- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 710/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 140/TTr-SNV ngày 24/3/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|
|
| |||
1 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục 1.005466.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển về Phòng TCBC và TCPCP để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | 10 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng TCBC và TCPCP | 02 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 5 | Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,5 ngày | UBND tỉnh | UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập 1.004712.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển về Phòng TCBC và TCPCP để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | 10 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng TCBC và TCPCP | 02 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 5 | Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,5 ngày | UBND tỉnh | UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập 2.001805.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển về Phòng TCBC và TCPCP để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | 10 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng TCBC và TCPCP | 02 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 5 | Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,5 ngày | UBND tỉnh | UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
II | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
| |||||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên 1.005065.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển về Phòng TCBC và TCPCP để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | 06 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng TCBC và TCPCP | 1,5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 5 | Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,5 ngày | UBND tỉnh | UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên 1.000744.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển về Phòng TCBC và TCPCP để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | 06 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng TCBC và TCPCP | 1,5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 5 | Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,5 ngày | UBND tỉnh | UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên 1.005057.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển về Phòng TCBC và TCPCP để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | 10 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng TCBC và TCPCP | 02 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 5 | Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,5 ngày | UBND tỉnh | UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại 1.005062.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển về Phòng TCBC và TCPCP để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | 06 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng TCBC và TCPCP | 1,5 ngày | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở Nội vụ | |||
Bước 5 | Phòng TCBC và TCPCP soát xét, trình UBND tỉnh | 01 ngày | Phòng TCBC và TCPCP | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét, quyết định | 4,5 ngày | UBND tỉnh | UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 07 thủ tục hành chính
- 1Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, gắn với chuyển đổi số trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, gắn với chuyển đổi số trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Cần Thơ
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 710/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực