- 1Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Nghị định 96/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2710/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 04 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2710/QĐ-BTP ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Đơn vị cấp 1: Bộ Tư pháp, mã định danh: 000.00.00.G15
A. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Mã định danh |
1 | Văn phòng |
| 000.00.01.G15 |
2 | Văn phòng Đảng - Đoàn thể |
| 000.00.02.G15 |
3 | Thanh tra |
| 000.00.03.G15 |
4 | Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật |
| 000.00.04.G15 |
5 | Vụ Pháp luật hình sự - hành chính |
| 000.00.05.G15 |
6 | Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế |
| 000.00.06.G15 |
7 | Vụ pháp luật quốc tế |
| 000.00.07.G15 |
8 | Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật |
| 000.00.08.G15 |
9 | Vụ Tổ chức cán bộ |
| 000.00.09.G15 |
10 | Vụ Hợp tác quốc tế |
| 000.00.10.G15 |
11 | Vụ Thi đua - Khen thưởng |
| 000.00.11.G15 |
12 | Cục Kế hoạch - Tài chính |
| 000.00.12.G15 |
13 | Tổng cục Thi hành án dân sự |
| 000.00.13.G15 |
13.1 |
| Trung tâm Dữ liệu, Thông tin và Thống kê thi hành án Dân sự | 000.A1.13.G15 |
14 | Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
| 000.00.14.G15 |
15 | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
| 000.00.15.G15 |
16 | Cục Con nuôi |
| 000.00.16.G15 |
17 | Cục Trợ giúp pháp lý |
| 000.00.17.G15 |
17.1 |
| Quỹ trợ giúp pháp lý Việt Nam | 000.01.17.G15 |
17.2 |
| Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ | 000 02.17.G15 |
18 | Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm |
| 000.00.18.G15 |
18.1 |
| Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại Hà Nội | 000.01.18.G15 |
18.2 |
| Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại Đà Nẵng | 000.02.18.G15 |
18.3 |
| Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản, tại thành phố Hồ Chí Minh | 000.03.18.G15 |
19 | Cục Bồi thường nhà nước |
| 000.00.19.G15 |
19.1 |
| Trung tâm Hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường | 000.01.19.G15 |
20 | Cục Bổ trợ tư pháp |
| 000.00.20.G15 |
21 | Cục Công nghệ thông tin |
| 000.00.21.G15 |
21.1 |
| Trung tâm kỹ thuật và chuyển giao công nghệ | 000.01.21.G15 |
22 | Cục Công tác phía Nam |
| 000.00.22.G15 |
22.1 |
| Trung tâm Thông tin, hỗ trợ pháp luật | 000.01.22.G15 |
23 | Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
| 000.00.23.G15 |
23.1 |
| Trung tâm thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | 000.01.23.G15 |
24 | Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
| 000.00.24.G15 |
25 | Viện Khoa học pháp lý |
| 000.00.25.G15 |
26 | Học viện Tư pháp |
| 000.00.26.G15 |
26.1 |
| Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh | 000.01.26.G15 |
26.2 |
| Trung tâm liên kết đào tạo luật sư thương mại quốc tế | 000.02.26.G15 |
26.3 |
| Trung tâm Tư vấn pháp luật | 000.03.26.G15 |
27 | Tạp chí Dân chủ và Pháp luật |
| 000.00.27.G15 |
28 | Báo Pháp luật Việt Nam |
| 000.00.28.G15 |
29 | Nhà xuất bản Tư pháp |
| 000.00.29.G15 |
30 | Trường Đại học Luật Hà Nội |
| 000.00.30.G15 |
30.1 |
| Trung tâm Tư vấn pháp luật | 000.01.30.G15 |
31 | Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột |
| 000.00.31.G15 |
31.1 |
| Trung tâm Tư vấn pháp luật | 000.01.31.G15 |
32 | Trường Trung cấp Luật Vị Thanh |
| 000.00.32.G15 |
32.1 |
| Trung tâm Tư vấn pháp luật | 000.01.32.G15 |
33 | Trường Trung cấp Luật Thái Nguyên |
| 000.00.33.G15 |
33.1 |
| Trung tâm Tư vấn pháp luật | 000.01.33.G15 |
34 | Trường Trung cấp Luật Đồng Hới |
| 000.00.34.G15 |
34.1 |
| Trung tâm Tư vấn pháp luật | 000.01.34.G15 |
35 | Trường Trung cấp Luật Tây Bắc |
| 000.00.35.G15 |
35.1 |
| Trung tâm Tư vấn pháp luật | 000.01.35.G15 |
36 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
| 000.00.36.G15 |
B. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Đơn vị cấp 2: Tổng cục Thi hành án dân sự, mã định danh: 000.00.13.G15
STT | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh |
1 | Cục thi hành án dân sự tỉnh An Giang |
| 000.89.13.G15 |
1.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Long Xuyên | 883.89.13.G15 |
1.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Châu Đốc | 884.89.13.G15 |
1.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện An Phú | 886.89.13.G15 |
1.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Tân Châu | 887.89.13.G15 |
1.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Tân | 888.89.13.G15 |
1.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Phú | 889.89.13.G15 |
1.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tịnh Biên | 890.89.13.G15 |
1.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tri Tôn | 891.89.13.G15 |
1.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 892.89.13.G15 |
1.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Mới | 893.89.13.G15 |
1.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thoại Sơn | 894.89.13.G15 |
2 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 000.77.13.G15 |
2.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Vũng Tàu | 747.77.13.G15 |
2.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bà Rịa | 748.77.13.G15 |
2.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Đức | 750.77.13.G15 |
2.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Xuyên Mộc | 751.77.13.G15 |
2.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Điền | 752.77.13.G15 |
2.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đất Đỏ | 753.77.13.G15 |
2.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Thành | 754.77.13.G15 |
2.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Côn Đảo | 755.77.13.G15 |
3 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bắc Giang |
| 000.24.13.G15 |
3.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bắc Giang | 213.24.13.G15 |
3.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Thế | 215.24.13.G15 |
3.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Yên | 216.24.13.G15 |
3.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lạng Giang | 217.24.13.G15 |
3.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lục Nam | 218.24.13.G15 |
3.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lục Ngạn | 219.24.13.G15 |
3.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Động | 220.24.13.G15 |
3.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Dũng | 221.24.13.G15 |
3.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Việt Yên | 222.24.13.G15 |
3.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hiệp Hòa | 223.24.13.G15 |
4 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bắc Kạn |
| 000.06.13.G15 |
4.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bắc Kạn | 058.06.13.G15 |
4.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Pác Nặm | 060.06.13.G15 |
4.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Bể | 061.06.13.G15 |
4.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ngân Sơn | 062.06.13.G15 |
4.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bạch Thông | 063.06.13.G15 |
4.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Đồn | 064.06.13.G15 |
4.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Mới | 065.06.13.G15 |
4.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Na Rì | 066.06.13.G15 |
5 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bạc Liêu |
| 000.95.13.G15 |
5.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bạc Liêu | 954.95.13.G15 |
5.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hồng Dân | 956.95.13.G15 |
5.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phước Long | 957.95.13.G15 |
5.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Lợi | 958.95.13.G15 |
5.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Giá Rai | 959.95.13.G15 |
5.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Hải | 960.95.13.G15 |
5.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòa Bình | 961.95.13.G15 |
6 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bắc Ninh |
| 000.27.13.G15 |
6.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bắc Ninh | 256.27.13.G15 |
6.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Phong | 258.27.13.G15 |
6.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quế Võ | 259.27.13.G15 |
6.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Du | 260.27.13.G15 |
6.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Từ Sơn | 261.27.13.G15 |
6.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Thành | 262.27.13.G15 |
6.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Gia Bình | 263.27.13.G15 |
6.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lương Tài | 264.27.13.G15 |
7 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bến Tre |
| 000.83.13.G15 |
7.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bến Tre | 829.83.13.G15 |
7.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 831.83.13.G15 |
7.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Lách | 832.83.13.G15 |
7.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỏ Cày Nam | 833.83.13.G15 |
7.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Giồng Trôm | 834.83.13.G15 |
7.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Đại | 835.83.13.G15 |
7.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Tri | 836.83.13.G15 |
7.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạnh Phú | 837.83.13.G15 |
7.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỏ Cày Bắc | 838.83.13.G15 |
8 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bình Định |
| 000.52.13.G15 |
8.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Qui Nhơn | 540.52.13.G15 |
8.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện An Lão | 542.52.13.G15 |
8.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoài Nhơn | 543.52.13.G15 |
8.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoài Ân | 544.52.13.G15 |
8.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Mỹ | 545.52.13.G15 |
8.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Thạnh | 546.52.13.G15 |
8.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Sơn | 547.52.13.G15 |
8.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Cát | 548.52.13.G15 |
8.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã An Nhơn | 549.52.13.G15 |
8.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy Phước | 550.52.13.G15 |
8.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vân Canh | 551.52.13.G15 |
9 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương |
| 000.74.13.G15 |
9.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Thủ Dầu Một | 718.74.13.G15 |
9.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bàu Bàng | 719.74.13.G15 |
9.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Dầu Tiếng | 720.74.13.G15 |
9.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Bến Cát | 721.74.13.G15 |
9.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Giáo | 722.74.13.G15 |
9.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Tân Uyên | 723.74.13.G15 |
9.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Dĩ An | 724.74.13.G15 |
9.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Thuận An | 725.74.13.G15 |
9.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Tân Uyên | 726.74.13.G15 |
10 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bình Phước |
| 000.70.13.G15 |
10.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Phước Long | 688.70.13.G15 |
10.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Đồng Xoài | 689.70.13.G15 |
10.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Bình Long | 690.70.13.G15 |
10.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bù Gia Mập | 691.70.13.G15 |
10.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lộc Ninh | 692.70.13.G15 |
10.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bù Đốp | 693.70.13.G15 |
10.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hớn Quản | 694.70.13.G15 |
10.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Phú | 695.70.13.G15 |
10.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bù Đăng | 696.70.13.G15 |
10.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chơn Thành | 697.70.13.G15 |
10.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Riềng | 698.70.13.G15 |
11 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Bình Thuận |
| 000.60.13.G15 |
11.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Phan Thiết | 593.60.13.G15 |
11.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã La Gi | 594.60.13.G15 |
11.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy Phong | 595.60.13.G15 |
11.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Bình | 596.60.13.G15 |
11.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc | 597.60.13.G15 |
11.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Nam | 598.60.13.G15 |
11.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tánh Linh | 599.60.13.G15 |
11.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Linh | 600.60.13.G15 |
11.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Tân | 601.60.13.G15 |
11.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Quí | 602.60.13.G15 |
12 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau |
| 000.96.13.G15 |
12.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Cà Mau | 964.96.13.G15 |
12.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện U Minh | 966.96.13.G15 |
12.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thới Bình | 967.96.13.G15 |
12.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trần Văn Thời | 968.96.13.G15 |
12.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cái Nước | 969.96.13.G15 |
12.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đầm Dơi | 970.96.13.G15 |
12.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Năm Căn | 971.96.13.G15 |
12.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Tân | 972.96.13.G15 |
12.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ngọc Hiển | 973.96.13.G15 |
13 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Cao Bằng |
| 000.04.13.G15 |
13.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Cao Bằng | 040.04.13.G15 |
13.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Lâm | 042.04.13.G15 |
13.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Lạc | 043.04.13.G15 |
13.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thông Nông | 044.04.13.G15 |
13.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hà Quảng | 045.04.13.G15 |
13.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Lĩnh | 046.04.13.G15 |
13.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trùng Khánh | 047.04.13.G15 |
13.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hạ Lang | 048.04.13.G15 |
13.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Uyên | 049.04.13.G15 |
13.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phục Hòa | 050.04.13.G15 |
13.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòa An | 051.04.13.G15 |
13.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nguyên Bình | 052.04.13.G15 |
13.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạch An | 053.04.13.G15 |
14 | Cục thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ |
| 000.92.13.G15 |
14.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Ninh Kiều | 916.92.13.G15 |
14.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Ô Môn | 917.92.13.G15 |
14.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Bình Thủy | 918.92.13.G15 |
14.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Cái Răng | 919.92.13.G15 |
14.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Thốt Nốt | 923.92.13.G15 |
14.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Thạnh | 924.92.13.G15 |
14.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cờ Đỏ | 925.92.13.G15 |
14.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phong Điền | 926.92.13.G15 |
14.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thới Lai | 927.92.13.G15 |
15 | Cục thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng |
| 000.48.13.G15 |
15.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Liên Chiểu | 490.48.13.G15 |
15.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Thanh Khê | 491.48.13.G15 |
15.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Hải Châu | 492.48.13.G15 |
15.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Sơn Trà | 493.48.13.G15 |
15.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Ngũ Hành Sơn | 494.48.13.G15 |
15.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Cẩm Lệ | 495.48.13.G15 |
15.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòa Vang | 497.48.13.G15 |
15.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoàng Sa | 498.48.13.G15 |
16 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk |
| 000.66.13.G15 |
16.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Buôn Ma Thuột | 643.66.13.G15 |
16.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Buôn Hồ | 644.66.13.G15 |
16.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ea H'leo | 645.66.13.G15 |
16.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ea Súp | 646.66.13.G15 |
16.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Buôn Đôn | 647.66.13.G15 |
16.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cư M'gar | 648.66.13.G15 |
16.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Búk | 649.66.13.G15 |
16.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Năng | 650.66.13.G15 |
16.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ea Kar | 651.66.13.G15 |
16.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện M'Đrắk | 652.66.13.G15 |
16.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Bông | 653.66.13.G15 |
16.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Pắc | 654.66.13.G15 |
16.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông A Na | 655.66.13.G15 |
16.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lắk | 656.66.13.G15 |
16.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cư Kuin | 657.66.13.G15 |
17 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Đắk Nông |
| 000.67.13.G15 |
17.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Gia Nghĩa | 660.67.13.G15 |
17.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đăk Glong | 661.67.13.G15 |
17.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cư Jút | 662.67.13.G15 |
17.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Mil | 663.67.13.G15 |
17.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Nô | 664.67.13.G15 |
17.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Song | 665.67.13.G15 |
17.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk R'Lấp | 666.67.13.G15 |
17.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy Đức | 667.67.13.G15 |
18 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên |
| 000.11.13.G15 |
18.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Điện Biên Phủ | 094.11.13.G15 |
18.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Mường Lay | 095.11.13.G15 |
18.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Nhé | 096.11.13.G15 |
18.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Chà | 097.11.13.G15 |
18.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tủa Chùa | 098.11.13.G15 |
18.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuần Giáo | 099.11.13.G15 |
18.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Điện Biên | 100.11.13.G15 |
18.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Điện Biên Đông | 101.11.13.G15 |
18.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Ảng | 102.11.13.G15 |
18.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nậm Pồ | 103.11.13.G15 |
19 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai |
| 000.75.13.G15 |
19.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa | 731.75.13.G15 |
19.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Long Khánh | 732.75.13.G15 |
19.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Phú | 734.75.13.G15 |
19.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Cửu | 735.75.13.G15 |
19.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Định Quán | 736.75.13.G15 |
19.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trảng Bom | 737.75.13.G15 |
19.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thống Nhất | 738.75.13.G15 |
19.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Mỹ | 739.75.13.G15 |
19.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Thành | 740.75.13.G15 |
19.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Xuân Lộc | 741.75.13.G15 |
19.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nhơn Trạch | 742.75.13.G15 |
20 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp |
| 000.87.13.G15 |
20.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Cao Lãnh | 866.87.13.G15 |
20.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Sa Đéc | 867.87.13.G15 |
20.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hồng Ngự | 868.87.13.G15 |
20.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Hồng | 869.87.13.G15 |
20.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hồng Ngự | 870.87.13.G15 |
20.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Nông | 871.87.13.G15 |
20.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tháp Mười | 872.87.13.G15 |
20.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cao Lãnh | 873.87.13.G15 |
20.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Bình | 874.87.13.G15 |
20.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lấp Vò | 875.87.13.G15 |
20.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lai Vung | 876.87.13.G15 |
20.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 877.87.13.G15 |
21 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai |
| 000.64.13.G15 |
21.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Pleiku | 622.64.13.G15 |
21.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã An Khê | 623.64.13.G15 |
21.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Ayun Pa | 624.64.13.G15 |
21.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện KBang | 625.64.13.G15 |
21.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đăk Đoa | 626.64.13.G15 |
21.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Păh | 627.64.13.G15 |
21.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ia Grai | 628.64.13.G15 |
21.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mang Yang | 629.64.13.G15 |
21.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kông Chro | 630.64.13.G15 |
21.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Cơ | 631.64.13.G15 |
21.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Prông | 632.64.13.G15 |
21.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Sê | 633.64.13.G15 |
21.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đăk Pơ | 634.64.13.G15 |
21.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ia Pa | 635.64.13.G15 |
21.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Krông Pa | 637.64.13.G15 |
21.16 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Thiện | 638.64.13.G15 |
21.17 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chư Pưh | 639.64.13.G15 |
22 | Cục thi hành án dân sự thành phố Hà Nội |
| 000.01.13.G15 |
22.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Ba Đình | 001.01.13.G15 |
22.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Hoàn Kiếm | 002.01.13.G15 |
22.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Tây Hồ | 003.01.13.G15 |
22.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Long Biên | 004.01.13.G15 |
22.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Cầu Giấy | 005.01.13.G15 |
22.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Đống Đa | 006.01.13.G15 |
22.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Hai Bà Trưng | 007.01.13.G15 |
22.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Hoàng Mai | 008.01.13.G15 |
22.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Thanh Xuân | 009.01.13.G15 |
22.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sóc Sơn | 016.01.13.G15 |
22.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Anh | 017.01.13.G15 |
22.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Gia Lâm | 018.01.13.G15 |
22.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Nam Từ Liêm | 019.01.13.G15 |
22.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Trì | 020.01.13.G15 |
22.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Bắc Từ Liêm | 021.01.13.G15 |
22.16 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mê Linh | 250.01.13.G15 |
22.17 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Hà Đông | 268.01.13.G15 |
22.18 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Sơn Tây | 269.01.13.G15 |
22.19 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Vì | 271.01.13.G15 |
22.20 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phúc Thọ | 272.01.13.G15 |
22.21 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đan Phượng | 273.01.13.G15 |
22.22 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoài Đức | 274.01.13.G15 |
22.23 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quốc Oai | 275.01.13.G15 |
22.24 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạch Thất | 276.01.13.G15 |
22.25 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chương Mỹ | 277.01.13.G15 |
22.26 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Oai | 278.01.13.G15 |
22.27 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thường Tín | 279.01.13.G15 |
22.28 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Xuyên | 280.01.13.G15 |
22.29 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ứng Hòa | 281.01.13.G15 |
22.30 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỹ Đức | 282.01.13.G15 |
23 | Cục thi hành án dân sự thành phố Hải Phòng |
| 000.31.13.G15 |
23.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Hồng Bàng | 303.31.13.G15 |
23.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Ngô Quyền | 304.31.13.G15 |
23.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Lê Chân | 305.31.13.G15 |
23.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Hải An | 306.31.13.G15 |
23.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Kiến An | 307.31.13.G15 |
23.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Đồ Sơn | 308.31.13.G15 |
23.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Dương Kinh | 309.31.13.G15 |
23.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thủy Nguyên | 311.31.13.G15 |
23.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện An Dương | 312.31.13.G15 |
23.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện An Lão | 313.31.13.G15 |
23.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kiến Thụy | 314.31.13.G15 |
23.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Lãng | 315.31.13.G15 |
23.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Bảo | 316.31.13.G15 |
23.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cát Hải | 317.31.13.G15 |
23.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bạch Long Vĩ | 318.31.13.G15 |
24 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Hà Giang |
| 000.02.13.G15 |
24.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hà Giang | 024.02.13.G15 |
24.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Văn | 026.02.13.G15 |
24.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mèo Vạc | 027.02.13.G15 |
24.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Minh | 028.02.13.G15 |
24.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quản Bạ | 029.02.13.G15 |
24.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vị Xuyên | 030.02.13.G15 |
24.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Mê | 031.02.13.G15 |
24.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoàng Su Phì | 032.02.13.G15 |
24.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Xín Mần | 033.02.13.G15 |
24.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Quang | 034.02.13.G15 |
24.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quang Bình | 035.02.13.G15 |
25 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Hà Nam |
| 000.35.13.G15 |
25.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Phủ Lý | 347.35.13.G15 |
25.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Duy Tiên | 349.35.13.G15 |
25.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kim Bảng | 350.35.13.G15 |
25.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Liêm | 351.35.13.G15 |
25.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Lục | 352.35.13.G15 |
25.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lý Nhân | 353.35.13.G15 |
26 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Hà Tĩnh |
| 000.42.13.G15 |
26.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hà Tĩnh | 436.42.13.G15 |
26.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hồng Lĩnh | 437.42.13.G15 |
26.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hương Sơn | 439.42.13.G15 |
26.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Thọ | 440.42.13.G15 |
26.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũ Quang | 441.42.13.G15 |
26.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghi Xuân | 442.42.13.G15 |
26.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Can Lộc | 443.42.13.G15 |
26.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hương Khê | 444.42.13.G15 |
26.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạch Hà | 445.42.13.G15 |
26.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Xuyên | 446.42.13.G15 |
26.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Kỳ Anh | 449.42.13.G15 |
26.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lộc Hà | 448.42.13.G15 |
26.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kỳ Anh | 447.42.13.G15 |
27 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Hải Dương |
| 000.30.13.G15 |
27.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hải Dương | 288.30.13.G15 |
27.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Chí Linh | 290.30.13.G15 |
27.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Sách | 291.30.13.G15 |
27.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kinh Môn | 292.30.13.G15 |
27.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kim Thành | 293.30.13.G15 |
27.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Hà | 294.30.13.G15 |
27.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Giàng | 295.30.13.G15 |
27.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Giang | 296.30.13.G15 |
27.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Gia Lộc | 297.30.13.G15 |
27.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tứ Kỳ | 298.30.13.G15 |
27.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ninh Giang | 299.30.13.G15 |
27.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Miện | 300.30.13.G15 |
28 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang |
| 000.93.13.G15 |
28.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Vị Thanh | 930.93.13.G15 |
28.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Ngã Bảy | 931.93.13.G15 |
28.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành A | 932.93.13.G15 |
28.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 933.93.13.G15 |
28.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phụng Hiệp | 934.93.13.G15 |
28.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vị Thủy | 935.93.13.G15 |
28.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Long Mỹ | 937.93.13.G15 |
28.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Mỹ | 936.93.13.G15 |
29 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Hòa Bình |
| 000.17.13.G15 |
29.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hòa Bình | 148.17.13.G15 |
29.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đà Bắc | 150.17.13.G15 |
29.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kỳ Sơn | 151.17.13.G15 |
29.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lương Sơn | 152.17.13.G15 |
29.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kim Bôi | 153.17.13.G15 |
29.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cao Phong | 154.17.13.G15 |
29.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Lạc | 155.17.13.G15 |
29.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mai Châu | 156.17.13.G15 |
29.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lạc Sơn | 157.17.13.G15 |
29.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Thủy | 158.17.13.G15 |
29.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lạc Thủy | 159.17.13.G15 |
30 | Cục thi hành án dân sự thành phố Hồ Chí Minh |
| 000.79.13.G15 |
30.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 1 | 760.79.13.G15 |
30.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 2 | 769.79.13.G15 |
30.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 3 | 770.79.13.G15 |
30.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 4 | 773.79.13.G15 |
30.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 5 | 774.79.13.G15 |
30.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 6 | 775.79.13.G15 |
30.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 7 | 778.79.13.G15 |
30.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 8 | 776.79.13.G15 |
30.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 9 | 763.79.13.G15 |
30.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 10 | 771.79.13.G15 |
30.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 11 | 772.79.13.G15 |
30.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự Quận 12 | 761.79.13.G15 |
30.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Bình Tân | 777.79.13.G15 |
30.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Bình Thạnh | 765.79.13.G15 |
30.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Gò Vấp | 764.79.13.G15 |
30.16 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Phú Nhuận | 768.79.13.G15 |
30.17 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Tân Bình | 766.79.13.G15 |
30.18 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Tân Phú | 767.79.13.G15 |
30.19 |
| Chi cục thi hành án dân sự quận Thủ Đức | 762.79.13.G15 |
30.20 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Chánh | 785.79.13.G15 |
30.21 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cần Giờ | 787.79.13.G15 |
30.22 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Củ Chi | 783.79.13.G15 |
30.23 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hóc Môn | 784.79.13.G15 |
30.24 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nhà Bè | 786.79.13.G15 |
31 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Hưng Yên |
| 000.33.13.G15 |
31.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hưng Yên | 323.33.13.G15 |
31.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Lâm | 325.33.13.G15 |
31.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Giang | 326.33.13.G15 |
31.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Mỹ | 327.33.13.G15 |
31.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỹ Hào | 328.33.13.G15 |
31.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ân Thi | 329 33.13.G15 |
31.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Khoái Châu | 330.33.13.G15 |
31.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kim Động | 331.33.13.G15 |
31.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Lữ | 332.33.13.G15 |
31.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Cừ | 333.33.13.G15 |
32 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa |
| 000.56.13.G15 |
32.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Nha Trang | 568.56.13.G15 |
32.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Cam Ranh | 569.56.13.G15 |
32.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cam Lâm | 570.56.13.G15 |
32.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vạn Ninh | 571.56.13.G15 |
32.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Ninh Hòa | 572.56.13.G15 |
32.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Khánh Vĩnh | 573.56.13.G15 |
32.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Diên Khánh | 574.56.13.G15 |
32.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Khánh Sơn | 575.56.13.G15 |
32.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trường Sa | 576.56.13.G15 |
33 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Kiên Giang |
| 000.91.13.G15 |
33.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Rạch Giá | 899.91.13.G15 |
33.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hà Tiên | 900.91.13.G15 |
33.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kiên Lương | 902.91.13.G15 |
33.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòn Đất | 903.91.13.G15 |
33.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Hiệp | 904.91.13.G15 |
33.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 905.91.13.G15 |
33.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Giồng Riềng | 906.91.13.G15 |
33.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Gò Quao | 907.91.13.G15 |
33.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện An Biên | 908.91.13.G15 |
33.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện An Minh | 909.91.13.G15 |
33.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Thuận | 910.91.13.G15 |
33.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Quốc | 911.91.13.G15 |
33.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kiên Hải | 912.91.13.G15 |
33.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện U Minh Thượng | 913.91.13.G15 |
33.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Giang Thành | 914.91.13.G15 |
34 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Kon Tum |
| 000.62.13.G15 |
34.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Kon Tum | 608.62.13.G15 |
34.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Glei | 610.62.13.G15 |
34.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ngọc Hồi | 611.62.13.G15 |
34.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Tô | 612.62.13.G15 |
34.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kon Plông | 613.62.13.G15 |
34.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kon Rẫy | 614.62.13.G15 |
34.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đắk Hà | 615.62.13.G15 |
34.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sa Thầy | 616.62.13 G15 |
34.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tu Mơ Rông | 617.62.13.G15 |
34.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ia H' Drai | 618.62.13.G15 |
35 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Lai Châu |
| 000.12.13.G15 |
35.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Lai Châu | 105.12.13.G15 |
35.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Đường | 106.12.13.G15 |
35.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Tè | 107.12.13.G15 |
35.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sìn Hồ | 108.12.13.G15 |
35.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phong Thổ | 109.12.13.G15 |
35.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Than Uyên | 110.12.13.G15 |
35.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Uyên | 111.12.13.G15 |
35.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nậm Nhùn | 112.12.13.G15 |
36 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng |
| 000.68.13.G15 |
36.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Đà Lạt | 672.68.13.G15 |
36.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Bảo Lộc | 673.68.13.G15 |
36.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đam Rông | 674.68.13.G15 |
36.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lạc Dương | 675.68.13.G15 |
36.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lâm Hà | 676.68.13.G15 |
36.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đơn Dương | 677.68.13.G15 |
36.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Trọng | 678.68.13.G15 |
36.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Di Linh | 679.68.13.G15 |
36.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Lâm | 680.68.13.G15 |
36.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đạ Huoai | 681.68.13.G15 |
36.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đạ Tẻh | 682.68.13.G15 |
36.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cát Tiên | 683.68.13.G15 |
37 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Lạng Sơn |
| 000.20.13.G15 |
37.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Lạng Sơn | 178.20.13.G15 |
37.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tràng Định | 180.20.13.G15 |
37.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Gia | 181.20.13.G15 |
37.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Lãng | 182.20.13.G15 |
37.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cao Lộc | 183.20.13.G15 |
37.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Quan | 184.20.13.G15 |
37.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Sơn | 185.20.13.G15 |
37.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hữu Lũng | 186.20.13.G15 |
37.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chi Lăng | 187.20.13.G15 |
37.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lộc Bình | 188.20.13.G15 |
37.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đình Lập | 189.20.13.G15 |
38 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Lào Cai |
| 000.10.13.G15 |
38.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Lào Cai | 080.10.13.G15 |
38.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bát Xát | 082.10.13.G15 |
38.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Khương | 083.10.13.G15 |
38.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Si Ma Cai | 084.10.13.G15 |
38.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Hà | 085.10.13.G15 |
38.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Thắng | 086.10.13.G15 |
38.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bảo Yên | 087.10.13.G15 |
38.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sa Pa | 088.10.13.G15 |
38.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Bàn | 089.10.13.G15 |
39 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Long An |
| 000.80.13.G15 |
39.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tân An | 794.80.13.G15 |
39.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Kiến Tường | 795.80.13.G15 |
39.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Hưng | 796.80.13.G15 |
39.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Hưng | 797.80.13.G15 |
39.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mộc Hóa | 798.80.13.G15 |
39.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Thạnh | 799.80.13.G15 |
39.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạnh Hóa | 800.80.13.G15 |
39.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Huệ | 801.80.13.G15 |
39.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Hòa | 802.80.13.G15 |
39.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bến Lức | 803.80.13.G15 |
39.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thủ Thừa | 804.80.13.G15 |
39.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Trụ | 805.80.13.G15 |
39.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cần Đước | 806.80.13.G15 |
39.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cần Giuộc | 807.80.13.G15 |
39.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 808.80.13.G15 |
40 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Nam Định |
| 000.36.13.G15 |
40.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Nam Định | 356.36.13.G15 |
40.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỹ Lộc | 358.36.13.G15 |
40.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vụ Bản | 359.36.13.G15 |
40.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ý Yên | 360.36.13.G15 |
40.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghĩa Hưng | 361.36.13.G15 |
40.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Trực | 362.36.13.G15 |
40.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trực Ninh | 363.36.13.G15 |
40.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Xuân Trường | 364.36.13.G15 |
40.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Giao Thủy | 365.36.13.G15 |
40.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hải Hậu | 366.36.13.G15 |
41 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An |
| 000.40.13.G15 |
41.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Vinh | 412.40.13.G15 |
41.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Cửa Lò | 413.40.13.G15 |
41.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Thái Hòa | 414.40.13.G15 |
41.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quế Phong | 415.40.13.G15 |
41.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳ Châu | 416.40.13.G15 |
41.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kỳ Sơn | 417.40.13.G15 |
41.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tương Dương | 418.40.13.G15 |
41.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghĩa Đàn | 419.40.13.G15 |
41.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳ Hợp | 420.40.13.G15 |
41.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳnh Lưu | 421.40.13.G15 |
41.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Con Cuông | 422.40.13.G15 |
41.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Kỳ | 423.40.13.G15 |
41.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Anh Sơn | 424.40.13.G15 |
41.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Diễn Châu | 425.40.13.G15 |
41.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Thành | 426.40.13.G15 |
41.16 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đô Lương | 427.40.13.G15 |
41.17 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Chương | 428.40.13.G15 |
41.18 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghi Lộc | 429.40.13.G15 |
41.19 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đàn | 430.40.13.G15 |
41.20 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hưng Nguyên | 431.40.13.G15 |
41.21 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hoàng Mai | 432.40.13.G15 |
42 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Ninh Bình |
| 000.37.13.G15 |
42.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Ninh Bình | 369.37.13.G15 |
42.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tam Điệp | 370.37.13.G15 |
42.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nho Quan | 372.37.13.G15 |
42.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Gia Viễn | 373.37.13.G15 |
42.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoa Lư | 374.37.13.G15 |
42.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Khánh | 375.37.13.G15 |
42.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kim Sơn | 376.37.13.G15 |
42.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Mô | 377.37.13.G15 |
43 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Ninh Thuận |
| 000.58.13.G15 |
43.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 582.58.13.G15 |
43.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bác Ái | 584.58.13.G15 |
43.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ninh Sơn | 585.58.13.G15 |
43.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ninh Hải | 586.58.13.G15 |
43.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ninh Phước | 587.58.13.G15 |
43.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Bắc | 588.58.13.G15 |
43.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Nam | 589.58.13.G15 |
44 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ |
| 000.25.13.G15 |
44.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Việt Trì | 227.25.13.G15 |
44.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Phú Thọ | 228.25.13.G15 |
44.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đoan Hùng | 230.25.13.G15 |
44.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hạ Hòa | 231.25.13.G15 |
44.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Ba | 232.25.13.G15 |
44.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Ninh | 233.25.13.G15 |
44.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Lập | 234.25.13.G15 |
44.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Khê | 235.25.13.G15 |
44.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Nông | 236.25.13.G15 |
44.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lâm Thao | 237.25.13.G15 |
44.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Sơn | 238.25.13.G15 |
44.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thanh Thủy | 239.25.13.G15 |
44.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Sơn | 240.25.13.G15 |
45 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Phú Yên |
| 000.54.13.G15 |
45.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tuy Hòa | 555.54.13.G15 |
45.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Sông Cầu | 557.54.13.G15 |
45.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Xuân | 558.54.13.G15 |
45.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy An | 559.54.13.G15 |
45.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Hòa | 560.54.13.G15 |
45.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sông Hinh | 561.54.13.G15 |
45.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Hòa | 562.54.13.G15 |
45.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Hòa | 563.54.13.G15 |
45.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Hòa | 564.54.13.G15 |
46 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Bình |
| 000.44.13.G15 |
46.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Đồng Hới | 450.44.13.G15 |
46.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Minh Hóa | 452.44.13.G15 |
46.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuyên Hóa | 453.44.13.G15 |
46.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Trạch | 454.44.13.G15 |
46.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bố Trạch | 455.44.13.G15 |
46.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Ninh | 456.44.13.G15 |
46.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lệ Thủy | 457.44.13.G15 |
46.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Ba Đồn | 458.44.13.G15 |
47 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam |
| 000.49.13.G15 |
47.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tam Kỳ | 502.49.13.G15 |
47.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hội An | 503.49.13.G15 |
47.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Giang | 504.49.13.G15 |
47.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Giang | 505.49.13.G15 |
47.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đại Lộc | 506.49.13.G15 |
47.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Điện Bàn | 507.49.13.G15 |
47.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Duy Xuyên | 508.49.13.G15 |
47.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quế Sơn | 509.49.13.G15 |
47.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Giang | 510.49.13.G15 |
47.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phước Sơn | 511.49.13.G15 |
47.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hiệp Đức | 512.49.13.G15 |
47.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thăng Bình | 513.49.13.G15 |
47.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Phước | 514.49.13.G15 |
47.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Trà My | 515.49.13.G15 |
47.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Trà My | 516.49.13.G15 |
47.16 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Núi Thành | 517.49.13.G15 |
47.17 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Ninh | 518.49.13.G15 |
47.18 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nông Sơn | 519.49.13.G15 |
48 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ngãi |
| 000.51.13.G15 |
48.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Quảng Ngãi | 522.51.13.G15 |
48.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Sơn | 524.51.13.G15 |
48.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Bồng | 525.51.13.G15 |
48.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tây Trà | 526.51.13.G15 |
48.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Tịnh | 527.51.13.G15 |
48.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tư Nghĩa | 528.51.13.G15 |
48.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Hà | 529.51.13.G15 |
48.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Tây | 530.51.13.G15 |
48.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Minh Long | 531.51.13.G15 |
48.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghĩa Hành | 532.51.13.G15 |
48.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mộ Đức | 533.51.13.G15 |
48.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đức Phổ | 534.51.13.G15 |
48.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Tơ | 535.51.13.G15 |
48.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lý Sơn | 536.51.13.G15 |
48.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Quảng Ngãi | 522.51.13.G15 |
49 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ninh |
| 000.22.13.G15 |
49.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Hạ Long | 193.22.13.G15 |
49.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Móng Cái | 194.22.13.G15 |
49.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Cẩm Phả | 195.22.13.G15 |
49.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Uông Bí | 196.22.13.G15 |
49.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Liêu | 198.22.13.G15 |
49.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiên Yên | 199.22.13.G15 |
49.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đầm Hà | 200.22.13.G15 |
49.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hải Hà | 201.22.13.G15 |
49.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ba Chẽ | 202.22.13.G15 |
49.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vân Đồn | 203.22.13.G15 |
49.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoành Bồ | 204.22.13.G15 |
49.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Đông Triều | 205.22.13.G15 |
49.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Quảng Yên | 206.22.13.G15 |
49.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cô Tô | 207.22.13.G15 |
50 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị |
| 000.45.13.G15 |
50.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Đông Hà | 461.45.13.G15 |
50.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Quảng Trị | 462.45.13.G15 |
50.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Linh | 464.45.13.G15 |
50.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hướng Hóa | 465.45.13.G15 |
50.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Gio Linh | 466.45.13.G15 |
50.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đa Krông | 467.45.13.G15 |
50.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cam Lộ | 468.45.13.G15 |
50.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Triệu Phong | 469.45.13.G15 |
50.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hải Lăng | 470.45.13.G15 |
50.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cồn Cỏ | 471.45.13.G15 |
51 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Sóc Trăng |
| 000.94.13.G15 |
51.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Sóc Trăng | 941.94.13.G15 |
51.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 942.94.13.G15 |
51.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kế Sách | 943.94.13.G15 |
51.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỹ Tú | 944.94.13.G15 |
51.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cù Lao Dung | 945.94.13.G15 |
51.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Phú | 946.94.13.G15 |
51.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỹ Xuyên | 947.94.13.G15 |
51.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Ngã Năm | 948.94.13.G15 |
51.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạnh Trị | 949.94.13.G15 |
51.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Vĩnh Châu | 950.94.13.G15 |
51.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trần Đề | 951.94.13.G15 |
52 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Sơn La |
| 000.14.13.G15 |
52.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Sơn La | 116.14.13.G15 |
52.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳnh Nhai | 118.14.13.G15 |
52.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Châu | 119.14.13.G15 |
52.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường La | 120.14.13.G15 |
52.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bắc Yên | 121.14.13.G15 |
52.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phù Yên | 122.14.13.G15 |
52.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mộc Châu | 123.14.13.G15 |
52.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Châu | 124.14.13.G15 |
52.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mai Sơn | 125.14.13.G15 |
52 10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sông Mã | 126.14.13.G15 |
52.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sốp Cộp | 127.14.13.G15 |
52.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vân Hồ | 128.14.13.G15 |
53 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh |
| 000.72.13.G15 |
53.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tây Ninh | 703.72.13.G15 |
53.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Biên | 705.72.13.G15 |
53.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Châu | 706.72.13.G15 |
53.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Dương Minh Châu | 707.72.13.G15 |
53.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 708.72.13.G15 |
53.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hòa Thành | 709.72.13.G15 |
53.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Gò Dầu | 710.72.13.G15 |
53.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bến Cầu | 711.72.13.G15 |
53.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trảng Bàng | 712.72.13.G15 |
54 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Thái Bình |
| 000.34.13.G15 |
54.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Thái Bình | 336.34.13.G15 |
54.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quỳnh Phụ | 338.34.13.G15 |
54.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hưng Hà | 339.34.13.G15 |
54.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Hưng | 340.34.13.G15 |
54.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thái Thụy | 341.34.13.G15 |
54.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiền Hải | 342.34.13.G15 |
54.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Kiến Xương | 343.34.13.G15 |
54.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũ Thư | 344.34.13.G15 |
55 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Thái Nguyên |
| 000.19.13.G15 |
55.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Thái Nguyên | 164.19.13.G15 |
55.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Sông Công | 165.19.13.G15 |
55.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Định Hóa | 167.19.13.G15 |
55.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Lương | 168.19.13.G15 |
55.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng Hỷ | 169.19.13.G15 |
55.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Võ Nhai | 170.19.13.G15 |
55.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đại Từ | 171.19.13.G15 |
55.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Phổ Yên | 172.19.13.G15 |
55.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Bình | 173.19.13.G15 |
56 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa |
| 000.38.13.G15 |
56.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Thanh Hóa | 380.38.13.G15 |
56.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Bỉm Sơn | 381.38.13.G15 |
56.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Sầm Sơn | 382.38.13.G15 |
56.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Lát | 384.38.13.G15 |
56.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Hóa | 385.38.13.G15 |
56.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bá Thước | 386.38.13.G15 |
56.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Sơn | 387.38.13.G15 |
56.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lang Chánh | 388.38.13.G15 |
56.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Ngọc Lặc | 389.38.13.G15 |
56.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cẩm Thủy | 390.38.13.G15 |
56.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thạch Thành | 391.38.13.G15 |
56.12 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hà Trung | 392.38.13.G15 |
56.13 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Lộc | 393.38.13.G15 |
56.14 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Định | 394.38.13.G15 |
56.15 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thọ Xuân | 395.38.13.G15 |
56.16 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thường Xuân | 396.38.13.G15 |
56.17 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Triệu Sơn | 397.38.13.G15 |
56.18 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Thiệu Hóa | 398.38.13.G15 |
56.19 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hoằng Hóa | 399.38.13.G15 |
56.20 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hậu Lộc | 400.38.13.G15 |
56.21 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nga Sơn | 401.38.13.G15 |
56.22 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Như Xuân | 402.38.13.G15 |
56.23 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Như Thanh | 403.38.13.G15 |
56.24 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nông Cống | 404.38.13.G15 |
56.25 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Đông Sơn | 405.38.13.G15 |
56.26 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Xương | 406.38.13.G15 |
56.27 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tĩnh Gia | 407.38.13.G15 |
57 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên - Huế |
| 000.46.13.G15 |
57.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Huế | 474.46.13.G15 |
57.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phong Điền | 476.46.13.G15 |
57.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Quảng Điền | 477.46.13.G15 |
57.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Vang | 478.46.13.G15 |
57.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hương Thủy | 479.46.13.G15 |
57.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Hương Trà | 480.46.13.G15 |
57.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện A Lưới | 481.46.13.G15 |
57.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Lộc | 482.46.13.G15 |
57.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông | 483.46.13.G15 |
58 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Tiền Giang |
| 000.82.13.G15 |
58.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Mỹ Tho | 815.82.13.G15 |
58.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Gò Công | 816.82.13.G15 |
58.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Cai Lậy | 817.82.13.G15 |
58.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Phước | 818.82.13.G15 |
58.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cái Bè | 819.82.13.G15 |
58.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cai Lậy | 820.82.13.G15 |
58.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 821.82.13.G15 |
58.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chợ Gạo | 822.82.13.G15 |
58.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Gò Công Tây | 823.82.13.G15 |
58.10 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Gò Công Đông | 824.82.13.G15 |
58.11 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tân Phú Đông | 825.82.13.G15 |
59 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Trà Vinh |
| 000.84.13.G15 |
59.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Trà Vinh | 842.84.13.G15 |
59.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Càng Long | 844.84.13.G15 |
59.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cầu Kè | 845.84.13.G15 |
59.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tiểu Cần | 846.84.13.G15 |
59.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Châu Thành | 847.84.13.G15 |
59.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Cầu Ngang | 848.84.13.G15 |
59.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Cú | 849.84.13.G15 |
59.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Duyên Hải | 851.84.13.G15 |
59.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Duyên Hải | 850.84.13.G15 |
60 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang |
| 000.08.13.G15 |
60.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang | 070.08.13.G15 |
60.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lâm Bình | 071.08.13.G15 |
60.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Nà Hang | 072.08.13.G15 |
60.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Chiêm Hóa | 073.08.13.G15 |
60.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Hàm Yên | 074.08.13.G15 |
60.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Sơn | 075.08.13.G15 |
60.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sơn Dương | 076.08.13.G15 |
61 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Long |
| 000.86.13.G15 |
61.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Vĩnh Long | 855.86.13.G15 |
61.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Long Hồ | 857.86.13.G15 |
61.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mang Thít | 858.86.13.G15 |
61.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũng Liêm | 859.86.13.G15 |
61.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Bình | 860.86.13.G15 |
61.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Bình Minh | 861.86.13.G15 |
61.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Ôn | 862.86.13.G15 |
61.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Tân | 863.86.13.G15 |
62 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Phúc |
| 000.26.13.G15 |
62.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Vĩnh Yên | 243.26.13.G15 |
62.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Phúc Yên | 244.26.13.G15 |
62.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lập Thạch | 246.26.13.G15 |
62.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Dương | 247.26.13.G15 |
62.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Tam Đảo | 248.26.13.G15 |
62.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Bình Xuyên | 249.26.13.G15 |
62.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Lạc | 251.26.13.G15 |
62.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Vĩnh Tường | 252.26.13.G15 |
62.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Sông Lô | 253.26.13.G15 |
63 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Yên Bái |
| 000.15.13.G15 |
63.1 |
| Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái | 132.15.13.G15 |
63.2 |
| Chi cục thi hành án dân sự thị xã Nghĩa Lộ | 133.15.13.G15 |
63.3 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Lục Yên | 135.15.13.G15 |
63.4 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Yên | 136.15.13.G15 |
63.5 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Mù Căng Chải | 137.15.13.G15 |
63.6 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trấn Yên | 138.15.13.G15 |
63.7 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Trạm Tấu | 139.15.13.G15 |
63.8 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Văn Chấn | 140.15.13.G15 |
63.9 |
| Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Bình | 141.15.13.G15 |
- 1Quyết định 1665/QĐ-BKHCN năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP năm 2018 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 3Quyết định 661/QĐ-BNV năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 1Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Nghị định 96/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 3Quyết định 1665/QĐ-BKHCN năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP năm 2018 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5Quyết định 661/QĐ-BNV năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
Quyết định 2710/QĐ-BTP năm 2017 về Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- Số hiệu: 2710/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
- Người ký: Nguyễn Khánh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực