- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2016/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 01 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 916/TTr-STNMT ngày 28/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện xây dựng đơn giá cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2016 và thay thế Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm trừ chi phí | |||||
Lao động kỹ thuật | Công cụ dụng cụ | Vật tư | Khấu hao máy | Năng lượng | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+7+8+9 | 11=10 x 15% | 12=10+11 | 13=12-8 |
CHƯƠNG I: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||||
I | RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU | |||||||||||
I.1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu | |||||||||||
1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | 01 bộ dữ liệu | 1 | 848.047 | 2.851 | 2.102 | 22.788 | 47.541 | 923.329 | 138.499 | 1.061.829 | 1.035.622 |
2 | 848.047 | 2.851 | 2.102 | 22.788 | 47.541 | 923.329 | 138.499 | 1.061.829 | 1.035.622 | |||
3 | 848.047 | 2.851 | 2.102 | 22.788 | 47.541 | 923.329 | 138.499 | 1.061.829 | 1.035.622 | |||
2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | 01 bộ dữ liệu | 1 | 678.438 | 2.282 | 2.102 | 17.796 | 36.863 | 737.481 | 110.622 | 848.103 | 827.637 |
2 | 678.438 | 2.282 | 2.102 | 17.796 | 36.863 | 737.481 | 110.622 | 848.103 | 827.637 | |||
3 | 678.438 | 2.282 | 2.102 | 17.796 | 36.863 | 737.481 | 110.622 | 848.103 | 827.637 | |||
I.2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu | |||||||||||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.284.536 | 3.649 | 2.102 | 26.317 | 42.435 | 1.359.039 | 203.856 | 1.562.895 | 1.532.630 |
2 | 1.605.670 | 4.561 | 2.102 | 32.896 | 53.044 | 1.698.273 | 254.741 | 1.953.014 | 1.915.184 | |||
3 | 2.087.371 | 5.930 | 2.102 | 42.765 | 68.957 | 2.207.124 | 331.069 | 2.538.193 | 2.489.014 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 11.518.455 | 36.467 | 12.045 | 257.818 | 356.012 | 12.180.797 | 1.827.120 | 14.007.916 | 13.711.426 |
2 | 14.398.069 | 45.583 | 12.045 | 322.272 | 445.016 | 15.222.985 | 2.283.448 | 17.506.433 | 17.135.820 | |||
3 | 18.717.490 | 59.258 | 12.045 | 418.954 | 578.520 | 19.786.267 | 2.967.940 | 22.754.207 | 22.272.410 | |||
3 | Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 4.236.489 | 13.672 | 7.804 | 97.325 | 142.043 | 4.497.333 | 674.600 | 5.171.933 | 5.060.010 |
2 | 5.295.612 | 17.089 | 7.804 | 121.656 | 177.554 | 5.619.716 | 842.957 | 6.462.673 | 6.322.769 | |||
3 | 6.884.295 | 22.216 | 7.804 | 158.153 | 230.821 | 7.303.289 | 1.095.493 | 8.398.782 | 8.216.907 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL | 01 bộ dữ liệu | 1 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 |
2 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 | |||
3 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 | |||
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím | 01 CSDL | 1 | 509.578 | 1.825 | 1.567 | 13.158 | 21.224 | 547.352 | 82.103 | 629.455 | 614.323 |
2 | 636.972 | 2.282 | 1.567 | 16.448 | 26.531 | 683.799 | 102.570 | 786.369 | 767.453 | |||
3 | 828.064 | 2.966 | 1.567 | 21.382 | 34.490 | 888.468 | 133.270 | 1.021.739 | 997.149 | |||
6 | Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL | 01 CSDL | 1 | 11.835.196 | 34.186 | 1.389 | 243.312 | 355.115 | 12.469.199 | 1.870.380 | 14.339.578 | 14.059.769 |
2 | 14.793.995 | 42.732 | 1.389 | 304.140 | 443.894 | 15.586.151 | 2.337.923 | 17.924.073 | 17.574.312 | |||
3 | 19.232.194 | 55.552 | 1.389 | 395.382 | 577.063 | 20.261.579 | 3.039.237 | 23.300.816 | 22.846.127 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 |
2 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 | |||
3 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 | |||
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | 01 CSDL | 1 | 5.759.228 | 18.664 | 16.848 | 131.482 | 212.175 | 6.138.396 | 920.759 | 7.059.156 | 6.907.952 |
2 | 7.199.035 | 23.330 | 16.848 | 164.352 | 265.219 | 7.668.784 | 1.150.318 | 8.819.101 | 8.630.096 | |||
3 | 9.358.745 | 30.329 | 16.848 | 213.658 | 344.784 | 9.964.364 | 1.494.655 | 11.459.019 | 11.213.313 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 8.521.341 | 25.051 | 16.848 | 175.187 | 255.686 | 8.994.114 | 1.349.117 | 10.343.231 | 10.141.766 |
2 | 10.651.677 | 31.314 | 16.848 | 218.984 | 319.608 | 11.238.431 | 1.685.765 | 12.924.195 | 12.672.364 | |||
3 | 13.847.180 | 40.708 | 16.848 | 284.679 | 415.490 | 14.604.905 | 2.190.736 | 16.795.641 | 16.468.260 | |||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 595.506 | 2.281 | 2.592 | 15.686 | 30.995 | 647.060 | 97.059 | 744.119 | 726.080 |
2 | 744.383 | 2.851 | 2.592 | 19.608 | 38.744 | 808.177 | 121.227 | 929.404 | 906.855 | |||
3 | 967.698 | 3.706 | 2.592 | 25.490 | 50.367 | 1.049.853 | 157.478 | 1.207.331 | 1.178.017 | |||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU VÀ SIÊU DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 3.184.860 | 11.404 | 1.512 | 78.576 | 119.577 | 3.395.929 | 509.389 | 3.905.318 | 3.814.956 |
2 | 3.184.860 | 11.404 | 1.512 | 78.576 | 119.577 | 3.395.929 | 509.389 | 3.905.318 | 3.814.956 | |||
3 | 3.184.860 | 11.404 | 1.512 | 78.576 | 119.577 | 3.395.929 | 509.389 | 3.905.318 | 3.814.956 | |||
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 2.547.888 | 9.123 | 1.404 | 62.848 | 95.651 | 2.716.914 | 407.537 | 3.124.451 | 3.052.176 |
2 | 2.547.888 | 9.123 | 1.404 | 62.848 | 95.651 | 2.716.914 | 407.537 | 3.124.451 | 3.052.176 | |||
3 | 2.547.888 | 9.123 | 1.404 | 62.848 | 95.651 | 2.716.914 | 407.537 | 3.124.451 | 3.052.176 | |||
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
IV.1 | Chuyển đổi dữ liệu | |||||||||||
1 | Chuẩn hóa phông chữ | 01 đối tượng quản lý | 1 | 7.146.074 | 27.788 | 6.588 | 188.518 | 286.971 | 7.655.939 | 1.148.391 | 8.804.330 | 8.587.534 |
2 | 8.932.592 | 34.735 | 6.588 | 235.648 | 358.714 | 9.568.277 | 1.435.242 | 11.003.518 | 10.732.523 | |||
3 | 11.612.370 | 45.155 | 6.588 | 306.342 | 466.328 | 12.436.783 | 1.865.517 | 14.302.301 | 13.950.007 | |||
2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình | 01 đối tượng quản lý | 1 | 4.764.049 | 18.664 | 2.743 | 130.867 | 259.661 | 5.175.985 | 776.398 | 5.952.382 | 5.801.885 |
2 | 5.955.062 | 23.330 | 2.743 | 163.584 | 324.576 | 6.469.295 | 970.394 | 7.439.689 | 7.251.568 | |||
3 | 7.741.580 | 30.329 | 2.743 | 212.659 | 421.949 | 8.409.260 | 1.261.389 | 9.670.649 | 9.426.091 | |||
3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 2.035.313 | 7.058 | 2.419 | 49.075 | 97.373 | 2.191.238 | 328.686 | 2.519.924 | 2.463.488 |
2 | 2.544.141 | 8.823 | 2.419 | 61.344 | 121.716 | 2.738.443 | 410.766 | 3.149.210 | 3.078.664 | |||
3 | 3.307.384 | 11.469 | 2.419 | 79.747 | 158.231 | 3.559.250 | 533.888 | 4.093.138 | 4.001.429 | |||
IV.2 | Quét (chụp) tài liệu | |||||||||||
1 | Quét (chụp) các tài liệu | 01 trang A4 | 1 | 1.191 | 0 | 0 | 161 | 0 | 1.352 | 203 | 1.554 | 1.370 |
2 | 1.191 | 0 | 0 | 161 | 0 | 1.352 | 203 | 1.554 | 1.370 | |||
3 | 1.191 | 0 | 0 | 161 | 0 | 1.352 | 203 | 1.554 | 1.370 | |||
2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | 01 trang A4 | 1 | 372 | 0 | 0 | 12 | 0 | 385 | 58 | 442 | 428 |
2 | 372 | 0 | 0 | 12 | 0 | 385 | 58 | 442 | 428 | |||
3 | 372 | 0 | 0 | 12 | 0 | 385 | 58 | 442 | 428 | |||
IV.3 | Nhập, đối soát dữ liệu | |||||||||||
1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 369 | 0 | 0 | 15 | 0 | 384 | 58 | 442 | 425 |
2 | 462 | 0 | 0 | 19 | 0 | 480 | 72 | 552 | 531 | |||
3 | 600 | 0 | 0 | 24 | 0 | 624 | 94 | 718 | 690 | |||
2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 655 | 0 | 0 | 15 | 0 | 670 | 100 | 770 | 753 |
2 | 819 | 0 | 0 | 19 | 0 | 837 | 126 | 963 | 942 | |||
3 | 1.064 | 0 | 0 | 24 | 0 | 1.089 | 163 | 1.252 | 1.224 | |||
3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | 01 trang A4 | 1 | 6.753 | 0 | 0 | 5 | 0 | 6.758 | 1.014 | 7.772 | 7.766 |
2 | 8.441 | 0 | 0 | 7 | 0 | 8.448 | 1.267 | 9.715 | 9.707 | |||
3 | 10.974 | 0 | 0 | 9 | 0 | 10.982 | 1.647 | 12.630 | 12.620 | |||
4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | 01 trang A4 | 1 | 7.980 | 0 | 0 | 5 | 0 | 7.985 | 1.198 | 9.183 | 9.177 |
2 | 9.975 | 0 | 0 | 7 | 0 | 9.981 | 1.497 | 11.478 | 11.471 | |||
3 | 12.967 | 0 | 0 | 9 | 0 | 12.976 | 1.946 | 14.922 | 14.912 | |||
5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 107 | 0 | 0 | 240 | 0 | 348 | 52 | 400 | 123 |
2 | 134 | 0 | 0 | 301 | 0 | 435 | 65 | 500 | 154 | |||
3 | 174 | 0 | 0 | 391 | 0 | 565 | 85 | 650 | 200 | |||
6 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 179 | 0 | 0 | 240 | 0 | 419 | 63 | 482 | 205 |
2 | 223 | 0 | 0 | 301 | 0 | 524 | 79 | 602 | 257 | |||
3 | 290 | 0 | 0 | 391 | 0 | 681 | 102 | 783 | 334 | |||
7 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | 01 trang A4 | 1 | 1.703 | 0 | 0 | 63 | 0 | 1.766 | 265 | 2.031 | 1.959 |
2 | 2.129 | 0 | 0 | 79 | 0 | 2.207 | 331 | 2.539 | 2.448 | |||
3 | 2.768 | 0 | 0 | 102 | 0 | 2.870 | 430 | 3.300 | 3.183 | |||
8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | 01 trang A4 | 1 | 2.025 | 0 | 0 | 63 | 0 | 2.088 | 313 | 2.401 | 2.328 |
2 | 2.531 | 0 | 0 | 79 | 0 | 2.609 | 391 | 3.001 | 2.911 | |||
3 | 3.290 | 0 | 0 | 102 | 0 | 3.392 | 509 | 3.901 | 3.784 | |||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Tuyên bố đối tượng | 01 đối tượng quản lý | 1 | 8.932.592 | 34.530 | 2.754 | 229.939 | 281.824 | 9.481.640 | 1.422.246 | 10.903.885 | 10.639.455 |
2 | 11.165.740 | 43.163 | 2.754 | 287.424 | 352.280 | 11.851.361 | 1.777.704 | 13.629.065 | 13.298.527 | |||
3 | 14.515.463 | 56.112 | 2.754 | 373.651 | 457.963 | 15.405.943 | 2.310.891 | 17.716.834 | 17.287.136 | |||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | 01 đối tượng quản lý | 1 | 11.910.123 | 45.935 | 2.970 | 306.586 | 375.760 | 12.641.374 | 1.896.206 | 14.537.580 | 14.185.006 |
2 | 14.887.654 | 57.419 | 2.970 | 383.232 | 469.700 | 15.800.975 | 2.370.146 | 18.171.121 | 17.730.404 | |||
3 | 19.353.950 | 74.644 | 2.970 | 498.202 | 563.640 | 20.493.406 | 3.074.011 | 23.567.417 | 22.994.485 | |||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | 01 đối tượng quản lý | 1 | 8.932.592 | 34.530 | 2.754 | 229.939 | 281.824 | 9.481.640 | 1.422.246 | 10.903.885 | 10.639.455 |
2 | 11.165.740 | 43.163 | 2.754 | 287.424 | 352.280 | 11.851.361 | 1.777.704 | 13.629.065 | 13.298.527 | |||
3 | 14.515.463 | 56.112 | 2.754 | 373.651 | 457.963 | 15.405.943 | 2.310.891 | 17.716.834 | 17.287.136 | |||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | 01 đối tượng quản lý | 1 | 2.879.614 | 9.468 | 2.128 | 62.861 | 95.662 | 3.049.732 | 457.460 | 3.507.192 | 3.434.902 |
2 | 3.599.517 | 11.835 | 2.128 | 78.576 | 119.577 | 3.811.633 | 571.745 | 4.383.378 | 4.293.016 | |||
3 | 4.679.373 | 15.386 | 2.128 | 102.149 | 155.450 | 4.954.485 | 743.173 | 5.697.658 | 5.580.186 | |||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM | 0 | ||||||||||
1 | Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.522.738 | 4.777 | 6.518 | 36.317 | 70.132 | 1.640.482 | 246.072 | 1.886.554 | 1.844.790 |
2 | 1.903.423 | 5.971 | 6.518 | 45.396 | 87.665 | 2.048.973 | 307.346 | 2.356.319 | 2.304.113 | |||
3 | 2.474.450 | 7.763 | 6.518 | 59.015 | 113.964 | 2.661.709 | 399.256 | 3.060.966 | 2.993.099 | |||
2 | Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 6.354.734 | 20.859 | 7.201 | 144.931 | 213.072 | 6.740.797 | 1.011.120 | 7.751.916 | 7.585.245 |
2 | 7.943.417 | 26.074 | 7.201 | 181.164 | 266.340 | 8.424.196 | 1.263.629 | 9.687.825 | 9.479.487 | |||
3 | 10.326.443 | 33.896 | 7.201 | 235.513 | 346.242 | 10.949.294 | 1.642.394 | 12.591.688 | 12.320.848 | |||
3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 2.284.108 | 7.058 | 7.201 | 54.499 | 105.197 | 2.458.063 | 368.709 | 2.826.773 | 2.764.099 |
2 | 2.855.135 | 8.823 | 7.201 | 68.124 | 131.497 | 3.070.779 | 460.617 | 3.531.396 | 3.453.053 | |||
3 | 3.711.675 | 11.469 | 7.201 | 88.561 | 170.946 | 3.989.852 | 598.478 | 4.588.330 | 4.486.485 | |||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM | |||||||||||
1 | Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | 01 đối tượng quản lý | 1 | 3.211.340 | 9.554 | 6.518 | 66.448 | 106.088 | 3.399.947 | 509.992 | 3.909.939 | 3.833.524 |
2 | 3.211.340 | 9.554 | 6.518 | 66.448 | 106.088 | 3.399.947 | 509.992 | 3.909.939 | 3.833.524 | |||
3 | 3.211.340 | 9.554 | 6.518 | 66.448 | 106.088 | 3.399.947 | 509.992 | 3.909.939 | 3.833.524 | |||
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | 01 đối tượng quản lý | 1 | 339.219 | 1.141 | 29.376 | 9.068 | 17.526 | 396.330 | 59.449 | 455.779 | 445.351 |
2 | 339.219 | 1.141 | 29.376 | 9.068 | 17.526 | 396.330 | 59.449 | 455.779 | 445.351 | |||
3 | 339.219 | 1.141 | 29.376 | 9.068 | 17.526 | 396.330 | 59.449 | 455.779 | 445.351 | |||
3 | Giao nộp sản phẩm | 01 CSDL | 1 | 148.877 | 569 | 216 | 4.072 | 8.108 | 161.841 | 24.276 | 186.118 | 181.435 |
2 | 148.877 | 569 | 216 | 4.072 | 8.108 | 161.841 | 24.276 | 186.118 | 181.435 | |||
3 | 148.877 | 569 | 216 | 4.072 | 8.108 | 161.841 | 24.276 | 186.118 | 181.435 | |||
CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT | ||||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU | |||||||||||
I.1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | |||||||||||
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 287.961 | 913 | 681 | 6.554 | 10.612 | 306.721 | 46.008 | 352.729 | 345.192 |
2 | 359.952 | 1.141 | 681 | 8.192 | 13.265 | 383.231 | 57.485 | 440.715 | 431.295 | |||
3 | 467.937 | 1.483 | 681 | 10.650 | 17.245 | 497.996 | 74.699 | 572.695 | 560.448 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 963.402 | 2.736 | 2.009 | 19.712 | 31.823 | 1.019.682 | 152.952 | 1.172.634 | 1.149.966 |
2 | 1.204.253 | 3.421 | 2.009 | 24.640 | 39.779 | 1.274.100 | 191.115 | 1.465.215 | 1.436.879 | |||
3 | 1.565.528 | 4.447 | 2.009 | 32.032 | 51.712 | 1.655.728 | 248.359 | 1.904.087 | 1.867.250 | |||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | 01 phần mềm | 1 | 4.568.215 | 13.672 | 10.271 | 98.611 | 159.142 | 4.849.911 | 727.487 | 5.577.397 | 5.463.994 |
2 | 5.710.269 | 17.089 | 10.271 | 123.264 | 198.927 | 6.059.820 | 908.973 | 6.968.794 | 6.827.040 | |||
3 | 7.423.350 | 22.216 | 10.271 | 160.243 | 258.605 | 7.874.685 | 1.181.203 | 9.055.888 | 8.871.609 | |||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.760 | 40.947 | 6.142 | 47.089 | 46.132 |
2 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.760 | 40.947 | 6.142 | 47.089 | 46.132 | |||
3 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.760 | 40.947 | 6.142 | 47.089 | 46.132 | |||
I.2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu | |||||||||||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.284.536 | 3.649 | 2.102 | 26.317 | 42.435 | 1.359.039 | 203.856 | 1.562.895 | 1.532.630 |
2 | 1.605.670 | 4.561 | 2.102 | 32.896 | 53.044 | 1.698.273 | 254.741 | 1.953.014 | 1.915.184 | |||
3 | 2.087.371 | 5.930 | 2.102 | 42.765 | 68.957 | 2.207.124 | 331.069 | 2.538.193 | 2.489.014 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 11.518.455 | 36.467 | 12.045 | 257.818 | 356.012 | 12.180.797 | 1.827.120 | 14.007.916 | 13.711.426 |
2 | 14.398.069 | 45.583 | 12.045 | 322.272 | 445.016 | 15.222.985 | 2.283.448 | 17.506.433 | 17.135.820 | |||
3 | 18.717.490 | 59.258 | 12.045 | 418.954 | 578.520 | 19.786.267 | 2.967.940 | 22.754.207 | 22.272.410 | |||
3 | Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 4.236.489 | 13.672 | 7.804 | 97.325 | 142.043 | 4.497.333 | 674.600 | 5.171.933 | 5.060.010 |
2 | 5.295.612 | 17.089 | 7.804 | 121.656 | 177.554 | 5.619.716 | 842.957 | 6.462.673 | 6.322.769 | |||
3 | 6.884.295 | 22.216 | 7.804 | 158.153 | 230.821 | 7.303.289 | 1.095.493 | 8.398.782 | 8.216.907 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL | 01 bộ dữ liệu | 1 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 |
2 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 | |||
3 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 | |||
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím | 01 CSDL | 1 | 509.578 | 1.825 | 1.567 | 13.158 | 21.224 | 547.352 | 82.103 | 629.455 | 614.323 |
2 | 636.972 | 2.282 | 1.567 | 16.448 | 26.531 | 683.799 | 102.570 | 786.369 | 767.453 | |||
3 | 828.064 | 2.966 | 1.567 | 21.382 | 34.490 | 888.468 | 133.270 | 1.021.739 | 997.149 | |||
6 | Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL | 01 CSDL | 1 | 11.835.196 | 34.186 | 1.389 | 243.312 | 355.115 | 12.469.199 | 1.870.380 | 14.339.578 | 14.059.769 |
2 | 14.793.995 | 42.732 | 1.389 | 304.140 | 443.894 | 15.586.151 | 2.337.923 | 17.924.073 | 17.574.312 | |||
3 | 19.232.194 | 55.552 | 1.389 | 395.382 | 577.063 | 20.261.579 | 3.039.237 | 23.300.816 | 22.846.127 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 |
2 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 | |||
3 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 | |||
II | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ | |||||||||||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 609.095 | 1.998 | 1.864 | 12.966 | 20.590 | 646.513 | 96.977 | 743.490 | 728.579 |
2 | 761.369 | 2.497 | 1.864 | 16.208 | 25.737 | 807.676 | 121.151 | 928.827 | 910.188 | |||
3 | 989.780 | 3.246 | 1.864 | 21.070 | 33.458 | 1.049.419 | 157.413 | 1.206.832 | 1.182.601 | |||
2 | Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 913.643 | 2.909 | 2.001 | 19.478 | 28.221 | 966.252 | 144.938 | 1.111.190 | 1.088.790 |
2 | 1.142.054 | 3.636 | 2.001 | 24.348 | 35.276 | 1.207.315 | 181.097 | 1.388.412 | 1.360.412 | |||
3 | 1.484.670 | 4.727 | 2.001 | 31.652 | 45.859 | 1.568.909 | 235.336 | 1.804.246 | 1.767.845 | |||
III | THIẾT KẾ | |||||||||||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 642.268 | 1.961 | 1.864 | 13.718 | 22.660 | 682.471 | 102.371 | 784.842 | 769.066 |
2 | 802.835 | 2.451 | 1.864 | 17.148 | 28.325 | 852.623 | 127.893 | 980.516 | 960.796 | |||
3 | 1.043.686 | 3.186 | 1.864 | 22.292 | 36.822 | 1.107.851 | 166.178 | 1.274.028 | 1.248.392 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ THSD | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 1.270.947 | 4.322 | 2.206 | 29.232 | 42.338 | 1.349.045 | 202.357 | 1.551.402 | 1.517.785 |
2 | 1.588.683 | 5.402 | 2.206 | 36.540 | 52.923 | 1.685.755 | 252.863 | 1.938.618 | 1.896.597 | |||
3 | 2.065.289 | 7.023 | 2.206 | 47.502 | 68.800 | 2.190.819 | 328.623 | 2.519.442 | 2.464.815 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 609.095 | 1.961 | 1.864 | 13.718 | 22.660 | 649.299 | 97.395 | 746.693 | 730.917 |
2 | 761.369 | 2.451 | 1.864 | 17.148 | 28.325 | 811.157 | 121.674 | 932.831 | 913.111 | |||
3 | 989.780 | 3.186 | 1.864 | 22.292 | 36.822 | 1.053.945 | 158.092 | 1.212.037 | 1.186.400 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 609.095 | 1.961 | 1.864 | 13.718 | 22.660 | 649.299 | 97.395 | 746.693 | 730.917 |
2 | 761.369 | 2.451 | 1.864 | 17.148 | 28.325 | 811.157 | 121.674 | 932.831 | 913.111 | |||
3 | 989.780 | 3.186 | 1.864 | 22.292 | 36.822 | 1.053.945 | 158.092 | 1.212.037 | 1.186.400 | |||
5 | Thiết kế biểu đồ lớp | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 1.270.947 | 4.279 | 2.206 | 29.232 | 42.338 | 1.349.002 | 202.350 | 1.551.352 | 1.517.735 |
2 | 1.588.683 | 5.348 | 2.206 | 36.540 | 52.923 | 1.685.701 | 252.855 | 1.938.556 | 1.896.535 | |||
3 | 2.065.289 | 6.953 | 2.206 | 47.502 | 68.800 | 2.190.749 | 328.612 | 2.519.362 | 2.464.734 | |||
6 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 287.961 | 1.024 | 12.966 | 6.881 | 2 | 308.834 | 46.325 | 355.159 | 347.246 |
2 | 359.952 | 1.279 | 12.966 | 8.602 | 2 | 382.801 | 57.420 | 440.221 | 430.329 | |||
3 | 467.937 | 1.663 | 12.966 | 11.182 | 2 | 493.751 | 74.063 | 567.814 | 554.955 | |||
IV | LẬP TRÌNH | |||||||||||
1 | Viết mã nguồn | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 5.183.305 | 16.839 | 3.542 | 116.947 | 180.449 | 5.501.082 | 825.162 | 6.326.244 | 6.191.755 |
2 | 6.479.131 | 21.048 | 3.542 | 146.184 | 225.561 | 6.875.467 | 1.031.320 | 7.906.787 | 7.738.675 | |||
3 | 8.422.871 | 27.363 | 3.542 | 190.039 | 293.229 | 8.937.044 | 1.340.557 | 10.277.601 | 10.059.056 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 609.095 | 2.041 | 1.836 | 12.998 | 20.051 | 646.022 | 96.903 | 742.925 | 727.977 |
2 | 761.369 | 2.551 | 1.836 | 16.248 | 25.064 | 807.068 | 121.060 | 928.129 | 909.444 | |||
3 | 989.780 | 3.316 | 1.836 | 21.122 | 32.584 | 1.048.638 | 157.296 | 1.205.934 | 1.181.643 | |||
V | KIỂM THỬ | |||||||||||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 169.609 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 184.438 | 27.666 | 212.104 | 206.915 |
2 | 169.609 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 184.438 | 27.666 | 212.104 | 206.915 | |||
3 | 169.609 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 184.438 | 27.666 | 212.104 | 206.915 | |||
2 | Kiểm tra mức thành phần | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 814.125 | 2.736 | 1.512 | 19.488 | 30.070 | 867.932 | 130.190 | 998.122 | 975.710 |
2 | 1.017.657 | 3.421 | 1.512 | 24.360 | 37.588 | 1.084.537 | 162.681 | 1.247.217 | 1.219.203 | |||
3 | 1.322.954 | 4.447 | 1.512 | 31.668 | 48.864 | 1.409.444 | 211.417 | 1.620.861 | 1.584.443 | |||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 304.548 | 913 | 1.361 | 7.238 | 14.490 | 328.550 | 49.282 | 377.832 | 369.508 |
2 | 380.685 | 1.141 | 1.361 | 9.048 | 18.113 | 410.347 | 61.552 | 471.899 | 461.494 | |||
3 | 494.890 | 1.483 | 1.361 | 11.762 | 23.546 | 533.043 | 79.956 | 612.999 | 599.472 | |||
VI | TRIỂN KHAI | |||||||||||
1 | Đóng gói phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 228.411 | 899 | 2.052 | 5.440 | 10.861 | 247.663 | 37.149 | 284.812 | 278.556 |
2 | 285.513 | 1.124 | 2.052 | 6.800 | 13.576 | 309.066 | 46.360 | 355.425 | 347.605 | |||
3 | 371.168 | 1.462 | 2.052 | 8.840 | 17.648 | 401.170 | 60.175 | 461.345 | 451.179 | |||
2 | Cài đặt phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 67.844 | 315 | 896 | 1.830 | 3.616 | 74.501 | 11.175 | 85.676 | 83.571 |
2 | 84.805 | 393 | 896 | 2.288 | 4.520 | 92.902 | 13.935 | 106.837 | 104.206 | |||
3 | 110.246 | 511 | 896 | 2.974 | 5.875 | 120.504 | 18.076 | 138.579 | 135.159 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 203.531 | 706 | 1.129 | 5.968 | 12.820 | 224.154 | 33.623 | 257.777 | 250.914 |
2 | 254.414 | 882 | 1.129 | 7.460 | 16.025 | 279.910 | 41.987 | 321.897 | 313.318 | |||
3 | 330.738 | 1.147 | 1.129 | 9.698 | 20.833 | 363.544 | 54.532 | 418.076 | 406.923 | |||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 407.063 | 1.368 | 1.026 | 10.288 | 16.988 | 436.733 | 65.510 | 502.243 | 490.411 |
2 | 508.828 | 1.710 | 1.026 | 12.860 | 21.235 | 545.659 | 81.849 | 627.508 | 612.719 | |||
3 | 661.477 | 2.223 | 1.026 | 16.718 | 27.605 | 709.049 | 106.357 | 815.407 | 796.181 | |||
VII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI | |||||||||||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 148.877 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 163.705 | 24.556 | 188.261 | 183.072 |
2 | 148.877 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 163.705 | 24.556 | 188.261 | 183.072 | |||
3 | 148.877 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 163.705 | 24.556 | 188.261 | 183.072 | |||
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 761.369 | 2.928 | 3.748 | 18.096 | 36.208 | 822.348 | 123.352 | 945.701 | 924.890 |
2 | 761.369 | 2.928 | 3.748 | 18.096 | 36.208 | 822.348 | 123.352 | 945.701 | 924.890 | |||
3 | 761.369 | 2.928 | 3.748 | 18.096 | 36.208 | 822.348 | 123.352 | 945.701 | 924.890 | |||
VIII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM | |||||||||||
1 | Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 401.418 | 1.572 | 1.366 | 8.592 | 14.162 | 427.110 | 64.066 | 491.176 | 481.295 |
2 | 401.418 | 1.572 | 1.366 | 8.592 | 14.162 | 427.110 | 64.066 | 491.176 | 481.295 | |||
3 | 401.418 | 1.572 | 1.366 | 8.592 | 14.162 | 427.110 | 64.066 | 491.176 | 481.295 | |||
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 84.805 | 932 | 5.805 | 2.528 | 5.348 | 99.417 | 14.913 | 114.330 | 111.422 |
2 | 84.805 | 932 | 5.805 | 2.528 | 5.348 | 99.417 | 14.913 | 114.330 | 111.422 | |||
3 | 84.805 | 932 | 5.805 | 2.528 | 5.348 | 99.417 | 14.913 | 114.330 | 111.422 | |||
3 | Giao nộp sản phẩm | 01 phần mềm | 1 | 148.877 | 569 | 216 | 4.232 | 8.453 | 162.346 | 24.352 | 186.698 | 181.832 |
2 | 148.877 | 569 | 216 | 4.232 | 8.453 | 162.346 | 24.352 | 186.698 | 181.832 | |||
3 | 148.877 | 569 | 216 | 4.232 | 8.453 | 162.346 | 24.352 | 186.698 | 181.832 | |||
IX | BẢO TRÌ PHẦN MỀM | |||||||||||
1 | Bảo trì phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 287.961 | 1.343 | 1.717 | 6.490 | 10.019 | 307.530 | 46.130 | 353.660 | 346.197 |
2 | 359.952 | 1.679 | 1.717 | 8.112 | 12.524 | 383.984 | 57.598 | 441.581 | 432.253 | |||
3 | 467.937 | 2.183 | 1.717 | 10.546 | 16.281 | 498.664 | 74.800 | 573.463 | 561.336 | |||
CHƯƠNG III: ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||||
I | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | 01 đối tượng quản lý | 1 | 3.392.188 | 11.143 | 0 | 78.432 | 154.988 | 3.636.752 | 545.513 | 4.182.264 | 4.092.068 |
2 | 4.240.236 | 13.929 | 0 | 98.040 | 193.735 | 4.545.939 | 681.891 | 5.227.830 | 5.115.084 | |||
3 | 5.512.306 | 18.108 | 0 | 127.452 | 251.855 | 5.909.721 | 886.458 | 6.796.180 | 6.649.610 | |||
II | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | 01 đối tượng quản lý | 1 | 3.045.477 | 8.926 | 0 | 62.746 | 123.993 | 3.241.141 | 486.171 | 3.727.312 | 3.655.155 |
2 | 3.806.846 | 11.157 | 0 | 78.432 | 154.991 | 4.051.427 | 607.714 | 4.659.140 | 4.568.944 | |||
3 | 4.948.900 | 14.504 | 0 | 101.962 | 201.489 | 5.266.854 | 790.028 | 6.056.883 | 5.939.627 | |||
III | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | 01 đối tượng quản lý | 1 | 863.884 | 2.677 | 0 | 18.052 | 26.938 | 911.551 | 136.733 | 1.048.283 | 1.027.524 |
2 | 1.079.855 | 3.346 | 0 | 22.565 | 33.672 | 1.139.438 | 170.916 | 1.310.354 | 1.284.405 | |||
3 | 1.403.812 | 4.350 | 0 | 29.334 | 43.774 | 1.481.270 | 222.190 | 1.703.460 | 1.669.726 |
Ghi chú: Đối với đơn giá xây dựng phần mềm:
1. Tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu:
a) Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì chỉ được áp dụng 01 lần định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II của định mức CSDL.
b) Đối với trường hợp nhiệm vụ, dự án chỉ có xây dựng ứng dụng phần mềm thì định mức được tính như sau:
- Bằng 50% định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II định mức xây dựng CSDL trong trường hợp CSDL đã có nhưng không xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có ở nhiều loại khuôn dạng khác nhau).
- Bằng 30% định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II định mức xây dựng CSDL trong trường hợp CSDL đã có và được xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có thống nhất ở 01 khuôn dạng nào đó).
2. Tại Tiểu mục IV.2. Quét (chụp) tài liệu, áp dụng trong trường hợp tài liệu quét là giấy A4, trường hợp tài liệu quét là A3, A2, A1, A0 thì áp dụng hệ số K:
a) Tài liệu là A3: K= 2 c) Tài liệu là A1: K= 8
b) Tài liệu là A2: K= 4 d) Tài liệu là A0: K= 1
- 1Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 3Quyết định 3228/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam
- 4Kế hoạch 157/KH-UBND năm 2016 thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường năm 2017, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 27/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về quy chế khai thác sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Quyết định 3228/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam
- 11Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12Kế hoạch 157/KH-UBND năm 2016 thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường năm 2017, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 27/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về quy chế khai thác sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 63/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực