Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2521/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Mường Lát; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 125/TTr-STNMT ngày 25/01/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 81.240,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77.603,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.856,43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 780,97 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,41 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 75,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,01 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 63,58 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,92 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,37 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,37 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Mường Lát; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm v sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diên tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Chanh | Xã Nhi Sơn | Xã Pù Nhi | Xã Quang Chiểu | Xã Tam Chung | Xã Trung Lý | Xã Mường Lý | ||||
I | Loại đất |
| 81.240,93 | 12.965,95 | 6.547,96 | 3.867,47 | 6.571,96 | 10.987,58 | 12.150,77 | 19.750,27 | 8.398,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77.603,53 | 12.296,03 | 6.276,14 | 3.762,94 | 6.219,70 | 10.482,53 | 11.586,50 | 19.043,82 | 7.935,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.216,69 | 174,90 | 127,48 | 87,73 | 136,15 | 340,43 | 77,50 | 153,20 | 119,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 525,17 | 152,89 | 85,10 |
| 67,11 | 136,09 | 48,08 | 0,16 | 35,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 768,15 | 58,45 | 75,79 | 174,19 | 46,73 | 37,99 | 65,82 | 49,36 | 259,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 789,76 | 165,71 | 25,01 | 52,03 | 117,47 | 53,10 | 124,76 | 91,40 | 160,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20.282,62 | 5.505,92 | 2.560,52 | 453,46 | 1.929,89 | 3.486,05 | 4.962,51 | 1.384,27 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.728,30 |
|
|
|
|
|
| 5.728,30 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 48.773,24 | 6.380,89 | 3.479,66 | 2.994,94 | 3.987,93 | 6.548,28 | 6.352,46 | 11.633,69 | 7.395,38 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 12.690,01 | 1.858,28 | 1.378,02 | 443,02 | 278,44 | 783,82 | 1.734,25 | 4.418,18 | 1.795,99 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 38,42 | 10,15 | 7,69 | 0,59 | 1,53 | 11,73 | 2,54 | 3,11 | 1,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,35 |
|
|
|
| 4,95 | 0,92 | 0,48 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.856,43 | 520,77 | 172,89 | 89,51 | 301,03 | 355,35 | 373,08 | 614,19 | 429,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 237,53 | 45,94 | 3,67 | 3,81 | 126,89 | 12,40 | 22,34 | 22,48 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,86 | 0,94 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,20 | 0,12 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,75 | 0,58 | 0,26 |
| 0,13 | 0,20 | 0,44 | 0,04 | 0,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,24 | 1,00 |
| 0,12 | 0,02 | 0,40 | 1,20 |
| 0,50 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,00 |
|
| 0,20 |
| 2,80 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 26,17 | 2,71 |
|
|
| 0,70 | 1,45 |
| 21,31 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.639,38 | 266,85 | 80,48 | 45,91 | 85,29 | 145,96 | 249,71 | 432,80 | 332,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 595,71 | 88,88 | 64,09 | 35,50 | 61,26 | 115,83 | 61,97 | 89,22 | 78,96 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 34,75 | 10,91 | 3,64 | 1,89 | 2,49 | 10,66 | 2,13 | 2,83 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,52 | 2,70 | 0,35 | 0,45 | 0,77 | 0,75 | 1,26 | 1,67 | 0,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,44 | 1,81 | 0,58 | 0,15 | 0,14 | 0,09 | 0,22 | 0,35 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 34,74 | 7,63 | 3,71 | 3,99 | 3,26 | 2,39 | 4,10 | 5,86 | 3,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,92 | 2,15 | 0,32 | 0,28 | 0,10 | 0,77 | 0,44 | 0,33 | 0,53 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 827,50 | 116,64 | 0,03 | 0,01 | 0,26 | 0,07 | 178,03 | 290,93 | 241,54 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,19 | 0,33 | 0,09 | 0,03 | 0,01 | 0,44 | 0,02 | 0,26 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,84 | 1,08 |
|
| 0,77 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,81 | 4,81 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 121,02 | 29,55 | 7,34 | 3,48 | 16,24 | 14,96 | 1,44 | 41,35 | 6,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,95 | 0,37 | 0,34 | 0,13 |
|
| 0,10 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,72 |
| 0,70 |
|
|
| 0,39 | 1,40 | 0,23 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 294,60 |
| 26,20 | 29,98 | 34,48 | 39,79 | 55,72 | 59,94 | 48,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 48,44 | 48,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,93 | 3,84 | 0,58 | 1,39 | 0,29 | 0,60 | 0,37 | 0,77 | 1,09 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 | 2,90 |
|
| 0,06 |
| 0,07 | 0,29 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín nguỡng | TIN | 0,23 | 0,22 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 585,26 | 147,37 | 60,87 | 7,98 | 53,75 | 152,37 | 41,19 | 96,33 | 25,40 |
2.20 | Đất có mặt nuớc chuyên dùng | MNC | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 780,97 | 149,16 | 98,93 | 15,03 | 51,23 | 149,70 | 191,19 | 92,26 | 33,48 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị |
| 12.965,95 | 12.965,95 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nuớc, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
| 1.314,92 | 318,61 | 110,11 | 52,03 | 184,58 | 189,19 | 172,84 | 91,56 | 195,99 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
| 69.055,86 | 11.886,81 | 6.040,18 | 3.448,40 | 5.917,82 | 10.034,33 | 11.314,97 | 13.017,96 | 7.395,38 |
6 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
| 133,41 | 133,41 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ |
| 1,86 | 0,62 | 0,44 |
| 0,22 | 0,34 |
| 0,07 | 0,17 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn |
| 4.763,77 |
| 469,37 | 479,68 | 551,68 | 636,64 | 891,52 | 959,04 | 775,84 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diên tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Chanh | Xã Nhi Sơn | Xã Pù Nhi | Xã Quang Chiểu | Xã Tam Chung | Xã Trung Lý | Xã Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,90 | 17,30 | 3,71 |
| 0,12 |
| 5,85 | 21,59 | 25,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,97 | 0,50 | 0,17 |
|
|
|
| 0,30 | 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,47 | 0,50 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,54 | 1,00 | 0,50 |
|
|
| 0,20 | 1,00 | 2,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,35 | 0,80 |
|
|
|
| 0,05 |
| 1,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,01 |
|
|
|
|
| 1,01 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 63,03 | 15,00 | 3,04 |
| 0,12 |
| 4,59 | 20,29 | 19,99 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,41 | 0,12 |
|
|
| 0,12 | 1,11 |
| 0,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thuơng mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,54 | 0,12 |
|
|
| 0,12 | 0,30 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín nguỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,74 |
|
|
|
|
| 0,74 |
|
|
2.20 | Đất có mặt nuớc chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Chanh | Xã Nhi Sơn | Xã Pù Nhi | Xã Quang Chiểu | Xã Tam Chung | Xã Trung Lý | Xã Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 75,65 | 18,30 | 3,91 |
| 0,12 | 0,20 | 6,10 | 21,59 | 25,43 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,97 | 0,50 | 0,17 |
|
|
|
| 0,30 | 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,47 | 0,50 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,54 | 1,00 | 0,50 |
|
|
| 0,20 | 1,00 | 2,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,55 | 0,80 |
|
|
| 0,20 | 0,05 |
| 1,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,01 | 1,00 |
|
|
|
| 1,01 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 63,58 | 15,00 | 3,24 |
| 0,12 |
| 4,84 | 20,29 | 20,09 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,92 |
|
|
|
|
| 0,92 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,92 |
|
|
|
|
| 0,92 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Xã Mường Chanh | Xã Nhi Sơn | Xã Pù Nhi | Xã Quang Chiểu | Xã Tam Chung | Xã Trung Lý | Xã Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,37 |
| 0,12 | 0,12 | 0,03 |
| 0,04 |
| 0,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,30 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín nguỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nuớc chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục công trình | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình quốc phòng | 3,30 |
| 3,30 | CQP | Thị trấn Mường Lát | Tờ bản đồ địa chính 32 |
|
2 | Công trình quốc phòng | 8,00 |
| 8,00 | CQP | Thị trấn Mường Lát | Khoảnh 5, khoảnh 6 Tiểu khu 60A |
|
1.1.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Nhi Sơn | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Nhi Sơn | Tờ bản đồ địa chính số 105 thửa 70 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Trụ sở Công an xã Mường Chanh | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Mường Chanh | Tờ bản đồ địa chính số 133 thửa 14 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Trụ sở Công an xã Pù Nhi | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Pù Nhi | Tờ bản đồ số 323 thửa 542, 536 Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
4 | Trụ sở Công an xã Trung Lý | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trung Lý | Tờ bản đồ số 879 thửa 184 Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
5 | Trụ sở Công an xã Tam Chung | 0,20 |
| 0,20 | CAN | Xã Tam Chung | Tờ bản đồ địa chính số 396 thửa 158, 159, 125 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
6 | Trụ sở Công an xã Quang Chiểu | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Quang Chiểu | Tờ bản đồ địa chính số 209 thửa 140, 239, 139, 186, 241, 242, 244 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
7 | Trụ sở Công an xã Mường Lý | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Mường Lý | Tờ bản đồ lâm nghiệp số 397 Bản đồ địa chính tỉ lệ 1/10 000 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
8 | Trụ sở công an thị trấn Mường Lát | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trấn Mường Lát | Thửa 1336, 1337, 1335, 1338 tờ 300 và thửa 1380 tờ 299 xã Tén Tằm cũ | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Mường Chanh | Thửa đất số 378, 394, 395, 423 Tờ bản đồ địa chính 2; bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Chanh đo đạc năm 2017 và thửa đất số 545, 529, 673 bản đồ địa chính xã Mường Chanh đo đạc năm 2009. | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023 |
0,10 |
| 0,10 | DTL | |||||
1,00 |
| 1,00 | DGT | |||||
2 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung, xã Trung Lý, huyện Mường Lát | 0,97 |
| 0,97 | ONT | Xã Trung Lý | Thửa đất số 26, 31, 34, 44, 38, 63, 59, 71, 85; Tờ bản đồ 869 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023 |
2,00 |
| 2,00 | DGT | |||||
1,40 |
| 1,40 | DKV | |||||
3 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Suối Lóng, xã Tam Chung, huyện Mường Lát | 0,30 |
| 0,30 | ONT | Xã Tam Chung | Bản Suối Lóng, xã Tam Chung, huyện Mường Lát | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của UBND tỉnh Thanh Hóa ngày 24/3/2023 |
0,39 |
| 0,39 | DKV | |||||
1,01 |
| 1,01 | DGT | |||||
4 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát | 1,03 |
| 1,030 | ONT | Xã Mường Lý | Thửa đất số 875, 880, 899, 906, 938 Tờ bản đồ 397 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc năm 2017 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023 |
0,11 |
| 0,110 | DKV | |||||
0,14 |
| 0,140 | DVH | |||||
0,01 |
| 0,010 | DTL | |||||
1,50 |
| 1,500 | DGT | |||||
5 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác, xã Trung Lý, huyện Mường Lát | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Trung Lý | Thửa đất số 131, 114, 145, 149 Tờ bản đồ 869 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023 |
2,70 |
| 2,70 | DGT | |||||
6 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ngố, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | 0,32 |
| 0,32 | ONT | Xã Mường Chanh | Thửa đất số 86, 107, 112 Tờ bản đồ DC2 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Chanh đo đạc năm 2017; thửa đất số 8 tờ bản đồ số 80 và thửa số 1, 7, 8, 9, 10, 17 tờ bản đồ số 107 bản đồ địa chính xã Mường Chanh đo đạc năm 2009 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023 |
0,70 |
| 0,70 | DKV | |||||
0,10 |
| 0,10 | DTL | |||||
0,60 |
| 0,60 | DGT | |||||
7 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát | 1,90 |
| 1,90 | ONT | Xã Mường Lý | Bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/3/2023 |
0,05 |
| 0,05 | DTL | |||||
0,12 |
| 0,12 | DKV | |||||
0,02 |
| 0,02 | DVH | |||||
2,93 |
| 2,93 | DGT | |||||
8 | Khu tái định cư bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xẩy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất | 2,00 |
| 2,00 | ONT | Xã Tam Chung | Trích vị trí dự án ngày 03 tháng 03 năm 2022 do Phòng Tài nguyên môi trường huyện Mường Lát lập | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,60 |
| 0,60 | DGT | |||||
0,92 |
| 0,92 | NKH | |||||
9 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (2,54 ha) | 0,73 |
| 0,73 | ONT | Xã Mường Lý | Thửa đất số 187, 208, 189, 206, 227, 431, tờ bản đồ số 393 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc 2017) tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngay 29/9/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
0,03 |
| 0,03 | DVH | |||||
0,02 |
| 0,02 | DNL | |||||
1,76 |
| 1,76 | DGT, DHT, DKV | |||||
2.1.2 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông từ bản Pá Quăn đi bản Tà Cóm xã Trung Lý | 10,00 |
| 10,00 | DGT | Xã Trung Lý |
| Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
2 | Đường giao thông từ cầu cứng bản Lát xã Tam Chung đi khu Đoàn kết thị trấn Mường Lát | 6,00 |
| 6,00 | DGT | Xã Tam Chung, thị trấn Mường Lát |
| Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
3 | Đường Giao thông từ bản Tài Chánh, xã Mường Lý đi xã Tân Xuân Vân Hồ Sơn La | 7,50 |
| 7,50 | DGT | Xã Mường Lý | Bản Tài Chánh, xã Mường Lý | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
4 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ đường Tây Thanh Hoá đi bản Ún - Sài Khao, huyện Mường Lát | 7,50 |
| 7,50 | DGT | Xã Mường Lý | Bản Trung Tiến, bản Ún, xã Mường Lý | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
5 | Đường giao thông từ bản Xa Lao đi bản Tung | 3,20 |
| 3,20 | DGT | Xã Trung Lý | Bàn Xa Lao, bản Tung, xã Trung Lý | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
6 | Nâng cấp đường giao thông từ bản Nà Ón đi bản Co Cài, xã Trung Lý | 10,00 | 9,50 | 0,50 | DGT | Xã Trung Lý | Bản Nà Ón, Suối Hộc, Pa Búa, Co Cài, xã Trung Lý | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Nâng cấp tuyến đường giao thông từ thị trấn đi bản Tân Hương, xã Tam Chung, huyện Mường Lát | 1,30 |
| 1,30 | DGT | Thị trấn Mường Lát, xã Tam Chung | Khu 3 thị trấn Mường Lát; bản Pom Khuông, bản Cân xã Tam Chung | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.3 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát | 1,20 |
| 1,20 | SKC | Xã Tam Chung | Thửa số 194, 193, 28, 160, 161, 155, 156, 127, 128, 124, 87, 93 tờ số 396 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.4 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Trung Lý | Thửa số 191, 187, 207 Tờ bản đồ lâm nghiệp số 879 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sân vận động xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | 0,15 |
| 0,15 | DTT | Xã Mường Chanh | Tờ bản đồ số 133, thửa 16 (Bản đồ ĐC xã Mường Chanh đo đạc 2009), ty lệ 1/1000 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngay 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.6 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ xã Mường Chanh, huyện Mường Lát | 0,3409 |
| 0,3409 | DCH | Xã Mường Chanh | Tờ bản đồ số 133, thửa 94, 95, 106, 107, 108 (Bản đồ địa chính xã Mường Chanh đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ | 0,10 |
| 0,10 | TMD | Xã Mường Lý | Thửa 360, 368, 375 Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 396 | Phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Lát |
2 | Đất thương mại dịch vụ | 0,25 |
| 0,25 | TMD | Xã Tam Chung | Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 562 thửa 261, 265 | |
3 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Mường Chanh | Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2 thửa 240, 261 | |
4 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Quang Chiểu | Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 494 thửa 698 | |
5 | Đất thương mại dịch vụ | 0,03 |
| 0,03 | TMD | Xã Pù Nhi | Tờ bản đồ số 65; thửa đất số 645, 646, tỷ lệ 1/1000 BĐĐC xã Pù Nhi đo đạc năm 2009 | |
2.2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Thị trấn Mường Lát | Thửa số 3 Tờ bản đồ địa chính số 315 (Tén Tằn) | Phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Lát |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Thị trấn Mường Lát | Thửa số 3 Tờ bản đồ địa chính số 315 (Tén Tằn) | |
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Mường Lý | Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 395 thửa 49 | |
2.2.3 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cao Quyết Tiến | 0,0130 | 0,0070 | 0,0060 | ODT | Thị trấn Mường Lát | Thửa đất số 355 tờ bản đồ số 10 | B0 427732 |
2 | Hoàng văn Son | 0,0209 | 0,0120 | 0,0089 | ODT | Thị trấn Mường Lát | Thửa đất số 147; tờ bản đồ số 3 | AL 872966 |
3 | Lương Văn Păn | 0,0496 | 0,0120 | 0,0376 | ODT | Thị trấn Mường Lát | Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 34 | AL 872974 |
4 | Sùng A Pó | 0,0219 | 0,0060 | 0,0159 | ODT | Thị trấn Mường Lát | Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 11 | DA 016164 |
5 | Lê Thị Thư | 0,0712 | 0,0120 | 0,0200 | ONT | Xã Mường Lý | Thửa số 13, tờ 361 BĐ ĐC 2009, (Thửa 34, tờ 01 trên GCN). | AL 872911 |
6 | Gia Văn Sinh | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 26; tờ bản đồ số 49 | CN 012043 |
7 | Gia Văn Gio | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 66 | CN 012170 |
8 | Va Văn Chía | 0,0160 | 0,0100 | 0,0060 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 49 | CN 012038 |
9 | Gia Dị Lênh | 0,0260 | 0,0200 | 0,0060 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 66 | CN 012177 |
10 | Giàng A Dế | 0,0260 | 0,0200 | 0,0060 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 49 | CN 012176 |
11 | Thao Nhia Hơ | 0,0200 | 0,0115 | 0,0085 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 109 | CN 012202 |
12 | Gia Văn Sai | 0,0280 | 0,0200 | 0,0080 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 108 | CL 552094 |
13 | Hơ Thị Xua | 0,0260 | 0,0200 | 0,0060 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 108 | CN 012171 |
14 | Sung Văn Tho | 0,0260 | 0,0200 | 0,0060 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 58; tờ bản đồ số 108 | CN 012172 |
15 | Thao Cá Dính | 0,0260 | 0,0200 | 0,0060 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 132 | CN 012034 |
16 | Thao Văn Chứ | 0,0260 | 0,0200 | 0,0060 | ONT | Xã Nhi Sơn | Thửa đất số 42; tờ bản đồ số 133 | CN 012039 |
- 1Quyết định 86/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 395/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 12Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 14Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 15Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 385/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2023 do tỉnh Thánh Hóa ban hành
- 18Quyết định 2521/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 20Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 21Quyết định 86/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 23Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 24Quyết định 395/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 25Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Quyết định 642/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 642/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra