- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 588/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 15 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI BA (03) THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003, Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính- Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 43/TTr-LĐTBXH- DN, ngày 08/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo ngoài mức hỗ trợ tại Điều 1 còn được hỗ trợ tiền ăn và tiền đi lại trong thời gian học nghề; mức hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn và các văn bản hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây về chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động và Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TỪ NSNN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên nghề đào tạo | Thời gian (tháng) | Thực hiện chương trình khóa học nghề | Chi phí đào tạo cho 1 học viên | Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề từ NSNN cho 1 học viên/ khóa học (1.000 đồng) | |||||||||
Tổng số giờ/khóa học | Trong đó: | Mức chi phí đào tạo cho 1 học viên/khóa học (1.000 đồng) | Tỷ lệ phân bổ cho từng nội dung chi (%) | |||||||||||
Số giờ lý thuyết | Số giờ thực hành nghề | Số giờ ôn tập, kiểm tra | Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ, chứng nhận nghề | Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề | Chi hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề | Chi công tác quản lý lớp học | Chi thuê lớp học, thuê thiết bị dạy nghề | Chi khác | ||||||
A | B | 1 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | May trang phục | 5 | 672 | 150 | 470 | 52 | 6.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 6.000 |
2 | May công nghiệp | 5 | 665 | 90 | 540 | 35 | 6.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 6.000 |
3 | Mộc mỹ nghệ | 5 | 668 | 60 | 568 | 40 | 6.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 6.000 |
4 | Điện dân dụng | 5 | 656 | 116 | 480 | 60 | 6.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 6.000 |
5 | Điện tử | 5 | 698 | 150 | 508 | 40 | 6.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 6.000 |
6 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 5 | 660 | 147 | 488 | 25 | 6.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 6.000 |
7 | Sửa chữa xe gắn máy, mô tô | 5 | 675 | 158 | 506 | 11 | 5.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 5.000 |
8 | Sửa chữa máy tính phần cứng | 4 | 540 | 120 | 410 | 10 | 4.500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 4.500 |
9 | Trang điểm thẩm mỹ | 3 | 400 | 80 | 300 | 20 | 3.500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.500 |
10 | Vi tính văn phòng | 3 | 405 | 88 | 309 | 8 | 3.500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.500 |
11 | Dạy nghề dưới 3 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ren thủ công, thêu vi tính (thêu ren, thêu rua) | 2,5 | 330 | 40 | 275 | 15 | 3.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.000 |
2 | Đan lát 1 thủ công (đan cói, bẹ chuối, bèo bông, mây tre) | 2,5 | 375 | 38 | 325 | 12 | 3.500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.500 |
3 | Móc thủ công (móc sợi, đính hạt cườm) | 2,5 | 375 | 38 | 325 | 12 | 3.500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.500 |
4 | Xoa bóp bấm huyệt | 2,5 | 368 | 75 | 278 | 15 | 3.500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.500 |
5 | Chẻ tăm, tăm hương, xe hương | 2,5 | 330 | 65 | 250 | 15 | 3.500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.500 |
6 | Dệt chiếu | 2,5 | 375 | 38 | 325 | 12 | 3.500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.500 |
7 | Khâu chăn bông | 2,5 | 330 | 90 | 225 | 15 | 3.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.000 |
8 | Làm quạt giấy | 2,5 | 330 | 70 | 250 | 10 | 3.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.000 |
9 | Trồng đào, quất cảnh | 2,5 | 375 | 35 | 330 | 10 | 3.500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.500 |
10 | Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà | 2,5 | 368 | 82 | 252 | 34 | 3.500 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.500 |
11 | Nghề chẻ đũa | 2 | 300 | 30 | 260 | 10 | 3.000 | 5-10 | 30-35 | 35-45 | 5 | 5-10 | 3-5 | 3.000 |
- 1Quyết định 2772/2012/QĐ-UBND định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 08/2013/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức chi phí đào tạo đối với 05 nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Quyết định 1270/QĐ-UBND-HC năm 2015 phê duyệt mức chi phí dạy nghề, mức hỗ trợ tiền ăn và chi phí đi lại cho người khuyết tật theo Quyết định 1019/QĐ-TTg do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 8Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 63/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2772/2012/QĐ-UBND định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 08/2013/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Thông tư liên tịch 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức chi phí đào tạo đối với 05 nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 12Quyết định 1270/QĐ-UBND-HC năm 2015 phê duyệt mức chi phí dạy nghề, mức hỗ trợ tiền ăn và chi phí đi lại cho người khuyết tật theo Quyết định 1019/QĐ-TTg do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 13Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 15Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ từ Ngân sách Nhà nước đối với đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 588/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Lê Văn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/2015
- Ngày hết hiệu lực: 20/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực