Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2024/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 08 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 31 NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG VÀ 06 NGÀNH, NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về xây dựng, thẩm định và ban hành định mức - kinh tế kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn gồm:

TT

Danh mục ngành/nghề

Định mức kinh tế - kỹ thuật

(theo các phụ lục kèm Quyết định này)

I

CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG

1

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà, thủy cầm

Phụ lục 01

2

Nuôi và phòng trị bệnh cho thủy cầm

Phụ lục 02

3

Nuôi thủy sản nước ngọt

Phụ lục 03

4

Nuôi ong mật

Phụ lục 04

5

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

Phụ lục 05

6

Nuôi và phòng trị bệnh cho dê

Phụ lục 06

7

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

Phụ lục 07

8

Vỗ béo trâu, bò

Phụ lục 08

9

Trồng và chăm sóc một số cây dược liệu

Phụ lục 09

10

Kỹ thuật trồng nấm

Phụ lục 10

11

Nhân giống cây ăn quả

Phụ lục 11

12

Trồng và chăm sóc một số cây họ đậu

Phụ lục 12

13

Trồng, chăm sóc và sản xuất một số sản phẩm bí xanh thơm

Phụ lục 13

14

Sản xuất, chế biến chè Shan Tuyết

Phụ lục 14

15

Trồng và chăm sóc cây rau

Phụ lục 15

16

Trồng và chăm sóc cây có múi

Phụ lục 16

17

Trồng và khai thác rừng

Phụ lục 17

18

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

Phụ lục 18

19

Sản xuất, chế biến thức ăn hỗn hợp trong chăn nuôi

Phụ lục 19

20

Sản xuất rượu men lá thủ công

Phụ lục 20

21

Mây tre đan

Phụ lục 21

22

May công nghiệp

Phụ lục 22

23

Kỹ thuật xây dựng

Phụ lục 23

24

Pha chế đồ uống

Phụ lục 24

25

Chế biến món ăn

Phụ lục 25

26

Thêu thổ cẩm

Phụ lục 26

27

Kinh doanh online

Phụ lục 27

28

Sửa chữa máy nông nghiệp

Phụ lục 28

29

Trang điểm và Chăm sóc móng

Phụ lục 29

30

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

Phụ lục 30

31

Dán giấy tường

Phụ lục 31

II

CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO SƠ CẤP

1

Kỹ thuật pha chế đồ uống

Phụ lục 32

2

Kỹ thuật chế biến món ăn

Phụ lục 33

3

Điện dân dụng, điện công nghiệp

Phụ lục 34

4

Hàn

Phụ lục 35

5

Sửa chữa điện lạnh

Phụ lục 36

6

Tin học ứng dụng

Phụ lục 37

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 4 năm 2024. Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành danh mục nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới

3 tháng và trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục GDNN - Bộ Lao động - TB&XH;
- Vụ Pháp chế - Bộ Lao động - TB&XH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, Huyền, Hòa (NCPC).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đăng Bình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 06 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 02/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản