7 | Nhân viên kỹ thuật | 1 | Kỹ thuật viên | Hạng IV |
|
8 | Lái xe | 1 | Nhân viên |
|
|
9 | Phục vụ | 1 | Nhân viên |
|
|
10 | Bảo vệ | 1 | Nhân viên |
|
|
| Tổng | 26 |
|
|
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Danh mục vị trí việc làm | Tiêu chuẩn, điều kiện tối thiểu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | ||
1 | Giám đốc | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản, kỹ thuật phát thanh - truyền hình. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí, xuất bản, kỹ thuật phát thanh - truyền hình. |
|
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp hoặc cử nhân chính trị trở lên |
| ||
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 3 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác hoặc phải có chứng chỉ bồi dưỡng quản lý nhà nước chương trình chuyên viên chính trở lên |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn; có kinh nghiệm công tác trong ngành từ 5 năm trở lên |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Phó giám đốc | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản, kỹ thuật phát thanh - truyền hình. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí, xuất bản, kỹ thuật phát thanh - truyền hình. |
|
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp hoặc cử nhân chính trị trở lên |
| ||
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 3 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác hoặc phải có chứng chỉ bồi dưỡng quản lý nhà nước chương trình chuyên viên chính trở lên |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn; có kinh nghiệm công tác trong ngành từ 03 năm trở lên |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Trưởng phòng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản, kỹ thuật phát thanh - truyền hình. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí, xuất bản, kỹ thuật phát thanh - truyền hình, (đối với Phòng TC-HC thì ưu tiên các chuyên ngành Hành chính, Luật, Kinh tế) |
|
Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp trở lên |
| ||
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác (đối với Phòng TC-HC thì vận dụng chứng chỉ QLNN chương trình chuyên viên) |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn; có kinh nghiệm công tác trong ngành từ 03 năm trở lên |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
4 | Phó trưởng phòng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học lên chuyên ngành báo chí, xuất bản, kỹ thuật phát thanh - truyền hình. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí, xuất bản, kỹ thuật phát thanh - truyền hình, (đối với Phòng TC-HC thì ưu tiên các chuyên ngành Hành chính, Luật, Kinh tế) |
|
Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp trở lên |
| ||
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác (đối với Phòng TC-HC thì vận dụng chứng chỉ QLNN chương trình chuyên viên) |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn; có kinh nghiệm công tác trong ngành từ 02 năm trở lên |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | ||
1 | Phát thanh viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ trung cấp trở lên |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Phóng viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01 /2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Biên tập viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí, xuất bản |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDDT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng, chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
4 | Đạo diễn | Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
|
- Có tinh thần trách nhiệm cao - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành đạo diễn. |
| ||
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
5 | Biên dịch viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành Ngoại ngữ. Đối với Tiếng dân tộc thiểu số phải thông thạo Tiếng dân tộc thiểu số |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
6 | Phụ trách về các chương trình âm nhạc | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ trung cấp trở lên phù hợp với chuyên ngành Âm nhạc |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT- BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
7 | Phụ trách về tổ chức, chuẩn bị hậu kỳ | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ trung cấp trở lên phù hợp với chuyên ngành Mỹ thuật |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
8 | Kỹ thuật đồ họa trong sản xuất chương trình | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành dựng phim, kỹ thuật sản xuất chương trình hoặc tương đương |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
9 | Kỹ thuật dựng phim | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành quay phim |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
10 | Kỹ thuật truyền dẫn, phát sóng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật phát thanh - truyền hình |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
11 | Quay phim | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành quay phim |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
12 | Âm thanh viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành điện tử viễn thông, âm thanh, điện thanh, vô tuyến điện |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | Tổ chức cán bộ | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành Luật, Hành chính; Quản trị nhân lực |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Hành chính - Tổng hợp | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành Luật, Hành chính; Quản trị hành chính văn phòng |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Công nghệ thông tin | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
4 | Kế toán | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kế toán |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán viên trở lên |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao, - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
5 | Thủ quỹ | - Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành Hành chính; Kế toán; được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch cán sự hoặc tương đương trở lên; |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác; |
| ||
6 | Văn thư - Lưu trữ | - Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ; Hành chính; được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch cán sự hoặc tương đương trở lên; |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác; |
| ||
7 | Nhân viên kỹ thuật | - Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật Điện, nước; được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch cán sự hoặc tương đương trở lên; |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác; |
| ||
8 | Lái xe | Có giấy phép lái xe từ hạng B2 trở lên; có tinh thần trách nhiệm, trung thực, tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát và sức khoẻ tốt. |
|
9 | Phục vụ | - Có tinh thần trách nhiệm cao - Có năng lực thực thi nhiệm vụ - Có đủ sức khỏe để công tác; |
|
10 | Bảo vệ | Được đào tạo các lớp về Vệ sĩ; có tinh thần trách nhiệm, trung thực, tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát và sức khoẻ tốt. Ưu tiên những người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự |
|
- 1Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Khuyến nông tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm kiểm dịch thực vật nội địa trực thuộc Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý rừng phòng hộ thuộc Hạt kiểm lâm các huyện, thành phố, tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương
- 6Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Tĩnh
- 7Quyết định 5124/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Khuyến nông tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm kiểm dịch thực vật nội địa trực thuộc Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý rừng phòng hộ thuộc Hạt kiểm lâm các huyện, thành phố, tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương
- 11Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Tĩnh
- 12Quyết định 5124/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 1090/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra