- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1605/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1755/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Đưa Việt Nam sớm trở thành nước mạnh về công nghệ thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 6Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2012 về tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định tăng cường hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước của tỉnh QUảng Ngãi giai đoạn 2011-2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1367/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 09 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1755/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đưa Việt Nam trở thành nước mạnh về công nghệ thông tin và truyền thông”;
Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tăng cường ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 524/TTr-STTTT ngày 20 tháng 8 năm 2013 về việc phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu chung
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tại địa phương, nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước và cải cách hành chính, tăng cường mức độ, phạm vi cung cấp thông tin, dịch vụ công trực tuyến, làm cho hoạt động của cơ quan nhà nước được minh bạch hơn, phục vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn.
2. Mục tiêu cụ thể
Xác định danh mục các dịch vụ công trực tuyến do các cơ quan nhà nước tại địa phương, lộ trình cung cấp trong giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng danh mục, mức độ các dịch vụ công trực tuyến sẽ cung cấp trong giai đoạn 2016 - 2020, trên cơ sở đó, các cơ quan nhà nước tại địa phương căn cứ để triển khai thực hiện.
1. Số liệu chung
- Tổng số huyện/thành phố: 14.
- Tổng số xã, phường, thị trấn: 184.
- Tổng số thủ tục hành chính: 1.313; Trong đó:
+ Số thủ tục hành chính cấp tỉnh: 1.105.
+ Số thủ tục hành chính cấp huyện: 96.
+ Số thủ tục hành chính cấp xã: 112.
- Tổng số thủ tục hành chính dự kiến cung cấp ở mức độ 3, 4 đến 2015: 67.
- Tổng số thủ tục hành chính dự kiến cung cấp ở mức độ 3, 4 đến 2020: 395.
2. Danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cung cấp trong giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020
a) Đến năm 2015: Cung cấp được tối thiểu 5% dịch vụ công mức độ 3; trong đó:
+ Mỗi sở, ban ngành sẽ cung cấp được 02 - 05 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 phục vụ cho các tổ chức, doanh nghiệp.
+ Mỗi cơ quan, đơn vị cấp huyện/thành phố sẽ cung cấp được ít nhất 01 - 03 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 phục vụ chủ yếu cho người dân.
b) Đến năm 2020: Lựa chọn, bổ sung, xem xét, nâng mức cung cấp dịch vụ công trực tuyến đạt mục tiêu 20% dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 10% dịch vụ công trực tuyến mức 4 tại các cơ quan nhà nước.
(Chi tiết Danh mục dịch vụ công cung cấp trực tuyến tại Phụ lục kèm theo).
2. Các sở, ban ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này đạt kết quả, bảo đảm đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Cục trưởng Cục Hải quan Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) | Mức DVC TT | Cơ quan chủ trì | Cơ quan đồng chủ trì |
1. | 2. | 3. | 4. | 5. |
A | Giai đoạn 2013 – 2015 |
|
|
|
1 | Đăng ký kinh doanh tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Thông tin và Truyền thông (Sở TT&TT) |
2 | Cấp giấy phép đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở TT&TT |
3 | Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở TT&TT |
4 | Cấp giấy đăng ký hành nghề y, dược tại Sở Y tế | 3 | Sở Y tế | Sở TT&TT |
5 | Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin | 3 | Sở TT&TT |
|
6 | Thủ tục cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin (dành cho cơ quan đại diện nước ngoài, cơ quan nước ngoài) | 3 | Sở TT&TT |
|
7 | Thủ tục cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài. | 3 | Sở TT&TT |
|
8 | Thủ tục cấp phép họp báo | 3 | Sở TT&TT |
|
9 | Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | 3 | Sở TT&TT |
|
10 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông (Bộ TT & TT) cấp phép Đặc san, số phụ, phụ trương | 3 | Sở TT&TT |
|
11 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp phép hoạt động báo chí in | 3 | Sở TT&TT |
|
12 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp, đổi thẻ nhà báo | 3 | Sở TT&TT |
|
13 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TTTT cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình | 3 | Sở TT&TT |
|
14 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử | 3 | Sở TT&TT |
|
15 | Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 3 | Sở TT&TT |
|
16 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động ngành in (dành cho các cơ sở khi tham gia in sản phẩm là xuất bản phẩm, báo, tạp chí, tem chống giả) | 3 | Sở TT&TT |
|
17 | Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 3 | Sở TT&TT |
|
18 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký in vàng mã | 3 | Sở TT&TT |
|
19 | Thủ tục Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương | 3 | Sở TT&TT |
|
20 | Thủ tục Cấp Giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương | 3 | Sở TT&TT |
|
21 | Thủ tục Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 3 | Sở TT&TT |
|
22 | Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương | 3 | Sở TT&TT |
|
23 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận sử dụng máy photocopy màu | 3 | Sở TT&TT |
|
24 | Thủ tục Thẩm định Hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp phép Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 | Sở TT&TT |
|
25 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh | 3 | Sở TT&TT |
|
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn | 3 | Sở TT&TT |
|
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 3 | Sở TT&TT |
|
28 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 3 | Sở TT&TT |
|
29 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 3 | Sở TT&TT |
|
30 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh | 3 | Sở TT&TT |
|
31 | Cấp, đổi giấy phép lái xe tại Sở Giao thông vận tải | 3 | Sở Giao thông vận tải | Sở TT&TT |
32 | Giải quyết khiếu nại, tố cáo tại Thanh tra tỉnh | 3 | Thanh tra tỉnh | Sở TT&TT |
33 | Thông báo lưu trú tại Công an tỉnh | 3 | Công an tỉnh | Sở TT&TT |
34 | Thủ tục hành chính, tư pháp tại Sở Tư pháp | 3 | Sở Tư pháp | Sở TT&TT |
35 | Thủ tục hành chính Hỗ trợ tư pháp tại Sở Tư pháp | 3 | Sở Tư pháp | Sở TT&TT |
36 | Thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Sở LĐTB&XH) | 3 | Sở LĐTB&XH | Sở TT&TT |
37 | Thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, an toàn lao động tại Sở LĐTB&XH | 3 | Sở LĐTB&XH | Sở TT&TT |
38 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
39 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
40 | Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
41 | Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
42 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
43 | Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
44 | Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (nâng từ hạng 2 lên hạng 1). | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
45 | Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (cấp thẳng không qua hạng 2). | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
46 | Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
47 | Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
48 | Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
49 | Cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động sản | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
50 | Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
51 | Cấp lại Chứng chỉ định giá bất động sản | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
52 | Cấp phép xây dựng công trình nhà ở. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
53 | Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng BTS1. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
54 | Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng BTS2. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
55 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
56 | Gia hạn giấy phép xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
57 | Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, nhóm C. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
58 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; các công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND tỉnh quy định | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
59 | Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
60 | Thủ tục tiếp nhận và quản lý chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
61 | Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo chất lượng công trình xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
62 | Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng. | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
63 | Thủ tục thoả thuận kiến trúc quy hoạch | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
64 | Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
65 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
66 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
67 | Thủ tục hoạt động sàn giao dịch bất động sản | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
68 | Thủ tục về thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và sản xuất xi măng | 3 | Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
69 | Xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo tại Sở Tài chính | 3 | Sở Tài chính |
|
70 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số công trình xây dựng cơ bản tại Sở Tài chính | 3 | Sở Tài chính |
|
71 | Cấp giấy chứng nhận mã số các đơn vị sử dụng ngân sách tại Sở Tài chính | 3 | Sở Tài chính |
|
72 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh (cấp lại) | 3 | UBND huyện/TP | Sở TT&TT |
73 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (lần đầu) | 3 | UBND huyện/TP | Sở TT&TT |
74 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hợp tác xã | 3 | UBND huyện/TP | Sở TT&TT |
75 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (cấp lại) | 3 | UBND huyện/TP | Sở TT&TT |
76 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh (cấp mới) | 3 | UBND huyện/TP | Sở TT&TT |
77 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | 3 | UBND huyện/TP | Sở TT&TT |
B | Đến năm 2020 (giai đoạn 2016 – 2020) |
|
|
|
I | Lĩnh vực Giao thông và Vận tải |
| Sở GTVT | Sở TT&TT |
1 | Đổi Giấy phép lái xe (GPLX) do ngành Giao thông vận tải (GTVT) cấp | 3;4 |
|
|
2 | Cấp lại GPLX do ngành GTVT quản lý | 3;4 |
|
|
3 | Cấp mới GPLX cho người trúng tuyển | 3;4 |
|
|
4 | Đổi GPLX cho khách du lịch nước ngoài lái xe đăng ký nước ngoài vào VN | 3;4 |
|
|
5 | Đổi GPLX quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 3;4 |
|
|
6 | Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995 | 3;4 |
|
|
7 | Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại VN với thời gian từ 03 tháng trở lên | 3;4 |
|
|
8 | Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người VN | 3;4 |
|
|
9 | Cấp, đổi phù hiệu và sổ nhật trình cho "Xe tuyến cố định" | 3;4 |
|
|
10 | Cấp, đổi phù hiệu "Xe taxi" | 3;4 |
|
|
11 | Cấp, đổi phù hiệu "Xe hợp đồng" | 3;4 |
|
|
12 | Cấp, đổi biển hiệu "Xe du lịch" | 3;4 |
|
|
13 | Cấp giấy phép xe tập lái | 3;4 |
|
|
14 | Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào | 3;4 |
|
|
15 | Cấp giấy phép thi công | 3;4 |
|
|
II | Lĩnh vực Xây dựng |
| Sở Xây dựng | Sở TT&TT |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. | 4 |
|
|
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng. | 4 |
|
|
3 | Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. | 4 |
|
|
4 | Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng. | 4 |
|
|
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng. | 4 |
|
|
6 | Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng. | 4 |
|
|
7 | Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (nâng từ hạng 2 lên hạng 1). | 4 |
|
|
8 | Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (cấp thẳng không qua hạng 2). | 4 |
|
|
9 | Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2. | 4 |
|
|
10 | Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng. | 4 |
|
|
11 | Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản | 4 |
|
|
12 | Cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động sản | 4 |
|
|
13 | Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản | 4 |
|
|
14 | Cấp lại Chứng chỉ định giá bất động sản | 4 |
|
|
15 | Cấp phép xây dựng công trình nhà ở. | 4 |
|
|
16 | Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng BTS1. | 4 |
|
|
17 | Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng BTS2. | 4 |
|
|
18 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. | 4 |
|
|
19 | Gia hạn giấy phép xây dựng. | 4 |
|
|
20 | Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, nhóm C. | 4 |
|
|
21 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; các công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND tỉnh quy định | 4 |
|
|
22 | Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C | 4 |
|
|
23 | Thủ tục tiếp nhận và quản lý chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng | 4 |
|
|
24 | Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo chất lượng công trình xây dựng. | 4 |
|
|
25 | Thủ tục tiếp nhận và quản lý báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng. | 4 |
|
|
26 | Thủ tục thoả thuận kiến trúc quy hoạch | 4 |
|
|
27 | Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | 4 |
|
|
28 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch | 4 |
|
|
29 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch | 4 |
|
|
30 | Thủ tục hoạt động sàn giao dịch bất động sản | 4 |
|
|
31 | Thủ tục về thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và sản xuất xi măng | 4 |
|
|
32 | Thủ tục xét cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 | 4 |
|
|
33 | Thủ tục đề nghị nâng hạng kỹ sư định giá từ hạng 2 lên hạng 1 | 4 |
|
|
34 | Thủ tục xét cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 khi chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 | 4 |
|
|
35 | Thủ tục xét cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng(trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) | 4 |
|
|
36 | Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến kỹ sư. | 4 |
|
|
37 | Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư. | 4 |
|
|
38 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | 4 |
|
|
39 | Cấp lại hoặc bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng. | 4 |
|
|
40 | Thủ tục xét cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | 4 |
|
|
41 | Thủ tục xét cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. | 4 |
|
|
42 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình. | 4 |
|
|
43 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình. | 4 |
|
|
44 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm xây dựng công trình | 4 |
|
|
45 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 | 4 |
|
|
46 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 | 4 |
|
|
III | Lĩnh vực Công Thương |
| Sở Công Thương | Sở TT&TT |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai | 3 |
|
|
2 | Thủ tục cấp phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn | 3 |
|
|
3 | Thủ tục cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu | 3 |
|
|
4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu | 3 |
|
|
5 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 3 |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm | 3 |
|
|
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiên kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu. | 3 |
|
|
8 | Thủ tục cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
|
9 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản hẩm thuốc lá | 3 |
|
|
10 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
|
IV | Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội (LĐ-TB và XH) |
| Sở LĐ-TB và XH | Sở TT&TT |
1 | Thủ tục tiếp nhận đăng ký quy chế trả lương đối với doanh nghiệp nhà nước và các công ty cổ phần | 3 |
|
|
2 | Thủ tục thẩm định hồ sơ xếp hạng doanh nghiệp đối với công ty nhà nước, công ty cổ phần. | 3 |
|
|
3 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động | 3 |
|
|
4 | Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động tập thể | 3 |
|
|
5 | Thủ tục hồ sơ xin phép làm thêm giờ từ trên 200 giờ đến 300 giờ | 3 |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài (có thời gian dưới 90 ngày) . | 3 |
|
|
7 | Thủ tục giới thiệu doanh nghiệp xuất khẩu lao động về các địa phương tham gia uyển chọn lao động đi lao động ở nước ngoài theo hợp đồng | 3 |
|
|
8 | Thủ tục gia hạn giấy phép đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp | 3 |
|
|
9 | Thủ tục thành lập và chấp thuận thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm | 3 |
|
|
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động | 3 |
|
|
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp | 3 |
|
|
12 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài (đã được cấp giấy phép lao động – giấy phép lao động đang còn hiệu lực) có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. | 3 |
|
|
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | 3 |
|
|
14 | Thủ tục thông báo về người nước ngoài đến làm việc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (không phải nơi mà người nước ngoài làm việc thường xuyên) | 3 |
|
|
15 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | 3 |
|
|
16 | Thủ tục cấp gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. | 3 |
|
|
17 | Thủ tục cấp sổ lao động | 3 |
|
|
18 | Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài. | 3 |
|
|
V | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) |
| Sở GD&ĐT | Sở TT&TT |
1 | Các thủ tục làm hồ sơ cấp phát, điều chỉnh văn bằng chứng chỉ (11 thủ tục) | 3; 4 |
|
|
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận và công bố kết quả kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông (01) | 3; 4 |
|
|
3 | Thủ tục làm hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp, tuyển sinh, học sinh giỏi cấp tỉnh (6 thủ tục) | 3 |
|
|
4 | Cấp giấy phép dạy thêm, học thêm (01 thủ tục) | 3 |
|
|
5 | Thủ tục chuyển trường (02 thủ tục) | 3 |
|
|
6 | Thủ tục tiếp nhận giáo viên ngoài tỉnh | 3 |
|
|
VI | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) |
| Sở NN&PTNT | Sở TT&TT |
VI.1 | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
1 | Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | 3 |
|
|
2 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | 3 |
|
|
3 | Tiếp nhận Bản công bố hợp quy giống cây trồng | 3 |
|
|
4 | Tiếp nhận Bản công bố hợp quy phân bón | 3 |
|
|
VI.2 | Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi. | 3 |
|
|
6 | Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi. | 3 |
|
|
I | Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
7 | Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
|
|
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
|
|
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
11 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
|
|
12 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc Bảo vệ thực vật | 3 |
|
|
13 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
14 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 3 |
|
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | 3 |
|
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | 3 |
|
|
17 | Cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | 3 |
|
|
18 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | 3 |
|
|
19 | Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | 3 |
|
|
20 | Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | 3 |
|
|
VI.3 | Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
21 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề thú y. | 3 |
|
|
22 | Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y. | 3 |
|
|
23 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. | 3 |
|
|
24 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. | 3 |
|
|
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản | 3 |
|
|
26 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y. | 3 |
|
|
27 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. | 3 |
|
|
28 | Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật. | 3 |
|
|
29 | Cấp chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. | 3 |
|
|
30 | Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) | 3 |
|
|
31 | Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) | 3 |
|
|
32 | Đăng ký xây dựng vùng (cơ sở) an toàn dịch bệnh động vật. | 3 |
|
|
33 | Đăng ký công nhận vùng (cơ sở) an toàn dịch bệnh động vật. | 3 |
|
|
VI.4 | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
34 | Cấp Giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 3 |
|
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | 3 |
|
|
36 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con | 3 |
|
|
37 | Phê duyệt thiết kế trồng rừng, chăm sóc rừng | 3 |
|
|
38 | Đầu tư, nghiệm thu, thanh quyết toán rừng giống, vườn giống | 3 |
|
|
39 | Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất (trước đầu tư và sau đầu tư) đối với tổ chức ngoài quốc doanh | 3 |
|
|
40 | Cải tạo rừng | 3 |
|
|
41 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh | 3 |
|
|
42 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh | 3 |
|
|
43 | Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức. | 3 |
|
|
44 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh | 3 |
|
|
45 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức, doanh nghiệp | 3 |
|
|
46 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh | 3 |
|
|
47 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản ý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh | 3 |
|
|
48 | Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | 3 |
|
|
49 | Phê duyệt Phương án Điều chế rừng, Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 3 |
|
|
50 | Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức | 3 |
|
|
51 | Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức | 3 |
|
|
52 | Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | 3 |
|
|
53 | Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | 3 |
|
|
VI. 5 | Lĩnh vực kiểm lâm |
|
|
|
54 | Cho thuê rừng đối với tổ chức. | 3 |
|
|
55 | Giao rừng đối với các tổ chức. | 3 |
|
|
56 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Trường hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư). | 3 |
|
|
57 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | 3 |
|
|
58 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản. | 3 |
|
|
59 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | 3 |
|
|
60 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | 3 |
|
|
61 | Thanh toán tiền mua gạo và tiền vận chuyển gạo (cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy). | 3 |
|
|
62 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES. | 3 |
|
|
63 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. | 3 |
|
|
64 | Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES. | 3 |
|
|
65 | Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường. | 3 |
|
|
66 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu. | 3 |
|
|
67 | Giao nộp gấu cho nhà nước. | 3 |
|
|
68 | Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt. | 3 |
|
|
VI.6 | Lĩnh vực thuỷ sản |
|
|
|
69 | Thủ tục Kiểm tra an toàn kỹ thuật trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa lớn tàu cá | 3 |
|
|
70 | Thủ tục Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá đang hoạt động | 3 |
|
|
71 | Thủ tục Đăng ký tàu cá đóng mới | 3 |
|
|
72 | Thủ tục Đăng ký tàu cá cải hoán | 3 |
|
|
73 | Thủ tục Đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | 3 |
|
|
74 | Thủ tục Đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu | 3 |
|
|
75 | Thủ tục Đăng ký bè cá | 3 |
|
|
76 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 3 |
|
|
77 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | 3 |
|
|
78 | Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | 3 |
|
|
79 | Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản | 3 |
|
|
80 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản. | 3 |
|
|
81 | Thủ tục Đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản | 3 |
|
|
82 | Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | 3 |
|
|
83 | Kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản thực phẩm. | 3 |
|
|
84 | Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để chế biến xuất khẩu vào thị trường Châu Âu. | 3 |
|
|
85 | Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu. | 3 |
|
|
86 | Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. | 3 |
|
|
87 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản. | 3 |
|
|
88 | Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với tàu cá. | 3 |
|
|
89 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với tàu cá. | 3 |
|
|
90 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở thu mua và thu mua có sơ chế, cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản. | 3 |
|
|
91 | Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản có sơ chế). | 3 |
|
|
92 | Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở thu mua, thu mua nguyên liệu không sơ chế, cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá độc lập có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản). | 3 |
|
|
93 | Thủ tục Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. | 3 |
|
|
94 | Thủ tục Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | 3 |
|
|
95 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản | 3 |
|
|
96 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản đảm bảo chất lượng | 3 |
|
|
97 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở kinh doanh hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản đảm bảo chất lượng | 3 |
|
|
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
98 | Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình khắc phục lụt bão | 3 |
|
|
99 | Thủ tục Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công | 3 |
|
|
100 | Thủ tục Cấp, điều chỉnh gia hạn Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | 3 |
|
|
101 | Thủ tục Thoả thuận về thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng thuộc nhóm B và nhóm C. | 3 |
|
|
102 | Thủ tục Chính sách miễn giảm thuỷ lợi phí | 3 |
|
|
103 | Thủ tục Cấp, điều chỉnh gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | 3 |
|
|
104 | Thủ tục Xét miễn giảm, cấp bù thuỷ lợi phí bị mất mùa do thiên tai gây ra | 3 |
|
|
| Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
|
|
105 | Công nhận nghề truyền thống. | 3 |
|
|
106 | Công nhận làng nghề. | 3 |
|
|
107 | Công nhận làng nghề truyền thống. | 3 |
|
|
108 | Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống. | 3 |
|
|
109 | Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh. | 3 |
|
|
VII | Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL) |
| Sở VHTT&DL | Sở TT&TT |
1 | Thủ tục cấp phép thực hiện Quảng cáo trên bảng, biển, pano đối với hàng hóa dịch vụ thông thường | 3 |
|
|
2 | Gia hạn giấy phép thực hiện Quảng cáo trên bảng, biển, pano, phương tiện giao thông | 3 |
|
|
3 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 3 |
|
|
4 | Đổi cấp, thẻ hướng dẫn viên du lịch | 3 |
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh du lịch | 3 |
|
|
6 | Cấp phép triển lãm mỹ thuật | 3 |
|
|
7 | Cấp phép tiếp nhận biểu diễn | 3 |
|
|
8 | Cấp phép tổ chức lễ hội | 3 |
|
|
9 | Cấp phép khai quật khẩn cấp | 3 |
|
|
10 | Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ô tô vận chuyển khách du lịch | 3 |
|
|
11 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 3 |
|
|
12 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
|
|
|
13 | Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật công lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của C hính phủ, đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diển nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp | 3 |
|
|
14 | Cấp phép tổ chức cuộc thi người đẹp tại địa phương | 3 |
|
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao: billard&snoocker, thể dục , thể hình, bơi lặn khiêu vũ thể thao, võ cổ truyền, vovinam ,... | 3 |
|
|
VIII | Lĩnh vực Tài chính |
| Sở Tài chính | Sở TT&TT |
1 | Xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo | 4 |
|
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số công trình xây dựng cơ bản | 4 |
|
|
3 | Cấp giấy chứng nhận mã số các đơn vị sử dụng ngân sách | 4 |
|
|
IX | Lĩnh vực Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất (BQL KKT DQ) |
| BQL KKT DQ | Sở TT&TT |
1 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động | 3 |
|
|
2 | Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động tập thể. | 3 |
|
|
3 | Thủ tục xây dựng hệ thống thang lương, bảng lương. | 3 |
|
|
4 | Đăng ký đầu tư tại KKT Dung Quất với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (áp dụng đối với quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | 3 |
|
|
5 | Đăng ký đầu tư tại KKT Dung Quất đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | 3 |
|
|
6 | Giao đất. cho thuê đất. | 3 |
|
|
7 | Chứng thực, xác nhận hợp đồng văn bản về bất động sản trong KKT Dung Quất. | 3 |
|
|
8 | Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT Dung Quất đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô trên 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | 3 |
|
|
9 | Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT Dung Quất đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô trên 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | 3 |
|
|
10 | Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT Dung Quất đốivới dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | 3 |
|
|
11 | Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT Dung Quất đốivới dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | 3 |
|
|
12 | Cấp phép xây dựng. | 3 |
|
|
13 | Thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. | 3 |
|
|
14 | Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT Dung Quất đối với Dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | 3 |
|
|
15 | Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT Dung Quất đối với Dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án có quy mô trên 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | 3 |
|
|
16 | Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT Dung Quất đối với Dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | 3 |
|
|
17 | Thẩm tra cấp giấy CNĐT tại KKT Dung Quất đối với Dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. | 3 |
|
|
X | Lĩnh vực Hải quan |
| Cục Hải quan |
|
1 | Tiếp nhận hồ sơ hải quan điện tử ( năm 2009) | 3;4 |
|
|
2 | Quản lý cấp giấy phép trực tuyến trong lĩnh vực Hải quan | 3;4 |
|
|
3 | Quản lý thu thuế, phí, lệ phí liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu (năm 2011) | 3;4 |
|
|
4 | Tra cứu thông tin về thuế, trạng thái hồ sơ Hải quan | 3;4 |
|
|
XI | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (TN&MT) |
| Sở TN&MT | Sở TT&TT |
1 | Cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp hợp thửa tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngòai, các nhân nước ngoài. | 3 |
|
|
2 | Cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngòai, các nhân nước ngoài. | 3 |
|
|
3 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngòai. | 3 |
|
|
4 | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngòai, cá nhân nước ngoài sử dụng đất. | 3 |
|
|
5 | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh | 3 |
|
|
6 | Giao đất cho thuê đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | 3 |
|
|
7 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | 3 |
|
|
8 | Thu hồi đất thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003. | 3 |
|
|
9 | Thu hồi đất thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003. | 3 |
|
|
10 | Thu hồi đất thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11, 12 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003. | 3 |
|
|
11 | Thu hồi đất thuộc trường hợp quy định tại Khoản 10 Điều 38 Luật Đất đai năm 2003. | 3 |
|
|
XII | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (KH&CN) |
| Sở KH&CN | Sở TT&TT |
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN | 3 |
|
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN | 3 |
|
|
3 | Đăng ký những thay đổi bổ sung nội dung ghi trên giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp của tổ chức KH&CN | 3 |
|
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN | 3 |
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN chi nhánh văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN | 3 |
|
|
6 | Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung ghi trên giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN | 3 |
|
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN chi nhánh văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN | 3 |
|
|
8 | Cấp giấy chứng nhận thành lập mới Doanh nghiệp KH&CN | 3 |
|
|
9 | Cấp giấy chứng nhận chuyển đổi tổ chức KH&CN công lập để thành lập Doanh nghiệp KH&CN | 3 |
|
|
10 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận Doanh nghiệp KH&CN | 3 |
|
|
11 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong Y tế) | 3 |
|
|
12 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong Y tế) | 3 |
|
|
13 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong Y tế ) | 3 |
|
|
14 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong Y tế) | 3 |
|
|
15 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong Y tế) | 3 |
|
|
16 | Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong Y tế | 3 |
|
|
XIII | Danh sách dịch vụ công trực tuyến cung cấp tại UBND các huyện: Bình Sơn, Mộ Đức, Đức Phổ, Lý Sơn, Trà Bồng, Ba Tơ. |
| UBND huyện | Sở TT&TT |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 3;4 |
|
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng | 3 |
|
|
3 | Chứng thực hợp đồng | 3 |
|
|
4 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 3 |
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 3 |
|
|
6 | Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS | 3 |
|
|
7 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng trạm BTS | 3 |
|
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh karaoke | 3 |
|
|
9 | Tặng thưởng (hoặc truy tặng) huân chương cho các đối tượng | 3 |
|
|
10 | Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 |
|
|
11 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng | 3 |
|
|
12 | Giải quyết trợ cấp đột xuất (một lần) cho đối tượng bảo trợ xã hội | 3 |
|
|
13 | Giải quyết trợ cấp bảo trợ xã hội thường xuyên | 3 |
|
|
14 | Cấp bảo hiểm y tế hằng năm cho người nghèo | 3 |
|
|
XIV | Danh sách dịch vụ công trực tuyến cung cấp tại UBND huyện Sơn Hà |
| UBND huyện Sơn Hà | Sở TT&TT |
1 | Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | 3;4 |
|
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | 3;4 |
|
|
3 | Đăng ký cấp lại Giấy chưng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | 3;4 |
|
|
4 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã | 3;4 |
|
|
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã | 3;4 |
|
|
6 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (áp dụng cho trường hợp đất chưa có nhà ở). | 3 |
|
|
7 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính. | 3 |
|
|
8 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 3 |
|
|
9 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cá nhân (Áp dụng đối với nhà ở xây dựng không phép, sai phép, không có giấy tờ tạo lập nhà đất) | 3 |
|
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cá nhân (Trường hợp do Giấy chứng nhận bị mất). | 3 |
|
|
11 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cá nhân (Áp dụng đối với nhà ở xây dựng đúng phép đã cấp) | 3 |
|
|
12 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (Trường hợp do Giấy chứng nhận bị hư hỏng, rách nát, hết trang ghi thay đổi hoặc do chuyển nhượng nhà ở ) | 3 |
|
|
13 | Thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (Trường hợp đề nghị xác nhận thay đổi diện tích, tầng cao, kết cấu chính vào Giấy chứng nhận). | 3 |
|
|
14 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (Áp dụng đối với trường hợp đất đã có nhà xin cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà). | 3 |
|
|
15 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (Áp dụng đối với trường hợp mua bán nhà đất nhưng chưa làm trước bạ nhà). | 3 |
|
|
16 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (Áp dụng đối với trường hợp xây dựng tạm). | 3 |
|
|
17 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (Áp dụng đối với trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng). | 3 |
|
|
18 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh Giấy phép xây dựng) | 3 |
|
|
19 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | 3 |
|
|
20 | Chuyển mục đích sử dụng đất có xin phép | 3 |
|
|
21 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại cấp xã | 3 |
|
|
22 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Trường hợp chỉnh lý trang bổ sung) | 3 |
|
|
23 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Trường hợp cấp mới giấy CN-QSD đất) | 3 |
|
|
24 | Đăng ký cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 3 |
|
|
25 | Tách thửa hoặc hợp thửa | 3 |
|
|
26 | Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Trường hợp chỉnh lý trang 4 Giấy CN-QSD đất) | 3 |
|
|
27 | Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Cấp mới Giấy CN-QSD đất cho người nhận thừa kế) | 3 |
|
|
28 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (Áp dụng đối với nhà ở xây dựng không phép, sai phép, không có giấy tờ tạo lập nhà đất). | 3 |
|
|
29 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (Trường hợp do Giấy chứng nhận bị mất). | 3 |
|
|
30 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cá nhân (Áp dụng đối với nhà ở xây dựng đúng phép đã cấp) | 3 |
|
|
31 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (trường hợp do Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, hết trang ghi thay đổi hoặc do chuyển nhượng nhà ở) | 3 |
|
|
32 | Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Trường hợp chỉnh lý trang 4 Giấy CN-QSD đất) | 3 |
|
|
33 | Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Cấp mới Giấy CN-QSD đất cho người nhận chuyển nhượng) | 3 |
|
|
34 | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
|
35 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | 3 |
|
|
36 | Đăng ký xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
|
37 | Sửa đổi sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
|
38 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
|
39 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất | 3 |
|
|
XV | Danh sách dịch vụ công trực tuyến cung cấp tại UBND huyện Minh Long |
| UBND huyện Minh Long | Sở TT&TT |
1 | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | 3;4 |
|
|
2 | Cấp phép xây dựng tạm thời trạm thu phát sóng điện thoại di động (BTS loại II) | 3 |
|
|
3 | Cấp đăng ký kinh doanh dịch vụ Internet | 3; 4 |
|
|
4 | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh Karaoke | 3; 4 |
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể | 3; 4 |
|
|
6 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân. | 3 |
|
|
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình. | 3 |
|
|
8 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 3 |
|
|
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 3 |
|
|
10 | Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi | 3 |
|
|
11 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế hàng năm cho người nghèo | 3 |
|
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đối với thương bình, người hưởng chính sách như thương binh, gia đình liệt sĩ. | 3 |
|
|
13 | Giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc 01 lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng. | 3 |
|
|
14 | Giải quyết trợ cấp bảo trợ thường xuyên | 3 |
|
|
- 1Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định thiết lập, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến đối với trang, cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại thành phố Đà Nẵng
- 3Kế hoạch 5908/KH-UBND năm 2013 thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2015
- 4Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 5Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 6Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 7Quyết định 70/2013/QĐ-UBND Quy chế Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 4550/QĐ-UBND năm 2013 quy định mã số biên nhận hồ sơ dịch vụ công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 6555/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 10Quyết định 6792/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 2614/QĐ-UBND phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại thành phố Đà Nẵng
- 1Luật Doanh nghiệp 2005
- 2Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 73/1999/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao
- 5Luật Đất đai 2003
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 8Quyết định 1605/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1755/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Đưa Việt Nam sớm trở thành nước mạnh về công nghệ thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 11Chỉ thị 15/CT-TTg năm 2012 về tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về Quy định thiết lập, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến đối với trang, cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định tăng cường hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước của tỉnh QUảng Ngãi giai đoạn 2011-2015
- 15Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại thành phố Đà Nẵng
- 16Kế hoạch 5908/KH-UBND năm 2013 thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2015
- 17Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 18Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 19Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
- 20Quyết định 70/2013/QĐ-UBND Quy chế Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
- 21Quyết định 4550/QĐ-UBND năm 2013 quy định mã số biên nhận hồ sơ dịch vụ công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 22Quyết định 6555/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 23Quyết định 6792/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 2614/QĐ-UBND phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại thành phố Đà Nẵng
Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 và đến năm 2020
- Số hiệu: 1367/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Cao Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực