- 1Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 22/2023/TT-BNNPTNT sửa đổi các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 13/2023/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Nghị định 27/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 253/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 26 tháng 04 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững;
Căn cứ Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 76 /TTr-SNNPTNT ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 16/01/2024, Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 01/02/2024, Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 253/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
I. Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) | 01 giờ |
|
| Chủ rừng là tổ chức không thuộc đối tượng quy định tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT) nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | - Phân công và xử lý hồ sơ - Tổ chức lấy ý kiến | Chi cục Kiểm lâm | 2 ngày 07 giờ |
|
| - Phòng Hành chính - Tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục xử lý giao phòng chuyên môn tham mưu. - Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm xem xét, tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi chủ rừng được nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án. |
3 | Bước 3 | Tổng hợp, đánh giá, tổ chức thẩm định hồ sơ | Chi cục Kiểm lâm | 18 ngày, 06 giờ | Các Sở ngành, địa phương |
| - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Trong thời hạn 08 ngày 6 giờ kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến theo quy định, Chi cục Kiểm lâm tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
| Trình UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 01giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình ký duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày, 07 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt văn bản. |
10 | Bước 10 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) | Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển kết quả và hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm, đồng thời chuyển kết quả cho quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). Nhân viên quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả cho Chủ rừng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 28 ngày | ||||||
1. Trường hợp: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 01 giờ |
|
| Chủ dự án nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công, xử lý hồ sơ | Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày |
|
| - Phòng Hành chính - Tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục xử lý giao phòng chuyên môn tham mưu. - Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu Sở dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt. |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
| Trình UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản. |
5 | Bước 5 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 1 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
7 | Bước 7 | Thẩm định nội dung trình ký duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày 4,5 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
8 | Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt văn bản. |
9 | Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) | Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển kết quả và hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm, đồng thời chuyển kết quả cho quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). Nhân viên quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi Thông báo về việc chấp thuận nộp tiền cho chủ dự án. |
Tổng cộng | 07 ngày | ||||||
Lưu ý: - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế. - Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp, Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tính thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. Đồng thời gửi UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để cập nhật hồ sơ trên Hệ thống Một cửa điện tử. | |||||||
2. Trường hợp: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn | |||||||
2.1. Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 01 giờ |
|
| Chủ dự án nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày |
|
| - Phòng Hành chính - Tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục xử lý giao phòng chuyên môn tham mưu. - Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu Sở dự thảo văn bản xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt. |
4 | Bước 4 | Trình lãnh đạo | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Trình UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản. |
5 | Bước 5 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 0,5 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
7 | Bước 7 | Thẩm định nội dung trình ký duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày 4,5 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
8 | Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt văn bản. |
9 | Bước 9 | Chuyển hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lưu ý: - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền. - Trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh. - Trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, kèm theo bản sao quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng của tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. - Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |||||||
10 | Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 1 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
11 | Bước 11 | Thẩm định nội dung trình ký duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày 03 giờ |
|
| Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
12 | Bước 12 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày 04 giờ |
|
| Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt văn bản. |
13 | Bước 13 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) | Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển kết quả và hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm, đồng thời chuyển kết quả cho quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). Nhân viên quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản cho chủ dự án. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 12 ngày | ||||||
* Lưu ý: - Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. - Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày chủ dự án nộp đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. - Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế. | |||||||
2.2. Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT) | 01 giờ |
|
| Chủ dự án nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày |
|
| - Phòng Hành chính - Tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục xử lý giao phòng chuyên môn tham mưu. - Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu Sở dự thảo văn bản xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt. |
4 | Bước 4 | Trình lãnh đạo | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Trình UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản. |
5 | Bước 5 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 0,5 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
7 | Bước 7 | Thẩm định nội dung trình ký duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày 4,5 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
8 | Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt văn bản. |
9 | Bước 9 | Chuyển văn bản | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, gửi văn bản đến chủ dự án. |
* Lưu ý: - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp nơi chủ dự án nộp hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. - Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |||||||
10 | Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 1 giờ |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
11 | Bước 11 | Thẩm định nội dung trình ký duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày 03 giờ |
|
| Chuyên viên xử lý, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét ký duyệt |
12 | Bước 12 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày 04 giờ |
|
| Xem xét, phê duyệt |
13 | Bước 13 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) | Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển kết quả và hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm, đồng thời chuyển kết quả cho quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). Nhân viên quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản cho chủ dự án. |
Tổng cộng | 12 ngày | ||||||
* Lưu ý: - Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND tỉnh, Chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Chủ tịch UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chỉ đạo chủ dự án nộp số tiền trồng rừng thay thế theo cam kết của chủ dự án. - Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh gửi chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định | |||||||
3. Trường hợp: Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế | |||||||
Lưu ý: Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Nông nghiệp và PTNT). | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) | 01 giờ |
|
| Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm. Phòng Hành chính - Tổng hợp trình lãnh đạo Chi cục xử lý. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ. | Chi cục Kiểm lâm | 06 ngày 06 giờ |
|
| - Phòng Hành chính - Tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục xử lý giao phòng chuyên môn tham mưu. - Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày |
| Trình UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản |
5 | Bước 5 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0,5 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
7 | Bước 7 | Thẩm định nội dung trình ký duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày 3,5 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
8 | Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày 04 giờ |
| UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và PTNT | Xem xét, phê duyệt văn bản. |
9 | Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh | Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nhân viên quầy Văn phòng UBND tỉnh lưu. |
Tổng cộng | 12 ngày | ||||||
1. Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) | 1 giờ |
|
| Chủ đầu tư dự án nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Chi cục Kiểm lâm | 04 ngày 06 giờ |
|
| - Phòng Hành chính - Tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục xử lý giao phòng chuyên môn tham mưu. - Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày |
| Trình UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản |
5 | Bước 5 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển | 0,5 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
7 | Bước 7 | Thẩm định nội dung trình ký duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày 7,5 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
8 | Bước 8 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Xem xét, ký duyệt văn bản |
9 | Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh | Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển kết quả và hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm, đồng thời chuyển kết quả cho quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). Nhân viên quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả cho chủ đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 12 ngày | ||||||
2. Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) | 1 giờ |
|
| Chủ đầu tư dự án nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Chi cục Kiểm lâm | 05 ngày 02 giờ |
|
| - Phòng Hành chính - Tổng hợp trình Lãnh đạo Chi cục xử lý giao phòng chuyên môn tham mưu. - Cán bộ, công chức chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày 04 giờ |
| Trình UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản |
5 | Bước 5 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 0,5 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Kiểm lâm lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT). Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
7 | Bước 7 | Thẩm định nội dung trình ký duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày 7 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
8 | Bước 8 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
| UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ, ngành chủ quản | Xem xét, ký duyệt văn bản |
9 | Bước 9 | Chuyển hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, gửi hồ sơ đến Bộ, ngành chủ quản. |
Lưu ý: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của UBND cấp tỉnh, bộ, ngành chủ quản có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp tỉnh. - Sau khi nhận được văn bản của bộ, ngành chủ quản | |||||||
10 | Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
11 | Bước 11 | Thẩm định nội dung trình ký duyệt | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày 3,5 giờ |
|
| Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
12 | Bước 12 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày 04 giờ |
|
| Xem xét, ký duyệt văn bản |
13 | Bước 13 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC (quầy Văn phòng UBND tỉnh | Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
| Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển kết quả và hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm, đồng thời chuyển kết quả cho quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). Nhân viên quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả cho chủ đầu tư dự án. |
Tổng cộng | 15 ngày |
- 1Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 22/2023/TT-BNNPTNT sửa đổi các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 13/2023/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 10Nghị định 27/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 11Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 253/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực