- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6674/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính: phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ về phê duyệt "Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 6525/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng trong nội bộ thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 - 2020;
Theo đề nghị của Tổ Trưởng Tổ Công tác xây dựng Đề án "Xác định Chỉ số CCHC áp dụng trong nội bộ các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2015 - 2020" và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chỉ số đánh giá kết quả CCHC của các Sở và cơ quan ngang Sở (gọi tắt là Chỉ số CCHC các Sở) và Chỉ số đánh giá kết quả CCHC của UBND các quận, huyện, thị xã (gọi tắt là Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện), với các nội dung chủ yếu sau đây:
I. MỤC TIÊU, PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục tiêu
Xác định Chỉ số CCHC áp dụng trong nội bộ các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội để theo dõi, đánh giá một cách thực chất, khách quan, công bằng kết quả triển khai CCHC của các Sở, UBND cấp huyện trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ và Chương trình, Kế hoạch CCHC của Thành phố.
2. Phạm vi và đối tượng
- Phạm vi áp dụng: Sử dụng Chỉ số CCHC các Sở, Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả CCHC hằng năm của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã giai đoạn 2016 - 2020.
- Đối tượng áp dụng: các Sở và cơ quan ngang Sở; UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm).
II. NỘI DUNG CHỈ SỐ CCHC CÁC SỞ, CHỈ SỐ CCHC CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Chỉ số CCHC các Sở
- Chỉ số CCHC các Sở được xác định trên 09 nội dung, 36 tiêu chí, 103 tiêu chí thành phần (quy định cụ thể tại Phụ lục 2 đính kèm).
- Thang điểm đánh giá là 100; điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 35/100.
- Phương pháp đánh giá
+ Tự đánh giá: Các cơ quan, đơn vị tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của cơ quan, đơn vị mình và các đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm tự đánh giá của các cơ quan, đơn vị sẽ được UBND Thành phố xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh nếu cần thiết.
+ Đánh giá qua điều tra xã hội học
Đánh giá qua điều tra xã hội học theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần quy định trong Chỉ số CCHC các Sở. Điều tra xã hội học được tiến hành lấy ý kiến của các nhóm đối tượng khác nhau.
Bộ câu hỏi điều tra xã hội học được xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số CCHC các Sở (quy định cụ thể tại Phụ lục 3 đính kèm).
- Tính điểm xác định chỉ số CCHC
+ Điểm đạt được là tổng hợp điểm qua điều tra xã hội học và điểm UBND Thành phố đánh giá; và là căn cứ để tính Chỉ số CCHC từng cơ quan, đơn vị.
+ Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ % giữa "Tổng điểm đạt được" và "Tổng điểm tối đa".
2. Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện
- Chỉ số CCHC của UBNĐ cấp huyện được xác định trên 09 nội dung, 39 tiêu chí, 119 tiêu chí thành phần (quy định cụ thể tại Phụ lục 4 đính kèm).
- Thang điểm đánh giá là 100; điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 35/100.
- Phương pháp đánh giá
+ Tự đánh giá: UBND cấp huyện tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của cơ quan và các đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm tự đánh giá của UBND cấp huyện sẽ được UBND Thành phố xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh nếu cần thiết.
+ Đánh giá qua điều tra xã hội học
Đánh giá qua điều tra xã hội học theo các tiêu chí, tiêu chí-thành phần quy định trong chỉ số CCHC của UBND cấp huyện. Điều tra xã hội học được tiến hành lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau.
Bộ câu hỏi điều tra xã hội học được xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện (quy định cụ thể tại Phụ lục 5 đính kèm).
- Tính điểm xác định chỉ số CCHC
+ Điểm đạt được là tổng hợp điểm qua điều tra xã hội học và điểm UBND Thành phố đánh giá và là căn cứ để tính Chỉ số CCHC từng quận, huyện, thị xã.
+ Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ % giữa "Tổng điểm đạt được" và "Tổng điểm tối đa".
1. Trách nhiệm cụ thể của một số cơ quan, đơn vị
1.1.Sở Nội vụ
- Phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức tuyên truyền về Chỉ số cải cách hành chính.
- Định kỳ xây dựng Kế hoạch kèm theo dự toán kinh phí triển khai xác định Chi số CCHC trình UBND Thành phố xem xét, ban hành; chủ trì tổ chức thực hiện sau khi Kế hoạch được UBND Thành phố phê duyệt. Theo dõi, đôn đốc các Sở, UBND cấp huyện triển khai kế hoạch xác định Chỉ số CCHC.
- Hướng dẫn các Sở, UBND cấp huyện triển khai công việc xác định Chỉ số CCHC trong phạm vi trách nhiệm của Sở, UBND cấp huyện; tập huấn, bồi dưỡng đối với công chức chuyên trách CCHC của các Sở, UBND cấp huyện về công tác theo dõi, đánh giá và xác định Chỉ số CCHC.
- Phối hợp với Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế Xã hội Hà Nội xác định nhóm đối tượng, quy mô mẫu điều tra xã hội học và tổ chức điều tra xã hội học.
- Tổng hợp, xử lý số liệu để xác định Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả Chỉ số CCHC, trình UBND Thành phố xem xét, quyết định.
- Trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC của các Sở, Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu UBND Thành phố tổ chức công bố Chỉ số CCHC của các Sở, Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC để trình UBND Thành phố quyết định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp thực tế.
1.2. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ tổ chức tuyên truyền Chỉ số cải cách hành chính; nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng về Chỉ số CCHC.
1.3. Sở Tài chính
Bố trí đủ kinh phí cho việc thực hiện xác định Chỉ số CCHC; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị lập dự toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC theo kế hoạch.
1.4. Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế Xã hội Hà Nội
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng và triển khai kế hoạch tổ chức điều tra xã hội học
2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành Thành phố, UBND cấp huyện
- Triển khai công việc xác định Chỉ số CCHC trong phạm vi trách nhiệm của cơ quan, đơn vị theo chỉ đạo của Thành phố.
- Xây dựng báo cáo xác định Chỉ số CCHC của cơ quan, đơn vị theo hướng dẫn của Sở Nội vụ
- Phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan trong việc tổ chức điều tra xã hội học để xác định Chỉ số CCHC các Sở, Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện.
- Phân công công chức chuyên trách theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả CCHC của cơ quan, đơn vị.
- Bố trí kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC theo quy định.
- Các Sở: Tư pháp; Thông tin và Truyền thông; Khoa học và Công nghệ; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Nội vụ trong việc theo dõi, đánh giá kết quả CCHC đối với từng lĩnh vực theo phân công của Thành phố.
- UBND cấp huyện: căn cứ Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện được Thành phố ban hành, xây dựng và ban hành Chỉ số CCHC áp dụng cho các xã, phường, thị trấn và các đơn vị trực thuộc, phục vụ cho công tác theo dõi, đánh giá CCHC của quận, huyện, thị xã phù hợp với điều kiện thực tế ở địa phương, đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất trong công tác theo dõi, đánh giá CCHC.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở và cơ quan ngang Sở, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6674/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
I | Các Sở và cơ quan ngang Sở |
1 | Văn phòng UBND Thành phố |
2 | Sở Nội vụ |
3 | Sở Công thương |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Sở Giao thông Vận tải |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ |
8 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
9 | Sở Ngoại vụ |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | Sở Quy hoạch Kiến trúc |
12 | Sở Tài chính |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | Sở Thông Tin và Truyền Thông |
15 | Sở Tư pháp |
16 | Sở Văn hóa và Thể thao |
17 | Sở Xây dựng |
18 | Sở Y tế |
19 | Sở Du lịch |
20 | Ban Dân tộc |
21 | Thanh tra Thành phố |
22 | Ban Quản lý các Khu Công nghiệp và Chế xuất |
II | Các quận, huyện, thị xã |
1 | UBND quận Ba Đình |
2 | UBND quận Cầu Giấy |
3 | UBND quận Đống Đa |
4 | UBND quận Hai Bà Trưng |
5 | UBND quận Hoàn Kiếm |
6 | UBND quận Hoàng Mai |
7 | UBND quận Long Biên |
8 | UBND quận Tây Hồ |
9 | UBND quận Thanh Xuân |
10 | UBND quận Hà Đông |
11 | UBND quận Nam Từ Liêm |
12 | UBND quận Bắc Từ Liêm |
13 | UBND thị xã Sơn Tây |
14 | UBND huyện Ba Vì |
15 | UBND huyện Chương Mỹ |
16 | UBND huyện Đan Phượng |
17 | UBND huyện Đông Anh |
18 | UBND huyện Gia Lâm |
19 | UBND huyện Hoài Đức |
20 | UBND huyện Mê Linh |
21 | UBND huyện Mỹ Đức |
22 | UBND huyện Phú Xuyên |
23 | UBND huyện Phúc Thọ |
24 | UBND huyện Quốc Oai |
25 | UBND huyện Sóc Sơn |
26 | UBND huyện Thạch Thất |
27 | UBND huyện Thanh Oai |
28 | UBND huyện Thanh Trì |
29 | UBND huyện Thường Tín |
30 | UBND huyện Ứng Hòa |
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN NGANG SỞ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6674/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Đánh giá qua điều tra XHH | Đánh giá bên trong | Điểm đạt được | Chỉ số (%) | Ghi chú | |
Đơn vị tự đánh giá | UBND Thành phố thẩm định | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 7=(4+6) | 8 | 9 |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 13 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong tháng 1 của năm kế hoạch) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình, Kế hoạch CCHC của Thành phố và bố trí kinh phí triển khai | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng chưa bố trí kinh phí: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và không bố trí kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Các kết quả (sản phẩm) cần đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,35 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Số lượng và nội dung báo cáo định kỳ (báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, 9 tháng và báo cáo năm) và báo cáo đột xuất, chuyên đề (nếu có) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đủ số lượng báo cáo và đầy đủ nội dung: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng nội dung: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả báo cáo gửi đúng thời gian quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có báo cáo gửi chậm: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở (có KHKT riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm hoặc lồng ghép trong kế hoạch kiểm tra khác) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm, tra: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85%- dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Xử lý, giải quyết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm, trong đó có nội dung tuyên truyền về cải cách TTHC, tổ chức mở lớp bồi dưỡng về công tác CCHC và có ít nhất từ hai hình thức tuyên truyền trở lên) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Phụ trách trực tiếp công tác CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thủ trưởng đơn vị trực tiếp phụ trách: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Giao cho cấp phó đơn vị trực tiếp phụ trách: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Sáng kiến và áp dụng hiệu quả sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có sáng kiến, áp dụng triển khai hiệu quả: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có sáng kiến hoặc áp dụng sáng kiến không hiệu quả: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở | 4 |
|
|
|
|
|
|
1.6.1 | Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
1.6.2 | Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
1.6.3 | Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính...) cho công tác CCHC của Sở | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
1.6.4 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở. | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
2 . | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) THUỘC PHẠM VI NGÀNH, LĨNH VỰC SỞ QUẢN LÝ | 12,5 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng VBQPPL thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực Sở quản lý trình Thành phố ban hành | 4,5 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đề xuất đưa vào chương trình kế hoạch xây dựng VBQPPL của Thành phố hoặc kế hoạch xây dựng VBQPPL; kế hoạch, chương trình triển khai thực hiện nhiệm vụ xây dựng VBQPPL của Thành phố. | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có báo cáo: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Mức độ thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của UBND Thành phố. | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85%- dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4 | Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của VBQPPL do Sở tham mưu UBND Thành phố ban hành | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
2.1.5 | Tính khả thi của VBQPPL do Sở tham mưu UBND Thành phố ban hành | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
2.1.6 | Tính hiệu quả của VBQPPL do Sở tham mưu UBND Thành phố ban hành | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
2.2 | Công tác rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL của UBND Thành phố | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Thực hiện công tác rà soát, hệ thống hóa VBQPPL của UBND Thành phố đối với ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện kịp thời ngay sau khi có sự thay đổi về cơ sở pháp lý của VBQPPL đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không kịp thời hoặc không thực hiện việc rà soát, hệ thống hóa ngay sau khi có sự thay đổi về cơ sở pháp lý của VBQPPL đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Xử lý kết quả rà soát | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định của Chính phủ, Bộ Tư pháp và quy định của UBND Thành phố: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ, Bộ Tư pháp và quy định của UBND Thành phố: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Tổ chức triển khai và tự kiểm tra việc thực hiện VBQPPL theo ngành, lĩnh vực quản lý của Sở | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL thuộc lĩnh vực ngành Sở quản lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các VBQPPL do Trung ương, Thành phố ban hành đều được triển khai đầy đủ, kịp thời, đúng thời gian quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không triển khai hoặc triển khai không đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Thực hiện việc tự kiểm tra theo quy trình luật định. | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy trình: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 | Xử lý, giải quyết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lý, giải quyết hoặc không kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực Sở quản lý | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.4.1 | Ban hành kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành; 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 | Mức độ thực hiện Kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3 | Tác động của hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật đến người dân, tổ chức | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
2.5 | Thực hiện các quy định pháp luật liên quan đến ngành, lĩnh vực quản lý của Sở | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.5.1 | Thực hiện đúng, đầy đủ các quy định pháp luật | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Để xảy ra vụ việc sai phạm bị cấp có thẩm quyền xử lý theo quy định | 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 8 |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính | 4 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Sở theo quy định của Thành phố | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85%- dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời trình UBND Thành phố công bố thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền nhưng muộn hơn so với quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện việc trình công bố/đề nghị sửa đổi hoặc chậm về thời gian trình công bố việc sửa đổi: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 | Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính hoặc việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Niêm yết công khai nội dung hướng dẫn và đường dây nóng và thực hiện về tiếp nhận phản ánh kiến nghị của công dân, tổ chức đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không niêm yết hoặc không thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5 | Xử lý, giải quyết phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính hoặc việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số phản ánh, kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 100% số phản ánh, kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số phản ánh, kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Công khai TTHC thuộc thẩm quyền của Sở theo quy định của Thành phố | 4 |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Công khai theo quy định các TTHC thuộc thẩm quyền của Sở tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các thủ tục được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Công khai không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử của Sở | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85%- dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 10 |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở | 3 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
4.1.1 | Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
4.1.2 | Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc Sở | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
4.1.3 | Kết quả thực hiện công tác tiếp công dân và tiếp nhận và giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của Sở | 1 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Tổ chức và hoạt động theo quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ, Ngành: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ, Ngành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Thực hiện tinh giản biên chế | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Xây dựng Đề án tinh giản biên chế của Sở | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành và được Thành phố thẩm định, thông qua: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành nhưng chưa được Thành phố thẩm định, thông qua: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa hoàn thành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 | Tinh giản biên chế trong Sở | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có tinh giản biên chế theo yêu cầu và quản lý, sử dụng số biên chế tinh giản theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa tinh giản biên chế theo yêu cầu hoặc quản lý, sử dụng số biên chế tinh giản không theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Thực hiện phân cấp quản lý theo ngành, lĩnh vực | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
4.4.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Bộ chủ quản ban hành | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định và báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định nhưng gửi báo cáo chậm so với thời gian quy định: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện một phần các quy định và có gửi báo cáo: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện các quy định hoặc không gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Thành phố ban hành | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định và báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định nhưng gửi báo cáo chậm so với thời gian quy định : 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện một phần các quy định và có gửi báo cáo: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện các quy định hoặc không gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ của ngành đã phân cấp cho cấp huyện và các đơn vị trực thuộc | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.4 | Xử lý, giải quyết các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Kết quả thực hiện quy chế làm việc của Sở | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
5. | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 15 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Xây dựng Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành và được Thành phố thẩm định, thông qua: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành nhưng chưa được Thành phố thẩm định, thông qua: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa hoàn thành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 | Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở xây dựng Đề án vị trí việc làm được Thành phố thẩm định, thông qua | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số đơn vị: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3 | Mức độ thực hiện cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện việc tuyển dụng viên chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 | Bố trí, sử dụng công chức, viên chức theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của Sở (trong tháng 01 của năm kế hoạch) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của Sở | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
5.4.1 | Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao theo quy định (hướng dẫn) của Thành phố | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 | Thực hiện cử công chức, viên chức dự thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh tranh đảm bảo đúng đối tượng, công khai, minh bạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3 | Cập nhật, quản lý dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (Phần mềm quản lý nhân sự) theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.4 | Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo Sở hoặc đơn vị sự nghiệp trực thuộc và tương đương trở xuống | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.5 | Thực hiện thu hút (tuyển dụng) người có tài năng hoặc thủ khoa xuất sắc vào Sở | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đã thu hút (đăng ký, tuyển dụng) người có tài năng hoặc thủ khoa xuất sắc vào làm việc trong Sở hoặc các đơn vị trực thuộc Sở: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa thu hút: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Chất lượng công chức, viên chức | 6 |
|
|
|
|
|
|
5.5.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức | 1,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
5.5.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức | 1,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
5.5.3 | Thái độ phục vụ của công chức, viên chức | 1,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
5.5.4 | Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức, viên chức | 1,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
6 | ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 8 |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại sở, chi cục thuộc sở; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở | 6 |
|
|
|
|
|
|
6.1.1 | Cơ quan sở và tỷ lệ các đơn vị dự toán trực thuộc xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ theo đúng quy định | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số cơ quan, đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số cơ quan, đơn vị đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2 | Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng làm việc tại Sở và các đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70%-dưới 85% số cơ quan, đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số cơ quan, đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3 | Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung quy định và gửi đúng thời hạn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo không đầy đủ nội dung hoặc không gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.4 | Tác động của việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại sở, chi cục trực thuộc và cơ chế tự chủ tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc | 1,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
6.1.5 | Đảm bảo phương tiện, điều kiện làm việc, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức theo quy định | 1,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
6.2 | Thực hiện dự toán ngân sách và quyết toán ngân sách | 2 |
|
|
|
|
|
|
6.2.1 | Xây dựng dự toán ngân sách và báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện xây dựng báo cáo đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện xây dựng báo cáo đúng quy định và gửi sau thời hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện xây dựng báo cáo không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 | Thực hiện công khai dự toán ngân sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách được cấp có thẩm quyền phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện công khai đúng quy định và gửi báo cáo đúng thời hạn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện công khai đúng quy định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện công khai không đúng quy định hoặc không công khai: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 14,5 |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin của sở | 9,5 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của sở (trong tháng 01 của năm Kế hoạch) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của sở | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc sở (phòng, chi cục và tương đương) triển khai ứng dụng quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số phòng, chi cục triển khai ứng dụng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số phòng, chỉ cục triển khai ứng dụng: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số phòng, chi cục triển khai ứng dụng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số phòng, chi cục triển khai ứng dụng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 | Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp của cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7.1.5 | Gửi nhận văn bản điện tử trong giao dịch hành chính | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số văn bản được gửi nhận qua mạng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số văn bản được gửi nhận qua mạng: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số văn bản được gửi nhận qua mạng: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản được gửi nhận qua mạng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6 | Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7.1.7 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả (100%) dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có từ 15 - 20% số dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên/ tổng số dịch vụ công :1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có dịch vụ công trực tuyến đạt mức độ 4: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.8 | Tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng từ mức độ 3 trở lên | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có ít nhất 10% số hồ sơ/tổng số hồ sơ được tiếp nhận (bao gồm cả tiếp nhận trực tiếp và tiếp nhận qua mạng) được giải quyết qua mạng mức độ 3 hoặc mức độ 4: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có hồ sơ giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3 hoặc mức độ 4: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có hồ sơ giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3 hoặc mức độ 4: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.9 | Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu (CSDL) phục vụ quản lý chuyên ngành | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có xây dựng và thường xuyên cập nhật dữ liệu định kỳ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có xây dựng nhưng ít cập nhật dữ liệu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xây dựng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.10 | Hệ thống CSDL phục vụ quản lý chuyên ngành được chia sẻ với các cơ quan, đơn vị bên ngoài (trừ CSDL không được phép chia sẻ) | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có từ 2 hệ thống thông tin CSDL được chia sẻ với các cơ quan, đơn vị bên ngoài trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có cơ sở dữ liệu được chia sẻ với các cơ quan, đơn vị bên ngoài: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có cơ sở dữ liệu được chia sẻ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Chất lượng cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của Sở | 3 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 | Tính kịp thời của thông tin | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7.2.2 | Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở. | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7.2.3 | Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7.3 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý | 2 |
|
|
|
|
|
|
7.3.1 | Duy trì, cải tiến và công bố hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động quản lý tại sở và chi cục trực thuộc. | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy chứng nhận đã được cấp theo tiêu chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 | Tỷ lệ quy trình ISO thực hiện đúng tiêu chuẩn trong hoạt động tại Sở và chi cục trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% quy trình ISO triển khai đúng tiêu chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% quy trình ISO triển khai đúng tiêu chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% quy trình ISO triển khai đúng tiêu chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% quy trình ISO triển khai đúng, tiêu chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 12 |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Tổ chức tiếp nhận và giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
8.1.1. | Ban hành đầy đủ các văn bản quy định về tổ chức thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định của Thành phố. | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 | Thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định Thành phố | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3 | Bố trí người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Bố trí đủ công chức có năng lực, trình độ và đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bố trí đội ngũ công chức chưa đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 3 |
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Số lượng TTHC thực hiện tại Sở được xây dựng quy trình và tổ chức giải quyết theo cơ chế một cửa | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số lượng TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85 - dưới 100% số lượng TTHC: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số lượng TTHC: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 | Chủ trì, xây dựng Quy chế phối hợp giải quyết TTHC liên thông mà nội dung chính của TTHC thuộc lĩnh vực, ngành của Sở quản lý, trình Thành phố ban hành | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành và được Thành phố ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành và chưa được Thành phố ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa xây dựng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3 | Hướng dẫn, kiểm tra cấp huyện trong việc xây dựng, triển khai Quy chế phối hợp giải quyết TTHC liên thông thuộc thẩm quyền của Huyện liên quan đến lĩnh vực, ngành Sở quản lý | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Hướng dẫn, kiểm tra và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hướng dẫn, kiểm tra và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra chưa đầy đủ, kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không tổ chức hướng dẫn, kiểm tra hoặc không xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4 | TTHC được xây dựng quy trình và tổ chức giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% TTHC: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
8.3.1 | Đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại (bố trí đủ công chức có năng lực, trình độ và kỹ năng giao tiếp, có ứng dụng CNTT, lắp camera và có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên) | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện theo hướng hiện đại: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đáp ứng một phần theo hướng hiện đại: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 | Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 4 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
8.4.1 | Bố trí chỗ ngồi chờ, nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân đến giao dịch tại Sở | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
8.4.2 | Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
8.4.3 | Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
8.4.4 | Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở | 1 |
|
|
|
|
|
|
8.5 | Kết quả giải quyết Hồ sơ hành chính của Sở | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số hồ sơ hành chính được giải quyết đúng hẹn và trước hẹn: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100 % số hồ sơ hành chính được giải quyết đúng hẹn và trước hẹn: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số hồ sơ hành chính được giải quyết đúng hẹn và trước hẹn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số hồ sơ hành chính được giải quyết đúng hẹn và trước hẹn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | TÁC ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ | 7 |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế - xã hội Thành phố giao | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 85% - dưới 100%: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9.2 | Kết quả đạt được qua thành tích khen thưởng | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Cờ thi đua của Chính phủ hoặc Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cờ thi đua của Bộ, ngành hoặc của UBND Thành phố: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bằng khen của Bộ, ngành hoặc UBND Thành phố: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có thành tích khen thưởng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9.3 | Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với cung ứng dịch Vụ công của Sở | 4 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
| Người dân, tổ chức hài lòng từ 80% trở lên: 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Người dân, tổ chức hài lòng từ 70% - dưới 80 %: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Người dân, tổ chức hài lòng từ 60% -dưới 70%: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Người dân, tổ chức hài lòng từ 50% -dưới 60%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Người dân, tổ chức hài lòng dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kết quả đạt được | 100 |
|
|
|
|
|
|
BỘ CÂU HỎI ĐIỀU TRA XHH XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN NGANG SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6674/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
(1.4.3) Câu hỏi 1: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về công tác tuyên truyền cải cách hành chính theo kế hoạch của Sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(1.6.1) Câu hỏi 2: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(1.6.2) Câu hỏi 3: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở?
Tất cả văn bản không kịp thời | Một số văn bản kịp thời | Hầu hết văn bản kịp thời | Tất cả văn bản kịp thời |
|
|
|
|
(1.6.3) Câu hỏi 4: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về việc bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính…) cho công tác CCHC của Sở?
Không bố trí | Bố trí không đủ | Bố trí tương đối đủ | Bố trí đầy đủ |
|
|
|
|
(1.6.4) Câu hỏi 5: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về công tác chỉ đạo, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(2.1.4) Câu hỏi 6: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về mức độ phù hợp với tình hình thực tế của các văn bản quy phạm pháp luật do sở tham mưu UBND TP ban hành?
Tất cả VBQPPL không phù hợp | Một số VBQPPL phù hợp | Hầu hết VBQPPL phù hợp | Tất cả VBQPPL phù hợp |
|
|
|
|
(2.1.5) Câu hỏi 7: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật do sở tham mưu UBND TP ban hành?
Tất cả VBQPPL không khả thi | Một số VBQPPL khả thi | Hầu hết VBQPPL khả thi | Tất cả VBQPPL khả thi |
|
|
|
|
(2.1.6) Câu hỏi 8: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về tính hiệu quả của văn bản quy phạm pháp luật do sở tham mưu UBND TP ban hành?
Tất cả VBQPPL không hiệu quả | Một số VBQPPL hiệu quả | Hầu hết VBQPPL hiệu quả | Tất cả VBQPPL hiệu quả |
|
|
|
|
(2.4.3) Câu hỏi 9: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật đến người dân của sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(4.1.1) Câu hỏi 10: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(4.1.2) Câu hỏi 11: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(4.1.3) Câu hỏi 12: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về Kết quả thực hiện công tác tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý và giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(4.5) Câu hỏi 13: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về kết quả thực hiện quy chế làm việc của sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(5.5.1) Câu hỏi 14: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc, sở ?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(5.5.2) Câu hỏi 15: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về tinh thần trách nhiệm đối với công việc của cán bộ, công chức, viên chức thuộc sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(5.5.3) Câu hỏi 16: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(5.5.4) Câu hỏi 17: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức thuộc sở?
Phổ biến | Tương đối phổ biến | Có một số | Không có |
|
|
|
|
(6.1.4) Câu hỏi 18: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về Tác động của việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại sở và các đơn vị trực thuộc?
Không hiệu, quả | Ít hiệu quả | Tương đối hiệu quả | Rất hiệu quả |
|
|
|
|
(6.1.5) Câu hỏi 19: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về việc bảo đảm điều kiện làm việc, phương tiện công tác và chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức của sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(7.1.4) Câu hỏi 20: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và phần mềm điều hành tác nghiệp của cán bộ, công chức, viên chức tại sở?
Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Tương đối thường xuyên | Thường xuyên |
|
|
|
|
(7.1.6) Câu hỏi 21: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức, viên chức tại sở?
Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Tương đối thường xuyên | Thường xuyên |
|
|
|
|
(7.2.1) Câu hỏi 22: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về tính kịp thời của thông tin trên Trang thông tin điện tử của sở?
Tất cả thông tin không kịp thời | Một số thông tin kịp thời | Hầu hết thông tin kịp thời | Tất cả thông tin cung cấp kịp thời |
|
|
|
|
(7.2.2) Câu hỏi 23: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ đầy đủ thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước trên Trang thông tin điện tử của sở?
Tất cả thông tin không đầy đủ | Một số thông tin đầy đủ | Hầu hết thông tin đầy đủ | Tất cả thông tin cung cấp đầy đủ |
|
|
|
|
(7.2.3) Câu hỏi 24: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của sở?
Tất cả không thuận tiện | Một số thông tin khai thác thuận tiện | Hầu hết thông tin khai thác thuận tiện | Tất cả thông tin thuận tiện |
|
|
|
|
(8.4.1) Câu hỏi 25: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về việc bố trí chỗ ngồi, nơi đón tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(8.4.2) Câu hỏi 26: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về thái độ phục vụ của cán bộ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(8.4.3) Câu hỏi 27: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở?
Tất cả TTHC không đúng thời gian | Một số TTHC đúng thời gian | Hầu hết TTHC đúng thời gian | Tất cả TTHC đúng thời gian quy định |
|
|
|
|
(8.4.4) Câu hỏi 28: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(9.3) Câu hỏi 29: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá chung về Mức độ hài lòng của mình đối với các dịch vụ hành chính công/dịch vụ công của sở?
Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng |
|
|
|
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6674/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Đánh giá qua điều tra XHH | Đánh giá bên trong | Điểm đạt được | Chỉ số (%) | Ghi chú | |
Đơn vị tự đánh giá | UBND Thành phố thẩm định | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 7=(4+6) | 8 | 9 |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 13 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong tháng 1 của năm kế hoạch) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình, Kế hoạch CCHC của Thành phố và bố trí kinh phí triển khai | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng chưa bố trí kinh phí: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xác định đầy đủ nhiệm vụ và không bố trí kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Các kết quả (sản phẩm) cần đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0, 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,35 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Số lượng và nội dung báo cáo định kỳ (báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, 9 tháng và báo cáo năm) và báo cáo đột xuất, chuyên đề (nếu có) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đủ số lượng báo cáo và đầy đủ nội dung: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng nội dung: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả báo cáo gửi đúng thời gian quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có báo cáo gửi chậm: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở (có KHKT riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm hoặc lồng ghép trong kế hoạch kiểm tra khác) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra trên 30% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 20% - 30% số cơ quan, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% số cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Xử lý, giải quyết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm, trong đó có nội dung tuyên truyền về cải cách TTHC, tổ chức mở lớp bồi dưỡng về công tác CCHC và có ít nhất từ hai hình thức tuyên truyền trở lên) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Phụ trách trực tiếp công tác CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Chủ tịch UBND cấp huyện trực tiếp phụ trách: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Giao cho cấp phó đơn vị trực tiếp phụ trách: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Sáng kiến và áp dụng hiệu quả sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có sáng kiến, áp dụng triển khai hiệu quả: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có sáng kiến hoặc áp dụng sáng kiến không hiệu quả: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của Huyện | 4 |
|
|
|
|
|
|
1.6.1 | Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
1.6.2 | Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của Huyện | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
1.6.3 | Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính...) cho công tác CCHC của Huyện | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
1.6.4 | Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở. | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
2 . | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) | 12,5 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của huyện | 4,5 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Ban hành kế hoạch xây dựng VBQPPL của cấp huyện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành trước ngày 31/12 năm trước năm kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành trong tháng 1 của năm kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau tháng 1 của năm kế hoạch hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của huyện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85%- dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4 | Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của VBQPPL do huyện ban hành | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
2.1.5 | Tính khả thi của VBQPPL do huyện ban hành | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
2.1.6 | Tính hiệu quả của VBQPPL do huyện ban hành | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
2.2 | Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85%- dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Xử lý kết quả rà soát | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định của Chính phủ, Bộ Tư pháp và quy định của Thành phố: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng quy định của Chính phủ, Bộ Tư pháp và quy định của Thành phố: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Tổ chức triển khai và tự kiểm tra việc thực hiện VBQPPL tại huyện | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Tổ chức thực hiện VBQPPL do cấp trên ban hành | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các VBQPPL do Trung ương, Thành phố ban hành đều được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không triển khai hoặc triển khai không đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện VBQPPL tại huyện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85%- dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Xử lý, giải quyết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
2.4.1 | Ban hành kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành; 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 | Mức độ thực hiện Kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3 | Tác động của hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật đến người dân, tổ chức | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
2.5 | Thực hiện các quy định pháp luật về quản lý nhà nước trên địa bàn huyện | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.5.1 | Thực hiện đúng, đầy đủ các quy định pháp luật, đảm bảo ổn định phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Để xảy ra vụ việc sai phạm bị cấp có thẩm quyền xử lý theo quy định | 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 8 |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính (TTHC) | 4 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của huyện theo quy định của Thành phố | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85%- dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền nhưng muộn hơn so với quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện việc đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 | Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính hoặc việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Niêm yết công khai nội dung hướng dẫn và đường dây nóng và thực hiện về tiếp nhận phản ánh kiến nghị của công dân, tổ chức đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không niêm yết hoặc không thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5 | Xử lý, giải quyết phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính hoặc việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số phản ánh, kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 100% số phản ánh, kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số phản ánh, kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Công khai TTHC | 4 |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Công khai theo quy định các TTHC thuộc thẩm quyền của Sở tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các thủ tục được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Công khai không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 | Đơn vị hành chính cấp xã thực hiện việc công khai TTHC đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của xã: | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả (100%) số đơn vị hành chính cấp xã thực hiện công khai TTHC đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có đơn vị hành chính cấp xã công khai không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3. | TTHC của cấp huyện và cấp xã được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 9,5 |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND huyện và UBND cấp xã | 3 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
4.1.1 | Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND huyện và các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
4.1.2 | Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND cấp xã | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
4.1.3 | Kết quả thực hiện công tác tiếp công dân và tiếp nhận và giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của Huyện | 1 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Kiểm tra, rà soát, đánh giá định kỳ tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban, đơn vị thuộc huyện | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Tổ chức triển khai kiểm tra, rà soát, đánh giá định kỳ | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Xử lý, giải quyết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Thực hiện tinh giản biên chế | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Xây dựng Đề án tinh giản biên chế của Huyện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành và được Thành phố thẩm định, thông qua: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành nhưng chưa được Thành phố thẩm định, thông qua: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa hoàn thành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 | Tinh giản biên chế trong Huyện | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có tinh giản biên chế theo yêu cầu và quản lý, sử dụng số biên chế tinh giản theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa tinh giản biên chế theo yêu cầu hoặc quản lý, sử dụng số biên chế tinh giản không theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Thực hiện phân cấp quản lý theo ngành, lĩnh vực | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
4.4.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, các bộ ban hành | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định và báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định nhưng gửi báo cáo chậm so với thời gian quy định: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện một phần các quy định và có gửi báo cáo: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện các quy định hoặc không gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Thành phố ban hành | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định và báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định nhưng gửi báo cáo chậm so với thời gian quy định: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện một phần các quy định và có gửi báo cáo: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện các quy định hoặc không gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ của ngành đã phân cấp cho cấp huyện và các đơn vị trực thuộc | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.4 | Xử lý, giải quyết các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Kết quả thực hiện quy chế làm việc của Huyện | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
5. | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 15 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Xây dựng Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành và được Thành phố thẩm định, thông qua: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành nhưng chưa được Thành phố thẩm định, thông qua: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa hoàn thành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện xây dựng Đề án vị trí việc làm được Thành phố thẩm định, thông qua | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số đơn vị: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3 | Mức độ thực hiện cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức cấp xã | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 | Thưc hiện quy định về tuyển dụng viên chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3 | Bố trí, sử dụng công chức, công chức cấp xã theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.4 | Bố trí, sử dụng viên chức theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị công lập thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số đơn vị công lập thực hiện đúng quy định: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số đơn vị công lập thực hiện đúng quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của huyện (trong tháng 01 của năm kế hoạch) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của huyện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức, viên chức | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
5.4.1 | Đánh giá cán bộ, công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao theo quy định (hướng dẫn) của Thành phố | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 | Thực hiện cử công chức, viên chức dự thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh tranh đảm bảo đúng đối tượng, công khai, minh bạch | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3 | Cập nhật, quản lý dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (Phần mềm quản lý nhân sự) theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.4 | Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo Sở hoặc đơn vị sự nghiệp trực thuộc và tương đương trở xuống | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.5 | Thực hiện thu hút người có tài năng hoặc thủ khoa xuất sắc vào Huyện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đã thu hút (đăng ký, tuyển dụng) người có tài năng hoặc thủ khoa xuất sắc vào làm việc trong Sở hoặc các đơn vị trực thuộc Sở: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa thu hút: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | 6 |
|
|
|
|
|
|
5.5.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức | 1,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
5.5.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của cán bộ, công chức, viên chức | 1,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
5.5.3 | Thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức | 1,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
5.5.4 | Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức | 1,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
5.6 | Cán bộ, công chức cấp xã | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
5.6.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85%- dưới 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85 - dưới 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.6.3 | Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cán bộ, công chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85%- dưới 100% số cán bộ, công chức: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số cán bộ, công chức: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 7,5 |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại huyện | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
6.1.1 | Các đơn vị dự toán của huyện xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ theo đúng quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị dự toán thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số đơn vị dự toán thực hiện: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số đơn vị dự toán thực hiện: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị dự toán thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2 | Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho cán bộ, công chức và lao động hợp đồng | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3 | Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung quy định và gửi đúng thời hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo không đầy đủ nội dung hoặc không gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.4 | Tác động của việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các phòng chuyên môn và cơ quan tương đương thuộc huyện | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 3 |
|
|
|
|
|
|
6.2.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện triển khai thực hiện cơ chế | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số đơn vị: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện ban hành quy chế chi tiêu nội bộ để triển khai cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85%- dưới 100% số đơn vị: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện có tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho viên chức, người lao động hợp đồng | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85%- dưới 100% số đơn vị: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.4 | Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung quy định và gửi đúng thời hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo không đầy đủ nội dung hoặc không gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.5 | Tác động của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
6.3 | Thực hiện dự toán ngân sách và quyết toán ngân sách | 1 |
|
|
|
|
|
|
6.3.1 | Xây dựng dự toán ngân sách và báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện xây dựng báo cáo đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện xây dựng báo cáo đúng quy định và gửi sau thời hạn: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện xây dựng báo cáo không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2 | Thực hiện công khai dự toán ngân sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách được cấp có thẩm quyền phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện công khai đúng quy định và gửi báo cáo đúng thời hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện công khai đúng quy định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện công khai không đúng quy định hoặc không công khai: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.4 | Đảm bảo phương tiện, điều kiện làm việc, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Huyện theo quy định | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 14,5 |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin của Huyện | 7,5 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của Huyện (trong tháng 01 của năm Kế hoạch) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của Huyện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 85% - dưới 100%: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ các phòng chuyên môn của của huyện và đơn vị hành chính cấp xã đã cài đặt và sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số phòng, đơn vị hành chính cấp xã triển khai ứng dụng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số phòng, đơn vị hành chính cấp xã triển khai ứng dụng: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số phòng, đơn vị hành chính cấp xã triển khai ứng dụng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số phòng, đơn vị hành chính cấp xã triển khai ứng dụng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 | Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp của cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7.1.5 | Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7.1.6. | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến của huyện và của xã | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả (100%) dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có từ 15% - 20% số dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên/ tổng số dịch vụ cổng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có dịch vụ công trực tuyến đạt mức độ 4: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7 | Tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng từ mức độ 3 trở lên | 0,5 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
| Có ít nhất 10% số hồ sơ/tổng số hồ sơ được tiếp nhận (bao gồm cả tiếp nhận trực tiếp và tiếp nhận qua mạng) được giải quyết qua mạng mức độ 3 hoặc mức độ 4: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có hồ sơ giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3 hoặc mức độ 4: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có hồ sơ giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3 hoặc mức độ 4: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.8 | Gửi nhận văn bản điện tử trong giao dịch hành chính | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số văn bản được gửi nhận qua mạng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số văn bản được gửi nhận qua mạng: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số văn bản được gửi nhận qua mạng: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản được gửi nhận qua mạng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Chất lượng cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của huyện | 3 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 | Tính kịp thời của thông tin | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7.2.2 | Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của huyện. | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7.2.3 | Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
7.3 | Áp dụng ISO trong hoạt động của các phòng chuyên môn của huyện | 4 |
|
|
|
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn của huyện duy trì, cải tiến và công bố hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động quản lý | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% đơn vị tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85%- 100% đơn vị tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 85% đơn vị tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% đơn vị tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu chuẩn: 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
7.3.2 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã duy trì, cải tiến và công bố hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động quản lý. | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% đơn vị tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% đơn vị tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% đơn vị tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% đơn vị tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 | Cơ quan huyện áp dụng ISO trong quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện đúng tiêu chuẩn ISO trong hoạt động | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% quy trình ISO được áp dụng và triển khai đúng tiêu chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% quy trình ISO được áp dụng và triển khai đúng tiêu chuẩn: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% quy trình ISO được áp dụng và triển khai đúng tiêu chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% quy trình ISO được áp dụng và triển khai đúng tiêu chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã áp dụng ISO trong quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện đúng tiêu chuẩn ISO trong hoạt động | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị áp dụng và thực hiện đúng quy trình ISO trong hoạt động: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số đơn vị áp dụng và thực hiện đúng quy trình ISO trong hoạt động: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số đơn vị áp dụng và thực hiện đúng quy trình ISO trong hoạt động: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị áp dụng và thực hiện đúng quy trình ISO trong hoạt động: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8. | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 13 |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Cơ quan huyện và tỷ lệ các đơn vị hành chính cấp xã tổ chức tiếp nhận và giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Cơ quan huyện và tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã ban hành đầy đủ các văn bản quy định về tổ chức thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định của Thành phố | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70 - dưới 85% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 | Cơ quan huyện và tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã thực hiện đầy đủ chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định Thành phố | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70 - dưới 85% số cơ quan, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3 | Bố trí người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại huyện | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Bố trí đủ công chức có năng lực, trình độ và đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bố trí đội ngũ công chức chưa đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.4 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã bố trí đủ công chức (không có lao động hợp đồng) tiếp nhận và trả kết quả có năng lực, trình độ và đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ: | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số đơn vị: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70 - dưới 85% số đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Số lượng TTHC thực hiện tại UBND huyện và các đơn vị hành chính cấp xã được xây dựng quy trình và tổ chức giải quyết theo cơ chế một cửa | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số lượng TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85 - dưới 100% số lượng TTHC: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số lượng TTHC: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số lượng TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 | Xây dựng, triển khai Quy chế phối hợp giải quyết TTHC liên thông thuộc Huyện | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng, triển khai đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng, triển khai chưa đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa xây dựng, triển khai: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3 | TTHC được xây dựng quy trình và tổ chức giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông của Huyện | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 100% TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% TTHC: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
8.3.1 | Cơ quan huyện và tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số cơ quan, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2 | Cơ quan huyện thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại theo quy định của Bộ Nội vụ và Thành phố | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện theo hướng hiện đại: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đáp ứng một phần theo hướng hiện đại: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3.3 | Đơn vị hành chính cấp xã thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 50% số đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% - 50% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 30% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 | Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 4 |
|
|
|
|
|
|
8.4.1 | Bố trí chỗ ngồi chờ, nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân đến giao dịch | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
8.4.2 | Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thực hiện ĐTXHH | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
8.4.3 | Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thực hiện ĐTXHH | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
8.4.4 | Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
8.5 | Kết quả giải quyết Hồ sơ hành chính | 2 |
|
|
|
|
|
|
8.5.1 | Hồ sơ hành chính cấp huyện được giải quyết trước hẹn và đúng hẹn: | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 100% số hồ sơ trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100 % số hồ sơ: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 85% số hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.5.2 | Đơn vị hành chính cấp xã có 100% số hồ sơ hành chính được giải quyết trước hẹn và đúng hẹn | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả (100%) số đơn vị hành chính cấp xã có 100% số hồ sơ hành chính được giải quyết trước hẹn và đúng hẹn |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% - dưới 100% số đơn vị hành chính cấp xã có 100% số hồ sơ hành chính được giải quyết trước hẹn và đúng hẹn: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70%- dưới 85% số đơn vị hành chính cấp xã có số hồ sơ hành chính được giải quyết trước hẹn và đúng hẹn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số đơn vị hành chính cấp xã có 100% số hồ sơ hành chính được giải quyết trước hẹn và đúng hẹn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | TÁC ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ | 7 |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế - xã hội Thành phố giao | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 85% - dưới 100%: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9.2 | Kết quả đạt được qua thành tích khen thưởng | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Cờ thi đua của Chính phủ hoặc Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cờ thi đua của Bộ, ngành hoặc của UBND Thành phố: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bằng khen của Bộ, ngành hoặc UBND Thành phố: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có thành tích khen thưởng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9.3 | Mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với cung ứng dịch Vụ công của Huyện | 4 |
|
|
|
|
| ĐTXHH |
| Người dân, tổ chức hài lòng từ 80% trở lên: 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Người dân, tổ chức hài lòng từ 70% - dưới 80 %: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Người dân, tổ chức hài lòng từ 60% - dưới 70%: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Người dân, tổ chức hài lòng từ 50% - dưới 60%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Người dân, tổ chức hài lòng dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kết quả đạt được | 100 |
|
|
|
|
|
|
BỘ CÂU HỎI TRA XHH XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC ÁP DỤNG ĐỐI VỚI UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6674/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
(1.4.3) Câu hỏi 1: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về công tác tuyên truyền cải cách hành chính theo kế hoạch của quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(1.6.1) Câu hỏi 2: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về chất lượng các văn bản chỉ đạo, hành CCHC của quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(1.6.2) Câu hỏi 3: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của quận, huyện, thị xã?
Tất cả văn bản không kịp thời | Một số văn bản kịp thời | Hầu hết văn bản kịp thời | Tất cả văn bản kịp thời |
|
|
|
|
(1.6.3) Câu hỏi 4: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về việc bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính…) cho công tác CCHC của quận, huyện, thị xã?
Không bố trí | Bố trí không đủ | Bố trí tương đối đủ | Bố trí đầy đủ |
|
|
|
|
(1.6.4) Câu hỏi 5: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về công tác chỉ đạo, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(2.1.4) Câu hỏi 6: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về mức độ phù hợp với tình hình thực tế của các văn bản quy phạm pháp luật do quận, huyện, thị xã ban hành?
Tất cả VBQPPL không phù hợp | Một số VBQPPL phù hợp | Hầu hết VBQPPL phù hợp | Tất cả VBQPPL phù hợp |
|
|
|
|
(2.1.5) Câu hỏi 7: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật do quận, huyện, thị xã ban hành?
Tất cả VBQPPL không khả thi | Một số VBQPPL khả thi | Hầu hết VBQPPL khả thi | Tất cả VBQPPL khả thi |
|
|
|
|
(2.1.6) Câu hỏi 8: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về tính hiệu quả của văn bản quy phạm pháp luật do quận, huyện, thị xã ban hành?
Tất cả VBQPPL không hiệu quả | Một số VBQPPL hiệu quả | Hầu hết VBQPPL hiệu quả | Tất cả VBQPPL hiệu quả |
|
|
|
|
(2.4.3) Câu hỏi 9: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật đến người dân của quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(4.1.1) Câu hỏi 10: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(4.1.2) Câu hỏi 11: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND cấp xã thuộc UBND quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(4.1.3) Câu hỏi 12: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về Kết quả thực hiện công tác tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý và giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(4.5) Câu hỏi 13: Xin Ông/bà vui lòng đánh giá về kết quả thực hiện quy chế làm việc của quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(5.5.1) Câu hỏi 14: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc, quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(5.5.2) Câu hỏi 15: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về tinh thần trách nhiệm đối với công việc của cán bộ, công chức, viên chức thuộc quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(5.5.3) Câu hỏi 16: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(5.5.4) Câu hỏi 17: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức thuộc quận, huyện, thị xã?
Phổ biến | Tương đối phổ biến | Có một số | Không có |
|
|
|
|
(6.1.4) Câu hỏi 18: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về tác động của việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại quận, huyện, thị xã?
Không hiệu, quả | Ít hiệu quả | Tương đối hiệu quả | Rất hiệu quả |
|
|
|
|
(6.2.5) Câu hỏi 19: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá tác động của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc quận, huyện, thị xã?
Không hiệu quả | Ít hiệu quả | Tương đối hiệu quả | Rất hiệu quả |
|
|
|
|
(6.4) Câu hỏi 20: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về việc bảo đảm điều kiện làm việc, phương tiện công tác và chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức của quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(7.1.4) Câu hỏi 21: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và phần mềm điều hành tác nghiệp của cán bộ, công chức, viên chức tại quận, huyện, thị xã?
Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Tương đối thường xuyên | Thường xuyên |
|
|
|
|
(7.1.5) Câu hỏi 22: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức, viên chức tại quận, huyện, thị xã?
Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Tương đối thường xuyên | Thường xuyên |
|
|
|
|
(7.2.1) Câu hỏi 23: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về tính kịp thời của thông tin trên Trang thông tin điện tử của quận, huyện, thị xã?
Tất cả thông tin không kịp thời | Một số thông tin kịp thời | Hầu hết thông tin kịp thời | Tất cả thông tin cung cấp kịp thời |
|
|
|
|
(7.2.2) Câu hỏi 24: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ đầy đủ thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước trên Trang thông tin điện tử của quận, huyện, thị xã?
Tất cả thông tin không đầy đủ | Một số thông tin đầy đủ | Hầu hết thông tin đầy đủ | Tất cả thông tin cung cấp đầy đủ |
|
|
|
|
(7.2.3) Câu hỏi 25: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của quận, huyện, thị xã?
Tất cả không thuận tiện | Một số thông tin khai thác thuận tiện | Hầu hết thông tin khai thác thuận tiện | Tất cả thông tin thuận tiện |
|
|
|
|
(8.4.1) Câu hỏi 26: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về việc bố trí chỗ ngồi, nơi đón tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(8.4.2) Câu hỏi 27: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về thái độ phục vụ của cán bộ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(8.4.3) Câu hỏi 28: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của quận, huyện, thị xã?
Tất cả TTHC không đúng thời gian | Một số TTHC đúng thời gian | Hầu hết TTHC đúng thời gian | Tất cả TTHC đúng thời gian quy định |
|
|
|
|
(8.4.4) Câu hỏi 29: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của quận, huyện, thị xã?
Kém | Trung bình | Khá | Tốt |
|
|
|
|
(9.3) Câu hỏi 30: Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá chung về Mức độ hài lòng của mình đối với các dịch vụ hành chính công/dịch vụ công của quận, huyện, thị xã?
Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng |
|
|
|
|
- 1Chỉ thị 09/2007/CT-UBND về việc tổ chức thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm về cải cách hành chính trong thời gian từ nay đến hết năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Công văn 3846/UBND-KT năm 2015 đẩy mạnh triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Công văn 4532/UBND-NC năm 2015 tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong công tác cải cách thủ tục hành chính Thành phố Hà Nội
- 4Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 triển khai việc theo dõi, đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của Thành phố Hà Nội
- 5Kế hoạch 39/KH-UBND tuyên truyền cải cách hành chính năm 2016 do thành phố Hà Nội ban hành
- 6Kế hoạch 226/KH-UBND năm 2015 cải cách hành chính năm 2016 của thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính tại Quyết định 2638/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 6677/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Chỉ thị 09/2007/CT-UBND về việc tổ chức thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm về cải cách hành chính trong thời gian từ nay đến hết năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Công văn 3846/UBND-KT năm 2015 đẩy mạnh triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính do thành phố Hà Nội ban hành
- 6Công văn 4532/UBND-NC năm 2015 tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong công tác cải cách thủ tục hành chính Thành phố Hà Nội
- 7Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2016 triển khai việc theo dõi, đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của Thành phố Hà Nội
- 8Kế hoạch 39/KH-UBND tuyên truyền cải cách hành chính năm 2016 do thành phố Hà Nội ban hành
- 9Kế hoạch 226/KH-UBND năm 2015 cải cách hành chính năm 2016 của thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính tại Quyết định 2638/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 6674/QĐ-UBND năm 2015 về Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020
- Số hiệu: 6674/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực