Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN THUỐC TRONG DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-QLD ngày 29/02/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Thông tin tại Danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi | Ghi chú |
1 | Arbitel- AM | Telmisartan 40mg, Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg | Viên nén bao phim hai lớp | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 890110141923 | Micro Labs Limited | No. 92 Sipcot Industrial Complex, Hosur-635 126, Tamil Nadu, India | - Dạng bào chế: Viên nén. - Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên. - Cơ sở sản xuất: Merck Healthcare KGaA * Địa chỉ cơ sở sản xuất: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. | - Dạng bào chế: Viên nén bao phim hai lớp. - Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên. - Cơ sở sản xuất: Micro Labs Limited - Địa chỉ cơ sở sản xuất: No. 92 Sipcot Industrial Complex, Hosur- 635 126, Tamil Nadu, India. | - Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/9/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023; - Quyết định số 452/QLD-ĐK ngày 28/6/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 96 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam- Đợt 114.3. |
2 | Cardilopin | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate 13,90mg) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 599110187823 | Egis Pharmace uticals Private Limited Company | 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hungary | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hunagry | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hungary | - Quyết định số 489/QĐ- QLD ngày 14/7/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 186 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115 - Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/9/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023. |
3 | Cardilopin | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate 6,95mg) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 599110187923 | Egis Pharmace uticals Private Limited Company | 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hungary | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hunagry | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hungary | - Quyết định số 489/QĐ-QLD ngày 14/7/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 186 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115 - Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/9/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023. |
4 | MetSwift XR 1000 | Metformin hydrochlorid 1000mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên | 890110185823 | Ind-Swift Limited | Off NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab- 140507, India | Số đăng ký: 890110186023 | Số đăng ký: 890110185823 | - Quyết định số 656/QĐ- QLD ngày 19/9/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023; - Quyết định số 489/QLD-ĐK, ngày 14/07/2023 về việc ban hành danh mục 186 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115. |
5 | MetSwift XR 500 | Metformin hydrochlorid 500mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên | 890110185923 | Ind-Swift Limited | Off NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab- 140507, India | Số đăng ký: 890110185823 | Số đăng ký: 890110185923 | - Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/9/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023; - Quyết định số 489/QLD-ĐK, ngày 14/07/2023 về việc ban hành danh mục 186 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115. |
6 | MetSwift XR 750 | Metformin hydrochlorid 750mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên | 890110186023 | Ind-Swift Limited | Off NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab- 140507, India | Số đăng ký: 890110185923 | Số đăng ký: 890110186023 | - Quyết định số 656/QĐ- QLD ngày 19/9/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023; - Quyết định số 489/QLD-ĐK, ngày 14/07/2023 về việc ban hành danh mục 186 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115. |
- 1Quyết định 97/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 18 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 96/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 35 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 314/QĐ-QLD về công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 405/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc tại Quyết định công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 408/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
- 7Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 452/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 96 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 114.3 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 489/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 186 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 656/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 5Quyết định 97/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 18 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 96/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 35 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 314/QĐ-QLD về công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 405/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc tại Quyết định công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 408/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
- 11Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 137/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
- Số hiệu: 137/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/02/2024
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra