- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 3Công văn 3601/BTTTT-ƯDCNTT xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6792/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 03 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V THAY THẾ PHỤ LỤC 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 2614/QĐ-UBND NGÀY 16/4/2013 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Theo Công văn số 3601/BTTTT-ƯDCNTT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 816/STTTT-CNTT ngày 24 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và thay thế Phụ lục 1, Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại thành phố Đà Nẵng bằng Phụ lục 1 đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những nội dung khác của Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng không trái với Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐÃ XÂY DỰNG ĐẾN CUỐI THÁNG 8 NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6792/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Dịch vụ công | Mức độ | Đơn vị cung cấp |
1 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp | 3 | Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
2 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh | 3 | Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
3 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp | 3 | Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
4 | Cấp chứng chỉ quy hoạch | 3 | Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
5 | Gia hạn giấy phép lao động | 3 | Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
6 | Đăng ký công trình hoàn thành | 3 | Ban Quản lý khu công nghệ cao |
7 | Cấp chứng chỉ quy hoạch | 3 | Ban Quản lý khu công nghệ cao |
8 | Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại | 3 | Sở Công Thương |
9 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 3 | Sở Công Thương |
10 | Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại | 4 | Sở Công Thương |
11 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 4 | Sở Công Thương |
12 | Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài | 3 | Sở Công Thương |
13 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài | 3 | Sở Công Thương |
14 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài | 3 | Sở Công Thương |
15 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài | 3 | Sở Công Thương |
16 | Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài | 3 | Sở Công Thương |
17 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài | 3 | Sở Công Thương |
18 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu | 3 | Sở Công Thương |
19 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá | 3 | Sở Công Thương |
20 | Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 3 | Sở Công Thương |
21 | Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 3 | Sở Công Thương |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất | 3 | Sở Công Thương |
23 | Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | 3 | Sở Công Thương |
24 | Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | 3 | Sở Công Thương |
25 | Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | 3 | Sở Công Thương |
26 | Tiếp nhận và chuyển trường THPT | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 | Thành lập trường THPT ngoài công lập | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 | Cấp lại, xác minh và điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 | Cấp phép thành lập trường Trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm và cơ sở ngoại ngữ - tin học bồi dưỡng nghiệp vụ | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 | Đăng ký cấp phù hiệu xe taxi | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
31 | Đăng ký cấp phù hiệu tuyến cố định | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
32 | Đăng ký cấp phù hiệu xe hợp đồng | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
33 | Đăng ký cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
34 | Đăng ký bổ sung xe vào tuyến vận tải hành khách cố định | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
35 | Đăng ký thay xe vào tuyến vận tải hành khách cố định | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
36 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải (lần bổ sung ngành nghề) | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
37 | Cấp giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
38 | Cấp giấy phép xe tập lái | 4 | Sở Giao thông Vận tải |
39 | Đăng ký ngừng phương tiện trên tuyến vận tải khách cố định | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
40 | Đăng ký ngừng khai thác tuyến vận tải khách cố định | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
41 | Đăng ký khai thác thử vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
42 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 | Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 | Đăng ký thành lập công ty TNHH có 2 thành viên trở lên | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 | Đăng ký thành lập chi nhánh | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 | Đăng ký thành lập văn phòng đại diện | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 | Thông báo thành lập địa điểm kinh doanh | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh: Đăng ký thay đổi tên; Đăng ký thay đổi địa chỉ; Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa Nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
52 | Khai báo thiết bị X-Quang | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
53 | Cấp phép sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
54 | Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
55 | Sửa đổi giấy phép sử dụng thiết bị X-Quang y tế | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
56 | Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-Quang y tế | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
57 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
58 | Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
59 | Cấp thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố phù hợp tiêu chuẩn (Công bố hợp chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (Công bố hợp quy) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
60 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
61 | Thẩm định công nghệ dự án đầu tư | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
62 | Cấp giấy phép vận chuyển hàn nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất oxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
63 | Thẩm định điều kiện tạm dừng đóng BHXH bắt buộc để UBND xem xét quyết định | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
64 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
66 | Thông báo việc chi nhánh được hoạt động giới thiệu việc làm trên địa bàn | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
67 | Báo cáo việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động | 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
68 | Đăng ký thỏa ước lao động | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
69 | Đăng ký làm thêm giờ | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
70 | Đăng ký cấp sổ lao động | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
71 | Trình cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 3 | Sở Ngoại vụ |
72 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm gửi các cơ quan đại diện nước ngoài đề nghị cấp thị thực nhập cảnh, xuất cảnh cho CBCCVC thành phố Đà Nẵng | 3 | Sở Ngoại vụ |
73 | Cấp, sửa đổi, bổ sung thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài | 3 | Sở Ngoại vụ |
74 | Mời người nước ngoài vào làm việc | 3 | Sở Ngoại vụ |
75 | Đặt chi nhánh, văn phòng đại diện | 3 | Sở Nội vụ |
76 | Tiếp nhận cán bộ, công chức từ các tỉnh, thành phố khác, từ biên chế thuộc Thành ủy quản lý đến công tác tại các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố và UBND các quận, huyện thuộc thành phố Đà Nẵng | 3 | Sở Nội vụ |
77 | Thỏa thuận tiếp nhận viên chức từ các cơ quan không thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý đến công tác tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng và trực thuộc UBND quận, huyện | 3 | Sở Nội vụ |
78 | Thuyên chuyển cán bộ, công chức đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố | 3 | Sở Nội vụ |
79 | Tiếp nhận các đối tượng theo chính sách thu hút nguồn nhân lực đến hợp đồng làm việc tại các cơ quan, đơn vị | 3 | Sở Nội vụ |
80 | Điều động cán bộ, công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng | 3 | Sở Nội vụ |
81 | Cho phép thành lập hội | 3 | Sở Nội vụ |
82 | Chấp nhận giải thể hội | 3 | Sở Nội vụ |
83 | Cho phép sáp nhập hội | 3 | Sở Nội vụ |
84 | Phê duyệt điều lệ hội | 4 | Sở Nội vụ |
85 | Cấp mã số thẻ công chức, viên chức | 4 | Sở Nội vụ |
86 | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
87 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
88 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ngoại tỉnh | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
89 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển nội tỉnh | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
90 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
91 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số các đơn vị sử dụng ngân sách | 4 | Sở Tài chính |
92 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số công trình xây dựng cơ bản | 4 | Sở Tài chính |
93 | Thẩm định phương án giá hàng hóa dịch vụ do nhà nước quy định | 3 | Sở Tài chính |
94 | Cấp phép xuất bản bản tin | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
95 | Cấp giấy phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
96 | Cấp giấy chấp thuận tổ chức họp báo. | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
97 | Cấp giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO). | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
98 | Cấp giấy phép hoạt động bưu chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
99 | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
100 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch | 3 | Sở Tư pháp |
101 | Đăng ký hoạt động của Công ty Luật TNHH 1 thành viên. | 3 | Sở Tư pháp |
102 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | 3 | Sở Tư pháp |
103 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch (quốc tế, nội địa) | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
104 | Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương; Cấp phép trình diễn thời trang cho các đoàn nghệ thuật thuộc địa phương, các đoàn nghệ thuật, cá nhân nghệ sĩ nước ngoài, người Việt Nam định cư nước ngoài, cá nhân nghệ sĩ Việt Nam biểu diễn tại địa phương; Cấp giấy phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương, diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
105 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
106 | Cấp giấy phép hoạt động vũ trường | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
107 | Cấp giấy phép tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp cho tổ chức cá nhân thuộc địa phương khác đến địa phương biểu diễn | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
108 | Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
109 | Quyết định công nhận thẩm định, tái thẩm định xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ đạt chuẩn đến 2 sao. | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
110 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội (Liên đoàn, Hiệp hội) Thể dục Thể thao có phạm vi hoạt động trong thành phố | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
111 | Cấp mới, cấp lại biển hiệu cơ sở kinh doanh du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
112 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
113 | Cấp Giấy xác nhận xe ô tô vận chuyển khách du lịch | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
114 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 3 | Sở Xây dựng |
115 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến | 3 | Sở Xây dựng |
116 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | 3 | Sở Xây dựng |
117 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư | 3 | Sở Xây dựng |
118 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng | 3 | Sở Xây dựng |
119 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 3 | Sở Y tế |
120 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa | 3 | Sở Y tế |
121 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | 3 | Sở Y tế |
122 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền | 3 | Sở Y tế |
123 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh | 3 | Sở Y tế |
124 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh | 3 | Sở Y tế |
125 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm | 3 | Sở Y tế |
126 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 3 | Sở Y tế |
127 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 3 | Sở Y tế |
128 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | 3 | Sở Y tế |
129 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 3 | Sở Y tế |
130 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 3 | Sở Y tế |
131 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 3 | Sở Y tế |
132 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 3 | Sở Y tế |
133 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 3 | Sở Y tế |
134 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 3 | Sở Y tế |
135 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động | 3 | Sở Y tế |
136 | Cấp giấy chứng nhận số nhà | 3 | Huyện Hòa Vang |
137 | Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị | 3 | Quận Cẩm Lệ |
138 | Đăng ký thành lập hội | 3 | Quận Cẩm Lệ |
139 | Cấp giấy chứng nhận số nhà | 3 | Quận Cẩm Lệ |
140 | Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị | 3 | Quận Hải Châu |
141 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn | 3 | Quận Hải Châu |
142 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 3 | Quận Hải Châu |
143 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 3 | Quận Hải Châu |
144 | Đăng ký giải quyết mai táng phí và ưu đãi giáo dục tại quận Hải Châu | 3 | Quận Hải Châu |
145 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (do bị rách, nát hoặc mất) | 3 | Quận Hải Châu |
146 | Thông báo chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | Quận Hải Châu |
147 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | Quận Hải Châu |
148 | Đăng ký hộ kinh doanh | 3 | Quận Hải Châu |
149 | Cấp giấy chứng nhận số nhà | 3 | Quận Hải Châu |
150 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 | Quận Hải Châu |
151 | Đăng ký kinh doanh | 3 | Quận Liên Chiểu |
152 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | Quận Liên Chiểu |
153 | Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | Quận Liên Chiểu |
154 | Chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | Quận Liên Chiểu |
155 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị | 3 | Quận Liên Chiểu |
156 | Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị | 3 | Quận Liên Chiểu |
157 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị | 3 | Quận Liên Chiểu |
158 | Cấp xác nhận quy hoạch | 3 | Quận Liên Chiểu |
159 | Cấp giấy chứng nhận biển số nhà | 3 | Quận Liên Chiểu |
160 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh | 3 | Quận Liên Chiểu |
161 | Cấp giấy chứng nhận biển số nhà | 3 | Quận Ngũ Hành Sơn |
162 | Cấp giấy chứng nhận biển số nhà (theo danh sách phường) | 3 | Quận Sơn Trà |
163 | Cấp giấy chứng nhận biển số nhà (cá nhân) | 3 | Quận Sơn Trà |
164 | Cấp phép xây dựng | 3 | Quận Sơn Trà |
165 | Cấp xác nhận quy hoạch | 3 | Quận Sơn Trà |
166 | Gia hạn Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà riêng lẻ tại đô thị | 3 | Quận Sơn Trà |
167 | Đăng ký hộ kinh doanh | 3 | Quận Sơn Trà |
168 | Thông báo chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | Quận Sơn Trà |
169 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 | Quận Sơn Trà |
170 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 3 | Quận Sơn Trà |
171 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 3 | Quận Sơn Trà |
172 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp | 3 | Quận Sơn Trà |
173 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh | 3 | Quận Sơn Trà |
174 | Đăng ký cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV | 3 | Quận Sơn Trà |
175 | Đăng ký cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV | 3 | Quận Sơn Trà |
176 | Đăng ký gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá dưới 20 CV | 3 | Quận Sơn Trà |
177 | Đăng ký hộ kinh doanh | 3 | Quận Thanh Khê |
178 | Cấp lại giấy phép đăng ký hộ kinh doanh | 3 | Quận Thanh Khê |
179 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 | Quận Thanh Khê |
180 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | Quận Thanh Khê |
181 | Thông báo chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | Quận Thanh Khê |
182 | Cấp xác nhận quy hoạch | 3 | Quận Thanh Khê |
183 | Cấp giấy chứng nhận số nhà | 3 | Quận Thanh Khê |
- 1Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 2Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020
- 3Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 3Công văn 3601/BTTTT-ƯDCNTT xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 5Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020
- 6Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
Quyết định 6792/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 2614/QĐ-UBND phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 6792/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Văn Hữu Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực