- 1Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 16Thông tư 03/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 17Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2023/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Thông tư số 03/2023/BLĐTBXH ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 104/TTr-LĐTBXH ngày 15/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Đối tượng được hỗ trợ chi phí đào tạo
Người trong độ tuổi lao động theo quy định, có đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, có sức khỏe phù hợp với nghề cần học và tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng, cụ thể:
1. Đối tượng 1: Người khuyết tật.
2. Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo.
3. Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân.
4. Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo; hộ mới thoát nghèo; người lao động có thu nhập thấp.
5. Đối tượng 5: Lao động nữ; lao động nông thôn không thuộc các đối tượng 1, 2, 3, 4 trên.
6. Đối tượng 6: Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự; nghĩa vụ công an; thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế xã hội.
1. Người học đăng ký tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được lựa chọn nghề học, cơ sở đào tạo. Việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo đối với người học được thực hiện thông qua cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình để tổ chức khóa đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
2. Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng tại khoản 1 Điều này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất.
3. Trường hợp mức hỗ trợ đào tạo thấp hơn chi phí đào tạo nghề thì thực hiện hỗ trợ theo mức hỗ trợ tại quyết định này. Trường hợp mức hỗ trợ đào tạo cao hơn chi phí đào tạo nghề thì thực hiện thanh quyết toán theo các khoản chi thực tế của cơ sở đào tạo.
4. Không thực hiện hỗ trợ cho đối tượng 6 quy định tại khoản 6 Điều 2 Quyết định này khi tham gia học nghề trình độ sơ cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quản lý.
Kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung (nếu có); ngân sách tỉnh; kinh phí lồng ghép trong việc thực hiện các Chương trình, Đề án, Kế hoạch có liên quan và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
a) Hướng dẫn, tổng hợp nhu cầu học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, xây dựng kế hoạch đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
b) Kiểm tra, giám sát, đánh giá các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh đảm bảo theo quy định hiện hành của pháp luật.
2. Sở Tài chính
Hằng năm, căn cứ khả năng cân đối ngân sách tỉnh, chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí chi thường xuyên để thực hiện Quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Tổng hợp nhu cầu học nghề, xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn; gửi kết quả triển khai thực hiện về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trong quá trình triển khai thực hiện thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2023.
2. Quyết định này bãi bỏ các văn bản sau:
a) Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
b) Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên nghề/nhóm nghề đào tạo | Trình độ | Mức hỗ trợ chi phí đào tạo | |||||
(nghìn đồng/học viên/khóa học) | ||||||||
ĐT 1 | ĐT 2 | ĐT 3 | ĐT 4 | ĐT 5 | ĐT 6 | |||
I. NGHỆ THUẬT NGHE NHÌN |
|
|
|
|
| |||
1 | Chụp ảnh | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
II. MỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kỹ thuật chạm khắc đá | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
2 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
3 | Mộc dân dụng và mộc mỹ nghệ | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
4 | Gốm | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
5 | Thiết kế, trang trí sản phẩm bao bì | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
6 | Sản xuất hàng mây tre đan | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
7 | Đan lát thủ công (đan cói, đan bẹ chuối, đan bèo bồng, đan mây tre) | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
8 | Thêu (thêu ren, thêu ren mỹ thuật, thêu vi tính) | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
9 | Tết bện, dệt (tết bện lúa, làm chổi đót) | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
10 | Sản xuất tăm, chẻ tăm | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
11 | Làm hương, se hương | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
12 | Móc thủ công, móc sợi, đính hạt cườm | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
13 | Dệt chiếu | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
III | KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghiệp vụ bán hàng | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
2 | Thương mại điện tử | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
3 | Logistics | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
4 | Marketing (marketing du lịch, marketing thương mại) | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
5 | Quản lý kho hàng | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
IV | MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
2 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (phần cứng, phần mềm) | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
3 | Kỹ thuật viên máy tính | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
4 | Công nghệ thông tin | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
5 | Tin học văn phòng | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
6 | Quản trị mạng máy tính | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
7 | Thiết kế và quản lý Website | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
V | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
3 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
4 | Công nghệ nội thất và điện nước công trình | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
5 | Công nghệ sơn | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
6 | Công nghệ mạ | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
7 | Sản xuất xi măng | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
8 | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
9 | Công nghệ in | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
10 | Công nghệ gia công bao bì | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
VI | XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật xây dựng | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
2 | Xây dựng dân dụng | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
3 | Điện - nước | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
4 | Ốp lát | Sơ cấp | 6,000 | 3,300 | 2,700 | 2,250 | 2,000 | 4,180 |
5 | Sản xuất vật liệu xây dựng | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
VII | KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cắt gọt kim loại | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
2 | Hàn (Hàn điện, Hàn hơi, hàn điện - hơi) | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
3 | Gia công kết cấu bằng kim loại | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
4 | Vận hành máy xây dựng | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
5 | Vận hành máy nông nghiệp | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
6 | Sửa chữa xe máy | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
7 | Sửa chữa ô tô | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
8 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
9 | Điện (Điện dân dụng, điện công nghiệp, điện tử, điện lạnh) | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
10 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
11 | Cấp, thoát nước | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
12 | Chế tạo thiết bị cơ khí | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
13 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
VIII | SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | May thời trang | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
2 | May công nghiệp | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
3 | May dân dụng | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
4 | May và thiết kế thời trang | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
5 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
IX | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật trồng cây lương thực thực phẩm, cây ăn quả | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
2 | Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
3 | Kỹ thuật trồng rau (trồng rau hữu cơ, trồng rau an toàn) | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
4 | Bảo vệ thực vật | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
5 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
6 | Chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
7 | Kỹ thuật nuôi ong, nuôi ong mật | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
8 | Kỹ thuật trồng nấm | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
9 | Chọn và nhân giống cây trồng | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
10 | Chế biến và bảo quản nông sản | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
11 | Sản xuất giống cây lâm nghiệp | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
12 | Quản lý trang trại | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
13 | Nuôi trồng, chế biến, bảo quản thủy sản | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
14 | Trồng cây lâm nghiệp | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
15 | Trồng cây dược liệu | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
16 | Giám đốc Hợp tác xã | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
X | THÚ Y |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thú y | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
2 | Dịch vụ thú y | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
XI | SỨC KHỎE |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dược | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
2 | Điều dưỡng | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
3 | Điều dưỡng nha khoa | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
4 | Hộ sinh | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
5 | Điều dưỡng, Hộ sinh | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
6 | Điều dưỡng y học cổ truyền | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
7 | Dinh dưỡng | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
8 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
9 | Kỹ thuật xét nghiệm | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
10 | Tẩm quất cổ truyền | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
11 | Y học cổ truyền | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
12 | Xoa bóp bấm huyệt | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
XII | DỊCH VỤ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | Dưới 3 tháng | 4,500 | 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
2 | Dịch vụ xã hội | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
3 | Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ | Dưới 3 tháng |
| 2,500 | 2,500 | 2,000 | 2,000 |
|
XIII | DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hướng dẫn du lịch | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
2 | Quản trị lữ hành | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
3 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
4 | Kỹ thuật làm bánh | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
5 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
6 | Quản trị khách sạn | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
7 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn, lễ tân, bàn - buồng - Bar | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
8 | Chăm sóc sắc đẹp | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
9 | Kỹ thuật chăm sóc tóc | Sơ cấp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
XIV | DỊCH VỤ VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | Dưới 3 tháng |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
|
2 | Thợ máy phương tiện thủy nội địa | Dưới 3 tháng |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
|
3 | Thủy thủ phương tiện thủy nội địa | Dưới 3 tháng |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
|
4 | Lái đò, lái thuyền | Dưới 3 tháng |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 |
|
XV | LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào tạo lái xe các hạng B1, B2; B1.1 | Sơ cấp |
|
|
|
|
| 14,000 |
2 | Đào tạo lái xe hạng C | Sơ cấp |
|
|
|
|
| 16,000 |
XVI | KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo vệ | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
2 | Vệ sỹ | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
3 | Văn thư hành chính | Sơ cấp |
| 4,000 | 3,000 | 2,500 | 2,000 | 4,180 |
- 1Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 49/2022/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 37/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 02/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 17Quyết định 49/2022/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 37/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Thông tư 03/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 20Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 23Quyết định 02/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 63/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 63/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết