Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1361/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 12 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Công văn số 245/HĐND-KTNS ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 18 tháng 5 năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 590/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2020 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 105/TTr-STC ngày 17 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục (trừ đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên tại 06 Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh lại chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế, thủ trưởng các cơ sở giáo dục báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo trình Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo từ cấp mầm non đến cấp trung học phổ thông thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Hưng Yên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG MẦM NON (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy tính để bàn + kết nối với màn hình ti vi | Bộ/lớp | 1 |
2 | Máy chiếu đa năng | Cái/lớp | 1 |
3 | Màn chiếu mô tơ có điều khiển | Cái/lớp | 1 |
4 | Bộ âm thanh (2 loa + âm ly + 2 micro) | Bộ | 1 |
5 | Đàn organ | Chiếc/lớp | 4 |
6 | Hệ thống lọc nước sạch | Hệ thống | 1 |
7 | Thiết bị phục vụ ăn bán trú, gồm: |
|
|
7.1 | Tivi | Chiếc | 1 |
7.2 | Máy phát điện | Máy | 1 |
7.3 | Tủ lạnh | Chiếc | 2 |
7.4 | Bộ bếp ga công nghiệp | Chiếc | 2 |
7.5 | Cây nước ấm | Chiếc | 1 |
8 | Bập bênh đế cong | Bộ | 2 |
9 | Con nhún lò xo hình con ngựa | Bộ | 2 |
10 | Con nhún lò xo hình con cá ngựa | Bộ | 2 |
11 | Thú nhún lò xo hình con mèo | Bộ | 2 |
12 | Thú nhún lò xo hình con chó | Bộ | 2 |
13 | Thú nhún lò xo hình con chim | Bộ | 2 |
14 | Xích đu sàn lắc | Bộ | 2 |
15 | Cầu trượt đơn | Bộ | 2 |
16 | Cầu trượt đôi | Bộ | 2 |
17 | Đu quay mâm không ray | Bộ | 2 |
18 | Đu quay mâm có ray | Bộ | 2 |
19 | Cầu thăng bằng dao động | Bộ | 2 |
20 | Thang leo | Bộ | 2 |
21 | Nhà leo nằm ngang | Bộ | 2 |
22 | Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) | Bộ | 2 |
23 | Khung thành | Bộ | 2 |
24 | Nhà bóng | Bộ | 2 |
25 | Giá để đồ chơi và học liệu | Bộ/lớp | 1 |
26 | Tủ để đồ dùng cá nhân | Cái/lớp | 1 |
27 | Tủ đựng chăn màn | Cái/lớp | 1 |
28 | Ống chui thể dục (các độ tuổi: 3,4,5 trong CT GDMN) | Bộ/lớp | 1 |
29 | Thiết bị âm thanh trợ giảng | Bộ/lớp | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐINH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm: | Phòng/lớp
| 1
|
1 | Bảng tương tác thông minh | Cái | 1 |
2 | Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần | Chiếc | 1 |
3 | Phụ kiện đi kèm giá treo máy chiếu chuyên dụng | Chiếc | 1 |
4 | Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm |
|
|
4.1 | Bộ điều khiển cho giáo viên | Bộ | 1 |
4.2 | Thiết bị trả lời - voting cho học sinh | Bộ | 40 |
5 | Máy tính | Bộ | 1 |
6 | Bộ phần mềm đi kèm: - Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT): - Phần mềm bài giảng điện tử - Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm). | Bộ | 1 |
7 | Thiết bị âm thanh phòng học | Bộ | 1 |
8 | Máy in | Cái | 1 |
9 | Phụ kiện lắp đặt | Bộ | 1 |
II | Phòng học Tin học (cho lớp 40 học sinh), gồm: | Phòng | - Trường từ 16 lớp trở xuống: 1 - Trường trên 16 lớp: 2 |
1 | Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh | Chiếc | 20 |
2 | Máy chiếu thẳng + màn chiếu | Bộ | 1 |
III | Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường, gồm: | Hệ thống | 1 |
1 | Loa liền công suất | Thùng | 8 |
2 | Bàn mixer | Chiếc | 1 |
3 | Bộ âm thanh học đường (gồm 01 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện) | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống giá để loa và kệ để mixer | Bộ | 4 |
IV | Hệ thống lọc nước | Hệ thống | 1 |
V | Hệ thống camera giám sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...) | Hệ thống | 1 |
VI | Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm ly, micro, phụ kiện...) | Hệ thống | 1 |
VII | Phòng thư viện, gồm: | Phòng | 1 |
1 | Giá thư viện | Cái | 2 |
2 | Bàn + ghế thư viện | Cái | 8 |
VIII | Thiết bị khác |
|
|
1 | Thiết bị âm thanh trợ giảng | Cái/lớp | 1 |
2 | Bảng di động lên xuống đa năng | Cái/lớp | 1 |
3 | Máy chiếu đa năng | Cái/lớp | 1 |
4 | Màn chiếu mô tơ có điều khiển | Cái/lớp | 1 |
5 | Máy scan quét bài thi | Chiếc | 2 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm: | Phòng/lớp | 1 |
1 | Bảng tương tác thông minh | Cái | 1 |
2 | Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần | Chiếc | 1 |
3 | Phụ kiện đi kèm Giá treo máy chiếu chuyên dụng | Chiếc | 1 |
4 | Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm |
|
|
4.1 | Bộ điều khiển cho giáo viên | Bộ | 1 |
4.2 | Thiết bị trả lời - voting cho học sinh | Bộ | 40 |
5 | Máy tính | Bộ | 1 |
6 | Bộ phần mềm đi kèm: - Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT) - Phần mềm bài giảng điện tử - Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm). | Bộ | 1 |
7 | Thiết bị âm thanh phòng học | Bộ | 1 |
8 | Máy in | Cái | 1 |
9 | Phụ kiện lắp đặt | Bộ | 1 |
II | Phòng học ngoại ngữ (cho lớp 40 học sinh), gồm: | Phòng | - Trường từ 16 lớp trở xuống: 1 - Trường trên 16 lớp: 2 |
1 | Máy tính |
|
|
1.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
1.2 | Màn hình thứ 2 cho giáo viên | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng, gồm: |
|
|
2.1 | Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện) | Bộ | 1 |
2.2 | Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + loa dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
2.3 | Hệ thống cung cấp nguồn điện cho toàn bộ hệ thống | Bộ | 1 |
2.4 | Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
III | Phòng học Tin học (cho lớp 40 học sinh) | Phòng | - Trường từ 16 lớp trở xuống: 1 - Trường trên 16 lớp: 2 |
1 | Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh | Chiếc | 25 |
2 | Máy chiếu thẳng + màn chiếu | Bộ | 1 |
IV | Phòng thư viện, gồm: | Phòng | 1 |
1 | Máy chủ ứng dụng | Bộ | 1 |
2 | Bộ license hệ điêu hành cho máy chủ + 5 CAL | License | 1 |
3 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu + 5 UsrCAL | License | 1 |
4 | UPS cho máy chủ (3K) | Chiếc | 1 |
5 | Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin | Bộ | 6 |
6 | Máy in nhiệt | Chiếc | 1 |
7 | Hệ thống âm thanh, gồm 01 Amply + 02 loa 30W + 01 Micro cầm tay không dây UHF + 01 Bộ thu không dây UHF | Bộ | 1 |
8 | Thiết bị Wireless Access Point | Chiếc | 1 |
9 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Chiếc | 1 |
10 | Máy in | Chiếc | 1 |
11 | Máy đa chức năng (in, photo, scanner) | Chiếc | 1 |
V | Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường, gồm: | Hệ thống | 1 |
1 | Loa liền công suất | Thùng | 8 |
2 | Bàn Mixer | Chiếc | 1 |
3 | Bộ âm thanh học đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện) | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống giá để loa và kệ để mixer | Bộ | 4 |
VI | Hệ thống lọc nước | Hệ thống | 1 |
VII | Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành |
|
|
1 | Môn Vật Lý |
|
|
1.1 | Thiết bị thực hành |
|
|
1.1.1 | Thiết bị dùng chung chuyên dùng |
|
|
a | Thiết bị biến đổi điện áp thấp | Chiếc | 4 |
b | Bộ 12 gia trọng có móc | Bộ | 1 |
c | Thiết bị ghi và xử lí dữ liệu | Chiếc | 4 |
1.1.2 | Bộ thí nghiệm lực hấp dẫn và định luật Húc | Bộ | 1 |
1.1.3 | Bộ thí nghiệm đòn bẩy | Bộ | 1 |
1.1.4 | Bộ thí nghiệm nhiệt học biểu diễn | Bộ | 1 |
1.1.5 | Bộ thí nghiệm quang hình biểu diễn | Bộ | 1 |
1.1.6 | Bộ thí nghiệm âm học | Bộ | 4 |
1.1.7 | Bộ thí nghiệm thực hành cơ học | Bộ | 4 |
1.1.8 | Bộ thí nghiệm thực hành nhiệt học | Bộ | 4 |
1.1.9 | Bộ thí nghiệm thực hành điện học | Bộ | 4 |
1.1.10 | Thiết bị dùng chung cho Bộ thí nghiệm thực hành điện | Bộ | 1 |
1.1.11 | Bộ thí nghiệm thực hành quang học | Bộ | 4 |
1.2 | Thiết bị trợ giảng phòng thí nghiệm (Ampli + loa + micro + phụ kiện) | Bộ | 1 |
1.3 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
1.3.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
1.3.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
1.3.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
1.4 | Thiết bị cơ bản |
|
|
1.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 2 |
1.5 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
1.5.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
1.6 | Bàn thí nghiệm môn Vật Lý học sinh | Chiếc | 6 |
2 | Môn Hóa học |
|
|
2.1 | Thiết bị thực hành |
|
|
2.1.1 | Bình cầu | Bộ | 1 |
2.1.2 | Bộ chậu thí nghiệm | Bộ | 1 |
2.1.3 | Bộ chất chỉ thị axit- bazơ | Bộ | 2 |
2.1.4 | Bộ dụng cụ dùng chung cho các bài điện phân | Bộ | 1 |
2.1.5 | Bộ dụng cụ đo lường PTN | Bộ | 1 |
2.1.6 | Bộ dụng cụ đo thể tích các loại | Bộ | 2 |
2.1.7 | Bộ dụng cụ gia nhiệt trong PTN | Bộ | 2 |
2.1.8 | Bộ dụng cụ kim loại | Bộ | 1 |
2.1.9 | Bộ dụng cụ tinh chế | Bộ | 1 |
2.1.10 | Bộ dụng cụ điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn | Bộ | 2 |
2.1.11 | Bộ giá, kẹp ống nghiệm | Bộ | 2 |
2.1.12 | Bộ giá thí nghiệm | Bộ | 5 |
2.1.13 | Bộ lọ đựng hóa chất | Bộ | 2 |
2.1.14 | Bộ mô hình phân tử | Bộ | 1 |
2.1.15 | Bộ ống dẫn | Bộ | 1 |
2.1.16 | Bộ ống nghiệm các loại | Bộ | 5 |
2.1.17 | Bộ pipet | Bộ | 1 |
2.1.18 | Máy đo pH | Bộ | 4 |
2.1.19 | Trang phục bão hộ PTN | Bộ | 2 |
2.1.20 | Tủ sấy dụng cụ, hóa chất | Chiếc | 1 |
2.2 | Bài thí nghiệm thực hành |
|
|
2.2.1 | Bộ thí nghiệm chưng cất | Bộ | 4 |
2.2.2 | Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn | Bộ | 2 |
2.2.3 | Bài thí nghiệm điện phân nước | Bộ | 2 |
2.3 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
2.3.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây+ loa+ phụ kiện) | Bộ | 1 |
2.3.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
2.3.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
2.4 | Thiết bị bàn, ghế |
|
|
2.4.1 | Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò | Chiếc | 16 |
2.4.2 | Modul bồn rửa | Chiếc | 6 |
2.5 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
2.5.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
2.6 | Thiết bị phụ trợ |
|
|
2.6.1 | Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu | Chiếc | 1 |
2.6.2 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 1 |
2.7 | Bàn thí nghiệm học sinh môn Hóa học | Chiếc | 6 |
3 | Môn Sinh học |
|
|
3.1 | Thiết bị thực hành |
|
|
3.1.1 | Mô hình cấu tạo tế bào thực vật | Bộ | 4 |
3.1.2 | Mô hình cấu tạo mô ở lá | Bộ | 1 |
3.1.3 | Mô hình cấu tạo chóp rễ | Bộ | 1 |
3.1.4 | Mô hình cấu tạo hoa thực vật hai lá mầm (hoa táo) | Bộ | 1 |
3.1.5 | Mô hình cấu tạo tế bào động vật | Bộ | 2 |
3.1.6 | Mô hình bộ xương người | Bộ | 2 |
3.1.7 | Mô hình cấu tạo tai người | Bộ | 2 |
3.1.8 | Mô hình chức năng phổi người | Bộ | 2 |
3.1.9 | Mô hình quá trình nguyên phân | Bộ | 1 |
3.1.10 | Mô hình quá trình giảm phân | Bộ | 1 |
3.2 | Kính hiển vi |
|
|
3.2.1 | Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD | Chiếc | 15 |
3.2.2 | Kính hiển vi 2 mắt độ phóng đại 1000 lần | Chiếc | 15 |
3.3 | Bộ thí nghiệm về sự thoát hơi nước và quang hợp ở thực vật | Bộ | 2 |
3.4 | Phế dung kế | Chiếc | 2 |
3.5 | Bộ giá thí nghiệm | Bộ | 3 |
3.6 | Bộ đồ làm tiêu bản thực vật | Bộ | 4 |
3.7 | Cân điện tử, 200g, 0.01 g | Chiếc | 2 |
3.8 | Dụng cụ ép khô mẫu thực vật | Bộ | 2 |
3.9 | Tủ sấy | Chiếc | 1 |
3.10 | Tủ lạnh 180 lít | Chiếc | 1 |
3.11 | Vợt thu sinh vật thuỷ sinh | Bộ | 2 |
3.12 | Vọt bắt côn trùng | Bộ | 2 |
3.13 | Chuông thuỷ tinh, 180 x 300 mm | Chiếc | 2 |
3.14 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
3.14.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây+ loa+ phụ kiện) | Bộ | 1 |
3.14.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
3.14.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
3.15 | Các thiết bị cơ bản |
|
|
3.15.1 | Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò | Chiếc | 16 |
3.15.3 | Modul bồn rửa | Chiếc | 6 |
3.16 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
3.16.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
3.17 | Thiết bị phụ trợ |
|
|
3.17.1 | Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu | Chiếc | 1 |
3.17.2 | Tủ bảo quản kính hiển vi | Chiếc | 1 |
3.18 | Bàn thí nghiệm học sinh môn sinh | Chiếc | 6 |
VIII | Hệ thống Camera giám sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...) | Hệ thống | 1 |
IX | Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm ly, micro, phụ kiện...) | Hệ thống | 1 |
X | Thiết bị khác |
|
|
1 | Thiết bị âm thanh trợ giảng | Cái/lớp | 1 |
2 | Bảng di động lên xuống đa năng | Cái/lớp | 1 |
3 | Máy chiếu đa năng | Cái/lớp | 1 |
4 | Màn chiếu mô tơ có điều khiển | Cái/lớp | 1 |
5 | Máy scan quét bài thi | Chiếc | 2 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm: | Phòng/lớp
| 1 |
1 | Bảng tương tác thông minh | Cái | 1 |
2 | Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần: | Chiếc | 1 |
3 | Phụ kiện đi kèm Giá treo máy chiếu chuyên dụng | Chiếc | 1 |
4 | Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm |
|
|
4.1 | Bộ điều khiển cho giáo viên | Bộ | 1 |
4.2 | Thiết bị trả lời - voting cho học sinh | Bộ | 40 |
5 | Máy tính | Bộ | 1 |
6 | Bộ phần mềm đi kèm: - Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT): - Phần mềm bài giảng điện tử - Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm). | Bộ | 1 |
7 | Thiết bị âm thanh phòng học | Bộ | 1 |
8 | Máy in | Cái | 1 |
9 | Phụ kiện lắp đặt | Bộ | 1 |
II | Phòng học ngoại ngữ (cho lớp 40 học sinh), gồm: | Phòng | - Trường từ 16 lớp trở xuống: 1 - Trường trên 16 lớp: 2 |
1 | Máy tính, gồm: |
|
|
1.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
1.2 | Màn hình thứ 2 cho giáo viên | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ chuyên dụng, gồm: |
|
|
2.1 | Máy chiếu chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện) | Bộ | 1 |
2.2 | Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên + loa dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
2.3 | Hệ thống cung cấp nguồn điện | Bộ | 1 |
2.4 | Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
III | Phòng học Tin học (cho lớp 40 học sinh), gồm: | Phòng
| - Trường từ 16 lớp trở xuống: 1 - Trường trên 16 lớp: 2 |
1 | Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh | Chiếc | 25 |
2 | Máy chiếu thẳng + màn chiếu | Bộ | 1 |
IV | Phòng thư viện, gồm: | Phòng | 1 |
1 | Máy chủ ứng dụng | Bộ | 1 |
2 | Bộ license hệ điều hành cho máy chủ + 5 CAL | License | 1 |
3 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu + 5 UsrCAL | License | 1 |
4 | UPS cho máy chủ (3K) | Chiếc | 1 |
5 | Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin | Bộ | 6 |
6 | Máy in nhiệt | Chiếc | 1 |
7 | Hệ thống âm thanh, gồm 01 Amply + 02 loa 30W + 01 Micro cầm tay không dây UHF + 01 Bộ thu không dây UHF | Bộ | 1 |
8 | Thiết bị Wireless Access Point | Chiếc | 1 |
9 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Chiếc | 1 |
10 | Máy in | Chiếc | 1 |
11 | Máy đa chức năng (in, photo, scanner) | Chiếc | 1 |
V | Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường, gồm: | Hệ thống | 1 |
1 | Loa liền công suất | Thùng | 8 |
2 | Bàn mixer | Chiếc | 1 |
3 | Micro có dây kèm chân micro | Bộ | 2 |
4 | Bộ âm thanh học đường (gồm micro có dây và micro không dây + phụ kiện) | Bộ | 4 |
5 | Hệ thống giá để loa và kệ để mixer | Bộ | 4 |
VI | Hệ thống lọc nưóc | Hệ thống | 1 |
VII | Thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành |
|
|
1 | Môn Vật Lý |
|
|
1.1 | Thiết bị dùng chung chuyên dùng |
|
|
1.1.1 | Thiết bị ghi dữ liệu V- log4 | Chiếc | 6 |
1.1.2 | Nguồn điện, 2... 12V/3A, AC/DC | Chiếc | 6 |
1.1.3 | Máy phát tín hiệu, 0.001 Hz - 100 kHz | Chiếc | 6 |
1.1.4 | Dao động ký, kỹ thuật số, 2 kênh, 30 MHz | Chiếc | 1 |
1.2 | Bài thí nghiệm |
|
|
1.2.1 | Bài thí nghiệm xác định gia tốc rơi tự do | Bài | 6 |
1.2.2 | Bài thí nghiệm xác định hệ số ma sát | Bài | 6 |
1.2.3 | Bộ thí nghiệm tổng hợp lực | Bộ | 2 |
1.2.4 | Bộ thiết bị khảo sát các định luật chất khí | Bộ | 2 |
1.2.5 | Bài thí nghiệm khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito | Bài | 2 |
1.2.6 | Bộ thí nghiệm quang hình học | Bộ | 2 |
1.2.7 | Bài thí nghiệm thực hành xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ và bước sóng ánh sáng | Bài | 6 |
1.2.8 | Bài thí nghiệm khảo sát sóng dừng | Bài | 6 |
1.2.9 | Bộ thí nghiệm sóng nước biểu diễn | Bộ | 1 |
1.2.10 | Bài thí nghiệm xác định tốc độ truyền âm | Bài | 6 |
1.2.11 | Bộ thí nghiệm điện học 3 | Bộ | 6 |
1.3 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
1.3.1 | Bộ âm thanh học đường gồm: Âm li + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
1.3.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
1.3.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo cáp | Chiếc | 1 |
1.4 | Thiết bị cơ bản |
|
|
1.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 2 |
1.5 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
1.5.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
2 | Môn Hóa học |
|
|
2.1 | Thiết bị thí nghiệm thực hành |
|
|
2.1.1 | Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn | Bộ | 4 |
2.1.2 | Bộ dụng cụ đo lường PTN | Bộ | 2 |
2.1.3 | Bộ dụng cụ đo thể tích các loại | Bộ | 2 |
2.1.4 | Bộ dụng cụ kim loại | Bộ | 1 |
2.1.5 | Bộ dụng cụ tinh chế | Bộ | 1 |
2.1.6 | Bộ giá, kẹp ống nghiệm | Bộ | 2 |
2.1.7 | Bộ giá thí nghiệm | Bộ | 5 |
2.1.8 | Bộ lọ đựng hóa chất | Bộ | 2 |
2.1.9 | Bộ mô hình phân tử kết hợp | Bộ | 1 |
2.1.10 | Bộ thí nghiệm chưng cất | Bộ | 4 |
2.1.11 | Bộ thí nghiệm điều chế khí đa năng | Bộ | 4 |
2.1.12 | Bộ thí nghiệm điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn | Bộ | 4 |
2.1.13 | Bộ thiết bị thí nghiệm điện hóa | Bộ | 4 |
2.1.14 | Bộ thiết bị nhiệt | Bộ | 1 |
2.1.15 | Bộ thí nghiệm chuẩn độ | Bộ | 1 |
2.1.16 | Máy đo pH kỹ thuật số | Bộ | 4 |
2.1.17 | Máy li tâm | Bộ | 2 |
2.1.18 | Ống nghiệm các loại | Bộ | 1 |
2.1.19 | Tủ sấy chân không | Chiếc | 1 |
2.1.20 | Valy dụng cụ thí nghiệm hóa học | Bộ | 2 |
2.2 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
2.2.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
2.2.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
2.2.3 | Máy chiếu +màn chiếu + giá treo+ cáp | Chiếc | 1 |
2.3 | Thiết bị cơ bản |
|
|
2.3.1 | Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò | Chiếc | 16 |
2.3.2 | Modul bồn rửa | Chiếc | 6 |
2.4 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
2.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
2.5 | Thiết bị phụ trợ |
|
|
2.5.1 | Tủ đựng hóa chất, có lọc hấp thu | Chiếc | 1 |
2.5.2 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 1 |
3 | Môn Sinh học |
|
|
3.1 | Thiết bị dùng chung chuyên dùng |
|
|
3.1.1 | Mô hình |
|
|
a | Mô hình hệ cơ quan ở người | Bộ | 2 |
b | Mô hình cấu tạo của động mạch và tĩnh mạch | Bộ | 2 |
c | Mô hình cấu tạo hệ sinh dục nữ | Bộ | 2 |
d | Mô hình cấu tạo hệ sinh dục nam | Bộ | 2 |
đ | Mô hình sự phát triển của bào thai ở người | Bộ | 2 |
3.1.2 | Kính hiển vi |
|
|
a | Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD | Chiếc | 6 |
b | Kính hiển vi kỹ thuật số ghép nối máy tính độ phóng đại 1000 lần | Chiếc | 10 |
3.1.3 | Bộ tiêu bản dùng cho khối THPT (40 tiêu bản) | Bộ | 2 |
3.1.4 | Bộ thí nghiệm hô hấp ở thực vật | Bộ | 3 |
3.1.5 | Bộ thí nghiệm trồng cây trong dung dịch | Bộ | 2 |
3.1.6 | Cân điện tử, 200g, 0.01 g | Chiếc | 1 |
3.1.7 | Máy đo pH cầm tay | Bộ | 2 |
3.1.8 | Tủ sấy | Chiếc | 1 |
3.1.9 | Tủ lạnh, 180 lít | Chiếc | 1 |
3.1.10 | Máy cất nước 1 lần, 4h/lít | Chiếc | 1 |
3.1.11 | Bộ dụng cụ lọc hút dịch chiết | Bộ | 1 |
3.2 | Thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
|
|
3.2.1 | Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện) | Bộ | 1 |
3.2.2 | Laptop | Chiếc | 1 |
3.2.3 | Máy chiếu + màn chiếu + giá treo + cáp | Chiếc | 1 |
3.3 | Các thiết bị cơ bản |
|
|
3.3.1 | Bàn trung tâm (để giữa phòng): 32 Trò | Chiếc | 16 |
3.3.2 | Modul bồn rửa | Chiếc | 6 |
3.4 | Thiết bị chuẩn bị thí nghiệm |
|
|
3.4.1 | Modul bồn rửa | Chiếc | 1 |
3.5 | Thiết bị phụ trợ |
|
|
3.5.1 | Tủ đựng hóa chất có lọc hấp thu | Chiếc | 1 |
3.5.2 | Tủ bảo quản kính hiển vi | Chiếc | 1 |
VIII | Hệ thống Camera giám sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...) | Hệ thống | 1 |
IX | Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm ly, micro, phụ kiện...) | Hệ thống | 1 |
X | Thiết bị khác |
|
|
1 | Thiết bị âm thanh trợ giảng | Cái/lớp | 1 |
2 | Bảng di động lên xuống đa năng | Cái/lớp | 1 |
3 | Máy chiếu đa năng | Cái/lớp | 1 |
4 | Màn chiếu mô tơ có điều khiển | Cái/lớp | 1 |
5 | Máy Scan quét bài thi | Chiếc | 2 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM GDTX, GDNN-GDTX (01 TRUNG TÂM)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm: | Phòng/lớp | 1 |
1 | Bảng tương tác thông minh | Cái | 1 |
2 | Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần | Chiếc | 1 |
3 | Phụ kiện đi kèm giá treo máy chiếu chuyên dụng | Chiếc | 1 |
4 | Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm |
|
|
4.1 | Bộ điều khiển cho giáo viên | Bộ | 1 |
4.2 | Thiết bị trả lời - voting cho học sinh | Bộ | 40 |
5 | Máy tính | Bộ | 1 |
6 | Bộ phần mềm đi kèm: - Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT): - Phần mềm bài giảng điện tử - Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm). | Bộ | 1 |
7 | Thiết bị âm thanh phòng học | Bộ | 1 |
8 | Máy in | Cái | 1 |
9 | Phụ kiện lắp đặt | Bộ | 1 |
II | Phòng học Tin học, gồm: | Phòng | 1 |
1 | Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh | Chiếc | 25 |
2 | Máy chiếu thẳng + màn chiếu | Bộ | 1 |
III | Thiết bị dùng chung chuyên dùng |
|
|
1 | Thiết bị âm thanh trợ giảng | Cái/lớp | 1 |
2 | Bảng di động lên xuống đa năng | Cái/lớp | 1 |
3 | Máy chiếu đa năng | Cái/lớp | 1 |
4 | Màn chiếu mô tơ có điều khiển | Cái/lớp | 1 |
5 | Máy scan quét bài thi | Chiếc | 2 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIỂT BỊ CHUYÊN DÙNG TỔ CHỨC THI, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| Phòng làm thi |
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 38 |
2 | Máy tính xách tay | Bộ | 10 |
3 | Máy photocopy chuyên dùng | Chiếc | 2 |
4 | Máy in siêu tốc | Chiếc | 6 |
5 | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 2 |
6 | Máy in bằng | Chiếc | 6 |
7 | Máy scan quét bài thi | Chiếc | 10 |
8 | Máy in A3 | Chiếc | 4 |
9 | Máy in mầu A3 | Chiếc | 1 |
II | Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 3 |
2 | Máy photocopy chuyên dùng | Chiếc | 1 |
3 | Máy in bằng | Chiếc | 2 |
- 1Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 1208/QĐ-UBND quy định về tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý (lần 2)
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các đơn vị thuộc ngành y tế để phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 2123/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 1208/QĐ-UBND quy định về tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý (lần 2)
- 7Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 11Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các đơn vị thuộc ngành y tế để phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1361/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra