- 1Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 1221/QĐ-BYT năm 2008 về Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng Y tế học đường của trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT năm 2015 hợp nhất Thông tư về Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2020/QĐ-UBND | An Giang, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2591/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo Quyết định này).
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là các đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.
1. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại
2. Trường hợp cần thiết phải trang bị thêm máy móc, thiết bị vượt số lượng quy định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này, các đơn vị gửi đề nghị bằng văn bản đến Sở Giáo dục và Đào tạo để rà soát, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
1. Đối với các tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc phân cấp thẩm quyền ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, bảo đảm phù hợp với quy định tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện. Trường hợp không phù hợp với quy định tại Quyết định này thì tiến hành rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
2. Đối với các dự án đầu tư, mua sắm thiết bị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện.
Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 10 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CẤP HỌC MẦM NON)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. ĐỒ CHƠI TRONG LỚP
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức tối đa | TCKT tối thiểu của thiết bị |
A | TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI CHO TRẺ TỪ 12Th-24Th |
|
|
|
1 | Đồ dùng |
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT, ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | ||||
2 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu |
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT, ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | ||||
B | TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI CHO TRẺ TỪ 24T- 36T |
|
| |
1 | Đồ dùng |
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT, ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | ||||
2 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu |
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT, ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | ||||
C | TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI CHO TRẺ TỪ 3T-4T |
|
|
|
1 | Đồ dùng |
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT, ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | ||||
2 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu |
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT, ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | ||||
D | TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI CHO TRẺ TỪ 4T-5T |
|
|
|
1 | Đồ dùng |
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT, ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | ||||
2 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu |
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT, ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | ||||
E | TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI CHO TRẺ TỪ 5T-6T |
|
|
|
1 | Đồ dùng |
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT, ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | ||||
2 | Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu |
|
|
|
Theo Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, 23/3/2015 hợp nhất Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT, ngày 17/9/2013 về danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non |
II. ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI
Danh mục thiết bị, định mức thiết bị theo Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT, ngày 14/9/2012 Ban hành danh mục Thiết bị đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non.
III. NHÀ BẾP
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống | Hệ thống | - Số khay tối đa 06 khay - Công suất nấu tối đa 30kg gạo (mỗi khay tối đa 5kg) - Có đồng hồ hiển thị nhiệt độ trong tủ. - Vật liệu: tủ được làm bằng inox 304 - Đường ống dẫn gas từ bình chứa gas đến tủ bằng ống đồng hoặc ống inox chuyên dụng. | Sử dụng cho đơn vị có số lượng trẻ ăn bán trú ≥ 250 trẻ. 1 hệ thống/250 trẻ. |
Nồi cơm điện công nghiệp | Cái | - Chất liệu lòng nồi: Hợp kim nhôm - Dung tích ≥ 10 lít - Thời gian giữ nóng ≥ 5 giờ - Số gạo nấu tối thiểu 5 kg - Công suất ≥ 2.750W - Nguồn điện áp: 220V - 240V / 50Hz - 60Hz | Sử dụng cho đơn vị có số lượng trẻ ăn bán trú dưới 250 trẻ. 1 nồi/50 trẻ | |
2 | Tủ lạnh | Cái | Dung tích: ≥ 320 lít | 1 |
3 | Hệ thống bếp gas tập thể | Bộ | - Kích thước (DxRxC): ≥ (2 x 0.55 x 0.75)m. - Sàn bếp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Khung sàn bếp inox 304. Gồm 3 mặt bếp. - Quạt hút, ống hút khói ra ngoài. | 1 |
4 | Bảng formica trắng | Cái | - Kích thước: (1,2 x 2,4)m. | 1 |
5 | Bảng tin ngoài (thực đơn hằng ngày) | Cái | - Kích thước (0,8x1,2)m. | 2 |
6 | Máy giặt | Cái | - Khối lượng giặt ≥ 8,5 kg | 1 |
7 | Bàn chia thức ăn | Cái | - Kích thước (DxRxC): (2,0 x 1,0 x 0,8)m, bằng inox 304 dày ≥ 1mm. | 1 |
8 | Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng | Cái | - Kích thước (DxRxC): (1.2 x 0.8 x 0.8) m. - Xe được thiết kế và sản xuất bằng inox 304 | 2 |
9 | Chậu rửa chén có hệ thống vòi xoay | Cái | - Chậu rửa kích thước (DxRxC): (2,8 x 0,7 x 0,8/ 0,95)m bằng inox 304 dày 1 ÷ 1,2 mm, gồm từ 02 chậu rửa có hệ thống chống tràn và nơi đặt bát. Hệ thống vòi xoay nóng lạnh cao cấp bằng thép không gỉ, có thể tăng giảm vòi phun, có lưới lọc tạo bọt chống bám cặn. | 1 |
10 | Tủ sấy chén tiệt trùng bằng tia cực tím | Cái | - Chất liệu: Inox 304, dày 1 mm. - Công suất tối thiểu 400 tô, chén/ lần. | 1 |
11 | Cối xay thịt loại lớn | Cái | - Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. | 1 |
12 | Nồi nấu món mặn | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m | 2 |
13 | Nồi nấu canh | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,55 x 0,28) m | 2 |
14 | Nồi nấu nước | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m | 2 |
15 | Nồi chia thức ăn | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,31 x 0,21) m | 4 |
16 | Thố đựng trái cây | Cái | Bằng nhựa melamine không độc hại | Theo số lượng trẻ ăn bán trú (1 trẻ/cái) |
17 | Tô | Cái | Bằng nhựa melamine không độc hại | |
18 | Muỗng ăn cơm | Cái | Bằng nhựa melamine không độc hại | |
19 | Ca uống nước | Cái | Bằng nhựa melamine không độc hại | |
20 | Cân | Cái | 50kg | 1 |
21 | Thớt | Cái | Gỗ | 2 |
22 | Giá để dao | Cái | Bằng Inox 304 | 2 |
23 | Kệ phơi nồi 3 tầng | Cái | Kích thước: (2,0 x 0,6 x 1,2)m bằng inox | 1 |
24 | Hệ thống nước nóng | Hệ thống | - Máy năng lượng mặt trời. - Bồn inox chứa nước ≥ 2.000 lít. - Hệ thống làm nóng dung tích ≥ 360 lít. - Hệ thống ống dẫn nước chuyên dùng. - Tối thiểu 05 bộ vòi nước nóng lạnh | 1 |
25 | Máy xay sinh tố | Cái | - Chức năng nghiền nhỏ, vắt, trộn, bộ lọc bã trái cây và đậu nành, cối bằng nhựa kèm cối xay phụ, lưỡi dao bằng thép không gỉ, công suất 550W/220V, dung tích 1,5 lít, dùng xay nước và khô | 2 |
26 | Bàn ăn + ghế | Bộ | - Bàn 12 chỗ + 12 ghế - Kích thước bàn: Bàn chữ nhật (D1,6 x R0,6 x C (0,55÷0,6 )) m. - Kích thước ghế: Ghế đôn cao (0,3÷0,4) m. | 1 bộ/12 trẻ Số bộ tùy theo số lượng trẻ |
27 | Kệ để thực phẩm | Cái | Kích thước (D2,4xS0,4xC0,9)m | 1 |
IV. PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bục sân khấu | Bộ | - Kích thước: (N5xR3xC0.4) m - Khung làm bằng sắt hộp mạ kẽm, mặt sàn lót bằng gỗ tự nhiên (Nhóm IV). - Có 2 bậc thang 2 bên để bước lên sân khấu Thiết kế từng bục rời ghép lại, mặt sàn có dán nỉ. | 1 |
2 | Hệ thống phông màn | Bộ | Theo kích thước phòng | 1 |
3 | Kính múa | Phòng | Gương dày 5mm áp sát vào tường, được bọc nhôm 4 cạnh, chiều cao 1.5m, chiều ngang tương ứng với chiều dài của gióng múa. | 1 |
4 | Gióng múa | Phòng | 100% inox 304. Dài tối thiểu 5m. Chiều cao gióng múa: 0.6 m tính từ mặt sàn (nền). | 1 |
5 | Tủ đựng dụng cụ âm nhạc | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rãnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025x0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
6 | Dàn tủ trang phục và vật dụng âm nhạc | Bộ | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rãnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 3 |
7 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa kéo di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
8 | Ti vi | Cái | Kích thước ≥ 65 inches - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng | 01 |
9 | Trang phục múa các loại | Bộ | Chất liệu bằng vải đẹp, chất lượng cao gồm: 01 bộ gồm quần + áo hoặc váy thể hiện đặc điểm các dân tộc Việt Nam | 10 |
10 | Trang phục múa con giống | Bộ | Bằng vải nhung, gồm: 01 bộ áo liền quần+mũ + giày, thể hiện đặc điểm các con vật. | 10 |
V. PHÒNG TIN HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn vi tính của bé | Bộ | Bàn: - Chiều cao mặt bàn (tính từ đất) : tối đa 0.560 m Loại bàn để 1 máy vi tính dùng cho lứa tuổi mầm non - Chất liệu: Gỗ ghép công nghiệp Ghế: - Ghế ngồi học sinh 02 chỗ ngồi - Chiều cao từ mặt đất đến mặt ghế ngồi tối thiểu 250 mm - Chất liệu: Gỗ ghép công nghiệp | 18 |
2 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 18 |
4 | Hệ điều hành | Bản | Hệ điều hành Windows hiện hành. Phiên bản dành cho giáo dục | 18 |
6 | Phần mềm, trò chơi làm quen máy tính | Bộ | Dùng cho lứa tuổi mầm non | 18 |
7 | Bảng lịch hoạt động | Cái | Kích thước bảng (C0.8xR1.2)m. | 01 |
VI. PHÒNG Y TẾ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Cái | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,050)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Giường inox | Cái | - Toàn bộ làm bằng inox 304 (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế). - Kích thước khung giường: Dài 1.900 ±5 mm; Rộng 900 ±5 mm; Chiều cao sử dụng giường: 540 ±5 mm; Chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn: 1650 ± 10mm; | 2 |
3 | Tủ thuốc và thiết bị y tế | Cái | - Kích thước: (dài 1,2 x rộng 0,4 x cao 1,6) m. (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế). - Toàn bộ khung bằng inox (25 x 25)mm, chia thành 2 khoang, có khóa riêng từng khoang. | 1 |
4 | Tủ hồ sơ y tế | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
5 | Bảng formica | Cái | - Kích thước: (1,2 x 2,4) m - Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm. | 1 |
6 | Thiết bị y tế | Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 7/4/2008 | ||
7 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CẤP HỌC TIỂU HỌC)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ -UBND ngày tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. NHÀ BẾP
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống | Hệ thống | - Số khay tối đa 06 khay - Công suất nấu tối đa 30kg gạo (mỗi khay tối đa 5kg) - Có đồng hồ hiển thị nhiệt độ trong tủ. - Vật liệu: tủ được làm bằng inox 304 - Đường ống dẫn gas từ bình chứa gas đến tủ bằng ống đồng hoặc ống inox chuyên dụng. | Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú ≥ 150 HS. 1 hệ thống/150 HS |
Nồi cơm điện công nghiệp | Cái | - Chất liệu lòng nồi: Hợp kim nhôm - Dung tích ≥ 10 lít - Thời gian giữ nóng ≥ 5 giờ - Số gạo nấu tối thiểu 5 kg - Công suất ≥ 2.750W - Nguồn điện áp: 220V - 240V / 50Hz - 60Hz | Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú dưới 150 HS. 1 nồi/25 HS | |
2 | Tủ lạnh | Cái | Dung tích: ≥ 320 lít | 1 |
3 | Hệ thống bếp gas tập thể | Bộ | - Kích thước (DxRxC): ≥ (2 x 0.55 x 0.75)m. - Sàn bếp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Khung sàn bếp inox 304. Gồm 3 mặt bếp. - Quạt hút, ống hút khói ra ngoài. | 1 |
4 | Bảng formica trắng | Cái | - Kích thước: (1,2 x 2,4)m. | 1 |
5 | Bảng tin ngoài (thực đơn hằng ngày) | Cái | - Kích thước (0,8x1,2)m. | 2 |
6 | Máy giặt | Cái | - Khối lượng giặt ≥ 8,5 kg | 1 |
7 | Bàn chia thức ăn | Cái | - Kích thước (DxRxC): (2,0 x 1,0 x 0,8)m, bằng inox 304 dày ≥ 1mm. | 1 |
8 | Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng | Cái | - Kích thước (DxRxC): (1.2 x 0.8 x 0.8) m. - Xe được thiết kế và sản xuất bằng inox 304 | 2 |
9 | Chậu rửa chén có hệ thống vòi xoay | Cái | - Chậu rửa kích thước (DxRxC): (2,8 x 0,7 x 0,8/ 0,95)m bằng inox 304 dày 1 ÷ 1,2 mm, gồm từ 02 chậu rửa có hệ thống chống tràn và nơi đặt bát. Hệ thống vòi xoay nóng lạnh cao cấp bằng thép không gỉ, có thể tăng giảm vòi phun, có lưới lọc tạo bọt chống bám cặn | 1 |
10 | Tủ sấy chén tiệt trùng bằng tia cực tím | Cái | - Chất liệu: Inox 304, dày 1 mm. - Công suất tối thiểu 400 tô, chén/ lần. | 1 |
11 | Cối xay thịt loại lớn | Cái | - Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. | 1 |
12 | Nồi nấu món mặn | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m | 2 |
13 | Nồi nấu canh | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,55 x 0,28) m | 2 |
14 | Nồi nấu nước | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m | 2 |
15 | Nồi chia thức ăn | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,31 x 0,21) m | 4 |
16 | Thố đựng trái cây | Cái | Loại thông dụng | Theo số lượng học sinh ăn bán trú (1 học sinh/1 cái) |
17 | Chén | Cái | Loại thông dụng | |
18 | Muỗng ăn cơm | Cái | Loại thông dụng | |
19 | Ca uống nước | Cái | Loại thông dụng | |
20 | Khay ăn | Cái | Chất liệu: Inox Loại 5 ngăn | |
21 | Cân | Cái | 50kg | 1 |
22 | Thớt | Cái | Gỗ | 2 |
23 | Giá để dao | Cái | Bằng Inox 304 | 2 |
24 | Kệ phơi nồi 3 tầng | Cái | Kích thước: (2,0 x 0,6 x 1,2)m bằng inox | 1 |
25 | Hệ thống nước nóng | Hệ thống | - Máy năng lượng mặt trời. - Bồn inox chứa nước ≥ 2.000 lít. - Hệ thống làm nóng dung tích ≥ 360 lít. - Hệ thống ống dẫn nước chuyên dùng. - Tối thiểu 05 bộ vòi nước nóng lạnh. | 1 |
26 | Máy xay sinh tố | Cái | - Chức năng nghiền nhỏ, vắt, trộn, bộ lọc bã trái cây và đậu nành, cối bằng nhựa kèm cối xay phụ, lưỡi dao bằng thép không gỉ, công suất 550W/220V, dung tích 1,5 lít, dùng xay nước và khô | 2 |
27 | Bàn ăn + ghế | Bộ | - Bàn 10 chỗ + 10 ghế - Kích thước bàn: Bàn chữ nhật (D1,6 x R0,6 x C (0,55÷0,6 )) m. - Kích thước ghế: Ghế đôn cao (R0.24 x S0.24 x C0.4) m. | 1 bộ/10 HS Số bộ tùy theo số lượng HS |
28 | Kệ để thực phẩm | Cái | Kích thước (D2,4xS0,4xC0,9)m | 1 |
II. THIẾT BỊ KHU PHỤC VỤ BÁN TRÚ, NỘI TRÚ (dành cho các trường có xây dựng khu bán trú hoặc nội trú riêng)
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức |
1 | Giường tầng | Cái | - Kích thước: (0,9 x 2 x 1,75) m (Rộng x Dài x Cao). - Chất liệu: Toàn bộ làm bằng gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Quy cách: + Chân giường dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm giường (Thanh giường) dày ≥ (0,03 x 0,100)m. + Thanh bảo vệ (Lang cang) dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Song bảo vệ dày ≥ (0,02 x 0,035)m. + Cầu thang lên tầng trên dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Mầm (Đòn hào) dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Bợ đầu vạt, bổ dạt dày ≥ (0,02 x 0,03)m. + Vạt giường dày ≥ 0,01m + Cây giăng mùng dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chuốt đầu tròn dạng nêm để cắm vào khoen bắt cố định trên chân giường và lấy ra tiện lợi, chắc chắn. | 2 HS/1 Giường |
2 | Bàn, ghế học bài của học sinh (01 bàn + 08 ghế) | Bộ | - Kích thước: Bàn (0,85 x 2 x 0,75) m (Rộng x Dài x Cao); Ghế (0,24 x 0,24 x 0,45)m (Rộng x Sâu x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương. Mặt bàn, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Quy cách: *Bàn: Gồm có 08 hộc bàn bố trí mỗi bên 04 hộc, 2 đầu bàn có trám kín. + Chân bàn dày ≥ (0,06 x 0,06)m. + Mặt bàn, mặt hộc dày ≥ 0,015m + Bổ lót mặt bàn dày ≥ (0,03 x 0,04)m. + Diềm bàn, các đố liên kết dày ≥ (0,03 x 0,5)m. + Vách hộc, đáy hộc dày ≥ 0,010m. + Kiềng chân dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Gác chân dày ≥ (0,035 x 0,055)m. 02 cây song song, có bọ chính giữa. * Ghế: Loại ghế đôn + Chân ghế dày ≥ (0,035 x 0,035)m. + Kiềng mặt dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Kiềng chân dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Mặt ghế dày ≥ 0,015m + Bổ lót mặt ghế dày ≥ (0,02 x 0,03)m. | 08 HS/01 Bàn |
3 | Tủ đựng đồ cá nhân của học sinh | Cái | - Kích thước: (0,5 x 1,2 x 1,85)m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Qui cách: Tủ gồm 2 ngăn chia đôi thành 4 khoảng, mỗi khoảng làm 1 cánh cửa (04 cánh cửa) lắp cố định vào đố tủ bằng bản lề lá ( Loại dày), mỗi cánh cửa có khóa và tay nắm. (Mỗi khoảng có 01 cây treo đồ bằng móc, 01 ngăn lửng để đồ xếp). + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,035)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 04 HS/01 Tủ |
III. PHÒNG HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
2 | Bàn ghế học sinh mẫu (cỡ) IV loại 02 chỗ ngồi (1 bàn + 2 ghế) | Bộ | - Kích thước: + Bàn học sinh: (Rộng x Dài x Cao): (0,45 x 1,2 x 0,67)m. + Ghế học sinh: (Ngang x Sâu x Cao):(0,31x 0,330 x 0,39/0,74)m - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Thông số: - Bàn học sinh: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gác chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m - Ghế học sinh: + Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,03)m. + Chân trước: dày ≥ (0,035 x 0,040)m. + Chân sau: dày ≥ (0,035x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x 0,15)m. | 17 |
3 | Bảng phấn từ mặt tôn | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
4 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | Cái | - Kích thước: (1,2 x 0,45 x 1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới làm 2 cánh cửa trám, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,055)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
5 | Tivi | Cái | Kích thước tối thiểu 55inch - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
6 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
IV. PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
2 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | Cái | - Kích thước: (1,2 x 0,45 x 1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,055)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
3 | Bảng phấn từ mặt tôn | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
4 | Giá vẽ tranh | Cái | Loại thông dùng dùng cho học sinh cấp tiểu học vẽ tranh | 20 |
5 | Bảng trưng bày sản phẩm | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu trắng, kẻ ô ly mờ. Hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được bút lông và nam châm | 1 |
6 | Đàn Organ | Bộ | 1- Đàn 61 phím kiểu piano cảm ứng theo tay; 2- Dùng điện hoặc Pin, 64 (polyphony) chương trình lưu nhớ tiếng điệu; 3- Thu ghi lại được từ 30,000 nốt nhạc vừa chơi trở lên - 820 âm cài sẵn, bao gồm 50 âm organ điện tử (100 âm do người dựng tạo) giọng khác nhau, có 260 tiết điệu; 4- Hệ thống tự học đàn với chức năng chép nhạc, phát/dừng, tua tiến, tua lùi, tạm dừng, lặp lại (Có thể điều chỉnh âm lượng bài hát), Máy đếm nhịp: Nhịp 0, 2, 3, 4, 5, 6 - Dãy nhịp 30 đến 255 trên một phút (Có thể điều chỉnh nhịp bằng cách gõ phách), có chức năng tự kiểm tra chấm điểm kết quả luyện tập bài nhạc. 5- Có lỗ cắm tai nghe và đường ra vào âm thanh; 6- Có đường Audio kết nối dàn âm thanh, khe gắn thẻ nhớ SD có chứa phần mềm lưu tất cả bài nhạc Tiểu học trong chương trình giáo dục âm nhạc Tiểu học mới của Bộ GDĐT Việt Nam; 7- Chức năng tập hát nhạc có thể tới, lui, lập lại từng đoạn nhạc cần tập hát (nhạc có lời hoặc không lời); 8- Màn hình LCD lớn tiện ích cho việc điều chỉnh; 9- Hỗ trợ lưu trữ và đọc nhạc trên bộ nhớ mở rộng SD; 10- Bộ nhớ thu ghi 5 bài với 2 tay 6 set x 16bank (with giai điệu), khoảng 30,000 notes, ghi âm lại giọng hát của giáo viên được 5 bài hát; 11- Có cổng USB tốc độ cao kết nối với máy tính; 12- Bánh xe điều chỉnh láy luyến (picth ben): Phạm vi điều chỉnh: 0 tới 24 nửa cung. | 19 |
7 | Tivi | Cái | Kích thước tối thiểu: 55 inch - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. - Tích hợp truyền hình mặt đất. | 1 |
8 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động. Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
9 | Thiết bị dạy học | Theo Thông tư Bộ GDĐT quy định hiện hành |
V. PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tivi | Cái | Kích thước tối thiểu: 65 inch - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
2 | Bảng đa năng | Cái | - Kích thước mặt bảng: (1.2x1.8)m - Loại bảng: Bảng di động sử dụng 2 mặt. Chân bảng làm bằng sắt hộp mạ kẽm có thể điều chỉnh được độ cao, có 04 bánh xe để di chuyển. | 1 |
3 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | - Bình chữa cháy 5Kg khí CO2. | 2 |
4 | Bàn vi tính | Cái | - Kích thước: D 0,8m x R 0,6m x C 0,75m - Khung chân bàn làm bằng sắt hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0.017m sơn PU đầy sớ gỗ. | 20 |
5 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (R 0.4 x S 0.4 x C 0.8)m - Khung làm bằng sắt, mặt ghế và lưng tựa làm bằng nhựa. | 34 |
6 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
7 | Bộ lưu điện cho máy vi tính giáo viên | Bộ | + Điện áp danh định 220 VAC. + Công suất ≥ 2000 VA / 1200 W. | 1 |
8 | Máy in | Cái | - Kỹ thuật laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
9 | Máy vi tính học sinh | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED | 20 |
10 | Máy vi tính giáo viên | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i5 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD: DVD-WR gắn ngoài | 1 |
11 | Hệ điều hành | Bản | Hệ điều hành Windows hiện hành. Phiên bản dành cho giáo dục | 21 |
12 | Máy lạnh | Bộ | - Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0 Hp - Loại 2 cục (nóng, lạnh) riêng treo tường | 2 |
13 | Hệ thống mạng LAN - Internet | Phòng | Hệ thống mạng và các phụ kiện hoàn chỉnh 1 phòng (21 máy vi tính) | 1 |
14 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
VI. PHÒNG BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1. | Tivi tương tác | Cái | Màn hình LED tương tác cảm ứng kích thước ≥ 70 inch - Độ phân giải ≥ (3840x2160) Pixels - Độ tương phản ≥ 4000:1 - Kết nối tối thiểu: VGA, HDMI, USB, Audio, AV - Tương tác đồng thời ≥ 6 người (Bằng bút hoặc bằng tay) - Yêu cầu về điện năng 90V-240V. - Ngôn ngữ hiển thị tối thiểu: Tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Hỗ trợ tính năng: Kết nối chia sẻ không dây nội dung từ mobile phone/laptop/tablet đến màn hình, Hỗ trợ chia sẻ nội dung từ màn hình đến mobile phone/laptop/tablet, Quản lý điều khiển màn hình qua mạng tập trung. | 1 |
2. | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Hệ điều hành: Hệ điều hành Windows hiện hành. Phiên bản dành cho giáo dục. | 1 |
3. | Phần mềm | Bộ | - Sách điện tử: Sách giáo khoa tiếng Anh cấp tiểu học hiện hành, sách thí điểm của Bộ Giáo dục và Đào tạo áp dụng hiện hành. - Phần mềm quản lý dạy học, soạn được các câu trắc nghiệm khách quan, bài giảng tương tác tiếng Anh cấp tiểu học theo chương trình của Bộ GDĐT, phần mềm phục vụ giảng dạy tiếng Anh phù hợp với cấp tiểu học. - Thư viện bài giảng tương tác theo chương trình sách tiếng Anh tiểu học của Bộ GDĐT quy định | 1 |
4. | Bàn học sinh 02 chỗ ngồi | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 0,67)m (Rộng x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m | 17 |
5. | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (0,31x 0,330 x 0,39/0,74)m : (Ngang x Sâu x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế, tựa lưng làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,03)m. + Chân trước: dày ≥ (0,035 x 0,040)m. + Chân sau: dày ≥ (0,035x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x 0,15)m. | 34 |
6. | Bàn và ghế giáo viên | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
7. | Kệ sách | Cái | - Kích thước tối thiểu (1,0 x 0,8 x 0,25)m (Cao x Ngang x Sâu). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0.017m phủ sơn PU đầy sớ gỗ. | 1 |
8. | Bình chữa cháy CO2 | Bình | Trọng lượng: 5kg khí CO2 | 2 |
9. | Máy lạnh | Cái | Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0 Hp Loại 2 cục (nóng, lạnh) riêng treo tường | 2 |
10. | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
11. | Micro cài áo | Bộ | Loại thông dụng | 1 |
12. | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
VII. PHÒNG THƯ VIỆN
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Bàn đọc sách cho giáo viên | Cái | - Kích thước bàn: (1,2 x 2,4 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m (04 cây) + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m, 2 cây song song + bọ giữa. | 2 |
3 | Ghế ngồi đọc sách giáo viên | Cái | - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 30 |
4 | Bàn đọc sách cho học sinh | Cái | - Kích thước bàn: (1,2 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,06 x 0,06)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m (02 cây) + Gác chân: dày ≥ (0,035 x 0,06)m, 2 cây song song. | 4 |
5 | Ghế ngồi đọc sách học sinh | Cái | - Kích thước: (0,40 x 0,40 x 0,45/0,9)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,04)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 36 |
6 | Tủ đựng hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
7 | Tủ thư viện | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 8 |
8 | Kệ sách 05 ngăn | Cái | - Kích thước : (2,0 x 1,8 x 0,5)m (Cao x Dài x Rộng). - Chất liệu: + Ván ngăn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥15 mm phủ sơn PU đầy sớ gỗ. + Khung sắt hộp kẽm vuông ≥ (30 x 30)mm. - Qui cách: + Có 4 Eke tại 4 góc của kệ. + Kệ chia thành 5 ngăn, mỗi ngăn có 01 thanh thép hộp mạ kẽm vuông ≥ (30 x 30)mm hoặc chữ nhật có kích thước tương đương, nằm chia đôi giữa ngăn có độ cao từ đáy ngăn lên 0,2m | 8 |
9 | Kệ trưng bày theo chủ đề | Cái | Kích thước: (0,4 x 1,5 x 1,2) m. (Rộng x Cao x Dài). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Kệ chia làm 2 phần: Phía trên cao 1,2m chia làm 3 ngăn xếp bậc thang đi lên góc 45º (Khoảng cách giữa các ngăn là 0,4m), ngăn trên cùng có độ rộng đủ để trưng bày các bình hoa ( Hậu kệ phải cao hơn ngăn trên cùng 0,1m), giữa 3 ngăn làm 1 sắn chia đôi để chịu lực khi trưng bày sách. Phía dưới 0,3m làm 2 cánh cửa pano có ổ khóa và tay nắm. | 2 |
10 | Giá để báo, tạp chí | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,4 x 1,2) m. (Rộng x Cao x Dài). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Có 05 thanh Inox tròn Ø 25mm để treo báo xếp bậc thang đi lên góc 45º. Hộc tủ có cửa pano có tay nắm, có khóa. | 2 |
11 | Tủ phích | Cái | - Kích thước: Chân tủ (R 0,7 x D 0,9 x C 0,6)m, thân tủ (R 0,6 x D 0,8 x C 0,7)m - Qui cách: + Chân tủ: làm bằng gỗ thao lao + Thân tủ: Làm bằng ván gỗ ghép Công nghiệp loại 16 hộc kéo, giữa hộc có cây ti bằng thép tròn để luồng 16 phích. Mỗi hộc có tay nắm để kéo, trên mỗi tay nắm có khung hình chữ nhật (20 x100)mm để tiêu đề mục lục bên trong. | 1 |
12 | Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục | Cái | Kích thước (0,8 x 1,0)m. Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo vệ. Nội dung bảng tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục trong nhà trường". | 2 |
13 | Bảng thông tin thư mục | Cái | Kích thước khoảng (0,8 x 0,7)m, khung nhôm, formica trắng dùng để giới thiệu các thông tin theo chủ đề. | 1 |
14 | Bảng nội quy | Cái | Kích thước (0,8 x 1,0)m. Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh, có kiếng 3mm bảo vệ. Nội dung bảng tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục trong nhà trường | 1 |
15 | Bản đồ Việt Nam | Cái | Theo quy định của Cục đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo vệ. | 1 |
16 | Bản đồ tỉnh | Cái | Theo quy định của Cục đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo vệ. | 1 |
17 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 6 |
18 | Máy in | Cái | Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản: - Kỹ thuật in laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
19 | Bàn để máy vi tính | Cái | - Kích thước: D 0,8m x R 0,6m x C 0,75m - Khung chân bàn làm bằng sắt hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0.017m sơn PU đầy sớ gỗ. | 6 |
20 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches. - Loại tivi: Smart tivi. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. Tích hợp đầu thu kỹ thuật số: DVB-T2. | 1 |
21 | Bình chữa cháy | Bình | - Bình chữa cháy: 5Kg khí CO2 . | 2 |
VIII. PHÒNG TRUYỀN THỐNG VÀ PHÒNG HOẠT ĐỘNG ĐỘI
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Bàn họp nhỏ (01 bàn+ 6 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
3 | Tủ lưu trữ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
4 | Tủ trưng bày | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 3 |
5 | Trống Đội | Bộ | - Gồm 01 trống cái và 04 trống con; dây trống, dùi trống đầy đủ - Kích thước: Trống cái đường kính mặt trống ≈ 48cm và chiều cao thân trống là ≈ 25cm - Trống con đường kính mặt ≈ 31cm và chiều cao ≈ 22cm. - Thân trống bằng inox, mặt trống mica - Một giá để trống bằng inox đủ để bố trí 05 trống. | 1 |
6 | Bảng formica | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
7 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động. Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
9 | Máy in | Bộ | - Khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
10 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
11 | Tượng Bác | Tượng | Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45 x cao 0.6)m | 1 |
12 | Bục để tượng Bác | Cái | - Kích thước: (0,5 x 1,4 x 0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. | 1 |
IX. PHÒNG Y TẾ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu | Cái | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,050)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Giường inox | Cái | - Toàn bộ làm bằng inox 304 (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế). - Kích thước khung giường: Dài 1900 ±5 mm; Rộng 900 ±5 mm; Chiều cao sử dụng giường: 540 ±5 mm; Chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn: 1650 ± 10mm; | 2 |
3 | Tủ thuốc và thiết bị y tế | Cái | - Kích thước: (dài 1,2 x rộng 0,4 x cao 1,6) m. (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế). - Toàn bộ khung bằng inox (25 x 25)mm, chia thành 2 khoang, có khóa riêng từng khoang. | 1 |
4 | Tủ hồ sơ y tế | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
5 | Bảng formica | Cái | - Kích thước: (1,2 x 2,4) m - Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm. | 1 |
6 | Thiết bị y tế | Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 7/4/2008 | ||
7 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
X. PHÒNG HỖ TRỢ HỌC SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn họp nhỏ (01 bàn + 8 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Bảng viết, dùi viết cho học sinh khiếm thị | Bộ |
| 1 HS |
3 | Bảng ký hiệu chữ nổi, chữ cái ngón tay | Bộ |
| 1 HS |
XI. PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn ghế giáo viên (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
2 | Tủ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
3 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | Cái | - Kích thước: (1,2 x 0,45 x 1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 2 cánh cửa khung đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,055)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
4 | Bảng phần từ mặt tôn | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
5 | Thiết bị dạy học | Theo Thông tư Bộ GDĐT quy định hiện hành |
XII. PHÒNG THIẾT BỊ GIÁO DỤC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp , phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Tủ lưu trữ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
3 | Giá treo tranh | Cái | - Kích thước (cao 1,2 x dài 1,5 x sâu 0,4) m. - Khung thép hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện | 2 |
4 | Máy in | Bộ | - Kỹ thuật in laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
5 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
6 | Tủ thiết bị | Cái | - Kích thước: (0,40 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CẤP HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ -UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. NHÀ BẾP
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống | Hệ thốn g | - Số khay tối đa 06 khay - Công suất nấu tối đa 30kg cơm (mỗi khay tối đa 5kg) - Có đồng hồ hiển thị nhiệt độ trong tủ. - Vật liệu: tủ được làm bằng inox 304 - Đường ống dẫn gas từ bình chứa gas đến tủ bằng ống đồng hoặc ống inox chuyên dụng. | Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú ≥ 120 HS. 1 hệ thống/120 HS |
Nồi cơm điện công nghiệp | Cái | - Chất liệu lòng nồi: Hợp kim nhôm - Dung tích ≥ 10 lít - Thời gian giữ nóng ≥ 5 giờ - Số gạo nấu tối thiểu 5 kg - Công suất ≥ 2.750W - Nguồn điện áp: 220V - 240V / 50Hz - 60Hz | Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú dưới 120 HS. 1 nồi/20 HS | |
2 | Tủ lạnh | Cái | Dung tích: ≥ 320 lít | 1 |
3 | Hệ thống bếp gas tập thể | Bộ | - Kích thước (DxRxC): ≥ (2 x 0.55 x 0.75)m. - Sàn bếp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Khung sàn bếp inox 304. Gồm 3 mặt bếp. - Quạt hút, ống hút khói ra ngoài. | 1 |
4 | Bảng formica trắng | Cái | - Kích thước: (1,2 x 2,4)m. | 1 |
5 | Bảng tin ngoài (thực đơn hằng ngày) | Cái | - Kích thước (0,8x1,2)m. | 2 |
6 | Máy giặt | Cái | - Khối lượng giặt ≥ 8,5 kg | 1 |
7 | Bàn chia thức ăn | Cái | - Kích thước (DxRxC): (2,0 x 1,0 x 0,8)m, bằng inox 304 dày ≥ 1mm. | 1 |
8 | Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng | Cái | - Kích thước (DxRxC): (1.2 x 0.8 x 0.8) m. - Xe được thiết kế và sản xuất bằng inox 304 | 2 |
9 | Chậu rửa chén có hệ thống vòi xoay | Cái | - Chậu rửa kích thước (DxRxC): (2,8 x 0,7 x 0,8/ 0,95)m bằng inox 304 dày 1 ÷ 1,2 mm, gồm từ 02 chậu rửa có hệ thống chống tràn và nơi đặt bát. Hệ thống vòi xoay nóng lạnh cao cấp bằng thép không gỉ, có thể tăng giảm vòi phun, có lưới lọc tạo bọt chống bám cặn | 1 |
10 | Tủ sấy chén tiệt trùng bằng tia cực tím | Cái | - Chất liệu: Inox 304, dày 1 mm. - Công suất tối thiểu 400 tô, chén/ lần. | 1 |
11 | Cối xay thịt loại lớn | Cái | - Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. | 1 |
12 | Nồi nấu món mặn | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m | 2 |
13 | Nồi nấu canh | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,55 x 0,28) m | 2 |
14 | Nồi nấu nước | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m | 2 |
15 | Nồi chia thức ăn | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,31 x 0,21) m | 4 |
16 | Chén | Cái | Loại thông dụng | Theo số lượng học sinh ăn bán trú (1 học sinh/ 1 cái) |
17 | Muỗng ăn cơm | Cái | Loại thông dụng | |
18 | Ca uống nước | Cái | Loại thông dụng | |
19 | Khay ăn | Cái | Chất liệu: Inox Loại 5 ngăn | |
20 | Cân | Cái | 50kg | 1 |
21 | Thớt | Cái | Gỗ | 2 |
22 | Giá để dao | Cái | Bằng Inox 304 | 2 |
23 | Kệ phơi nồi 3 tầng | Cái | Kích thước (DxRxC): : (2,0 x 0,6 x 1,2)m bằng inox | 1 |
24 | Hệ thống nước nóng | Hệ thống | - Máy năng lượng mặt trời. - Bồn inox chứa nước ≥ 2.000 lít. - Hệ thống làm nóng dung tích ≥ 360 lít. - Hệ thống ống dẫn nước chuyên dùng. - Tối thiểu 05 bộ vòi nước nóng lạnh. | 1 |
25 | Máy xay sinh tố | Cái | - Chức năng nghiền nhỏ, vắt, trộn, bộ lọc bã trái cây và đậu nành, cối bằng nhựa kèm cối xay phụ, lưỡi dao bằng thép không rỉ, công suất 550W/220V, dung tích 1,5 lít, dùng xay nước và khô | 2 |
26 | Bàn ăn + ghế | Bộ | - 01 Bàn + 10 ghế - Kích thước bàn: Bàn chữ nhật (D1,6 x R0,6 x C0,75) m. - Kích thước ghế: Ghế đôn cao (R0.24 x S0.24 x C0.45) m. | 1 bộ/10 HS Số bộ tùy theo số lượng HS |
27 | Kệ để thực phẩm | Cái | Kích thước (D2,4xS0,4xC0,9)m | 1 |
II. THIẾT BỊ KHU PHỤC VỤ BÁN TRÚ, NỘI TRÚ (dành cho các trường có xây dựng khu bán trú hoặc nội trú riêng)
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức |
1 | Giường tầng | Cái | - Kích thước: (0,9 x 2 x 1,75) m (Rộng x Dài x Cao). - Chất liệu: Toàn bộ làm bằng gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Quy cách: + Chân giường dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm giường (Thanh giường) dày ≥ (0,03 x 0,100)m. + Thanh bảo vệ (Lang cang) dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Song bảo vệ dày ≥ (0,02 x 0,035)m. + Cầu thang lên tầng trên dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Mầm (Đòn hào) dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Bợ đầu vạt, bổ dạt dày ≥ (0,02 x 0,03)m. + Vạt giường dày ≥ 0,01m + Cây giăng mùng dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chuốt đầu tròn dạng nêm để cắm vào khoen bắt cố định trên chân giường và lấy ra tiện lợi, chắc chắn. | 2 HS/1 Giường |
2 | Bàn, ghế học bài của học sinh (01 bàn + 08 ghế) | Bộ | - Kích thước: Bàn (0,85 x 2 x 0,75) m (Rộng x Dài x Cao); Ghế (0,24 x 0,24 x 0,45)m (Rộng x Sâu x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương. Mặt bàn, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Quy cách: *Bàn: Gồm có 08 hộc bàn bố trí mỗi bên 04 hộc, 2 đầu bàn có trám kín. + Chân bàn dày ≥ (0,06 x 0,06)m. + Mặt bàn, mặt hộc dày ≥ 0,015m + Bổ lót mặt bàn dày ≥ (0,03 x 0,04)m. + Diềm bàn, các đố liên kết dày ≥ (0,03 x 0,5)m. + Vách hộc, đáy hộc dày ≥ 0,010m. + Kiềng chân dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Gác chân dày ≥ (0,035 x 0,055)m. 02 cây song song, có bọ chính giữa. * Ghế: Loại ghế đôn + Chân ghế dày ≥ (0,035 x 0,035)m. + Kiềng mặt dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Kiềng chân dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Mặt ghế dày ≥ 0,015m + Bổ lót mặt ghế dày ≥ (0,02 x 0,03)m. | 08 HS/01 Bàn |
3 | Tủ đựng đồ cá nhân của học sinh | Cái | - Kích thước: (0,5 x 1,2 x 1,85)m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Qui cách: Tủ gồm 2 ngăn chia đôi thành 4 khoảng, mỗi khoảng làm 1 cánh cửa (04 cánh cửa) lắp cố định vào đố tủ bằng bản lề lá ( Loại dày), mỗi cánh cửa có khóa và tay nắm. (Mỗi khoảng có 01 cây treo đồ bằng móc, 01 ngăn lửng để đồ xếp). + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,035)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 04 HS/01 Tủ |
III. PHÒNG HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn ghế giáo viên (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
2 | Bàn ghế học sinh mẫu (cỡ) IV loại 02 chỗ ngồi (01 bàn + 02 ghế) | Bộ | - Kích thước: + Bàn học sinh: (Rộng x Dài x Cao): (0,45 x 1,2 x 0,67)m. + Ghế học sinh: (Ngang x Sâu x Cao):(0,31x 0,330 x 0,39/0,74)m - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Thông số: - Bàn học sinh: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gác chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m - Ghế học sinh: + Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,03)m. + Chân trước: dày ≥ (0,035 x 0,040)m. + Chân sau: dày ≥ (0,035x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x 0,15)m. | 11 |
3 | Bàn ghế học sinh mẫu (cỡ) VI loại 02 chỗ ngồi (01 bàn + 02 ghế) | Bộ | - Kích thước: + Bàn học sinh: (Rộng x Dài x Cao): (0,45 x 1,2 x 0,75)m. + Ghế học sinh: (Ngang x Sâu x Cao):(0,36 x 0,40 x 0,44/0,82)m - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, sơn PU đầy sớ gỗ. Thông số: - Bàn học sinh: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn(Hông, mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gác chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m - Ghế học sinh: + Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,03)m. + Chân trước: dày ≥ (0,035 x 0,040)m. + Chân sau: dày ≥ (0,035x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt: dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x 0,16)m. | 11 |
4 | Bảng phấn từ mặt tôn | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
5 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | Cái | - Kích thước: (1,2 x 0,45 x 1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ thẳng hàng với 3 cánh cửa kiếng phía trên, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,055)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
6 | Tivi | Cái | Kích thước ≥ 55 inches - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
7 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
* Lưu ý: Số lượng Bàn ghế học sinh được tính theo số học sinh trên 1 lớp.
IV. PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tivi | Cái | Kích thước tối thiểu: 65 inches - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
2 | Bảng đa năng | Cái | Kích thước mặt bảng: (1.2x1.8)m - Loại bảng: Bảng di động sử dụng 2 mặt. Chân bảng có thể điều chỉnh được độ cao, thấp, có 04 bánh xe để di chuyển. | 1 |
3 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | - Bình chữa cháy 5Kg khí CO2. | 2 |
4 | Bàn vi tính | Cái | - Kích thước: D 0,8m x R 0,6m x C 0,75m - Khung chân bàn làm bằng sắt hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0.017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. | 24 |
5 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (R 0.4 x S 0.4 x C 0.8)m - Khung làm bằng sắt, mặt ghế và lưng tựa làm bằng nhựa. | 44 |
6 | Bàn, ghế giáo viên (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
7 | Bộ lưu điện cho máy vi tính giáo viên | Bộ | + Điện áp danh định 220 VAC. + Công suất ≥ 2000 VA / 1200 W. | 1 |
8 | Máy in | Cái | - Kỹ thuật laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
9 | Máy vi tính học sinh | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED | 24 |
10 | Máy vi tính giáo viên | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i5 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED DVD: DVD-WR gắn ngoài | 1 |
11 | Hệ điều hành | Bản | Hệ điều hành Windows hiện hành. Phiên bản dành cho giáo dục | 25 |
12 | Máy lạnh | Bộ | - Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0 Hp - Loại 2 cục (nóng, lạnh) riêng treo tường | 2 |
13 | Hệ thống mạng LAN - Internet | Phòng | Hệ thống mạng và các phụ kiện hoàn chỉnh 1 phòng (25 máy vi tính) | 1 |
14 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
V. PHÒNG BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tivi tương tác | Cái | Màn hình LED tương tác cảm ứng kích thước ≥ 70 inches. - Độ phân giải ≥ (3840x2160) Pixels - Độ tương phản ≥ 4000:1 - Kết nối tối thiểu: VGA, HDMI, USB, Audio, AV - Tương tác đồng thời ≥ 6 người (Bằng bút hoặc bằng tay) -Yêu cầu về điện năng 90V-240V. - Ngôn ngữ hiển thị tối thiểu: Tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Hỗ trợ tính năng: Kết nối chia sẻ không dây nội dung từ mobile phone/laptop/tablet đến màn hình; Hỗ trợ chia sẻ nội dung từ màn hình đến mobile phone/laptop/tablet, Quản lý điều khiển màn hình qua mạng tập trung. | 1 |
2 | Máy vi tính dành cho hệ thống | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i5 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Hệ điều hành Windows hiện hành. Phiên bản dành cho giáo dục. | 1 |
3 | Phần mềm | Bộ | - Sách điện tử: Sách giáo khoa tiếng Anh cấp trung học hiện hành. - Phần mềm quản lý dạy học, soạn được các câu trắc nghiệm khách quan, bài giảng tương tác tiếng Anh cấp trung học theo chương trình của Bộ GDĐT, phần mềm phục vụ giảng dạy tiếng Anh phù hợp với cấp trung học. - Thư viện bài giảng tương tác theo chương trình sách tiếng Anh cấp THCS của Bộ GDĐT quy định. | 1 |
4 | Bảng đa năng | Cái | Kích thước mặt bảng: (1.2x1.8)m - Loại bảng: Bảng di động sử dụng 2 mặt. Chân bảng có thể điều chỉnh được độ cao, thấp, có 04 bánh xe để di chuyển. | 1 |
5 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | - Bình chữa cháy 5 Kg khí CO2. | 1 |
6 | Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên | Bộ | Gồm: 1. Máy tính bảng: - Độ phân giải: (1200 x 2000) Pixels - Kích thước màn hình≥ 10.4 inch - Hệ điều hành: Android, IOS,.. - Tốc độ CPU ≥ 1.7 GHz - RAM ≥ 4 GB - ROM ≥ 64 GB - Chụp hình & Quay phim Wi-Fi: kết nối được các chuẩn Wifi hiện hành, Dual-band, Wi-Fi hotspot, Bluetooth 2. Tai nghe không dây có micro Loại thông dụng: chống ồn tốt. 3. Hệ thống phần mềm điều khiển - Hỗ trợ tất cả các chức năng và sử dụng hiệu quả trên thiết bị không dây như máy vi tính xách tay (laptop), Máy tính bảng, điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Windows, Android và iOS. - Giao diện phần mềm hỗ trợ ngôn ngữ tối thiểu tiếng Anh, tiếng Việt. - Các chức năng chính sau: + Chuyển hình ảnh, âm thanh: giáo viên có thể chuyển file âm thanh, hình ảnh, video, bài giảng đến tất cả máy học sinh. Giáo viên có thể chia sẻ hình ảnh từ máy giáo viên hoặc máy học sinh đến màn hình lớn một cách thuận tiện dễ dàng, giáo viên có thể thao tác ở bất cứ vị trí nào trong lớp học. + Giáo viên có thể cho học sinh thực hiện thao tác ghi âm và nghe lại đoạn ghi âm của từng học sinh. + Giáo viên có thể giao tiếp riêng từng học sinh hoặc theo từng nhóm. + Chức năng học theo nhóm: giáo viên có thể chia học sinh thành nhiều nhóm khác nhau. Học sinh có thể thực hiện các thao tác trên nhóm. Phần mềm cho phép cùng lúc trình chiếu và tương tác cùng lúc nhiều màn hình nhỏ trên màn hình lớn vì vậy các nhóm có thể đưa bài thuyết trình hay kết quả lên màn hình lớn cùng lúc. + Chức năng đánh giá: phần mềm hỗ trợ giáo viên tạo ra các hình thức bài tập khác nhau để học sinh kiểm tra, đánh giá lại quá trình học như phán đoán, tự luận, dịch thuật, lựa chọn đúng sai, trắc nghiệm, nối hình, kết nối từ, sắp xếp từ,…Hệ thống sẽ tự trả về kết quả và phân tích đánh giá sau khi học sinh trả lời đáp án. + Chức năng kiểm tra: Giáo viên có thể tạo các bài kiểm tra nghe, nói, đọc, viết để học sinh tham tra kiểm tra trực tiếp trên hệ thống. Hệ thống sẽ chấm điểm tự động nhanh chóng, chính xác, hỗ trợ phân tích chính xác từng câu hỏi giúp giáo viên nhanh chóng đánh giá được sự hiểu bài và kiến thức của học sinh trong từng kỹ năng. | 1 |
7 | Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh | Bộ | Gồm: 1. Máy vi tính xách tay (laptop) - Màn hình ≥ 14,0 inch - Độ phân giải ≥ HD (1366 x 768) - Bộ xử lý: Intel® Core™ i3 - Bộ nhớ hệ thống: 4GB DDR4 - Ổ đĩa cứng ≥ 256 GB - Camera mặt trước: Camera HD 720p. - Wireless: Wi-Fi 5 (802.11ac)+Bluetooth - Âm thanh: Loa tích hợp, Micro tích hợp sẵn 2. Tai nghe có dây và micro Loại thông dụng: chống ồn tốt. 3. Hệ thống phần mềm điều khiển Bao gồm các chức năng có thể tiếp nhận được các điều khiển từ máy giáo viên như nghe, ghi âm, thực hiện thảo luận nhóm và các bài tập, bài kiểm tra từ yêu cầu của máy giáo viên; có thể gọi trực tiếp đến máy giáo viên,… | 44 |
8 | Bàn và ghế giáo viên | Bộ | Bàn: - Kích thước (dài 1,5 x rộng 0,6 x cao 0,75)m (loại chuyên dùng). - Chất liệu: gỗ công nghiệp Ghế: (phù hợp với bàn giáo viên) Kích thước ghế: (N 0.38 x S 0.4 x C 0.8)m | 1 |
9 | Bàn học sinh | Cái | Loại bàn 2 chỗ ngồi, phù hợp học theo nhóm (có thể ghép thành 4 học sinh, 6 học sinh, 8 học sinh,….) - Chất liệu: mặt bàn làm bằng gỗ công nghiệp, khung bàn bằng sắt hộp mạ kẽm | 22 |
10 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước (Rộng 0,34 x sâu 0,34 x cao 0,45/0,8)m - Loại 1 chỗ ngồi - Chất liệu: mặt ghế và lưng tựa làm bằng nhựa, chân ghế làm bằng sắt hộp mạ kẽm | 44 |
11 | Máy in | Cái | - Kỹ thuật in laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
12 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
13 | Micro cài áo | Cái | Loại thông dụng | 1 |
14 | Máy lạnh | Bộ | - Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0 Hp Loại 2 cục (nóng, lạnh) riêng treo tường | 2 |
15 | Bộ phát sóng Wifi | Bộ | - Chuẩn A+N phát 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz) có thể tối đa hoá băng thông và giúp tránh nhiễu mạng. | 1 |
16 | Thiết bị chuyển mạch | Bộ | - Băng thông mạng 32Gbps - Kết nối chia sẻ nhiều thiết bị cùng lúc - Hỗ trợ 16 cổng LAN 10/100/1000Mbps - Tự thiết lập chế độ tối ưu | 1 |
17 | Tủ đựng thiết bị | Cái | - Kích thước: (1,4 x 0,45 x 1,85)m. (Ngang x Sâu x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang: Mỗi khoang gồm có 3 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc mỗi khoang khoảng 0,90 m. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,055)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,035)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
18 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
VI. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÝ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bảng phấn từ | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
2 | Bàn thí nghiệm (Giáo viên) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
3 | Bàn thí nghiệm (Học sinh) | Cái | - Kích thước: (Rộng x Dài x Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m. - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện AC/DC có màn che chống giật, đồng hồ vôn kế AC/DC, ampe kế AC/DC . - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gác chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m | 22 |
4 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (0,4 x 0,4 x 0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ. | 44 |
5 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Cái | - Kích thước (RxDxC): (0,5 x 0,6 x 0,8)m. - Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định. | 1 |
6 | Bảng chủ điểm | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
7 | Bàn thủ kho | Bộ | - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế : Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
8 | Bàn chuẩn bị | Cái | - Kích thước bàn: (0,8 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. | 1 |
9 | Tủ thuốc y tế | Cái | - Kích thước (CxNxS): (0,4 x 0,35 x 0,2) m. - Khung nhôm, trám kính dày ≥ 5 mm. | 1 |
10 | Tủ phòng bộ môn | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02 ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
11 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08 khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
12 | Kệ treo phòng chuẩn bị | Cái | - Kích thước kệ (CxSxN): (1x 0,25 x 0,8) m - Toàn bộ làm bằng gỗ ghép công nghiệp dày ≥ 0,017m. | 2 |
13 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động. Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
14 | Micro cài áo | Cái | Loại thông dụng | 1 |
15 | Bồn rửa đơn | Cái | - Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42 x 0,52 x 0.75)m. - Dạng lavabo bằng sứ, khung chân làm bằng Inox 304 | 1 |
16 | Biến thế nguồn phòng bộ môn | Bộ | - Nguồn điện vào: 220V - 50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp. - Nguồn điện ra: 10 cấp điện áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A. - Mặt bàn điều khiển có đồng hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt liên động. - Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía thứ cấp (AC/DC). | 1 |
17 | Công tắc chống rò | Cái | Nguồn điện vào 220V - 50Hz - 30A. Có chức năng chống giật. | 1 |
18 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | - Bình chữa cháy chứa 5 kg khí CO2. | 1 |
19 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
20 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
21 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
VII. PHÒNG BỘ MÔN HÓA HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bảng phấn từ | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
2 | Bàn thí nghiệm (Giáo viên) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055) m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
3 | Bàn thí nghiệm (Học sinh) | Cái | - Kích thước: (Rộng x Dài x Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m. - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngănlàm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện AC/DC có màn che chống giật, chống nước. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gác chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m | 22 |
4 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (0,4 x 0,4 x 0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ. | 44 |
5 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Cái | - Kích thước (RxDxC): (0,5 x 0,6 x 0,8)m. - Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định. | 1 |
6 | Bảng chủ điểm | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
7 | Bàn thủ kho | Bộ | - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế: Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
8 | Bàn chuẩn bị | Cái | - Kích thước bàn: (0,8 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. | 1 |
9 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08 khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
10 | Tủ phòng bộ môn | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02 ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
11 | Kệ treo phòng chuẩn bị | Cái | - Kích thước kệ (CxSxN): (1x 0,25 x 0,8) m - Toàn bộ làm bằng gỗ ghép công nghiệp dày ≥ 0,017m. | 2 |
12 | Tủ thuốc y tế | Cái | - Kích thước (CxNxS): (0,4 x 0,35 x 0,2) m. - Khung nhôm, trám kính dày ≥ 5 mm. | 1 |
13 | Tủ đựng hóa chất | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 03 xắn đứng, bố trí các rảnh để chứa 32 khay để hóa chất, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 32 khay nhựa dùng để đựng hóa chất. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
14 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
15 | Micro cài áo | Cái | Loại thông dụng | 1 |
16 | Bồn rửa đôi | Cái | - Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42 x 0,52 x 0.75)m x 2 Cái. - Dạng lavabo bằng sứ, khung chân làm bằng Inox 304. | 2 |
17 | Bồn rửa đơn | Cái | - Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42 x 0,52 x 0.75)m. - Dạng lavabo bằng sứ, khung chân làm bằng Inox 304. | 1 |
18 | Tủ hotte | Cái | - Kích thước tủ (NxSxC): (0,6 x 0,4 x 0,7)m. - Mặt bằng gạch men, khung inox 304, bao quanh bằng mica trong dày ≥ 0,3 mm. Có quạt hút khí độc. - Cửa tủ khung bằng Inox, lồng mica trong dày 3 mm có khoét 02 lỗ để đưa tay vào pha chế hóa chất. | 1 |
19 | Biến thế nguồn phòng bộ môn | Bộ | - Nguồn điện vào: 220V - 50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp. - Nguồn điện ra: 10 cấp điện áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A. - Mặt bàn điều khiển có đồng hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt liên động. - Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía thứ cấp (AC/DC). | 1 |
20 | Công tắc chống rò | Cái | - Nguồn điện vào 220V - 50Hz - 30A. Có chức năng chống giật. | 1 |
21 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | 01 bình chữa cháy chứa 5 kg khí CO2 | 1 |
22 | Bình chữa cháy bột | Bình | 01 bình chữa cháy chứa 4 kg bột BC | 1 |
23 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
24 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
25 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
VIII. PHÒNG BỘ MÔN SINH HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bảng phấn từ | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
2 | Bàn thí nghiệm (Giáo viên) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granite, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
3 | Bàn thí nghiệm (Học sinh) | Cái | - Kích thước: (Rộng x Dài x Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m. - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện AC/DC có màn che chống giật, chống nước. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gác chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m | 22 |
4 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (0,4 x 0,4 x 0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ. | 44 |
5 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Cái | - Kích thước (RxDxC): (0,5 x 0,6 x 0,8)m. - Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định. | 1 |
6 | Bảng chủ điểm | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
7 | Bàn thủ kho | Bộ | - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055) m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055) m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế: Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
8 | Bàn chuẩn bị | Cái | - Kích thước bàn: (0,8 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. | 1 |
9 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08 khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
10 | Tủ đựng mô hình | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
11 | Tủ đựng kính hiển vi | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. Có hệ thống đèn sưởi 220V - 5W. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
12 | Tủ phòng bộ môn | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02 ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
13 | Tủ thuốc y tế | Cái | - Kích thước (CxNxS): (0,4 x 0,35 x 0,2) m. - Khung nhôm, trám kính dày ≥ 5 mm. | 1 |
14 | Kệ treo phòng chuẩn bị | Cái | - Kích thước kệ (NxSxC): (1x 0,25 x 0,8) m - Toàn bộ làm bằng gỗ ghép công nghiệp dày ≥ 0,017m. | 2 |
15 | Bồn rửa đôi | Cái | - Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42 x 0,52 x 0.75)m x 2 Cái. - Dạng lavabo bằng sứ, khung chân làm bằng Inox 304. | 2 |
16 | Bồn rửa đơn | Cái | - Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42 x 0,52 x 0.75)m. - Dạng lavabo bằng sứ, khung chân làm bằng Inox 304. | 1 |
17 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
18 | Micro Cái áo | Cái | Loại thông dụng | 1 |
19 | Biến thế nguồn phòng bộ môn | Bộ | - Nguồn điện vào: 220V - 50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp. - Nguồn điện ra: 10 cấp điện áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A. - Mặt bàn điều khiển có đồng hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt liên động. - Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía thứ cấp (AC/DC). | 1 |
20 | Công tắc chống rò | Cái | Nguồn điện vào 220V - 50Hz - 30A. Có chức năng chống giật. | 1 |
21 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | Bình chữa cháy chứa 5 kg khí CO2 | 1 |
22 | Bình bột chữa hóa chất | Bình | Bình chứa 4 kg bột BC | 1 |
23 | Kính hiển vi dùng cho Giáo viên | Cái | Kính với độ phóng đại tối thiểu 1000 lần có khả năng năng ghép nối máy tính thực hiện ghi và xử lý hình ảnh thu đươc từ kính hiển vi. - Thị kính: 10X hoặc 16X. - Vật kính: Tiêu sắc có độ tương phản cao, độ phóng đại 4X/ 0,10; 10X/ 0,25; 40X/ 0,65; 100X/ 1,25 (cần soi dầu). - Bộ tụ sáng: Nguồn sáng đèn LED, có bộ phận khuếch tán. Nguồn ắc-quy có thể sạc trực tiếp | 1 |
24 | Kính hiển vi dùng cho học sinh | Cái | Kính với độ phóng đại tối đa lên tới 1000 lần. - Thị kính: 10X hoặc 16X. - Vật kính: Tiêu sắc có độ tương phản cao, độ phóng đại 4X/ 0,10; 10X/ 0,25; 40X/ 0,65; 100X/ 1,25 (cần soi dầu). - Bộ tụ sáng: Nguồn sáng đèn LED, có bộ phận khuếch tán. Nguồn ắc-quy có thể sạc trực tiếp | 24 |
25 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
26 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
27 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
IX. PHÒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bảng phấn từ | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
2 | Bàn thí nghiệm (Giáo viên) | Bộ | Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055) m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
3 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
4 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
5 | Bàn thí nghiệm (Học sinh) | Cái | - Kích thước: (Rộng x Dài x Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m. - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện AC/DC có màn che chống giật, chống nước; đồng hồ vôn kế AC/DC; ampe kế AC/DC . - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gác chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m | 22 |
6 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (0,4 x 0,4 x 0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ. | 44 |
7 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
8 | Micro cài áo | Cái | Loại thông dụng | 1 |
9 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Cái | - Kích thước (RxDxC): (0,5 x 0,6 x 0,8)m. - Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định. | 1 |
10 | Bảng chủ điểm | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
11 | Bàn chuẩn bị | Cái | - Kích thước bàn: (0,8 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. | 1 |
12 | Tủ phòng bộ môn | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02 ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
13 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08 khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
14 | Biến thế nguồn phòng bộ môn | Bộ | - Nguồn điện vào: 220V - 50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp. - Nguồn điện ra: 10 cấp điện áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A. - Mặt bàn điều khiển có đồng hồ Vôn kế ACS/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt liên động. - Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía thứ cấp (AC/DC). | 1 |
15 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
X. PHÒNG THƯ VIỆN
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn, ghế làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Bàn đọc sách cho giáo viên | Cái | - Kích thước bàn: (1,2 x 2,4 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m (04 cây) + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m, 2 cây song song + bọ giữa. | 2 |
3 | Ghế ngồi đọc sách giáo viên | Cái | - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 30 |
4 | Bàn đọc sách cho học sinh | Cái | - Kích thước bàn: (1,2 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,06 x 0,06)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m (02 cây) + Gác chân: dày ≥ (0,035 x 0,06)m, 2 cây song song. | 4 |
5 | Ghế ngồi đọc sách học sinh | Cái | - Kích thước: (0,40 x 0,40 x 0,45/0,9)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,04)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 36 |
6 | Tủ đựng hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
7 | Tủ thư viện | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 8 |
8 | Kệ sách 05 ngăn | Cái | - Kích thước : (2,0 x 1,8 x 0,5)m (Cao x Dài x Rộng). - Chất liệu: + Ván ngăn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥15 mm phủ sơn PU đầy sớ gỗ. + Khung sắt hộp kẽm vuông ≥ (30 x 30)mm. - Qui cách: + Có 4 Eke tại 4 góc của kệ. + Kệ chia thành 5 ngăn, mỗi ngăn có 01 thanh thép hộp mạ kẽm vuông ≥ (30 x 30)mm hoặc chữ nhật có kích thước tương đương, nằm chia đôi giữa ngăn có độ cao từ đáy ngăn lên 0,2m | 8 |
9 | Kệ trưng bày theo chủ đề | Cái | Kích thước: (0,4 x 1,5 x 1,2) m. (Rộng x Cao x Dài). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Kệ chia làm 2 phần: Phía trên cao 1,2m chia làm 3 ngăn xếp bậc thang đi lên góc 45º (Khoảng cách giữa các ngăn là 0,4m), ngăn trên cùng có độ rộng đủ để trưng bày các bình hoa ( Hậu kệ phải cao hơn ngăn trên cùng 0,1m), giữa 3 ngăn làm 1 sắn chia đôi để chịu lực khi trưng bày sách. Phía dưới 0,3m làm 2 cánh cửa pano có ổ khóa và tay nắm. | 2 |
10 | Giá để báo, tạp chí | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,4 x 1,2) m. (Rộng x Cao x Dài). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Có 05 thanh Inox tròn Ø 25mm để treo báo xếp bậc thang đi lên góc 45º. Hộc tủ có cửa pano có tay nắm, có khóa. | 2 |
11 | Tủ phích | Cái | - Kích thước: Chân tủ (R 0,7 x D 0,9 x C 0,6)m, thân tủ (R 0,6 x D 0,8 x C 0,7)m - Qui cách: + Chân tủ + Thân tủ: Làm bằng ván gỗ ghép Công nghiệp, loại 16 hộc kéo, giữa hộc có cây ti bằng thép tròn để luồng 16 phích. Mỗi hộc có tay nắm để kéo, trên mỗi tay nắm có khung hình chữ nhật (20 x100)mm để tiêu đề mục lục bên trong. | 2 |
12 | Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục | Cái | Kích thước (0,8 x 1,0)m. Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo vệ. Nội dung bảng tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục trong nhà trường". | 2 |
13 | Bảng thông tin thư mục | Cái | Kích thước khoảng (0,8 x 0,7)m, khung nhôm, formica trắng dùng để giới thiệu các thông tin theo chủ đề. | 1 |
14 | Bảng nội quy | Cái | Kích thước (0,8 x 1,0)m. Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh, có kiếng 3mm bảo vệ. Nội dung bảng tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục trong nhà trường | 1 |
15 | Bản đồ Việt Nam | Cái | Theo quy định của Cục đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo vệ. | 1 |
16 | Bản đồ tỉnh | Cái | Theo quy định của Cục đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo vệ. | 1 |
17 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 6 |
18 | Máy in | Cái | Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản: - Kỹ thuật in laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
19 | Bàn để máy vi tính | Cái | - Kích thước: D 0,8m x R 0,6m x C 0,75m - Khung chân bàn làm bằng sắt hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0.017m sơn PU đầy sớ gỗ. | 6 |
20 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches. - Loại tivi: Smart tivi. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng.Tích hợp đầu thu kỹ thuật số DVB-T2. | 1 |
21 | Bình chữa cháy | Bình | - Bình chữa cháy: 5Kg khí CO2. | 2 |
XI. PHÒNG HOẠT ĐỘNG ĐOÀN, ĐỘI
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Bàn họp nhỏ (01 bàn + 6 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
3 | Tủ lưu trữ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
4 | Tủ trưng bày | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
5 | Trống Đội | Bộ | - Gồm 01 trống Cái và 04 trống con; dây trống, dùi trống đầy đủ - Kích thước: Trống Cái đường kính mặt trống ≈ 48cm và chiều cao thân trống là ≈ 25cm - Trống con đường kính mặt ≈ 31cm và chiều cao ≈ 22cm. - Thân trống bằng inox, mặt trống mica - Một giá để trống bằng inox đủ để bố trí 05 trống. | 1 |
6 | Bảng formica | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
7 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
8 | Máy in | Bộ | - Kỹ thuật in laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
9 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
XII. PHÒNG TRUYỀN THỐNG
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tủ trưng bày | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
2 | Bảng formica | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
3 | Bàn họp nhỏ (01 bàn + 06 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 2 |
4 | Tượng Bác | Tượng | Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45 x cao 0.6)m | 1 |
5 | Bục để tượng Bác | Cái | - Kích thước: (0,5 x 1,4 x 0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. | 1 |
XIII. PHÒNG Y TẾ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,050)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Giường inox | Cái | - Toàn bộ làm bằng inox 304 (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế). - Kích thước khung giường: Dài 1900 ±5 mm; Rộng 900 ±5 mm; Chiều cao sử dụng giường: 540 ±5 mm; Chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn: 1650 ± 10mm; | 2 |
3 | Tủ thuốc và thiết bị y tế | Cái | - Kích thước: (dài 1,2 x rộng 0,4 x cao 1,6) m. (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế). - Toàn bộ khung bằng inox (25 x 25)mm, chia thành 2 khoang, có khóa riêng từng khoang. | 1 |
4 | Tủ hồ sơ y tế | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035x0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03x0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025x0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
5 | Bảng formica | Cái | - Kích thước: (1,2 x 2,4) m - Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm. | 1 |
6 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
7 | Thiết bị y tế | Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 7/4/2008 |
XIV. HỖ TRỢ HỌC SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn họp nhỏ (01 bàn + 08 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Bảng viết, dùi viết cho học sinh khiếm thị | Bộ |
| 1 HS |
3 | Bảng ký hiệu chữ nổi, chữ Cái ngón tay | Bộ |
| 1 HS |
XV. PHÒNG TƯ VẤN HỌC SINH
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu cuả thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn tư vấn (01 bàn + 4 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,8 x 1,6 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Tủ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
3 | Bảng formica | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
XVI. PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn, ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để CPU làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để CPU dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
2 | Tủ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
3 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | Cái | - Kích thước: (1,2 x 0,45 x 1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 2 cánh cửa khung đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,055)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
4 | Bảng phấn từ mặt tôn | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
5 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
XVII. PHÒNG THIẾT BỊ GIÁO DỤC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc 1 (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Tủ lưu trữ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
3 | Giá treo tranh | Cái | - Kích thước (cao 1,2 x dài 1,5 x sâu 0,4) m. - Khung thép hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện | 2 |
4 | Máy in | Bộ | - Kỹ thuật in laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
5 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
6 | Tủ thiết bị | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
XVIII. PHÒNG HỘI ĐỒNG GIÁO VIÊN
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn hội trường (loại 4 chỗ ngồi) + 4 ghế đầu trâu | Bộ | *Bàn Số lượng: 01 Cái/bộ - Kích thước bàn ( 0,78 x 0,48 x 2,0)m ( Cao x Ngang x Dài) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,06 x 0,06 )m + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,02 x 0,04 )m. + Khung đố liên kết chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,05 )m. + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. *Ghế đầu trâu: Số lượng: 04 Cái/bộ - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | Số lượng bàn tùy theo diện tích phòng và số lượng giáo viên của từng trường (1 bàn tương ứng 4 chỗ ngồi) |
2 | Tivi | Cái | Kích cỡ màn hình ≥ 65 inches - Loại tivi: Smart tivi. - Kích cỡ màn hình ≥ 65 inches. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. Kết nối: - Bluetooth: Có thể kết nối được chuột, bàn phím. - Kết nối internet: Cổng LAN, wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. - Tích hợp đầu thu kỹ thuật số: DVB-T2. | 1 |
3 | Hệ thống âm thanh (hội trường) | Bộ | Gồm: Công suất ≥ 180W/2 ngõ ra Mixer Sound: 1 bộ Amply: 1 bộ Loa: 1 bộ gồm 2 loa Micro không dây: 1 bộ gồm 2 micro + 1 hộp điều khiển | 1 |
4 | Tượng Bác | Tượng | Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45 x cao 0.6)m | 1 |
5 | Bục để tượng Bác | Cái | - Kích thước: (0,5 x 1,4 x 0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. | 1 |
6 | Bục thuyết trình | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,2 x 0,6)m. (Rộng x Cao x Ngang). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CẤP HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. NHÀ BẾP
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống | Hệ thống | - Số khay tối đa 06 khay - Công suất nấu tối đa 30kg cơm (mỗi khay tối đa 5kg) - Có đồng hồ hiển thị nhiệt độ trong tủ. - Vật liệu: tủ được làm bằng inox 304 - Đường ống dẫn gas từ bình chứa gas đến tủ bằng ống đồng hoặc ống inox chuyên dụng. | Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú ≥ 120 HS. 1 hệ thống/12 0 HS |
Nồi cơm điện công nghiệp | Cái | - Chất liệu lòng nồi: Hợp kim nhôm - Dung tích ≥ 10 lít - Thời gian giữ nóng ≥ 5 giờ - Số gạo nấu tối thiểu 5 kg - Công suất ≥ 2.750W - Nguồn điện áp: 220V - 240V / 50Hz - 60Hz | Sử dụng cho đơn vị có số lượng HS ăn bán trú dưới 120 HS. 1 nồi/20 HS | |
2 | Tủ lạnh | Cái | Dung tích: ≥ 320 lít | 1 |
3 | Hệ thống bếp gas tập thể | Bộ | - Kích thước (DxRxC): ≥ (2 x 0.55 x 0.75)m. - Sàn bếp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Khung sàn bếp inox 304. Gồm 3 mặt bếp. - Quạt hút, ống hút khói ra ngoài. | 1 |
4 | Bảng formica trắng | Cái | - Kích thước: (1,2 x 2,4)m. | 1 |
5 | Bảng tin ngoài (thực đơn hằng ngày) | Cái | - Kích thước (0,8x1,2)m. | 2 |
6 | Máy giặt | Cái | - Khối lượng giặt ≥ 8,5 kg | 1 |
7 | Bàn chia thức ăn | Cái | - Kích thước (DxRxC): (2,0 x 1,0 x 0,8)m, bằng inox 304 dày ≥ 1mm. | 1 |
8 | Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng | Cái | - Kích thước (DxRxC): (1.2 x 0.8 x 0.8) m. - Xe được thiết kế và sản xuất bằng inox 304 | 2 |
9 | Chậu rửa chén có hệ thống vòi xoay | Cái | - Chậu rửa kích thước (DxRxC): (2,8 x 0,7 x 0,8/ 0,95)m bằng inox 304 dày 1 ÷ 1,2 mm, gồm từ 02 chậu rửa có hệ thống chống tràn và nơi đặt bát. Hệ thống vòi xoay nóng lạnh cao cấp bằng thép không gỉ, có thể tăng giảm vòi phun, có lưới lọc tạo bọt chống bám cặn | 1 |
10 | Tủ sấy chén tiệt trùng bằng tia cực tím | Cái | - Chất liệu: Inox 304, dày 1 mm. - Công suất tối thiểu 400 tô, chén/ lần. | 1 |
11 | Cối xay thịt loại lớn | Cái | - Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. | 1 |
12 | Nồi nấu món mặn | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m | 2 |
13 | Nồi nấu canh | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,55 x 0,28) m | 2 |
14 | Nồi nấu nước | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,45 x 0,23) m | 2 |
15 | Nồi chia thức ăn | Cái | Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng: (0,31 x 0,21) m | 4 |
16 | Chén | Cái | Loại thông dụng | Theo số lượng học sinh ăn bán trú (1 học sinh/ 1 cái) |
17 | Muỗng ăn cơm | Cái | Loại thông dụng | |
18 | Ca uống nước | Cái | Loại thông dụng | |
19 | Khay ăn | Cái | Chất liệu: Inox Loại 5 ngăn | |
20 | Cân | Cái | 50kg | 1 |
21 | Thớt | Cái | Gỗ | 2 |
22 | Giá để dao | Cái | Bằng Inox 304 | 2 |
23 | Kệ phơi nồi 3 tầng | Cái | Kích thước (DxRxC): : (2,0 x 0,6 x 1,2)m bằng inox | 1 |
24 | Hệ thống nước nóng | Hệ thống | - Máy năng lượng mặt trời. - Bồn inox chứa nước ≥ 2.000 lít. - Hệ thống làm nóng dung tích ≥ 360 lít. - Hệ thống ống dẫn nước chuyên dùng. - Tối thiểu 05 bộ vòi nước nóng lạnh. | 1 |
25 | Máy xay sinh tố | Cái | -Chức năng nghiền nhỏ, vắt, trộn, bộ lọc bã trái cây và đậu nành, cối bằng nhựa kèm cối xay phụ, lưỡi dao bằng thép không gỉ, công suất 550W/220V, dung tích 1,5 lít, dùng xay nước và khô | 2 |
26 | Bàn ăn + ghế | Bộ | - 01 Bàn + 10 ghế - Kích thước bàn: Bàn chữ nhật (D1,6 x R0,6 x C0,75) m. - Kích thước ghế: Ghế đôn cao (R0.24 x S0.24 x C0.45) m. | 1 bộ/10 HS Số bộ tùy theo số lượng HS |
27 | Kệ để thực phẩm | Cái | Kích thước (D2,4xS0,4xC0,9)m | 1 |
II. THIẾT BỊ KHU PHỤC VỤ BÁN TRÚ, NỘI TRÚ (dành cho các trường có xây dựng khu bán trú hoặc nội trú riêng)
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức |
1 | Giường tầng | Cái | - Kích thước: (0,9 x 2 x 1,75) m (Rộng x Dài x Cao). - Chất liệu: Toàn bộ làm bằng gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Quy cách: + Chân giường dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm giường (Thanh giường) dày ≥ (0,03 x 0,100)m. + Thanh bảo vệ (Lang cang) dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Song bảo vệ dày ≥ (0,02 x 0,035)m. + Cầu thang lên tầng trên dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Mầm (Đòn hào) dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Bợ đầu vạt, bổ dạt dày ≥ (0,02 x 0,03)m. + Vạt giường dày ≥ 0,01m + Cây giăng mùng dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chuốt đầu tròn dạng nêm để cắm vào khoen bắt cố định trên chân giường và lấy ra tiện lợi, chắc chắn. | 2 HS/1 Giường |
2 | Bàn, ghế học bài của học sinh (01 bàn + 08 ghế) | Bộ | - Kích thước: Bàn (0,85 x 2 x 0,75) m (Rộng x Dài x Cao); Ghế (0,24 x 0,24 x 0,45)m (Rộng x Sâu x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ tương đương. Mặt bàn, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Quy cách: *Bàn: Gồm có 08 hộc bàn bố trí mỗi bên 04 hộc, 2 đầu bàn có trám kín. + Chân bàn dày ≥ (0,06 x 0,06)m. + Mặt bàn, mặt hộc dày ≥ 0,015m + Bổ lót mặt bàn dày ≥ (0,03 x 0,04)m. + Diềm bàn, các đố liên kết dày ≥ (0,03 x 0,5)m. + Vách hộc, đáy hộc dày ≥ 0,010m. + Kiềng chân dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Gát chân dày ≥ (0,035 x 0,055)m. 02 cây song song, có bọ chính giữa. * Ghế: Loại ghế đôn + Chân ghế dày ≥ (0,035 x 0,035)m. + Kiềng mặt dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Kiềng chân dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Mặt ghế dày ≥ 0,015m + Bổ lót mặt ghế dày ≥ (0,02 x 0,03)m. | 08 HS/01 Bàn |
3 | Tủ đựng đồ cá nhân của học sinh | Cái | - Kích thước: (0,5 x 1,2 x 1,85)m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Qui cách: Tủ gồm 2 ngăn chia đôi thành 4 khoảng, mỗi khoảng làm 1 cánh cửa (04 cánh cửa) lắp cố định vào đố tủ bằng bản lề lá ( Loại dày), mỗi cánh cửa có khóa và tay nắm. (Mỗi khoảng có 01 cây treo đồ bằng móc, 01 ngăn lửng để đồ xếp). + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,035)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 04 HS/01 Tủ |
III. PHÒNG HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn ghế giáo viên (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
2 | Bàn ghế học sinh mẫu (cỡ) VI loại 02 chỗ ngồi (01 bàn + 02 ghế) | Bộ | - Kích thước: + Bàn học sinh: (Rộng x Dài x Cao): (0,45 x 1,2 x 0,75)m. + Ghế học sinh: (Ngang x Sâu x Cao):(0,36 x 0,40 x 0,44/0,82)m - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, sơn PU đầy sớ gỗ. Thông số: - Bàn học sinh: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn(Hông, mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gát chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m - Ghế học sinh: + Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,03)m. + Chân trước: dày ≥ (0,035 x 0,040)m. + Chân sau: dày ≥ (0,035x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x 0,16)m. | 22 |
3 | Bảng phấn từ mặt tôn | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
4 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | Cái | - Kích thước: (1,2 x 0,45 x 1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ thẳng hàng với 3 cánh cửa kiếng phía trên, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,055)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
5 | Tivi | Cái | Kích thước ≥ 55 inches - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
6- | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
* Lưu ý: Số lượng Bàn ghế học sinh được tính theo số học sinh trên 1 lớp.
IV. PHÒNG BỘ MÔN TIN HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tivi | Cái | Kích thước tối thiểu: 65 inches - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
2 | Bảng đa năng | Cái | Kích thước mặt bảng: (1.2x1.8)m - Loại bảng: Bảng di động sử dụng 2 mặt. Chân bảng có thể điều chỉnh được độ cao, thấp, có 04 bánh xe để di chuyển. | 1 |
3 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | - Bình chữa cháy 5Kg khí CO2. | 2 |
4 | Bàn vi tính | Cái | - Kích thước: D 0,8m x R 0,6m x C 0,75m - Khung chân bàn làm bằng sắt hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0.017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. | 24 |
5 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (R 0.4 x S 0.4 x C 0.8)m - Khung làm bằng sắt, mặt ghế và lưng tựa làm bằng nhựa. | 44 |
6 | Bàn, ghế giáo viên (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
7 | Bộ lưu điện cho máy vi tính giáo viên | Bộ | + Điện áp danh định 220 VAC. + Công suất ≥ 2000 VA / 1200 W. | 1 |
8 | Máy in | Cái | - Kỹ thuật laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
9 | Máy vi tính học sinh | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED | 24 |
10 | Máy vi tính giáo viên | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i5 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED DVD: DVD-WR gắn ngoài | 1 |
11 | Hệ điều hành | Bản | Hệ điều hành Windows hiện hành. Phiên bản dành cho giáo dục | 25 |
12 | Máy lạnh | Bộ | - Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0 Hp - Loại 2 cục (nóng, lạnh) riêng treo tường | 2 |
13 | Hệ thống mạng LAN – Internet | Phòng | Hệ thống mạng và các phụ kiện hoàn chỉnh 1 phòng (25 máy vi tính) | 1 |
14 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
V. PHÒNG BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tivi tương tác | Cái | Màn hình LED tương tác cảm ứng kích thước ≥ 70 inches. - Độ phân giải ≥ (3840x2160) Pixels - Độ tương phản ≥ 4000:1 - Kết nối tối thiểu: VGA, HDMI, USB, Audio, AV - Tương tác đồng thời ≥ 6 người (Bằng bút hoặc bằng tay) -Yêu cầu về điện năng 90V-240V. - Ngôn ngữ hiển thị tối thiểu: Tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Hỗ trợ tính năng: Kết nối chia sẻ không dây nội dung từ mobile phone/laptop/tablet đến màn hình; Hỗ trợ chia sẻ nội dung từ màn hình đến mobile phone/laptop/tablet, Quản lý điều khiển màn hình qua mạng tập trung. | 1 |
2 | Máy vi tính dành cho hệ thống | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i5 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Hệ điều hành Windows hiện hành. Phiên bản dành cho giáo dục. | 1 |
3 | Phần mềm | Bộ | - Sách điện tử: Sách giáo khoa tiếng Anh cấp trung học hiện hành. - Phần mềm quản lý dạy học, soạn được các câu trắc nghiệm khách quan, bài giảng tương tác tiếng Anh cấp trung học theo chương trình của Bộ GDĐT, phần mềm phục vụ giảng dạy tiếng Anh phù hợp với cấp trung học. - Thư viện bài giảng tương tác theo chương trình sách tiếng Anh cấp THPT của Bộ GDĐT quy định. | 1 |
4 | Bảng đa năng | Cái | Kích thước mặt bảng: (1.2x1.8)m - Loại bảng: Bảng di động sử dụng 2 mặt. Chân bảng có thể điều chỉnh được độ cao, thấp, có 04 bánh xe để di chuyển. | 1 |
5 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | - Bình chữa cháy 5 Kg khí CO2 . | 1 |
6 | Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên | Bộ | Gồm: 1. Máy tính bảng: - Độ phân giải: (1200 x 2000) Pixels - Kích thước màn hình≥ 10.4 inch - Hệ điều hành: Android, IOS,.. - Tốc độ CPU ≥ 1.7 GHz - RAM ≥ 4 GB - ROM ≥ 64 GB - Chụp hình & Quay phim Wi-Fi: kết nối được các chuẩn Wifi hiện hành, Dual-band, Wi-Fi hotspot, Bluetooth 2. Tai nghe không dây có micro Loại thông dụng: chống ồn tốt. 3. Hệ thống phần mềm điều khiển - Hỗ trợ tất cả các chức năng và sử dụng hiệu quả trên thiết bị không dây như máy vi tính xách tay (laptop), Máy tính bảng, điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Windows, Android và iOS. - Giao diện phần mềm hỗ trợ ngôn ngữ tối thiểu tiếng Anh, tiếng Việt. - Các chức năng chính sau: + Chuyển hình ảnh, âm thanh: giáo viên có thể chuyển file âm thanh, hình ảnh, video, bài giảng đến tất cả máy học sinh. Giáo viên có thể chia sẻ hình ảnh từ máy giáo viên hoặc máy học sinh đến màn hình lớn một cách thuận tiện dễ dàng, giáo viên có thể thao tác ở bất cứ vị trí nào trong lớp học. + Giáo viên có thể cho học sinh thực hiện thao tác ghi âm và nghe lại đoạn ghi âm của từng học sinh. + Giáo viên có thể giao tiếp riêng từng học sinh hoặc theo từng nhóm. + Chức năng học theo nhóm: giáo viên có thể chia học sinh thành nhiều nhóm khác nhau. Học sinh có thể thực hiện các thao tác trên nhóm. Phần mềm cho phép cùng lúc trình chiếu và tương tác cùng lúc nhiều màn hình nhỏ trên màn hình lớn vì vậy các nhóm có thể đưa bài thuyết trình hay kết quả lên màn hình lớn cùng lúc. + Chức năng đánh giá: phần mềm hỗ trợ giáo viên tạo ra các hình thức bài tập khác nhau để học sinh kiểm tra, đánh giá lại quá trình học như phán đoán, tự luận, dịch thuật, lựa chọn đúng sai, trắc nghiệm, nối hình, kết nối từ, sắp xếp từ,…Hệ thống sẽ tự trả về kết quả và phân tích đánh giá sau khi học sinh trả lời đáp án. + Chức năng kiểm tra: Giáo viên có thể tạo các bài kiểm tra nghe, nói, đọc, viết để học sinh tham tra kiểm tra trực tiếp trên hệ thống. Hệ thống sẽ chấm điểm tự động nhanh chóng, chính xác, hỗ trợ phân tích chính xác từng câu hỏi giúp giáo viên nhanh chóng đánh giá được sự hiểu bài và kiến thức của học sinh trong từng kỹ năng. | 1 |
7 | Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh | Bộ | Gồm: 1. Máy vi tính xách tay (laptop) - Màn hình ≥ 14,0 inches - Độ phân giải ≥ HD (1366 x 768) - Bộ xử lý: Intel® Core™ i3 - Bộ nhớ hệ thống: 4GB DDR4 - Ổ đĩa cứng ≥ 256 GB - Camera mặt trước: Camera HD 720p. - Wireless: Wi-Fi 5 (802.11ac)+Bluetooth - Âm thanh: Loa tích hợp, Micro tích hợp sẵn 2. Tai nghe có dây và micro Loại thông dụng: chống ồn tốt. 3. Hệ thống phần mềm điều khiển Bao gồm các chức năng có thể tiếp nhận được các điều khiển từ máy giáo viên như nghe, ghi âm, thực hiện thảo luận nhóm và các bài tập, bài kiểm tra từ yêu cầu của máy giáo viên; có thể gọi trực tiếp đến máy giáo viên,… | 44 |
8 | Bàn và ghế giáo viên | Bộ | Bàn: - Kích thước (dài 1,5 x rộng 0,6 x cao 0,75)m (loại chuyên dùng). - Chất liệu: gỗ công nghiệp Ghế: (phù hợp với bàn giáo viên) Kích thước ghế: (N 0.38 x S 0.4 x C 0.8)m | 1 |
9 | Bàn học sinh | Cái | Loại bàn 2 chỗ ngồi, phù hợp học theo nhóm (có thể ghép thành 4 học sinh, 6 học sinh, 8 học sinh,….) - Chất liệu: mặt bàn làm bằng gỗ công nghiệp, khung bàn bằng sắt hộp mạ kẽm | 22 |
10 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước (Rộng 0,34 x sâu 0,34 x cao 0,45/0,8)m - Loại 1 chỗ ngồi - Chất liệu: mặt ghế và lưng tựa làm bằng nhựa, chân ghế làm bằng sắt hộp mạ kẽm | 44 |
11 | Máy in | Cái | - Kỹ thuật in laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
12 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
13 | Micro cài áo | Cái | Loại thông dụng | 1 |
14 | Máy lạnh | Bộ | - Công suất lạnh (HP): ≥ 2.0 Hp Loại 2 cục (nóng, lạnh) riêng treo tường | 2 |
15 | Bộ phát sóng Wifi | Bộ | - Chuẩn A+N phát 2 băng tần (2.4GHz và 5GHz) có thể tối đa hoá băng thông và giúp tránh nhiễu mạng. | 1 |
16 | Thiết bị chuyển mạch | Bộ | - Băng thông mạng 32Gbps - Kết nối chia sẻ nhiều thiết bị cùng lúc - Hỗ trợ 16 cổng LAN 10/100/1000Mbps - Tự thiết lập chế độ tối ưu | 1 |
17 | Tủ đựng thiết bị | Cái | - Kích thước: (1,4 x 0,45 x 1,85)m. (Ngang x Sâu x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang: Mỗi khoang gồm có 3 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc mỗi khoang khoảng 0,90 m. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,055)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,035)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
18 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
VI. PHÒNG BỘ MÔN VẬT LÝ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bảng phấn từ | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
2 | Bàn thí nghiệm (Giáo viên) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
3 | Bàn thí nghiệm (Học sinh) | Cái | - Kích thước: (Rộng x Dài x Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m. - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện AC/DC có màn che chống giật, đồng hồ vôn kế AC/DC, ampe kế AC/DC . - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gát chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m | 22 |
4 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (0,4 x 0,4 x 0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ. | 44 |
5 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Cái | - Kích thước (RxDxC): (0,5 x 0,6 x 0,8)m. - Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định. | 1 |
6 | Bảng chủ điểm | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
7 | Bàn thủ kho | Bộ | - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế : Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
8 | Bàn chuẩn bị | Cái | - Kích thước bàn: (0,8 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. | 1 |
9 | Tủ thuốc y tế | Cái | - Kích thước (CxNxS): (0,4 x 0,35 x 0,2) m. - Khung nhôm, trám kính dày ≥ 5 mm. | 1 |
10 | Tủ phòng bộ môn | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02 ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
11 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08 khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
12 | Kệ treo phòng chuẩn bị | Cái | - Kích thước kệ (CxSxN): (1x 0,25 x 0,8) m - Toàn bộ làm bằng gỗ ghép công nghiệp dày ≥ 0,017m. | 2 |
13 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động. Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
14 | Micro cài áo | Cái | Loại thông dụng | 1 |
15 | Bồn rửa đơn | Cái | - Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42 x 0,52 x 0.75)m. - Dạng lavabo bằng sứ, khung chân làm bằng Inox 304 | 1 |
16 | Biến thế nguồn phòng bộ môn | Bộ | - Nguồn điện vào: 220V - 50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp. - Nguồn điện ra: 10 cấp điện áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A. - Mặt bàn điều khiển có đồng hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt liên động. - Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía thứ cấp (AC/DC). | 1 |
17 | Công tắc chống rò | Cái | Nguồn điện vào 220V - 50Hz – 30A. Có chức năng chống giật. | 1 |
18 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | - Bình chữa cháy chứa 5 kg khí CO2. | 1 |
19 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
20 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
21 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
VII. PHÒNG BỘ MÔN HÓA HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bảng phấn từ | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
2 | Bàn thí nghiệm (Giáo viên) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055) m. + Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
3 | Bàn thí nghiệm (Học sinh) | Cái | - Kích thước: (Rộng x Dài x Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m. - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngănlàm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện AC/DC có màn che chống giật, chống nước. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gát chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m | 22 |
4 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (0,4 x 0,4 x 0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ. | 44 |
5 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Cái | - Kích thước (RxDxC): (0,5 x 0,6 x 0,8)m. - Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định. | 1 |
6 | Bảng chủ điểm | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
7 | Bàn thủ kho | Bộ | - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế: Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
8 | Bàn chuẩn bị | Cái | - Kích thước bàn: (0,8 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. | 1 |
9 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08 khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
10 | Tủ phòng bộ môn | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02 ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
11 | Kệ treo phòng chuẩn bị | Cái | - Kích thước kệ (CxSxN): (1x 0,25 x 0,8) m - Toàn bộ làm bằng gỗ ghép công nghiệp dày ≥ 0,017m. | 2 |
12 | Tủ thuốc y tế | Cái | - Kích thước (CxNxS): (0,4 x 0,35 x 0,2) m. - Khung nhôm, trám kính dày ≥ 5 mm. | 1 |
13 | Tủ đựng hóa chất | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 03 xắn đứng, bố trí các rảnh để chứa 32 khay để hóa chất, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 32 khay nhựa dùng để đựng hóa chất. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
14 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
15 | Micro cài áo | Cái | Loại thông dụng | 1 |
16 | Bồn rửa đôi | Cái | - Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42 x 0,52 x 0.75)m x 2 Cái. - Dạng lavabo bằng sứ, khung chân làm bằng Inox 304. | 2 |
17 | Bồn rửa đơn | Cái | - Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42 x 0,52 x 0.75)m. - Dạng lavabo bằng sứ, khung chân làm bằng Inox 304. | 1 |
18 | Tủ hotte | Cái | - Kích thước tủ (NxSxC): (0,6 x 0,4 x 0,7) m. - Mặt bằng gạch men, khung inox 304, bao quanh bằng mica trong dày ≥ 0,3 mm. Có quạt hút khí độc. - Cửa tủ khung bằng Inox, lồng mica trong dày 3 mm có khoét 02 lổ để đưa tay vào pha chế hóa chất. | 1 |
19 | Biến thế nguồn phòng bộ môn | Bộ | - Nguồn điện vào: 220V - 50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp. - Nguồn điện ra: 10 cấp điện áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A. - Mặt bàn điều khiển có đồng hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt liên động. - Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía thứ cấp (AC/DC). | 1 |
20 | Công tắc chống rò | Cái | - Nguồn điện vào 220V - 50Hz - 30A. Có chức năng chống giật. | 1 |
21 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | 01 bình chữa cháy chứa 5 kg khí CO2 | 1 |
22 | Bình chữa cháy bột | Bình | 01 bình chữa cháy chứa 4 kg bột BC | 1 |
23 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
24 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
25 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
VIII. PHÒNG BỘ MÔN SINH HỌC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bảng phấn từ | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
2 | Bàn thí nghiệm (Giáo viên) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granite, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
3 | Bàn thí nghiệm (Học sinh) | Cái | - Kích thước: (Rộng x Dài x Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m. - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện AC/DC có màn che chống giật, chống nước. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gát chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m | 22 |
4 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (0,4 x 0,4 x 0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ. | 44 |
5 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Cái | - Kích thước (RxDxC): (0,5 x 0,6 x 0,8)m. - Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định. | 1 |
6 | Bảng chủ điểm | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
7 | Bàn thủ kho | Bộ | - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055) m. + Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055) m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế: Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
8 | Bàn chuẩn bị | Cái | - Kích thước bàn: (0,8 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. | 1 |
9 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08 khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
10 | Tủ đựng mô hình | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
11 | Tủ đựng kính hiển vi | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. Có hệ thống đèn sưởi 220V – 5W. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
12 | Tủ phòng bộ môn | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02 ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
13 | Tủ thuốc y tế | Cái | - Kích thước (CxNxS): (0,4 x 0,35 x 0,2) m. - Khung nhôm, trám kính dày ≥ 5 mm. | 1 |
14 | Kệ treo phòng chuẩn bị | Cái | - Kích thước kệ (NxSxC): (1x 0,25 x 0,8) m - Toàn bộ làm bằng gỗ ghép công nghiệp dày ≥ 0,017m. | 2 |
15 | Bồn rửa đôi | Cái | - Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42 x 0,52 x 0.75)m x 2 Cái. - Dạng lavabo bằng sứ, khung chân làm bằng Inox 304. | 2 |
16 | Bồn rửa đơn | Cái | - Kích thước bồn (RxDxC) ≥ (0,42 x 0,52 x 0.75)m. - Dạng lavabo bằng sứ, khung chân làm bằng Inox 304. | 1 |
17 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
18 | Micro Cái áo | Cái | Loại thông dụng | 1 |
19 | Biến thế nguồn phòng bộ môn | Bộ | - Nguồn điện vào: 220V - 50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp. - Nguồn điện ra: 10 cấp điện áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A. - Mặt bàn điều khiển có đồng hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt liên động. - Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía thứ cấp (AC/DC). | 1 |
20 | Công tắc chống rò | Cái | Nguồn điện vào 220V - 50Hz - 30A. Có chức năng chống giật. | 1 |
21 | Bình chữa cháy CO2 | Bình | Bình chữa cháy chứa 5 kg khí CO2 | 1 |
22 | Bình bột chữa hóa chất | Bình | Bình chứa 4 kg bột BC | 1 |
23 | Kính hiển vi dùng cho Giáo viên | Cái | Kính với độ phóng đại tối thiểu 1000 lần có khả năng năng ghép nối máy tính thực hiện ghi và xử lý hình ảnh thu đươc từ kính hiển vi. - Thị kính:10X hoặc 16X. - Vật kính:Tiêu sắc có độ tương phản cao, độ phóng đại 4X/ 0,10; 10X/ 0,25; 40X/ 0,65; 100X/ 1,25 (cần soi dầu). - Bộ tụ sáng: Nguồn sáng đèn LED, có bộ phận khuếch tán. Nguồn ắc-quy có thể sạc trực tiếp | 1 |
24 | Kính hiển vi dùng cho học sinh | Cái | Kính với độ phóng đại tối đa lên tới 1000 lần. - Thị kính:10X hoặc 16X. - Vật kính:Tiêu sắc có độ tương phản cao, độ phóng đại 4X/ 0,10; 10X/ 0,25; 40X/ 0,65; 100X/ 1,25 (cần soi dầu). - Bộ tụ sáng: Nguồn sáng đèn LED, có bộ phận khuếch tán. Nguồn ắc-quy có thể sạc trực tiếp | 24 |
25 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
26 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
27 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
IX. PHÒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bảng phấn từ | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
2 | Bàn thí nghiệm (Giáo viên) | Bộ | Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055) m. + Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
3 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. | 1 |
4 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
5 | Bàn thí nghiệm (Học sinh) | Cái | - Kích thước: (Rộng x Dài x Cao): (0,5 x 1,2 x 0,75)m. - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng đá Granitte, chịu được Acid, Bazơ loãng và 1 số hoá chất khác. Ngăn bàn, xắn ngăn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Trên mặt dựng có gắn ổ cắm điện AC/DC có màn che chống giật, chống nước; đồng hồ vôn kế AC/DC; ampe kế AC/DC . - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,048 x 0,048 )m. + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,017 x 0,12)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Xắn ngăn bàn: dày ≥ 0,017m. + Kiềng gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,048)m. + Gát chân: dày ≥ (0,030 x 0,048)m | 22 |
6 | Ghế học sinh | Cái | - Kích thước: (0,4 x 0,4 x 0,45/ 0,9) m, (Sâu x Rộng x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Số lượng 4 thanh, bố trí cân đối, thẩm mỹ. | 44 |
7 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
8 | Micro cài áo | Cái | Loại thông dụng | 1 |
9 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | Cái | - Kích thước (RxDxC): (0,5 x 0,6 x 0,8)m. - Khung bằng Inox, mặt ngăn bằng Inox tấm, xe đẩy có 3 ngăn cố định. | 1 |
10 | Bảng chủ điểm | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
11 | Bàn chuẩn bị | Cái | - Kích thước bàn: (0,8 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,07 x 0,07)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. | 1 |
12 | Tủ phòng bộ môn | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên chia thành 02 xắn đứng, giữa tủ bố trí 02 ngăn, 2 khoảng hông bố trí các rảnh để chứa 16 khay để dụng cụ, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 16 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
13 | Tủ đựng dụng cụ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên có 01 xắn đứng bố trí các rảnh để chứa 08 khay để dụng cụ, phần còn lại chia thành 02 ngăn, kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.Tủ kèm 08 khay nhựa dùng để đựng dụng cụ. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
14 | Biến thế nguồn phòng bộ môn | Bộ | - Nguồn điện vào: 220V - 50Hz. Có công tắc chống rò 30A tại sơ cấp. - Nguồn điện ra: 10 cấp điện áp từ 0 - 24V AC/DC - 50A. - Mặt bàn điều khiển có đồng hồ Vôn kế AC/DC, Ampe kế AC/DC, đèn báo, ổ cắm và hệ thống công tắc đóng ngắt liên động. - Có 2 Áp tô mát bảo vệ phía thứ cấp (AC/DC). | 1 |
15 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
X. PHÒNG THƯ VIỆN
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn, ghế làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Bàn đọc sách cho giáo viên | Cái | - Kích thước bàn: (1,2 x 2,4 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m (04 cây) + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m, 2 cây song song + bọ giữa. | 2 |
3 | Ghế ngồi đọc sách giáo viên | Cái | - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 30 |
4 | Bàn đọc sách cho học sinh | Cái | - Kích thước bàn: (1,2 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,06 x 0,06)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m (02 cây) + Gác chân: dày ≥ (0,035 x 0,06)m, 2 cây song song. | 4 |
5 | Ghế ngồi đọc sách học sinh | Cái | - Kích thước: (0,40 x 0,40 x 0,45/0,9)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,04)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 36 |
6 | Tủ đựng hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
7 | Tủ thư viện | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 8 |
8 | Kệ sách 05 ngăn | Cái | - Kích thước : (2,0 x 1,8 x 0,5)m (Cao x Dài x Rộng). - Chất liệu: + Ván ngăn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥15 mm phủ sơn PU đầy sớ gỗ. + Khung sắt hộp kẽm vuông ≥ (30 x 30)mm. - Qui cách: + Có 4 Eke tại 4 góc của kệ. + Kệ chia thành 5 ngăn, mỗi ngăn có 01 thanh thép hộp mạ kẽm vuông ≥ (30 x 30)mm hoặc chữ nhật có kích thước tương đương, nằm chia đôi giữa ngăn có độ cao từ đáy ngăn lên 0,2m | 8 |
9 | Kệ trưng bày theo chủ đề | Cái | Kích thước: (0,4 x 1,5 x 1,2) m. (Rộng x Cao x Dài). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Kệ chia làm 2 phần: Phía trên cao 1,2m chia làm 3 ngăn xếp bậc thang đi lên góc 45o (Khoảng cách giữa các ngăn là 0,4m), ngăn trên cùng có độ rộng đủ để trưng bày các bình hoa ( Hậu kệ phải cao hơn ngăn trên cùng 0,1m), giữa 3 ngăn làm 1 sắn chia đôi để chịu lực khi trưng bày sách. Phía dưới 0,3m làm 2 cánh cửa pano có ổ khóa và tay nắm. | 2 |
10 | Giá để báo, tạp chí | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,4 x 1,2) m. (Rộng x Cao x Dài). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0,017m, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Có 05 thanh Inox tròn Ø 25mm để treo báo xếp bậc thang đi lên góc 450. Hộc tủ có cửa pano có tay nắm, có khóa. | 2 |
11 | Tủ phích | Cái | - Kích thước: Chân tủ (R 0,7 x D 0,9 x C 0,6)m, thân tủ (R 0,6 x D 0,8 x C 0,7)m - Qui cách: + Chân tủ + Thân tủ: Làm bằng ván gỗ ghép Công nghiệp, loại 16 hộc kéo, giữa hộc có cây ti bằng thép tròn để luồng 16 phích. Mỗi hộc có tay nắm để kéo, trên mỗi tay nắm có khung hình chữ nhật (20 x100)mm để tiêu đề mục lục bên trong. | 2 |
12 | Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục | Cái | Kích thước (0,8 x 1,0)m. Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo vệ. Nội dung bảng tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục trong nhà trường". | 2 |
13 | Bảng thông tin thư mục | Cái | Kích thước khoảng (0,8 x 0,7)m, khung nhôm, formica trắng dùng để giới thiệu các thông tin theo chủ đề. | 1 |
14 | Bảng nội quy | Cái | Kích thước (0,8 x 1,0)m. Khung nhôm, formica trắng cắt chữ decal xanh, có kiếng 3mm bảo vệ. Nội dung bảng tham khảo trong quyển sách "Một số phân loại biên mục trong nhà trường | 1 |
15 | Bản đồ Việt Nam | Cái | Theo quy định của Cục đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo vệ. | 1 |
16 | Bản đồ tỉnh | Cái | Theo quy định của Cục đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam. Bản đồ được đóng khung nhôm; mỗi khung đều có kiếng 3mm bảo vệ. | 1 |
17 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 6 |
18 | Máy in | Cái | Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản: - Kỹ thuật in laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
19 | Bàn để máy vi tính | Cái | - Kích thước: D 0,8m x R 0,6m x C 0,75m - Khung chân bàn làm bằng sắt hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0.017m sơn PU đầy sớ gỗ. | 6 |
20 | Tivi | Cái | - Kích thước màn hình: ≥ 55 inches. - Loại tivi: Smart tivi. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. - Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng.Tích hợp đầu thu kỹ thuật số DVB-T2. | 1 |
21 | Bình chữa cháy | Bình | - Bình chữa cháy: 5Kg khí CO2 . | 2 |
XI. PHÒNG HOẠT ĐỘNG ĐOÀN, ĐỘI
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Bàn họp nhỏ (01 bàn + 6 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
3 | Tủ lưu trữ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
4 | Tủ trưng bày | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
5 | Trống Đội (dành cho trường THPT có cấp THCS) | Bộ | - Gồm 01 trống Cái và 04 trống con; dây trống, dùi trống đầy đủ - Kích thước: Trống Cái đường kính mặt trống ≈ 48cm và chiều cao thân trống là ≈ 25cm - Trống con đường kính mặt ≈ 31cm và chiều cao ≈ 22cm. - Thân trống bằng inox, mặt trống mica - Một giá để trống bằng inox đủ để bố trí 05 trống. | 1 |
6 | Bảng formica | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
7 | Hệ thống âm thanh | Bộ | Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối bluetooh… | 1 |
8 | Máy in | Bộ | - Kỹ thuật in laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
9 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
XII. PHÒNG TRUYỀN THỐNG
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Tủ trưng bày | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
2 | Bảng formica | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
3 | Bàn họp nhỏ (01 bàn + 06 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 2 |
4 | Tượng Bác | Tượng | Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45 x cao 0.6)m | 1 |
5 | Bục để tượng Bác | Cái | - Kích thước: (0,5 x 1,4 x 0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. | 1 |
XIII. PHÒNG Y TẾ
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,050)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Giường inox | Cái | - Toàn bộ làm bằng inox 304 (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế). - Kích thước khung giường: Dài 1900 ±5 mm; Rộng 900 ±5 mm; Chiều cao sử dụng giường: 540 ±5 mm; Chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn: 1650 ± 10mm; | 2 |
3 | Tủ thuốc và thiết bị y tế | Cái | - Kích thước: (dài 1,2 x rộng 0,4 x cao 1,6) m. (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế). - Toàn bộ khung bằng inox (25 x 25)mm, chia thành 2 khoang, có khóa riêng từng khoang. | 1 |
4 | Tủ hồ sơ y tế | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035x0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03x0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025x0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
5 | Bảng formica | Cái | - Kích thước: (1,2 x 2,4) m - Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm. | 1 |
6 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
7 | Thiết bị y tế | Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 7/4/2008 |
XIV. HỖ TRỢ HỌC SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn họp nhỏ (01 bàn + 08 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Bảng viết, dùi viết cho học sinh khiếm thị | Bộ |
| 1 HS |
3 | Bảng ký hiệu chữ nổi, chữ Cái ngón tay | Bộ |
| 1 HS |
XV. PHÒNG TƯ VẤN HỌC SINH
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu cuả thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn tư vấn (01 bàn + 4 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,8 x 1,6 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m. + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,015m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m + Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Tủ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
3 | Bảng formica | Cái | - Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m. - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông. | 1 |
XVI. PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
|
1 | Bàn, ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) | Bộ | *Bàn giáo viên - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để CPU làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay nắm và kệ để thùng máy vi tính. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gát chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để CPU dày ≥ 0,015 m. *Ghế giáo viên Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm mỹ). | 1 |
|
2 | Tủ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
|
3 | Tủ đựng đồ dùng dạy học | Cái | - Kích thước: (1,2 x 0,45 x 1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 2 cánh cửa khung đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,055)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 1 |
|
4 | Bảng phấn từ mặt tôn | Cái | - Kích thước: (1,2 x 3,6) m, - Qui cách: + Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke. + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. + Bảng sử dụng được phấn và nam châm. | 1 |
|
5 | Thiết bị dạy học | Theo danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GDĐT ban hành |
XVII. PHÒNG THIẾT BỊ GIÁO DỤC
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn làm việc 1 (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) | Bộ | * Bàn: - Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc chắn. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. + Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,055)m + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 0,010m. + Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m. * Ghế đầu trâu: - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây) + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | 1 |
2 | Tủ lưu trữ hồ sơ | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao). - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
3 | Giá treo tranh | Cái | - Kích thước (cao 1,2 x dài 1,5 x sâu 0,4) m. - Khung thép hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện | 2 |
4 | Máy in | Bộ | - Kỹ thuật in laser, khổ giấy A4; in 2 mặt tự động. | 1 |
5 | Máy vi tính | Bộ | Bộ xử lý trung tâm: Intel® Core™ i3 Bo mạch chủ: Chipset Intel ≥ H110 Bộ nhớ ≥ 4GB Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb Màn hình ≥ 19.5" LED Ổ đĩa DVD | 1 |
6 | Tủ thiết bị | Cái | - Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm chắc chắn. + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. + Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. + Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m. + Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m. + Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. + Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m. | 2 |
XVIII. PHÒNG HỘI ĐỒNG GIÁO VIÊN
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu của thiết bị | Định mức tối đa |
1 | Bàn hội trường (loại 4 chỗ ngồi) + 4 ghế đầu trâu | Bộ | *Bàn Số lượng: 01 Cái/bộ - Kích thước bàn ( 0,78 x 0,48 x 2,0)m ( Cao x Ngang x Dài) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Chân bàn: dày ≥ (0,06 x 0,06 )m + Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,06)m. + Mặt bàn: dày ≥ 0,017m. + Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,02 x 0,04 )m. + Khung đố liên kết chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,05 )m. + Gát chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m. *Ghế đầu trâu: Số lượng: 04 Cái/bộ - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao) - Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. - Qui cách: + Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. + Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. + Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. + Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. + Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. + Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). + Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m. | Số lượng bàn tùy theo diện tích phòng và số lượng giáo viên của từng trường (1 bàn tương ứng 4 chỗ ngồi) |
2 | Tivi | Cái | Kích cỡ màn hình ≥ 65 inches - Loại tivi: Smart tivi. - Kích cỡ màn hình ≥ 65 inches. - Độ phân giải: Ultra HD 4K. Kết nối: - Bluetooth: Có thể kết nối được chuột, bàn phím. - Kết nối internet: Cổng LAN, wifi. - Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. - Cổng HDMI ≥ 03 cổng. - Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out). - USB ≥ 02 cổng. - Tích hợp đầu thu kỹ thuật số: DVB- T2. | 1 |
3 | Hệ thống âm thanh (hội trường) | Bộ | Gồm: Công suất ≥ 180W/2 ngõ ra Mixer Sound: 1 bộ Amply: 1 bộ Loa: 1 bộ gồm 2 loa Micro không dây: 1 bộ gồm 2 micro + 1 hộp điều khiển | 1 |
4 | Tượng Bác | Tượn g | Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45 x cao 0.6)m | 1 |
5 | Bục để tượng Bác | Cái | - Kích thước: (0,5 x 1,4 x 0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. | 1 |
6 | Bục thuyết trình | Cái | - Kích thước: (0,4 x 1,2 x 0,6)m. (Rộng x Cao x Ngang). - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ. | 1 |
Lưu ý: Đối với trường THPT chuyên ngoài danh mục thiết bị theo trường THPT bổ sung thêm thiết bị trường chuyên theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
- 1Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 21/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 1Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 1221/QĐ-BYT năm 2008 về Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng Y tế học đường của trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT năm 2015 hợp nhất Thông tư về Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 9Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 12Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 41/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 18Quyết định 21/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 19Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo thành phố Hải Phòng
- 20Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 45/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực