Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 671/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 02 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017; Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-STN&MT ngày 15/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 579/QĐ-CT ngày 16/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 671 /QĐ-CT ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (67)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đất đai (11) | |||||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố | 60 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
5 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
6 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
7 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
8 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Lệ phí cấp giấy: 100.000 đồng/giấy - Phí thẩm định hồ sơ: 900.000 đồng | - Luật Đất đai năm 2013; |
9 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 07 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí đăng ký biến động: 50.000 đồng | - Luật Đất đai năm 2013; |
10 | Điều chỉnh Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
11 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 07 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí đăng ký biến động: 50.000 đồng | - Luật Đất đai năm 2013; |
II. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản (14) | |||||
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 45 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Diện tích thăm dò <100ha: 4 triệu đồng/giấy phép; | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
2 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Diện tích thăm dò <100ha: 4 triệu đồng/giấy phép; | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
3 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Diện tích thăm dò <100ha: 4 triệu đồng/giấy phép; | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
4 | Phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản | 65 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế: | - Luật Khoáng sản năm 2010; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; |
5 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
6 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
7 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
8 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
9 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khai thác khoáng sản | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
10 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khoáng sản năm 2010; - Thông tư số 02/2013/NĐ-CP ngày 01/3/2013; |
11 | Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ | 45 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
12 | Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
13 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | 45 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
14 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lực chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khoáng sản năm 2010; |
III. Lĩnh vực môi trường (09) | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 50 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí thẩm định: 4.500.000 đồng đối với dự án có tính chất phức tạp, quy mô lớn, thuê chuyên gia cấp trên thẩm định; Phí thẩm định: 4.000.000 đồng đối với các dự án còn lại | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
2 | Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 25 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
3 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 50 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí thẩm định: 4.500.000 đồng đối với dự án có tính chất phức tạp, quy mô lớn, thuê chuyên gia cấp trên thẩm định; 4.000.000 đồng đối với các dự án còn lại | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
4 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 50 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí thẩm định: 4.500.000 đồng đối với dự án có tính chất phức tạp, quy mô lớn, thuê chuyên gia cấp trên thẩm định; 4.000.000 đồng đối với các dự án còn lại | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
5 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 50 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
6 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 50 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
7 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
8 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
9 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
IV. Lĩnh vực tài nguyên nước (16) | |||||
1 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
2 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép 75.000 đồng/Giấy phép | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
3 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 35 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
4 | Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp giấy phép: 75.000 đồng/Giấy phép | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
5 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 35 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
6 | Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
7 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 35 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
9 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép 150.000 đồng/Giấy phép | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
10 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 21 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giấy phép; | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
11 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ | 16 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giấy phép; | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
12 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 07 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giấy phép; | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
13 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân thành phố đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 67 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
14 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Thời hạn kiểm tra phương án: 10 ngày làm việc; | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; |
15 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác nước | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 |
16 | Tiền cấp quyền khai thác nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 |
V. Lĩnh vực biển và hải đảo (13) | |||||
1 | Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu | 45 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
2 | Giao khu vực biển | 62 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/ 5/ 2014 |
3 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | 47 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/ 5/ 2014 |
4 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 37 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/ 5/ 2014 |
5 | Trả lại khu vực biển hoặc trả lại một phần khu vực biển | 47 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/ 5/ 2014 |
6 | Thu hồi khu vực biển | 35 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/ 5/ 2014 |
7 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | 80 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo năm 2015; |
8 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | 65 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo năm 2015; |
9 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo năm 2015; |
10 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | 65 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo năm 2015; |
11 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 50 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo năm 2015; |
12 | Cho thuê mặt nước biển nuôi thủy sản | 31 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo năm 2015; |
13 | Gia hạn thời hạn sử dụng mặt nước biển nuôi thủy sản | 31 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Tài nguyên, môi trường, biển và hải đảo năm 2015; |
VI. Lĩnh vực khí tượng thủy văn (04) | |||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức | 15 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2016; |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với cá nhân | 15 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2016; |
3 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức, cá nhân | 15 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2016; |
4 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức, cá nhân | 05 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2016; |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (36) | |||||
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực bản đồ (01) | |||||
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Thực hiện ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo quy định tại Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 | - Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; |
II. Lĩnh vực đất đai (26) | |||||
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí thẩm định hồ sơ: 1.800.000,0 đ/hồ sơ. | - Luật Đất đai năm 2013; |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 15 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí thẩm định hồ sơ: 1.800.000,0 đ/hồ sơ. | - Luật Đất đai năm 2013; |
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. | 15 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí thẩm định hồ sơ: 1.800.000,0 đ/hồ sơ. | - Luật Đất đai năm 2013; |
5 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Không quy định | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 15 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lê phí : 100.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Không quy định | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí : 50.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
8 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí: 50.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
9 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí: 50.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí: 50.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
11 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí: 50.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
12 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí: 50.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
13 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí: 50.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
14 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 5 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí: 50.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
15 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Lệ phí: 100.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
16 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí thẩm định: 900.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
20 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí đăng ký thế chấp 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật Đất đai năm 2013; |
21 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Trong ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí đăng ký thế chấp 60.000 đồng/hồ sơ | - Luật Đất đai năm 2013; |
22 | Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí đăng ký thế chấp 20.000 đồng/hồ sơ | - Luật Đất đai năm 2013; |
23 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Trong ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phí đăng ký thế chấp 70.000 đồng/hồ sơ | - Luật Đất đai năm 2013; |
24 | Cung cấp dữ liệu đất đai | Trong ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | 50.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 |
26 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Phí thẩm định: 900.000 đồng/giấy - Lệ phí: 100.000 đồng | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 |
III. Lĩnh vực môi trường (09) | |||||
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
2 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
3 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản. | 40 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
4 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 15 ngày làm việc đối với cơ sở không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại; 30 ngày làm việc đối với cơ sở thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
5 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 15 ngày làm việc đối với cơ sở không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại; 30 ngày làm việc đối với cơ sở thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
6 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | 30 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
7 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết thời hạn). | 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Quyết định số 73/2014/QĐ-TTg ngày 19/12/2014; |
8 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Quyết định số 73/2014/QĐ-TTg ngày 19/12/2014; |
9 | Xác nhận công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; 30 ngày làm việc trong trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (19) | |||||
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đất đai (17) | |||||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 60 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; |
3 | Quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 66 Luật Đất đai năm 2013) | 10 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
4 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 20 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 15 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
6 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 10 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
7 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 10 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
8 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | 30 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Lệ phí: 100.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 29/5/2014; |
9 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 15 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Lệ phí: 100.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
10 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Lệ phí: 40.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
11 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 10 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Lệ phí: 100.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 10 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Lệ phí: 100.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 29/5/2014; |
13 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Lệ phí: 100.000 đồng/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
14 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Lệ phí: 40.000 đ/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất | 10 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Lệ phí: 20.000đ/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
16 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Lệ phí: 20.000đ/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 10 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Lệ phí: 20.000đ/giấy | - Luật Đất đai năm 2013; |
II. Lĩnh vực môi trường (01) | |||||
1 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 10 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
III. Lĩnh vực biển đảo (01) | |||||
1 | Thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu | 45 ngày | Ủy ban nhân dân các quận, huyện | Không | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01) | |||||
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đất đai (01) | |||||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 60 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Luật Đất đai năm 2013; |
- 1Quyết định 579/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm: 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường và Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 3249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6Quyết định 555/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 579/QĐ-CT năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 555/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1299/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Nghị định 48/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 98/2013/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2571/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm: 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường và Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 3249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường do thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 671/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 671/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra