- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 34/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 661/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ văn bản số 1018/BTTTT-THH ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 ngày 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Nội vụ (Phụ lục kèm theo).
1. Trung tâm Thông tin, Bộ Nội vụ:
- Quản lý thống nhất, bổ sung, sửa đổi mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ;
- Cập nhật kịp thời mã định danh điện tử và các thông tin liên quan của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ vào hệ thống thông tin quản lý Danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước.
2. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ:
- Trong vòng 30 ngày kể từ khi thành lập mới, chia tách, sáp nhập, đổi tên, các đơn vị có trách nhiệm thông báo về Trung tâm Thông tin, Bộ Nội vụ để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định;
- Tổ chức thực hiện nâng cấp, chỉnh sửa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của đơn vị mình quản lý để đảm bảo tuân thủ các quy định về mã định danh điện tử phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 746/QĐ-BNV ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản điều hành.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 661/QĐ-BNV ngày 26 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
G09 | Bộ Nội vụ | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 024.62820404 | vanphongbo@moha.gov.vn | moha.gov.vn | 000.00.00.G09 |
TT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
I. CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | |||||||
1 | G09.01 | Văn phòng Bộ | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 024.62820404 | vanphongbo@moha.gov.vn |
| 000.00.01.G09 |
2 | G09.02 | Thanh tra Bộ |
| thanhtrabo@moha.gov.vn |
| 000.00.02.G09 | |
3 | G09.03 | Vụ Tổ chức - Biên chế |
| vutcbc@moha.gov.vn |
| 000.00.03.G09 | |
4 | G09.04 | Vụ Chính quyền địa phương |
| vucqdp@moha.gov.vn |
| 000.00.04.G09 | |
5 | G09.05 | Vụ Công chức - Viên chức | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
| vuccvc@moha.gov.vn |
| 000.00.05.G09 |
6 | G09.06 | Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
| vudtbdcbcc@moha.gov .vn |
| 000.00.06.G09 | |
7 | G09.07 | Vụ Tiền lương |
| vutl@moha.gov.vn |
| 000.00.07.G09 | |
8 | G09.08 | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
| vutcpcp@moha.gov.vn |
| 000.00.08.G09 | |
9 | G09.09 | Vụ Cải cách hành chính |
| vucchc@moha.gov.vn |
| 000.00.09.G09 | |
10 | G09.10 | Vụ Hợp tác quốc tế |
| vuhtqt@moha.gov.vn |
| 000.00.10.G09 | |
11 | G09.11 | Vụ Pháp chế |
| vupc@moha.gov.vn |
| 000.00.11.G09 | |
12 | G09.12 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
| vukhtc@moha.gov.vn |
| 000.00.12.G09 | |
13 | G09.13 | Vụ Tổng hợp |
| vuth@moha.gov.vn |
| 000.00.13.G09 | |
14 | G09.14 | Vụ Công tác thanh niên |
| vucongtacthanhnien@ moha.gov.vn |
| 000.00.14.G09 | |
15 | G09.15 | Vụ Tổ chức cán bộ |
| vutccb@moha.gov.vn |
| 000.00.15.G09 | |
16 | G09.16 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | Số 12 Đào Tấn, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội | 024.38327003 |
| luutru.gov.v n | 000.00.16.G09 |
17 | G09.17 | Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương | 103 Quán Thánh, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội | 080.43483 | congthongtindientu@bt dkttw.gov.vn | banthiduakh enthuongtw. gov.vn | 000.00.17.G09 |
18 | G09.18 | Ban Tôn giáo Chính phủ | Đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 024.38256300 | bantongiaocp@chinhph u.vn | http://btgcp. gov.vn | 000.00.18.G09 |
II. CÁC ĐƠN VỊ ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | |||||||
20 | G09.22 | Văn phòng Ban Cán sự đảng Bộ | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 024.62820404 |
|
|
|
21 | G09.23 | Văn phong Đảng ủy Bộ | 024.62820404 | vanphongdanguybo@ moha.gov.vn |
|
| |
22 | G09.24 | Văn phòng Công đoàn Bộ Nội vụ | 024.62820404 | vanphongcongdoanbo @moha.gov.vn |
|
| |
23 | G09.25 | Văn phòng Đoàn Thanh niên Bộ Nội vụ | 024.62820404 | vanphongdoanthanhnie nbo@moha.gov.vn |
|
| |
III. CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | |||||||
24 | G09.28 | Học viện Hành chính quốc gia | 77 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội | 024.38343223 |
| www1.napa. vn | 000.00.28.G09 |
25 | G09.29 | Viện Khoa học Tổ chức nhà nước | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 024.62826778 | vienkhtcnn@isos.gov.v n | http://isos.go v.vn/ | 000.00.29.G09 |
26 | G09.30 | Tạp chí Tổ chức nhà nước | 08046422 | tapchitcnn@moha.gov. vn | tcnn.vn | 000.00.30.G09 | |
27 | G09.31 | Trung tâm Thông tin | 024.62821010 | trungtamthongtin@mo ha.gov.vn |
| 000.00.31.G09 | |
28 | G09.32 | Đại học Nội vụ Hà Nội | Ngõ 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội |
|
| huha.edu.vn | 000.00.32.G09 |
IV | CÁC TỔ CHỨC KHÁC | ||||||
29 | G09.40 | Văn phòng Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 024.62820327 | vucaicachhanhchinh@ moha.gov.vn | http://caicac hhanhchinh. gov.vn/ | 000.00.20.G09 |
TT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT | ||
I | CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ||||||||
1 | G09.01 | Văn phòng Bộ |
|
|
|
| 000.00.01.G09 | ||
1.1 | G09.01.01 | Phòng Hành chính - Quản trị | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 024.62820426 |
|
| 000.01.01.G09 | ||
1.2 | G09.01.02 | Phòng Kế toán tài vụ | 024.37957045 |
|
| 000.02.01.G09 | |||
1.3 | G09.01.03 | Phòng Tổng hợp - Thư ký | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 024.37957088 |
|
| 000.03.01.G09 | ||
1.4 | G09.01.04 | Phòng Thi đua khen thưởng và truyền thông | 024.37957055 |
|
| 000.04.01.G09 | |||
1.5 | G09.01.05 | Phòng Văn thư lưu trữ và kiểm soát thủ tục hành chính | 024.37957042 |
|
| 000.05.01.G09 | |||
1.6 | G09.01.06 | Đội bảo vệ | 024.62820405 |
|
| 000.06.01.G09 | |||
1.7 | G09.01.07 | Đội xe | 024.37957043 |
|
| 000.07.01.G09 | |||
2 | G09.02 | Thanh tra Bộ |
|
|
|
| 000.00.02.G09 | ||
2.1 | G09.02.01 | Phòng Thanh tra nội vụ khối bộ, ngành Trung ương | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 0987439999 | phamquochung@m oha.gov.vn |
| 000.01.02.G09 | ||
2.2 | G09.02.02 | Phòng Thanh tra nội vụ khối địa phương | 0965988899 | nguyenducviet@mo ha.gov.vn |
| 000.02.02.G09 | |||
2.3 | G09.02.03 | Phòng Tổng hợp | 0986755116 | hoangquoctrang@m oha.gov.vn |
| 000.03.02.G09 | |||
3 | G09.16 | Cục Văn thư và lưu trữ nhà nước |
|
|
|
| 000.00.16.G09 | ||
3.1 | G09.16.01 | Văn phòng Cục Văn thư và lưu trữ nhà nước | Số 12 Đào Tấn, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội | 024.38327003 | buithikimhuong @luutru.gov.vn |
| 000.01.16.G09 | ||
3.2 | G09.16.02 | Trung tâm Lưu trữ quốc gia I | Số 18 Vũ Phạm Hàm,Cầu Giấy, Hà Nội | 024.3822655 | tranthimaihuong @luutru.gov.vn | luutruquocgia 1.org.vn | 000.02.16.G09 | ||
3.3 | G09.16.03 | Trung tâm Lưu trữ quốc gia II | Số 17 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | 028.38294789 | vuvantam@luutru.g ov.vn |
| 000.03.16.G09 | ||
3.4 | G09.16.04 | Trung tâm Lưu trữ quốc gia III | 34 Phan Kế Bính, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội | 024.37620225 | tranviethoa@luutru. gov.vn |
| 000.04.16.G09 | ||
3.5 | G09.16.05 | Trung tâm Lưu trữ quốc gia IV | 2a Đ. Yết Kiêu, phường 5, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng | 0263.3912741 | nguyenxuanhung @luutru.gov.vn |
| 000.05.16.G09 | ||
3.6 | G09.16.06 | Trung tâm Lưu trữ quốc gia tài liệu điện tử | Số 12 Đào Tấn, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội | 024.37669154 | levannang@luutru.g ov.vn |
| 000.06.16.G09 | ||
3.7 | G09.16.07 | Trung tâm Khoa học kỹ thuật Văn thư - Lưu trữ | 024.37669376 | maithixuan@luutru. gov.vn |
| 000.08.16.G09 | |||
3.8 | G09.16.08 | Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc gia | Xã Thanh Lâm, HuyệnMê Linh, HN | 024.35235007 | nguyenvanphu@luu tru.gov.vn | trungtambaohi emtailieuluutr u.com/ | 000.08.16.G09 | ||
3.9 | G09.16.11 | Phòng Tổ chức - Cán bộ | Số 12 Đào Tấn, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội | 024.37666196 | nguyenthithuhoai@l uutru.gov.vn |
| 000.11.16.G09 | ||
3.10 | G09.16.21 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 024.38327003 | tranthithanhbinh@l uutru.gov.vn |
| 000.21.16.G09 | |||
3.11 | G09.16.22 | Phòng Nghiệp vụ Văn thư -Lưu trữ | Số 12 Đào Tấn, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội | 024.38327007 | phamthanhha@luutr u.gov.vn |
| 000.22.16.G09 | ||
3.12 | G09.16.24 | Phòng Hợp tác quốc tế và Quản lý khoa học | 024.32115017 | nguyenthihue@luut ru.gov.vn |
| 000.24.16.G09 | |||
3.13 | G09.16.25 | Phòng Quản lý tài liệu lưu trữ nhà nước | 024.37669963 | maithithuhien@luut ru.gov.vn |
| 000.25.16.G09 | |||
4 | G09.17 | Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương |
|
|
|
| 000.00.17.G09 | ||
4.1 | G09.17.01 | Tạp chí Thi đua Khen thưởng | 103 Quán Thánh, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội |
| thiduakhenthuongvn .org.vn |
| 000.01.17.G09 | ||
4.2 | G09.17.02 | Trung tâm Tin học |
| trungtamtinhoc@bt dkttw.gov.vn |
| 000.02.17.G09 | |||
4.3 | G09.17.04 | Vụ Pháp chế - Thanh tra | 080.43453 024.62927797 | vupctt@btdkttw.gov .vn |
| 000.04.17.G09 | |||
4.4 | G09.17.05 | Vụ I | 104 Quán Thánh, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội | 080.42550 024.62927772 | vu1@btdkttw.gov.v n |
| 000.05.17.G09 | ||
4.5 | G09.17.06 | Văn phòng | 105 Quán Thánh, Q. Ba Đình, Hà Nội | 080.43004 024.62927793 | vanphongban@btdk ttw.gov.vn |
| 000.06.17.G09 | ||
4.6 | G09.17.07 | Vụ II | 103 Quán Thánh, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội | 080.44575 024.62927791 | vu2@btdkttw.gov.v n |
| 000.07.17.G09 | ||
4.7 | G09.17.08 | Vụ III | 104 Quán Thánh, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội | 080.44989 024.62927771 | vu3@btdkttw.gov.v n |
| 000.08.17.G09 | ||
4.8 | G09.17.09 | Vụ Tổ chức cán bộ | 105 Quán Thánh, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội | 080.42553 024.62927795 | vutccb@btdkttw.go v.vn |
| 000.09.17.G09 | ||
5 | G09.18 | Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
| 000.00.18.G09 | ||
5.1 | G09.18.01 | Nhà Xuất bản Tôn giáo | 53 Tràng Thi, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
| nhaxbtg@btgcp.gov .vn |
| 000.01.18.G09 | ||
5.2 | G09.18.02 | Tạp chí Công tác Tôn giáo | Đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 0247622639 | tapchicttg@btgcp.g ov.vn |
| 000.02.18.G09 | ||
5.3 | G09.18.04 | Trung tâm Thông tin |
| tttt@btgcp.gov.vn |
| 000.04.18.G09 | |||
5.4 | G09.18.05 | Viện Nghiên cứu Chính sách Tôn giáo | 02462960996 | viennccstg@btgcp.g ov.vn |
| 000.05.18.G09 | |||
5.5 | G09.18.06 | Văn phòng Ban |
| vanphongban@btgc p.gov.vn |
| 000.06.18.G09 | |||
5.6 | G09.18.07 | Vụ Công giáo | Đường Dương Đình Nghệ, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP.Hà Nội |
| vuconggiao@btgcp. gov.vn |
| 000.07.18.G09 | ||
5.7 | G09.18.08 | Vụ Cao đài |
| vucaodai@btgcp.go v.vn |
| 000.08.18.G09 | |||
5.8 | G09.18.09 | Vụ Tín ngưỡng và các Tôn giáo khác |
| vutgk@btgcp.gov.v n |
| 000.09.18.G09 | |||
5.9 | G09.18.10 | Vụ Công tác Tôn giáo phía nam | 44 Chu Mạnh Trinh, quận 1, TP HCM |
| tctphianam@btgcp. gov.vn |
| 000.10.18.G09 | ||
5.10 | G09.18.11 | Vụ Pháp chế - Thanh tra | Đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
| vupctt@btgcp.gov.v n |
| 000.11.18.G09 | ||
5.11 | G09.18.12 | Vụ Phật giáo |
| vuphatgiao@btgcp. gov.vn |
| 000.12.18.G09 | |||
5.12 | G09.18.13 | Vụ Quan hệ Quốc tế |
| vuhtqt@btgcp.gov.v n |
| 000.13.18.G09 | |||
5.13 | G09.18.14 | Vụ Tổ chức Cán bộ |
| vutccb@btgcp.gov. vn |
| 000.14.18.G09 | |||
5.14 | G09.18.15 | Vụ Tin lành |
| vutinlanh@btgcp.go v.vn |
| 000.15.18.G09 | |||
II | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | ||||||||
6 | G09.28 | Học viện Hành chính quốc gia |
|
|
|
| 000.00.28.G09 | ||
6.1 | G09.28.01 | Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại thành phố Huế | Số 201, đường Phan Bội Châu, Phường Trường An, TP Huế | 0234.3895554 | hiennh@napa.vn |
| 000.01.28.G09 | ||
6.2 | G09.28.02 | Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia khu vực Tây Nguyên | Số 02 Trương Quang Tuân, P.Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, DakLak | 0262.3875339 | thuatth@napa.vn |
| 000.02.28.G09 | ||
6.3 | G09.28.03 | Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh | Số 10 Đường 3/2, Phường 12, Quận 10, TPHCM | 028.8653435 | thanhhq@napa.vn |
| 000.03.28.G09 | ||
6.4 | G09.28.04 | Tạp chí Quản lý nhà nước | 73 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội | 024.37735764 | quangvinh@napa.v n |
| 000.04.28.G09 | ||
6.5 | G09.28.05 | Viện Nghiên cứu Khoa học hành chính | 024.37732484 | vienghiencuu@napa .vn |
| 000.05.28.G09 | |||
6.6 | G09.28.06 | Ban Tổ chức cán bộ | 77 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội | 024.38358143 | nguyenhuyhoang@ napa.vn |
| 000.06.28.G09 | ||
6.7 | G09.28.07 | Văn phòng | 024.38343223 | vanphong@napa.vn |
| 000.07.28.G09 | |||
6.8 | G09.28.17 | Ban Hợp tác quốc tế | 024.38359291 | hoaptq@napa.vn |
| 000.17.28.G09 | |||
6.9 | G09.28.18 | Ban Kế hoạch-Tài chính | 024.37736183 | duanvd@napa.vn |
| 000.18.28.G09 | |||
6.10 | G09.28.19 | Ban Quản lý bồi dưỡng | 024.37733962 | buihuytung@napa.v n |
| 000.19.28.G09 | |||
6.11 | G09.28.20 | Ban Quản lý đào tạo Sau đại học | 77 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội | 024.37734061 | maih@napa.vn |
| 000.20.28.G09 | ||
6.12 | G09.28.21 | Khoa Khoa học hành chính và Tổ chức nhân sự | 024.38395302 | hainth@napa.vn |
| 000.21.28.G09 | |||
6.13 | G09.28.22 | Khoa Nhà nước-Pháp luật và Lý luận cơ sở | 024.38345885 | oanhttd@napa.vn |
| 000.22.28.G09 | |||
6.14 | G09.28.23 | Khoa Quản lý nhà nước về Kinh tế và Tài chính công | 024.38345877 | thanglt@napa.vn |
| 000.23.28.G09 | |||
6.15 | G09.28.24 | Khoa Quản lý nhà nước về Xã hội | 024.38359289 | anhdk@napa.vn |
| 000.24.28.G09 | |||
6.16 | G09.28.25 | Khoa Văn bản và Công nghệ hành chính | 0243.8357083 | vanntt@napa.vn |
| 000.25.28.G09 | |||
6.17 | G09.28.26 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học và Thông tin - Thư viện | 024.37734427 | hiepnt@napa.vn |
| 000.26.28.G09 | |||
7 | G09.29 | Viện Khoa học Tổ chức nhà nước |
|
|
|
| 000.00.29.G09 | ||
7.1 | G09.29.01 | Phòng Nghiên cứu quản lý cán bộ công chức, viên chức | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 024.62826724 |
|
| 000.01.29.G09 | ||
7.2 | G09.29.02 | Phòng Nghiên cứu tổ chức | 024.62826790 |
|
| 000.02.29.G09 | |||
7.3 | G09.29.03 | Phòng Nghiên cứu tổng hợp | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 024.62695707 |
|
| 000.03.29.G09 | ||
7.4 | G09.29.04 | Phòng Quản lý khoa học | 024.62826764 |
|
| 000.04.29.G09 | |||
7.5 | G09.29.05 | Phòng Thông tin khoa học và hợp tác quốc tế | 024.62826733 |
|
| 000.05.29.G09 | |||
7.6 | G09.29.06 | Văn phòng Viện | 024.62826787 |
|
| 000.06.29.G09 | |||
8 | G09.30 | Tạp chí Tổ chức nhà nước |
|
|
|
| 000.00.30.G09 | ||
8.1 | G09.30.01 | Phòng Trị sự | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 08046422 | vantatthinhtcnn@g mail.com |
| 000.01.30.G09 | ||
8.2 | G09.30.02 | Phòng Thư ký tòa soạn | 08046583 | hoanghuulamtcnn@ gmail.com |
| 000.02.30.G09 | |||
8.3 | G09.30.03 | Phòng Biên tập | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 08046605 | phamthuyhongtcnn @gmail.com |
| 000.03.30.G09 | ||
8.4 | G09.30.04 | Ban Tạp chí điện tử | 08046164 | tranngockientcnn@ gmail.com |
| 000.04.30.G09 | |||
9 | G09.31 | Trung tâm Thông tin |
| 024.62821010 | trungtamthongtin @moha.gov.vn |
| 000.00.31.G09 | ||
9.1 | G09.31.01 | Cổng thông tin điện tử và Thư viện Bộ Nội vụ | Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 024.62821016 |
|
| 000.01.31.G09 | ||
9.2 | G09.31.02 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 024.62821010 |
|
| 000.02.31.G09 | |||
9.3 | G09.31.03 | Phòng Phát triển hệ thống và Cơ sở dữ liệu | 024.62821009 |
|
| 000.03.31.G09 | |||
9.4 | G09.31.04 | Phòng Quản lý an toàn thông tin | 024.62821018 |
|
| 000.04.31.G09 | |||
9.5 | G09.31.05 | Phòng Quản trị hạ tầng thông tin | 024.62821030 |
|
| 000.05.31.G09 | |||
10 | G09.32 | Đại học Nội vụ Hà Nội |
|
|
| huha.edu.vn | 000.00.32.G09 | ||
10.1 | G09.32.01 | Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Thành phố Hồ Chí Minh | Số 181 Lê Đức Thọ, P. 17, Q. Vò Gấp, TPHCM |
|
|
| 000.01.32.G09 | ||
10.2 | G09.32.02 | Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại tỉnh Quảng Nam | Số 749 Trần Hưng Đạo, Điện Ngọc, Điện Bàn,Quảng Nam |
|
|
| 000.02.32.G09 | ||
10.3 | G09.32.03 | Tạp chí Khoa học Nội vụ | Ngõ 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội |
|
|
| 000.03.32.G09 | ||
10.5 | G09.32.05 | Văn phòng |
|
|
| 000.05.32.G09 | |||
10.6 | G09.32.06 | Phòng Quản lý đào tạo Đại học |
|
|
| 000.06.32.G09 | |||
10.7 | G09.32.07 | Phòng Tổ chức cán bộ | Ngõ 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội |
|
|
| 000.07.32.G09 | ||
10.8 | G09.32.08 | Phòng Công tác sinh viên |
|
|
| 000.08.32.G09 | |||
10.9 | G09.32.18 | Phòng Quản lý đào tạo Sau đại học |
|
|
| 000.18.32.G09 | |||
10.10 | G09.32.19 | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
|
| 000.19.32.G09 | |||
10.11 | G09.32.20 | Phòng Khảo thí và Bảo đảm chất lượng |
|
|
| 000.20.32.G09 | |||
10.12 | G09.32.21 | Phòng Hợp tác quốc tế |
|
|
| 000.21.32.G09 | |||
10.13 | G09.32.22 | Khoa Hành chính học |
|
|
| 000.22.32.G09 | |||
10.14 | G09.32.23 | Khoa Quản trị nguồn nhân lực |
|
|
| 000.23.32.G09 | |||
10.15 | G09.32.24 | Khoa Quản trị văn phòng |
|
|
| 000.24.32.G09 | |||
10.16 | G09.32.25 | Khoa Pháp luật hành chính |
|
|
| 000.25.32.G09 | |||
10.17 | G09.32.26 | Khoa Quản lý xã hội |
|
|
| 000.26.32.G09 | |||
10.18 | G09.32.27 | Khoa Văn thư - Lưu trữ | Ngõ 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội |
|
|
| 000.27.32.G09 | ||
10.19 | G09.32.28 | Khoa Khoa học chính trị |
|
|
| 000.28.32.G09 | |||
10.20 | G09.32.29 | Khoa Tổ chức và Xây dựng chính quyền |
|
|
| 000.29.32.G09 | |||
10.21 | G09.32.30 | Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ |
|
|
| 000.30.32.G09 | |||
10.22 | G09.32.31 | Trung tâm Thông tin Thư viện |
|
|
| 000.31.32.G09 | |||
10.23 | G09.32.32 | Trung tâm Dịch vụ công |
|
|
| 000.32.32.G09 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
I | G09.17 | BAN THI ĐUA- KHEN THƯỞNG TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
| 000.00.17.G09 |
1 | G09.17.01 | Tạp chí Thi đua Khen thưởng |
|
|
|
| 000.01.17.G09 |
1.1 | G09.17.01.01 | Phòng Hành chính - Kế toán | 103 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội | 080.44450 024.62927800 | tapchitdkt@btdkttw.gov. vn |
|
|
1.2 | G09.17.01.02 | Phòng Biên tập, Phóng viên, Website | 103 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội | 080.44579 080.44450 | tapchitdkt@btdkttw.gov. vn |
|
|
1.3 | G09.17.01.03 | Văn phòng đại diện phía Nam | 28 Trương Quốc Dung, Phường 8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM | 028.38445088 | tapchitdkt@btdkttw.gov. vn |
|
|
2 | G09.17.02 | Trung tâm Tin học |
|
|
|
| 000.02.17.G09 |
2.1 | G09.17.02.01 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 103 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội | 80.43483 |
|
|
|
2.2 | G09.17.02.02 | Phòng Công nghệ thông tin | 80.43493 |
|
|
| |
2.3 | G09.17.02.03 | Phòng Thông tin điện tử và Cơ sở dữ liệu | 80.43481 |
|
|
| |
3 | G09.17.06 | Văn phòng |
|
|
|
| 000.06.17.G09 |
3.1 | G09.17.06.01 | Phòng Hành chính - Tổng hợp - Lưu trữ | 103 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội | 080.43004 024.62927793 |
|
|
|
3.2 | G09.17.06.02 | Phòng Kế toán - Tài vụ | 103 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội | 024.62927793 |
|
|
|
3.3 | G09.17.06.03 | Phòng Quản trị - Đội xe | 024.62927.793 |
|
|
| |
II | G09.18 | BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
|
|
|
| 000.00.18.G09 |
4 | G09.18.01 | Nhà Xuất bản Tôn giáo |
|
|
|
| 000.01.18.G09 |
4.1 | G09.18.01.01 | Phòng Hành chính - Kế hoạch - Trị sự | 53 Tràng Thi, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
|
|
|
|
4.2 | G09.18.01.02 | Phòng Biên tập |
|
|
|
| |
4.3 | G09.18.01.03 | Phòng Kế toán |
|
|
|
| |
5 | G09.18.02 | Tạp chí Công tác Tôn giáo |
|
|
|
| 000.02.18.G09 |
5.1 | G09.18.02.01 | Phòng Hành chính - Trị sự | Đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
|
|
|
|
5.2 | G09.18.02.02 | Phòng Biên tập |
|
|
|
| |
6 | G09.18.04 | Trung tâm Thông tin |
|
|
|
| 000.04.18.G09 |
6.1 | G09.18.04.01 | Phòng Kỹ thuật - Hành chính | Đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
|
|
|
|
6.2 | G09.18.04.02 | Phòng Thông tin |
|
|
|
| |
7 | G09.18.05 | Viện Nghiên cứu Chính sách Tôn giáo |
|
|
|
| 000.05.18.G09 |
7.1 | G09.18.05.01 | Phòng Hành chính - Tổng hợp và Quản lý khoa học | Đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
|
|
|
|
7.2 | G09.18.05.02 | Phòng nghiên cứu |
|
|
|
| |
8 | G09.18.06 | Văn phòng Ban |
|
|
|
| 000.06.18.G09 |
8.1 | G09.18.06.01 | Phòng Tài chính - Kế toán | Đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
|
|
|
|
8.2 | G09.18.06.02 | Phòng Tổng hợp - Văn thư - Lưu trữ |
|
|
|
| |
8.3 | G09.18.06.03 | Phòng Hành chính - quản trị |
|
|
|
| |
8.4 | G09.18.06.04 | Đội xe |
|
|
|
|
- 1Quyết định 237/QĐ-BTTTT năm 2020 sửa đổi mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định 2436/QĐ-BTTTT về danh mục mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 2Quyết định 1334/QĐ-BTC năm 2019 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính kèm theo Quyết định 1642/QĐ-BTC về danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 3Quyết định 75/QĐ-BTNMT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Quyết định 2710/QĐ-BTP năm 2017 về Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5Công văn 1018/BTTTT-THH năm 2021 hướng dẫn thực hiện Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 4663/QĐ-KBNN năm 2021 về danh mục mã phí, lệ phí do Kho bạc Nhà nước ban hành
- 7Quyết định 2600/QĐ-BGDĐT năm 2018 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 8Quyết định 143/QĐ-BTC năm 2022 về danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 46/QĐ-TANDTC năm 2022 về danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án các cấp phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 10Công văn 2661/VPCP-KSTT năm 2023 về chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg trên Trục liên thông văn bản quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Nghị định 34/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 5Quyết định 237/QĐ-BTTTT năm 2020 sửa đổi mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định 2436/QĐ-BTTTT về danh mục mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 6Quyết định 1334/QĐ-BTC năm 2019 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính kèm theo Quyết định 1642/QĐ-BTC về danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 7Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 8Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 75/QĐ-BTNMT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2710/QĐ-BTP năm 2017 về Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 11Công văn 1018/BTTTT-THH năm 2021 hướng dẫn thực hiện Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Quyết định 4663/QĐ-KBNN năm 2021 về danh mục mã phí, lệ phí do Kho bạc Nhà nước ban hành
- 13Quyết định 2600/QĐ-BGDĐT năm 2018 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 14Quyết định 143/QĐ-BTC năm 2022 về danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 46/QĐ-TANDTC năm 2022 về danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án các cấp phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 16Công văn 2661/VPCP-KSTT năm 2023 về chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg trên Trục liên thông văn bản quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 661/QĐ-BNV năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- Số hiệu: 661/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2021
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực