- 1Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư liên tịch 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư liên tịch 40/2009/TTLT-BTC-BTN&MT hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 2814/QĐ-BTNMT năm 2015 đính chính Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2017/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 15 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính, hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 04 năm 2008 hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2009/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 5 tháng 3 năm 2009 hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2814/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2015 về việc đính chính Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2978/TTr-STNMT ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai (áp dụng cho đơn vị sự nghiệp), bao gồm:
1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
2. Đơn giá xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
3. Đơn giá xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu.
Điều 2. Khi có biến động điều chỉnh về chính sách giá, tiền lương, định mức kinh tế kỹ thuật, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 3 năm 2017 và bãi bỏ “Phần 3. Xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường tại Điều 1 Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bộ đơn giá: Đo đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký thống kê, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường”.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 5+6+ | 11= 10x15% | 12= 11+10-8 |
A | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
I | RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã dược chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | Bộ dữ liệu | 1-3 | 850,281 | 4,398 | 1,414 | 20,293 | 50,655 | 927,041 | 139,056 | 1,045,805 |
1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bộ dữ liệu | 1-3 | 680,225 | 3,519 | 1,414 | 15,886 | 39,278 | 740,322 | 111,048 | 835,484 |
2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Xác định danh mục các đối trọng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,287,395 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,363,464 | 204,520 | 1,544,175 |
2 | 1,609,244 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,703,976 | 255,596 | 1,929,812 | |||
3 | 2,092,017 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,214,745 | 332,212 | 2,508,267 | |||
2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 11,547,049 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 12,222,823 | 1,833,424 | 13,822,234 |
2 | 14,433,811 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 15,276,997 | 2,291,550 | 17,276,031 | |||
3 | 18,763,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 19,858,258 | 2,978,739 | 22,456,726 | |||
2.3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,247,212 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 4,511,755 | 676,763 | 5,100,255 |
2 | 5,309,015 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 5,638,741 | 845,811 | 6,374,222 | |||
3 | 6,901,719 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 7,329,219 | 1,099,383 | 8,285,173 | |||
2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,206,933 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,277,686 | 191,653 | 1,447,018 |
2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 511,007 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 549,448 | 82,417 | 619,961 |
2 | 638,759 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 686,532 | 102,980 | 774,631 | |||
3 | 830,387 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 892,157 | 133,824 | 1,006,636 | |||
2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 11,862,002 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 12,523,018 | 1,878,453 | 14,180,811 |
2 | 14,827,503 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 15,651,475 | 2,347,721 | 17,723,371 | |||
3 | 19,275,754 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 20,344,160 | 3,051,624 | 23,037,212 | |||
2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 38,158 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 41,008 | 6,151 | 46,416 |
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. | CSDL | 1 | 5,773,524 | 28,509 | 11,284 | 119,043 | 226,079 | 6,158,439 | 923,766 | 6,963,162 |
2 | 7,216,905 | 35,636 | 11,284 | 148,804 | 282,599 | 7,695,228 | 1,154,284 | 8,700,708 | |||
3 | 9,381,977 | 46,327 | 11,284 | 193,445 | 367,379 | 10,000,411 | 1,500,062 | 11,307,028 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 8,540,642 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 9,021,598 | 1,353,240 | 10,215,963 |
2 | 10,675,802 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 11,274,177 | 1,691,127 | 12,766,709 | |||
3 | 13,878,543 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 14,653,045 | 2,197,957 | 16,592,829 | |||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 597,293 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33,028 | 650,264 | 97,540 | 733,537 |
2 | 746,617 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41,284 | 812,290 | 121,844 | 916,301 | |||
3 | 970,602 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53,670 | 1,055,330 | 158,300 | 1,190,447 | |||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3,193,795 | 17,594 | 1,730 | 70,802 | 127,404 | 3,411,325 | 511,699 | 3,852,222 |
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 2,555,036 | 14,075 | 1,673 | 56,642 | 101,923 | 2,729,349 | 409,402 | 3,082,109 |
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ĐTQL | 1 | 7,167,519 | 42,584 | 6,691 | 169,886 | 305,770 | 7,692,450 | 1,153,868 | 8,676,431 |
2 | 8,959,398 | 53,229 | 6,691 | 212,358 | 382,213 | 9,613,890 | 1,442,083 | 10,843,615 | |||
3 | 11,647,218 | 69,198 | 6,691 | 276,065 | 496,877 | 12,496,049 | 1,874,407 | 14,094,392 | |||
1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. | ĐTQL | 1 | 4,778,346 | 28,509 | 2,423 | 117,357 | 276,670 | 5,203,305 | 780,496 | 5,866,444 |
2 | 5,972,932 | 35,636 | 2,423 | 146,696 | 345,838 | 6,503,525 | 975,529 | 7,332,358 | |||
3 | 7,764,812 | 46,327 | 2,423 | 190,705 | 449,590 | 8,453,856 | 1,268,078 | 9,531,230 | |||
1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ĐTQL | 1 | 2,040,674 | 10,736 | 1,973 | 44,009 | 103,751 | 2,201,143 | 330,171 | 2,487,306 |
2 | 2,550,843 | 13,420 | 1,973 | 55,011 | 129,689 | 2,750,936 | 412,640 | 3,108,565 | |||
3 | 3,316,096 | 17,445 | 1,973 | 71,514 | 168,596 | 3,575,625 | 536,344 | 4,040,454 | |||
2 | Quét tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Quét (chụp) các tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1,195 | 0 | - | 70 | 0 | 1,265 | 190 | 1,384 |
2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 373 | 0 | - | 11 | - | 385 | 58 | 431 |
3 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 370 | 0 | - | 14 | - | 384 | 58 | 428 |
2 | 463 | 0 | - | 17 | - | 480 | 72 | 535 | |||
3 | 602 | 0 | - | 22 | - | 624 | 94 | 695 | |||
3.1.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 657 | 0 | - | 14 | - | 671 | 94 | 695 |
2 | 821 | 0 | - | 17 | - | 838 | 126 | 947 | |||
3 | 1,068 | 0 | - | 22 | - | 1,090 | 163 | 1,231 | |||
3.1.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 6,773 | 0 | - | 227 | - | 7,001 | 1,050 | 7,823 |
2 | 8,467 | 0 | - | 284 | - | 8,751 | 1,313 | 9,779 | |||
3 | 11,007 | 0 | - | 370 | - | 11,376 | 1,706 | 12,713 | |||
3.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 8,004 | 0 | - | 227 | - | 8,231 | 1,235 | 9,238 |
2 | 10,005 | 0 | - | 284 | - | 10,289 | 1,543 | 11,548 | |||
3 | 13,006 | 0 | - | 370 | - | 13,376 | 2,006 | 15,012 | |||
3.2 | Đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 108 | 0 | - | 5 | - | 112 | 17 | 124 |
2 | 134 | 0 | - | 6 | - | 140 | 21 | 155 | |||
3 | 175 | 0 | - | 7 | - | 182 | 27 | 202 | |||
3.2.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 179 | 0 | - | 5 | - | 184 | 28 | 207 |
2 | 224 | 0 | - | 6 | - | 230 | 34 | 258 | |||
3 | 291 | 0 | - | 7 | - | 299 | 45 | 336 | |||
3.2.3 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 1,708 | 0 | - | 59 | - | 1,767 | 265 | 1,973 |
2 | 2,135 | 0 | - | 74 | - | 2,209 | 331 | 2,467 | |||
3 | 2,776 | 0 | - | 96 | - | 2,872 | 431 | 3,207 | |||
3.2.4 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2,031 | 0 | - | 59 | - | 2,090 | 313 | 2,344 |
2 | 2,538 | 0 | - | 74 | - | 2,612 | 392 | 2,930 | |||
3 | 3,300 | 0 | - | 96 | - | 3,396 | 509 | 3,809 | |||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyên bố đối tượng | ĐTQL | 1 | 8,959,398 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 9,523,171 | 1,428,476 | 10,743,824 |
2 | 11,199,248 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 11,903,315 | 1,785,497 | 13,429,034 | |||
3 | 14,559,023 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 15,473,531 | 2,321,030 | 17,456,848 | |||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 11,945,865 | 70,661 | 2,711 | 277,098 | 400,382 | 12,696,716 | 1,904,507 | 14,324,126 |
2 | 14,932,331 | 88,327 | 2,711 | 346,372 | 500,477 | 15,870,217 | 2,380,533 | 17,904,378 | |||
3 | 19,412,030 | 114,825 | 2,711 | 450,284 | 650,620 | 20,630,469 | 3,094,570 | 23,274,756 | |||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ĐTQL | 1 | 8,959,398 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 9,523,171 | 1,428,476 | 10,743,824 |
2 | 11,199,248 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 11,903,315 | 1,785,497 | 13,429,034 | |||
3 | 14,559,023 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 15,473,531 | 2,321,030 | 17,456,848 | |||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 2,886,762 | 14,362 | 2,180 | 56,642 | 101,923 | 3,061,870 | 459,280 | 3,464,508 |
2 | 3,608,453 | 17,953 | 2,180 | 70,802 | 127,404 | 3,826,792 | 574,019 | 4,330,009 | |||
3 | 4,690,989 | 23,338 | 2,180 | 92,043 | 165,626 | 4,974,175 | 746,126 | 5,628,259 | |||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1,526,313 | 7,217 | 4,005 | 32,939 | 74,726 | 1,645,200 | 246,780 | 1,859,041 |
2 | 1,907,891 | 9,021 | 4,005 | 41,174 | 93,407 | 2,055,498 | 308,325 | 2,322,649 | |||
3 | 2,480,258 | 11,727 | 4,005 | 53,526 | 121,429 | 2,670,946 | 400,642 | 3,018,062 | |||
2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ĐTQL | 1 | 6,370,818 | 31,956 | 4,433 | 131,340 | 227,030 | 6,765,577 | 1,014,836 | 7,649,073 |
2 | 7,963,522 | 39,944 | 4,433 | 164,175 | 283,788 | 8,455,862 | 1,268,379 | 9,560,067 | |||
3 | 10,352,579 | 51,928 | 4,433 | 213,428 | 368,924 | 10,991,291 | 1,648,694 | 12,426,557 | |||
3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2,289,469 | 10,736 | 4,433 | 49,433 | 112,089 | 2,466,159 | 369,924 | 2,786,650 |
2 | 2,861,836 | 13,420 | 4,433 | 61,791 | 140,111 | 3,081,591 | 462,239 | 3,482,038 | |||
3 | 3,720,387 | 17,445 | 4,433 | 80,328 | 182,144 | 4,004,738 | 600,711 | 4,525,120 | |||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | ĐTQL | 1-3 | 3,218,488 | 14,434 | 4,005 | 60,242 | 113,040 | 3,410,209 | 511,531 | 3,861,498 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ĐTQL | 1-3 | 340,112 | 1,759 | 17,108 | 8,235 | 18,681 | 385,896 | 57,884 | 435,546 |
3 | Giao nộp sản phẩm | CSDL | 1-3 | 149,323 | 880 | 115 | 3,667 | 8,646 | 162,632 | 24,395 | 183,359 |
B | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | THSD | 1 | 288,676 | 1,407 | 551 | 5,952 | 11,304 | 307,890 | 46,184 | 348,122 |
2 | 360,845 | 1,759 | 551 | 7,440 | 14,130 | 384,725 | 57,709 | 434,994 | |||
3 | 469,099 | 2,287 | 551 | 9,672 | 18,369 | 499,978 | 74,997 | 565,302 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 965,546 | 4,222 | 1,644 | 17,856 | 33,912 | 1,023,181 | 153,477 | 1,158,802 |
2 | 1,206,933 | 5,278 | 1,644 | 22,321 | 42,390 | 1,278,566 | 191,785 | 1,448,030 | |||
3 | 1,569,013 | 6,861 | 1,644 | 29,017 | 55,107 | 1,661,642 | 249,246 | 1,881,872 | |||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | Phần mềm | 1 | 4,578,938 | 21,112 | 8,271 | 89,282 | 169,559 | 4,867,163 | 730,074 | 5,507,955 |
2 | 5,723,672 | 26,390 | 8,271 | 111,603 | 211,949 | 6,081,886 | 912,283 | 6,882,565 | |||
3 | 7,440,774 | 34,307 | 8,271 | 145,084 | 275,534 | 7,903,970 | 1,185,596 | 8,944,482 | |||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | THSD | 1-3 | 38,158 | 176 | 177 | 733 | 1,868 | 41,112 | 6,167 | 46,545 |
II | PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,287,395 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,363,464 | 204,520 | 1,544,175 |
2 | 1,609,244 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,703,976 | 255,596 | 1,929,812 | |||
3 | 2,092,017 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,214,745 | 332,212 | 2,508,267 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 11,547,049 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 12,222,823 | 1,833,424 | 13,822,234 |
2 | 14,433,811 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 15,276,997 | 2,291,550 | 17,276,031 | |||
3 | 18,763,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 19,858,258 | 2,978,739 | 22,456,726 | |||
3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,247,212 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 4,511,755 | 676,763 | 5,100,255 |
2 | 5,309,015 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 5,638,741 | 845,811 | 6,374,222 | |||
3 | 6,901,719 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 7,329,219 | 1,099,383 | 8,285,173 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,206,933 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,277,686 | 191,653 | 1,447,018 |
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 511,007 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 549,448 | 82,417 | 619,961 |
2 | 638,759 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 686,532 | 102,980 | 774,631 | |||
3 | 830,387 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 892,157 | 133,824 | 1,006,636 | |||
6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 11,862,002 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 12,523,018 | 1,878,453 | 14,180,811 |
2 | 14,827,503 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 15,651,475 | 2,347,721 | 17,723,371 | |||
3 | 19,275,754 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 20,344,160 | 3,051,624 | 23,037,212 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 38,158 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 41,008 | 6,151 | 46,416 |
III | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | THSD | 1 | 610,525 | 2,959 | 1,442 | 11,732 | 21,941 | 648,599 | 97,290 | 734,157 |
2 | 763,156 | 3,698 | 1,442 | 14,664 | 27,426 | 810,388 | 121,558 | 917,281 | |||
3 | 992,103 | 4,808 | 1,442 | 19,064 | 35,654 | 1,053,071 | 157,961 | 1,191,968 | |||
2 | Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ | THSD | 1 | 915,788 | 4,366 | 1,607 | 17,601 | 30,071 | 969,432 | 145,415 | 1,097,246 |
2 | 1,144,734 | 5,458 | 1,607 | 22,001 | 37,588 | 1,211,388 | 181,708 | 1,371,095 | |||
3 | 1,488,155 | 7,095 | 1,607 | 28,602 | 48,865 | 1,574,322 | 236,148 | 1,781,869 | |||
IV | THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 643,698 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 684,487 | 102,673 | 774,858 |
2 | 804,622 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 855,248 | 128,287 | 968,158 | |||
3 | 1,046,009 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,111,390 | 166,708 | 1,258,108 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 1,274,164 | 6,513 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,353,941 | 203,091 | 1,530,630 |
2 | 1,592,704 | 8,141 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,691,987 | 253,798 | 1,912,783 | |||
3 | 2,070,516 | 10,584 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,199,056 | 329,858 | 2,486,012 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | THSD | 1 | 610,525 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 651,314 | 97,697 | 736,710 |
2 | 763,156 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 813,782 | 122,067 | 920,473 | |||
3 | 992,103 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,057,484 | 158,623 | 1,196,117 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 610,525 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 651,314 | 97,697 | 736,710 |
2 | 763,156 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 813,782 | 122,067 | 920,473 | |||
3 | 992,103 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,057,484 | 158,623 | 1,196,117 | |||
5 | Thiết kế biểu đồ lớp | THSD | 1 | 1,274,164 | 6,477 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,353,905 | 203,086 | 1,530,589 |
2 | 1,592,704 | 8,097 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,691,942 | 253,791 | 1,912,731 | |||
3 | 2,070,516 | 10,526 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,198,997 | 329,850 | 2,485,945 | |||
6 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 8,540,642 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 9,021,598 | 1,353,240 | 10,215,963 |
2 | 10,675,802 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 11,274,177 | 1,691,127 | 12,766,709 | |||
3 | 13,878,543 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 14,653,045 | 2,197,957 | 16,592,829 | |||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 597,293 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33027,54 | 650,264 | 97,540 | 733,537 |
2 | 746,617 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41284,42 | 812,290 | 121,844 | 916,301 | |||
3 | 970,602 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53669,75 | 1,055,330 | 158,300 | 1,190,447 | |||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 288,676 | 1,487 | 10,434 | 6,151 | 1,54 | 306,750 | 46,012 | 346,612 |
2 | 360,845 | 1,859 | 10,434 | 7,689 | 1,93 | 380,829 | 57,124 | 430,265 | |||
3 | 469,099 | 2,417 | 10,434 | 9,995 | 2,51 | 491,948 | 73,792 | 555,744 | |||
IV | LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Viết mã nguồn | THSD | 1 | 5,196,172 | 25,694 | 2,815 | 104,236 | 192,266 | 5,521,183 | 828,177 | 6,245,124 |
2 | 6,495,215 | 32,117 | 2,815 | 130,295 | 240,333 | 6,900,775 | 1,035,116 | 7,805,596 | |||
3 | 8,443,779 | 41,752 | 2,815 | 169,383 | 312,433 | 8,970,163 | 1,345,524 | 10,146,304 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | THSD | 1 | 610,525 | 2,994 | 1,436 | 11,582 | 21,363 | 647,900 | 97,185 | 733,504 |
2 | 763,156 | 3,743 | 1,436 | 14,477 | 26,704 | 809,516 | 121,427 | 916,467 | |||
3 | 992,103 | 4,866 | 1,436 | 18,820 | 34,715 | 1,051,940 | 157,791 | 1,190,911 | |||
V | KIỂM THỬ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | THSD | 1-3 | 170,056 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 185,063 | 27,759 | 208,895 |
2 | Kiểm tra mức thành phẩm | THSD | 1 | 816,270 | 4,222 | 1,281 | 17,373 | 32,044 | 871,190 | 130,678 | 984,496 |
2 | 1,020,337 | 5,278 | 1,281 | 21,716 | 40,055 | 1,088,667 | 163,300 | 1,230,251 | |||
3 | 1,326,438 | 6,861 | 1,281 | 28,231 | 52,072 | 1,414,883 | 212,232 | 1,598,885 | |||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | THSD | 1 | 305,263 | 1,407 | 1,108 | 6,283 | 15,434 | 329,494 | 49,424 | 372,636 |
2 | 381,578 | 1,759 | 1,108 | 7,853 | 19,293 | 411,591 | 61,739 | 465,477 | |||
3 | 496,052 | 2,287 | 1,108 | 10,209 | 25,081 | 534,736 | 80,210 | 604,737 | |||
VI | TRIỂN KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đóng gói phần mềm | THSD | 1 | 228,947 | 1,235 | 1,581 | 4,712 | 11,576 | 248,050 | 37,208 | 280,546 |
2 | 286,184 | 1,544 | 1,581 | 5,890 | 14,470 | 309,668 | 46,450 | 350,228 | |||
3 | 372,039 | 2,007 | 1,581 | 7,657 | 18,811 | 402,094 | 60,314 | 454,751 | |||
2 | Cài đặt phần mềm | THSD | 1 | 68,022 | 424 | 577 | 1,571 | 3,859 | 74,452 | 11,168 | 84,049 |
2 | 85,028 | 530 | 577 | 1,963 | 4,823 | 92,921 | 13,938 | 104,896 | |||
3 | 110,537 | 688 | 577 | 2,552 | 6,270 | 120,624 | 18,094 | 136,166 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 204,067 | 1,074 | 906 | 5,252 | 13,660 | 224,959 | 33,744 | 253,450 |
2 | 255,084 | 1,342 | 906 | 6,565 | 17,075 | 280,972 | 42,146 | 316,553 | |||
3 | 331,610 | 1,745 | 906 | 8,534 | 22,197 | 364,992 | 54,749 | 411,206 | |||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | THSD | 1 | 408,135 | 2,111 | 831 | 9,226 | 18,106 | 438,410 | 65,761 | 494,945 |
2 | 510,169 | 2,639 | 831 | 11,533 | 22,633 | 547,804 | 82,171 | 618,442 | |||
3 | 663,219 | 3,431 | 831 | 14,993 | 29,423 | 711,896 | 106,784 | 803,688 | |||
VII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 149,323 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 164,330 | 24,649 | 185,053 |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 763,156 | 4,057 | 2,965 | 15,706 | 38,586 | 824,471 | 123,671 | 932,435 |
VIII | NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | THSD | 1-3 | 402,311 | 2,118 | 965 | 7,689 | 15,089 | 428,172 | 64,226 | 484,709 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | THSD | 1-3 | 85,028 | 1,140 | 3,152 | 2,188 | 5,692 | 97,200 | 14,580 | 109,592 |
3 | Giao nộp sản phẩm | Phần mềm | 1-3 | 149,323 | 880 | 115 | 3,759 | 8,998 | 163,075 | 24,461 | 183,777 |
IX | BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bảo trì phần mềm | THSD | 1 | 288,676 | 1,766 | 1,304 | 5,791 | 10,681 | 308,219 | 46,233 | 348,661 |
2 | 360,845 | 2,208 | 1,304 | 7,239 | 13,352 | 384,948 | 57,742 | 435,451 | |||
3 | 469,099 | 2,870 | 1,304 | 9,410 | 17,357 | 500,041 | 75,000 | 565,637 | |||
C | ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||
1 | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | ĐTQL | 1 | 3,401,124 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 3,655,187 | 548,278 | 4,132,133 |
2 | 4,251,405 | 21,992 | - | 89,165 | 206,422 | 4,568,984 | 685,348 | 5,165,166 | |||
3 | 5,526,826 | 28,590 | - | 115,915 | 268,349 | 5,939,679 | 890,952 | 6,714,716 | |||
2 | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 3,052,625 | 14,075 | - | 57,066 | 132,110 | 3,255,876 | 488,381 | 3,687,192 |
2 | 3,815,782 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,069,845 | 610,477 | 4,608,989 | |||
3 | 4,960,516 | 22,872 | - | 92,732 | 214,679 | 5,290,798 | 793,620 | 5,991,686 | |||
3 | Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 866,029 | 4223,9 | - | 16505.64 | 28702.208 | 915,463 | 137,320 | 1,036,274 |
2 | 1,082,536 | 5279,9 | - | 20635.8 | 35877.76 | 1,144,329 | 171,649 | 1,295,343 | |||
3 | 1,407,297 | 6863,9 | - | 26826.54 | 46641.088 | 1,487,628 | 223,144 | 1,683,946 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,1)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT+ P/c KV 0,1 | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+ | 11= 10x15% | 12= 11+10-8 |
A | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
I | RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | Bộ dữ liệu | 1-3 | 873,550 | 4,398 | 1,414 | 20,293 | 50,655 | 950,311 | 142,547 | 1,072,564 |
1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bộ dữ liệu | 1-3 | 698,840 | 3,519 | 1,414 | 15,886 | 39,278 | 758,937 | 113,841 | 856,891 |
2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,317,180 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,393,248 | 208,987 | 1,578,427 |
2 | 1,646,475 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,741,207 | 261,181 | 1,972,627 | |||
3 | 2,140,417 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,263,145 | 339,472 | 2,563,927 | |||
2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 11,844,895 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 12,520,670 | 1,878,100 | 14,164,757 |
2 | 14,806,118 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 15,649,305 | 2,347,396 | 17,704,185 | |||
3 | 19,247,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 20,342,258 | 3,051,339 | 33,013,326 | |||
2.3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,358,904 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 4,623,448 | 693,517 | 5,228,701 |
2 | 5,448,630 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 5,778,356 | 866,753 | 6,534,780 | |||
3 | 7,083,219 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 7,510,719 | 1,126,608 | 8,493,898 | |||
2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,234,856 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,305,609 | 195,841 | 1,479,129 |
2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 525,900 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 564,341 | 84,651 | 637,087 |
2 | 657,374 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 705,147 | 105,772 | 796,039 | |||
3 | 854,587 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 916,357 | 137,454 | 1,034,466 | |||
2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 12,141,233 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 12,802,249 | 1,920,337 | 14,501,927 |
2 | 15,176,541 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 16,000,514 | 2,400,077 | 18,124,766 | |||
3 | 19,729,504 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 20,797,910 | 3,119,687 | 23,559,024 | |||
2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 39,089 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 41,939 | 6,291 | 47,486 |
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. | CSDL | 1 | 5,922,447 | 28,509 | 11,284 | 119,043 | 226,079 | 6,307,362 | 946,104 | 7,134,424 |
2 | 7,403,059 | 35,636 | 11,284 | 148,804 | 282,599 | 7,881,382 | 1,182,207 | 8,914,785 | |||
3 | 9,623,977 | 46,327 | 11,284 | 193,445 | 367,379 | 10,242,411 | 1,536,362 | 11,585,328 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 8,741,688 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 9,222,644 | 1,383,397 | 10,447,166 |
2 | 10,927,110 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 11,525,484 | 1,728,823 | 13,055,713 | |||
3 | 14,205,243 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 14,979,745 | 2,246,962 | 16,968,534 | |||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 615,909 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33,028 | 668,879 | 100,332 | 754,945 |
2 | 769,886 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41,284 | 835,560 | 125,334 | 943,061 | |||
3 | 1,000,852 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53,670 | 1,085,580 | 162,837 | 1,225,234 | |||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3,286,872 | 17,594 | 1,730 | 70,802 | 127,404 | 3,504,402 | 525,660 | 3,959,260 |
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 2,629,498 | 14,075 | 1,673 | 56,642 | 101,923 | 2,803,810 | 420,572 | 3,167,740 |
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chuyển đổi dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ĐTQL | 1 | 7,390,903 | 42,584 | 6,691 | 169,886 | 305,770 | 7,915,835 | 1,187,375 | 8,933,324 |
2 | 9,238,629 | 53,229 | 6,691 | 212,358 | 382,213 | 9,893,121 | 1,483,968 | 11,164,731 | |||
3 | 12,010,218 | 69,198 | 6,691 | 276,065 | 496,877 | 12,859,049 | 1,928,857 | 14,511,842 | |||
1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. | ĐTQL | 1 | 4,927,269 | 28,509 | 2,423 | 117,357 | 276,670 | 5,352,228 | 802,834 | 6,037,705 |
2 | 6,159,086 | 35,636 | 2,423 | 146,696 | 345,838 | 6,689,679 | 1,003,452 | 7,546,435 | |||
3 | 8,006,812 | 46,327 | 2,423 | 190,705 | 449,590 | 8,695,856 | 1,304,378 | 9,809,530 | |||
1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ĐTQL | 1 | 2,096,520 | 10,736 | 1,973 | 44,009 | 103,751 | 2,256,989 | 338,548 | 2,551,529 |
2 | 2,620,651 | 13,420 | 1,973 | 55,011 | 129,689 | 2,820,743 | 423,112 | 3,188,844 | |||
3 | 3,406,846 | 17,445 | 1,973 | 71,514 | 168,596 | 3,666,375 | 549,956 | 4,144,816 | |||
2 | Quét tài liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Quét (chụp) các tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1,232 | 0 | - | 70 | 0 | 1,302 | 195 | 1,427 |
2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 385 | 0 | - | 11 | - | 396 | 59 | 444 |
3 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 382 | 0 | - | 14 | - | 396 | 59 | 441 |
2 | 477 | 0 | - | 17 | - | 494 | 74 | 551 | |||
3 | 621 | 0 | - | 22 | - | 643 | 96 | 717 | |||
3.1.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 677 | 0 | - | 14 | - | 691 | 104 | 781 |
2 | 847 | 0 | - | 17 | - | 864 | 130 | 976 | |||
3 | 1,101 | 0 | - | 22 | - | 1,123 | 168 | 1,269 | |||
3.1.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 6,984 | 0 | - | 227 | - | 7,212 | 1,082 | 8,066 |
2 | 8,731 | 0 | - | 284 | - | 9,015 | 1,352 | 10,083 | |||
3 | 11,350 | 0 | - | 370 | - | 11,719 | 1,758 | 13,108 | |||
3.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 8,253 | 0 | - | 227 | - | 8,481 | 1,272 | 9,525 |
2 | 10,316 | 0 | - | 284 | - | 10,601 | 1,590 | 11,907 | |||
3 | 13,411 | 0 | - | 370 | - | 13,781 | 2,067 | 15,479 | |||
3.2 | Đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 111 | 0 | - | 5 | - | 115 | 17 | 128 |
2 | 139 | 0 | - | 6 | - | 144 | 22 | 160 | |||
3 | 180 | 0 | - | 7 | - | 188 | 28 | 208 | |||
3.2.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 185 | 0 | - | 5 | - | 189 | 28 | 213 |
2 | 231 | 0 | - | 6 | - | 237 | 35 | 266 | |||
3 | 300 | 0 | - | 7 | - | 308 | 46 | 346 | |||
3.2.3 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 1,761 | 0 | - | 59 | - | 1,821 | 273 | 2,035 |
2 | 2,202 | 0 | - | 74 | - | 2,276 | 341 | 2,543 | |||
3 | 2,862 | 0 | - | 96 | - | 2,959 | 444 | 3,306 | |||
3.2.4 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2,094 | 0 | - | 59 | - | 2,153 | 323 | 2,417 |
2 | 2,618 | 0 | - | 74 | - | 2,692 | 404 | 3,021 | |||
3 | 3,403 | 0 | - | 96 | - | 3,499 | 525 | 3,928 | |||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyên bố đối tượng | ĐTQL | 1 | 9,238,629 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 9,802,402 | 1,470,360 | 11,064,939 |
2 | 11,548,287 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 12,252,354 | 1,837,853 | 13,830,428 | |||
3 | 15,012,773 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 15,927,281 | 2,389,092 | 17,978,661 | |||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 12,318,172 | 70,661 | 2,711 | 277,098 | 400,382 | 13,069,024 | 1,960,354 | 14,752,280 |
2 | 15,397,715 | 88,327 | 2,711 | 346,372 | 500,477 | 16,335,602 | 2,450,340 | 18,439,570 | |||
3 | 20,017,030 | 114,825 | 2,711 | 450,284 | 650,620 | 21,235,469 | 3,185,320 | 23,970,506 | |||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ĐTQL | 1 | 9,238,629 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 9,802,402 | 1,470,360 | 11,064,939 |
2 | 11,548,287 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 12,252,354 | 1,837,853 | 13,830,428 | |||
3 | 15,012,773 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 15,927,281 | 2,389,092 | 17,978,661 | |||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 2,961,224 | 14,362 | 2,180 | 56,642 | 101,923 | 3,136,331 | 470,450 | 3,550,139 |
2 | 3,701,530 | 17,953 | 2,180 | 70,802 | 127,404 | 3,919,869 | 587,980 | 4,437,047 | |||
3 | 4,811,989 | 23,338 | 2,180 | 92,043 | 165,626 | 5,095,175 | 764,276 | 5,767,409 | |||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1,563,543 | 7,217 | 4,005 | 32,939 | 74,726 | 1,682,431 | 252,365 | 1,901,856 |
2 | 1,954,429 | 9,021 | 4,005 | 41,174 | 93,407 | 2,102,037 | 315,306 | 2,376,168 | |||
3 | 2,540,758 | 11,727 | 4,005 | 53,526 | 121,429 | 2,731,446 | 409,717 | 3,087,637 | |||
2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ĐTQL | 1 | 6,538,356 | 31,956 | 4,433 | 131,340 | 227,030 | 6,933,115 | 1,039,967 | 7,841,742 |
2 | 8,172,945 | 39,944 | 4,433 | 164,175 | 283,788 | 8,665,286 | 1,299,793 | 9,800,903 | |||
3 | 10,624,829 | 51,928 | 4,433 | 213,428 | 368,924 | 11.263,541 | 1,689,531 | 12,739,645 | |||
3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2,345,315 | 10,736 | 4,433 | 49,433 | 112,089 | 2,522,005 | 378,301 | 2,850,873 |
2 | 2,931,644 | 13,420 | 4,433 | 61,791 | 140,111 | 3,151,398 | 472,710 | 3,562,317 | |||
3 | 3,811,137 | 17,445 | 4,433 | 80,328 | 182,144 | 4,095,488 | 614,323 | 4,629,483 | |||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | ĐTQL | 1-3 | 3,292,950 | 14,434 | 4,005 | 60,242 | 113,040 | 3,484,670 | 522,701 | 3,947,129 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ĐTQL | 1-3 | 349,420 | 1,759 | 17,108 | 8,235 | 18,681 | 395,204 | 59,281 | 446,249 |
3 | Giao nộp sản phẩm | CSDL | 1-3 | 153,977 | 880 | 115 | 3,667 | 8,646 | 167,285 | 25,093 | 188,711 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | THSD | 1 | 296,122 | 1,407 | 551 | 5,952 | 11,304 | 315,337 | 47,300 | 356,685 |
2 | 370,153 | 1,759 | 551 | 7,440 | 14,130 | 394,033 | 59,105 | 445,698 | |||
3 | 481,199 | 2,287 | 551 | 9,672 | 18,369 | 512,078 | 76,812 | 579,217 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 987,885 | 4,222 | 1,644 | 17,856 | 33,912 | 1,045,520 | 156,828 | 1,184,491 |
2 | 1,234,856 | 5,278 | 1,644 | 22,321 | 42,390 | 1,306,489 | 195,973 | 1,480,142 | |||
3 | 1,605,313 | 6,861 | 1,644 | 29,017 | 55,107 | 1,697,942 | 254,691 | 1,923,617 | |||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | Phần mềm | 1 | 4,690,630 | 21,112 | 8,271 | 89,282 | 169,559 | 4,978,855 | 746,828 | 5,636,401 |
2 | 5,863,288 | 26,390 | 8,271 | 111,603 | 211,949 | 6,221,501 | 933,225 | 7,043,123 | |||
3 | 7,622,274 | 34,307 | 8,271 | 145,084 | 275,534 | 8,085,470 | 1,212,821 | 9,153,207 | |||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | THSD | 1-3 | 39,089 | 176 | 177 | 733 | 1,868 | 42,043 | 6,306 | 47,616 |
II | PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,317,180 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,393,248 | 208,987 | 1,578,427 |
2 | 1,646,475 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,741,207 | 261,181 | 1,972,627 | |||
3 | 2,140,417 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,263,145 | 339,472 | 2,563,927 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 11,844,895 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 12,520,670 | 1,878,100 | 14,164,757 |
2 | 14,806,118 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 15,649,305 | 2,347,396 | 17,704,185 | |||
3 | 19,247,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 20,342,258 | 3,051,339 | 23,013,326 | |||
3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,358,904 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 4,623,448 | 693,517 | 5,228,701 |
2 | 5,448,630 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 5,778,356 | 866,753 | 6,534,780 | |||
3 | 7,083,219 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 7,510,719 | 1,126,608 | 8,493,898 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,234,856 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,305,609 | 195,841 | 1,479,129 |
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 525,900 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 564,341 | 84,651 | 637,087 |
2 | 657,374 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 705,147 | 105,772 | 796,039 | |||
3 | 854,587 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 916,357 | 137,454 | 1,034,466 | |||
6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 12,141,233 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 12,802,249 | 1,920,337 | 14,501,927 |
2 | 15,176,541 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 16,000,514 | 2,400,077 | 18,124,766 | |||
3 | 19,729,504 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 20,797,910 | 3,119,687 | 23,559,024 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 39,089 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 41,939 | 6,291 | 47,486 |
III | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | THSD | 1 | 625,417 | 2,959 | 1,442 | 11,732 | 21,941 | 663,491 | 99,524 | 751,283 |
2 | 781,772 | 3,698 | 1,442 | 14,664 | 27,426 | 829,003 | 124,350 | 938,689 | |||
3 | 1,016,303 | 4,808 | 1,442 | 19,064 | 35,654 | 1,077,271 | 161,591 | 1,219,798 | |||
2 | Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ | THSD | 1 | 938,126 | 4,366 | 1,607 | 17,601 | 30,071 | 991,770 | 148,766 | 1,122,935 |
2 | 1,172,658 | 5,458 | 1,607 | 22,001 | 37,588 | 1,239,311 | 185,897 | 1,403,207 | |||
3 | 1,524,455 | 7,095 | 1,607 | 28,602 | 48,865 | 1,610,622 | 241,593 | 1,823,614 | |||
IV | THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 658,590 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 699,379 | 104,907 | 791,984 |
2 | 823,237 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 873,864 | 131,080 | 989,566 | |||
3 | 1,070,209 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,135,590 | 170,338 | 1,285,938 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 1,307,671 | 6,513 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,387,448 | 208,117 | 1,569,164 |
2 | 1,634,589 | 8,141 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,733,871 | 260,081 | 1,960,950 | |||
3 | 2,124,966 | 10,584 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,253,506 | 338,026 | 2,548,629 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | THSD | 1 | 625,417 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 666,207 | 99,931 | 753,836 |
2 | 781,772 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 832,398 | 124,860 | 941,880 | |||
3 | 1,016,303 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,081,684 | 162,253 | 1,223,947 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 625,417 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 666,207 | 99,931 | 753,836 |
2 | 781,772 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 832,398 | 124,860 | 941,880 | |||
3 | 1,016,303 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,081,684 | 162,253 | 1,223,947 | |||
5 | Thiết kế biểu đồ lớp | THSD | 1 | 1,307,671 | 6,477 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,387,412 | 208,112 | 1,569,123 |
2 | 1,634,589 | 8,097 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,733,826 | 260,074 | 1,960,899 | |||
3 | 2,124,966 | 10,526 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,253,447 | 338,017 | 2,548,562 | |||
6 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 8,741,688 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 9,222,644 | 1,383,397 | 10,447,166 |
2 | 10,927,110 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 11,525,484 | 1,728,823 | 13,055,713 | |||
3 | 14,205,243 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 14,979,745 | 2,246,962 | 16,968,534 | |||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 615,909 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33027,54 | 668,879 | 100,332 | 754,945 |
2 | 769,886 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41284,42 | 835,560 | 125,334 | 943,061 | |||
3 | 1,000,852 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53669,75 | 1,085,580 | 162,837 | 1,225,234 | |||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 296,122 | 1,487 | 10,434 | 6,151 | 1,54 | 314,196 | 47,129 | 355,175 |
2 | 370,153 | 1,859 | 10,434 | 7,689 | 1,93 | 390,137 | 58,521 | 440,969 | |||
3 | 481,199 | 2,417 | 10,434 | 9,995 | 2,51 | 504,048 | 75,607 | 569,659 | |||
IV | LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Viết mã nguồn | THSD | 1 | 5,330,203 | 25,694 | 2,815 | 104,236 | 192,266 | 5,655,214 | 848,282 | 6,399,260 |
2 | 6,662,753 | 32,117 | 2,815 | 130,295 | 240,333 | 7,068,313 | 1,060,247 | 7,998,265 | |||
3 | 8,661,579 | 41,752 | 2,815 | 169,383 | 312,433 | 9,187,963 | 1,378,194 | 10,396,774 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | THSD | 1 | 625,417 | 2,994 | 1,436 | 11,582 | 21,363 | 662,793 | 99,419 | 750,630 |
2 | 781,772 | 3,743 | 1,436 | 14,477 | 26,704 | 828,132 | 124,220 | 937,874 | |||
3 | 1,016,303 | 4,866 | 1,436 | 18,820 | 34,715 | 1,076,140 | 161,421 | 1,218,741 | |||
V | KIỂM THỬ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | THSD | 1-3 | 174,710 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 189,717 | 28,457 | 214,247 |
3 | 0 | 0 | 554 | 0 | 0 | 554 | 83 | 637 | |||
2 | Kiểm tra mức thành phần | THSD | 1 | 838,608 | 4,222 | 1,281 | 17,373 | 32,044 | 893,528 | 134,029 | 1,010,185 |
2 | 1,048,260 | 5,278 | 1,281 | 21,716 | 40,055 | 1,116,590 | 167,489 | 1,262,363 | |||
3 | 1,362,738 | 6,861 | 1,281 | 28,231 | 52,072 | 1,451,183 | 217,677 | 1,640,630 | |||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | THSD | 1 | 312,709 | 1,407 | 1,108 | 6,283 | 15,434 | 336,941 | 50,541 | 381,199 |
2 | 390,886 | 1,759 | 1,108 | 7,853 | 19,293 | 420,899 | 63,135 | 476,180 | |||
3 | 508,152 | 2,287 | 1,108 | 10,209 | 25,081 | 546,836 | 82,025 | 618,652 | |||
VI | TRIỂN KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đóng gói phần mềm | THSD | 1 | 234,532 | 1,235 | 1,581 | 4,712 | 11,576 | 253,635 | 38,045 | 286,968 |
2 | 293,164 | 1,544 | 1,581 | 5,890 | 14,470 | 316,648 | 47,497 | 358,256 | |||
3 | 381,114 | 2,007 | 1,581 | 7,657 | 18,811 | 411,169 | 61,675 | 465,187 | |||
2 | Cài đặt phần mềm | THSD | 1 | 69,884 | 424 | 577 | 1,571 | 3,859 | 76,314 | 11,447 | 86,190 |
2 | 87,355 | 530 | 577 | 1,963 | 4,823 | 95,248 | 14,287 | 107,572 | |||
3 | 113,562 | 688 | 577 | 2,552 | 6,270 | 123,649 | 18,547 | 139,644 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 209,652 | 1,074 | 906 | 5,252 | 13,660 | 230,543 | 34,581 | 259,873 |
2 | 262,065 | 1,342 | 906 | 6,565 | 17,075 | 287,953 | 43,193 | 324,581 | |||
3 | 340,685 | 1,745 | 906 | 8,534 | 22,197 | 374,067 | 56,110 | 421,642 | |||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | THSD | 1 | 419,304 | 2,111 | 831 | 9,226 | 18,106 | 449,579 | 67,437 | 507,789 |
2 | 524,130 | 2,639 | 831 | 11,533 | 22,633 | 561,766 | 84,265 | 634,498 | |||
3 | 681,369 | 3,431 | 831 | 14,993 | 29,423 | 730,046 | 109,507 | 824,561 | |||
VII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 153,977 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 168,984 | 25,348 | 190,405 |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 781,772 | 4,057 | 2,965 | 15,706 | 38,586 | 843,086 | 126,463 | 953,843 |
VIII | NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | THSD | 1-3 | 411,619 | 2,118 | 965 | 7,689 | 15,089 | 437,480 | 65,622 | 495,413 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | THSD | 1-3 | 87,355 | 1,140 | 3,152 | 2,188 | 5,692 | 99,527 | 14,929 | 112,268 |
3 | Giao nộp sản phẩm | Phần mềm | 1-3 | 153,977 | 880 | 115 | 3,759 | 8,998 | 167,729 | 25,159 | 189,129 |
IX | BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bảo trì phần mềm | THSD | 1 | 296,122 | 1,766 | 1,304 | 5,791 | 10,681 | 315,665 | 47,350 | 357,224 |
2 | 370,153 | 2,208 | 1,304 | 7,239 | 13,352 | 394,255 | 59,138 | 446,155 | |||
3 | 481,199 | 2,870 | 1,304 | 9,410 | 17,357 | 512,141 | 76,821 | 579,552 | |||
C | ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||
1 | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | ĐTQL | 1 | 3,494,201 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 3,748,264 | 562,240 | 4,239,172 |
2 | 4,367,751 | 21,992 | - | 89,165 | 206,422 | 4,685,330 | 702,800 | 5,298,965 | |||
3 | 5,678,076 | 28,590 | - | 115,915 | 268,349 | 6,090,929 | 913,639 | 6,888,654 | |||
2 | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 3,127,087 | 14,075 | - | 57,066 | 132,110 | 3,330,337 | 499,551 | 3,772,822 |
2 | 3,908,858 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,162,922 | 624,438 | 4,716,028 | |||
3 | 5,081,516 | 22,872 | - | 92,732 | 214,679 | 5,411,798 | 811,770 | 6,130,964 | |||
3 | Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 888,367 | 4223.9 | - | 16508.64 | 28702.208 | 937,802 | 140,670 | 1,061,964 |
2 | 1,110,459 | 5279.9 | - | 20635.8 | 35877.76 | 1,172,252 | 175,838 | 1,327,454 | |||
3 | 1,443,597 | 6863.9 | - | 26826.54 | 46641.088 | 1,523,928 | 228,589 | 1,725,691 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,2)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT + P/c KV 0,2 | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6 | 11= 10x15% | 12= 11+10-8 |
A | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
I | RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | Bộ dữ liệu | 1-3 | 896,819 | 4,398 | 1,414 | 20,293 | 50,655 | 973,580 | 146,037 | 1,099,324 |
1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bộ dữ liệu | 1-3 | 717,456 | 3,519 | 1,414 | 15,886 | 39,278 | 777,553 | 116,633 | 878,299 |
2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,346,965 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,423,033 | 213,455 | 1,612,679 |
2 | 1,683,706 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,778,438 | 266,766 | 2,015,442 | |||
3 | 2,188,817 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,311,545 | 346,732 | 2,619,587 | |||
2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 12,142,741 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 12,818,516 | 1,922,777 | 14,507,280 |
2 | 15,178,426 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 16,021,613 | 2,403,242 | 18,132,339 | |||
3 | 19,731,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 20,826,258 | 3,123,939 | 23,569,926 | |||
2.3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,470,596 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 4,735,140 | 710,271 | 5,357,147 |
2 | 5,588,245 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 5,917,972 | 887,696 | 6,695,337 | |||
3 | 7,264,719 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 7,692,219 | 1,153,883 | 8,702,623 | |||
2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,262,779 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,333,532 | 200,030 | 1,511,241 |
2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 540,792 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 579,233 | 86,885 | 654,213 |
2 | 675,990 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 723,763 | 108,564 | 817,447 | |||
3 | 878,787 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 940,557 | 141,084 | 1,062,296 | |||
2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 12,420,464 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 13,081,480 | 1,962,222 | 14,823,042 |
2 | 15,525,580 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 16,349,552 | 2,452,433 | 18,526,160 | |||
3 | 20,183,254 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 21,251,660 | 3,187,749 | 24,080,837 | |||
2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 40,019 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 42,869 | 6,430 | 48,556 |
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. | CSDL | 1 | 6,071,370 | 28,509 | 11,284 | 119,043 | 226,079 | 6,456,285 | 968,443 | 7,305,685 |
2 | 7,589,213 | 35,636 | 11,284 | 148,804 | 282,599 | 8,067,536 | 1,210,130 | 9,128,862 | |||
3 | 9,865,977 | 46,327 | 11,284 | 193,445 | 367,379 | 10,484,411 | 1,572,662 | 11,863,628 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 8,942,734 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 9,423,690 | 1,413,554 | 10,678,369 |
2 | 11,178,417 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 11,776,792 | 1,766,519 | 13,344,717 | |||
3 | 14,531,943 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 15,306,445 | 2,295,967 | 17,344,239 | |||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 634,524 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33,028 | 687,495 | 103,124 | 776,352 |
2 | 793,155 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41,284 | 858,829 | 128,824 | 969,820 | |||
3 | 1,031,102 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53,670 | 1,115,830 | 167,375 | 1,260,022 | |||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3,379,949 | 17,594 | 1,730 | 70,802 | 127,404 | 3,597,479 | 539,622 | 4,066,299 |
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 2,703,959 | 14,075 | 1,673 | 56,642 | 101,923 | 2,878,272 | 431,741 | 3,253,371 |
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chuyển đổi dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ĐTQL | 1 | 7,614,288 | 42,584 | 6,691 | 169,886 | 305,770 | 8,139,219 | 1,220,883 | 9,190,216 |
2 | 9,517,860 | 53,229 | 6,691 | 212,358 | 382,213 | 10,172,351 | 1,525,853 | 11,485,846 | |||
3 | 12,373,218 | 69,198 | 6,691 | 276,065 | 496,877 | 13,222,049 | 1,983,307 | 14,929,292 | |||
1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. | ĐTQL | 1 | 5,076,192 | 28,509 | 2,423 | 117,357 | 276,670 | 5,501,151 | 825,173 | 6,208,967 |
2 | 6,345,240 | 35,636 | 2,423 | 146,696 | 345,838 | 6,875,833 | 1,031,375 | 7,760,512 | |||
3 | 8,248,812 | 46,327 | 2,423 | 190,705 | 449,590 | 8,937,856 | 1,340,678 | 10,087,830 | |||
1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ĐTQL | 1 | 2,152,367 | 10,736 | 1,973 | 44,009 | 103,751 | 2,312,835 | 346,925 | 2,615,752 |
2 | 2,690,458 | 13,420 | 1,973 | 55,011 | 129,689 | 2,890,551 | 433,583 | 3,269,123 | |||
3 | 3,497,596 | 17,445 | 1,973 | 71,514 | 168,596 | 3,757,125 | 563,569 | 4,249,179 | |||
2 | Quét tài liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Quét (chụp) các tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1,269 | 0 | - | 70 | 0 | 1,339 | 201 | 1,470 |
2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 397 | 0 | - | 11 | - | 408 | 61 | 458 |
3 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 393 | 0 | - | 14 | - | 407 | 61 | 454 |
2 | 492 | 0 | - | 17 | - | 509 | 76 | 568 | |||
3 | 639 | 0 | - | 22 | - | 661 | 99 | 739 | |||
3.1.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 698 | 0 | - | 14 | - | 712 | 107 | 805 |
2 | 872 | 0 | - | 17 | - | 890 | 133 | 1,006 | |||
3 | 1,134 | 0 | - | 22 | - | 1,156 | 173 | 1,308 | |||
3.1.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 7,196 | 0 | - | 227 | - | 7,423 | 1,113 | 8,309 |
2 | 8,994 | 0 | - | 284 | - | 9,279 | 1,392 | 10,386 | |||
3 | 11,693 | 0 | - | 370 | - | 12,062 | 1,809 | 13,502 | |||
3.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 8,503 | 0 | - | 227 | - | 8,730 | 1,310 | 9,812 |
2 | 10,628 | 0 | - | 284 | - | 10,913 | 1,637 | 12,265 | |||
3 | 13,817 | 0 | - | 370 | - | 14,186 | 2,128 | 15,945 | |||
3.2 | Đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 114 | 0 | - | 5 | - | 119 | 18 | 132 |
2 | 143 | 0 | - | 6 | - | 148 | 22 | 165 | |||
3 | 186 | 0 | - | 7 | - | 193 | 29 | 215 | |||
3.2.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 190 | 0 | - | 5 | - | 195 | 29 | 220 |
2 | 238 | 0 | - | 6 | - | 244 | 37 | 274 | |||
3 | 309 | 0 | - | 7 | - | 317 | 48 | 357 | |||
3.2.3 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 1,815 | 0 | - | 59 | - | 1,874 | 281 | 2,096 |
2 | 2,268 | 0 | - | 74 | - | 2,342 | 351 | 2,620 | |||
3 | 2,949 | 0 | - | 96 | - | 3,045 | 457 | 3,406 | |||
3.2.4 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2,157 | 0 | - | 59 | - | 2,217 | 332 | 2,490 |
2 | 2,697 | 0 | - | 74 | - | 2,771 | 416 | 3,112 | |||
3 | 3,506 | 0 | - | 96 | - | 3,602 | 540 | 4,016 | |||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyên bố đối tượng | ĐTQL | 1 | 9,517,860 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 10,081,633 | 1,512,245 | 11,386,055 |
2 | 11,897,325 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 12,601,392 | 1,890,209 | 14,231,822 | |||
3 | 15,466,523 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 16,381,031 | 2,457,155 | 18,500,473 | |||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 12,690,480 | 70,661 | 2,711 | 277,098 | 400,382 | 13,441,331 | 2,016,200 | 15,180,434 |
2 | 15,863,100 | 88,327 | 2,711 | 346,372 | 500,477 | 16,800,987 | 2,520,148 | 18,974,763 | |||
3 | 20,622,030 | 114,825 | 2,711 | 450,284 | 650,620 | 21,840,469 | 3,276,070 | 24,666,256 | |||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ĐTQL | 1 | 9,517,860 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 10,081,633 | 1,512,245 | 11,386,055 |
2 | 11,897,325 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 12,601,392 | 1,890,209 | 14,231,822 | |||
3 | 15,466,523 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 16,381,031 | 2,457,155 | 18,500,473 | |||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 3,035,685 | 14,362 | 2,180 | 56,642 | 101,923 | 3,210,793 | 481,619 | 3,635,770 |
2 | 3,794,607 | 17,953 | 2,180 | 70,802 | 127,404 | 4,012,946 | 601,942 | 4,544,086 | |||
3 | 4,932,989 | 23,338 | 2,180 | 92,043 | 165,626 | 5,216,175 | 782,426 | 5,906,559 | |||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1,600,774 | 7,217 | 4,005 | 32,939 | 74,726 | 1,719,661 | 257,949 | 1,944,671 |
2 | 2,000,968 | 9,021 | 4,005 | 41,174 | 93,407 | 2,148,575 | 322,286 | 2,429,688 | |||
3 | 2,601,258 | 11,727 | 4,005 | 53,526 | 121,429 | 2,791,946 | 418,792 | 3,157,212 | |||
2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ĐTQL | 1 | 6,705,894 | 31,956 | 4,433 | 131,340 | 227,030 | 7,100,653 | 1,065,098 | 8,034,412 |
2 | 8,382,368 | 39,944 | 4,433 | 164,175 | 283,788 | 8,874,709 | 1,331,206 | 10,041,740 | |||
3 | 10,897,079 | 51,928 | 4,433 | 213,428 | 368,924 | 11,535,791 | 1,730,369 | 13,052,732 | |||
3 | Kiểm tra danh mục dữ Liệu, siêu dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2,401,161 | 10,736 | 4,433 | 49,433 | 112,089 | 2,577,851 | 386,678 | 2,915,096 |
2 | 3,001,452 | 13,420 | 4,433 | 61,791 | 140,111 | 3,221,206 | 483,181 | 3,642,596 | |||
3 | 3,901,887 | 17,445 | 4,433 | 80,328 | 182,144 | 4,186,238 | 627,936 | 4,733,845 | |||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | ĐTQL | 1-3 | 3,367,411 | 14,434 | 4,005 | 60,242 | 113,040 | 3,559,132 | 533,870 | 4,032,760 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ĐTQL | 1-3 | 358,728 | 1,759 | 17,108 | 8,235 | 18,681 | 404,511 | 60,677 | 456,953 |
3 | Giao nộp sản phẩm | CSDL | 1-3 | 158,631 | 880 | 115 | 3,667 | 8,646 | 171,939 | 25,791 | 194,063 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | THSD | 1 | 303,569 | 1,407 | 551 | 5,952 | 11,304 | 322,783 | 48,417 | 365,248 |
2 | 379,461 | 1,759 | 551 | 7,440 | 14,130 | 403,341 | 60,501 | 456,402 | |||
3 | 493,299 | 2,287 | 551 | 9,672 | 18,369 | 524,178 | 78,627 | 593,132 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 1,010,223 | 4,222 | 1,644 | 17,856 | 33,912 | 1,067,858 | 160,179 | 1,210,181 |
2 | 1,262,779 | 5,278 | 1,644 | 22,321 | 42,390 | 1,334,412 | 200,162 | 1,512,253 | |||
3 | 1,641,613 | 6,861 | 1,644 | 29,017 | 55,107 | 1,734,242 | 260,136 | 1,965,362 | |||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | Phần mềm | 1 | 4,802,322 | 21,112 | 8,271 | 89,282 | 169,559 | 5,090,547 | 763,582 | 5,764,847 |
2 | 6,002,903 | 26,390 | 8,271 | 111,603 | 211,949 | 6,361,116 | 954,167 | 7,203,681 | |||
3 | 7,803,774 | 34,307 | 8,271 | 145,084 | 275,534 | 8,266,970 | 1,240,046 | 9,361,932 | |||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | THSD | 1-3 | 40,019 | 176 | 177 | 733 | 1,868 | 42,973 | 6,446 | 48,686 |
II | PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,346,965 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,423,033 | 213,455 | 1,612,679 |
2 | 1,683,706 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,778,438 | 266,766 | 2,015,442 | |||
3 | 2,188,817 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,311,545 | 346,732 | 2,619,587 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 12,142,741 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 12,818,516 | 1,922,777 | 14,507,280 |
2 | 15,178,426 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 16,021,613 | 2,403,242 | 18,132,339 | |||
3 | 19,731,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 20,826,258 | 3,123,939 | 23,569,926 | |||
3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,470,596 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 4,735,140 | 710,271 | 5,357,147 |
2 | 5,588,245 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 5,917,972 | 887,696 | 6,695,337 | |||
3 | 7,264,719 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 7,692,219 | 1,153,833 | 8,702,623 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,262,779 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,333,532 | 200,030 | 1,511,241 |
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 540,792 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 579,233 | 86,885 | 654,213 |
2 | 675,990 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 723,763 | 108,564 | 817,447 | |||
3 | 878,787 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 940,557 | 141,084 | 1,062,296 | |||
6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 12,420,464 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 13,081,480 | 1,962,222 | 14,823,042 |
2 | 15,525,580 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 16,349,552 | 2,452,433 | 18,526,160 | |||
3 | 20,183,254 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 21,251,660 | 3,187,749 | 24,080,837 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 40,019 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 42,869 | 6,430 | 48,556 |
III | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | THSD | 1 | 640,310 | 2,959 | 1,442 | 11,732 | 21,94 | 678,383 | 101,757 | 768,409 |
2 | 800,387 | 3,698 | 1,442 | 14,664 | 27,426 | 847,618 | 127,143 | 960,097 | |||
3 | 1,040,503 | 4,808 | 1,442 | 19,064 | 35,654 | 1,101,471 | 165,221 | 1,247,628 | |||
2 | Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ | THSD | 1 | 960,464 | 4,366 | 1,607 | 17,601 | 30,071 | 1,014,109 | 152,116 | 1,148,624 |
2 | 1,200,581 | 5,458 | 1,607 | 22,001 | 37,588 | 1,267,234 | 190,085 | 1,435,318 | |||
3 | 1,560,755 | 7,095 | 1,607 | 28,602 | 48,865 | 1,646,922 | 247,038 | 1,865,359 | |||
IV | THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 673,482 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 714,272 | 107,141 | 809,111 |
2 | 841,853 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 892,479 | 133,872 | 1,010,974 | |||
3 | 1,094,409 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,159,790 | 173,968 | 1,313,768 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 1,341,179 | 6,513 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,420,956 | 213,143 | 1,607,698 |
2 | 1,676,474 | 8,141 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,775,756 | 266,363 | 2,009,117 | |||
3 | 2,179,416 | 10,584 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,307,956 | 346,193 | 2,611,247 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | THSD | 1 | 640,310 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 681,099 | 102,165 | 770,962 |
2 | 800,387 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 851,013 | 127,652 | 963,288 | |||
3 | 1,040,503 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,105,884 | 165,883 | 1,251,777 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 640,310 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 681,099 | 102,165 | 770,962 |
2 | 800,387 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 851,013 | 127,652 | 963,288 | |||
3 | 1,040,503 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,105,884 | 165,883 | 1,251,777 | |||
5 | Thiết kế biểu đồ lớp | THSD | 1 | 1,341,179 | 6,477 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,420,920 | 213,138 | 1,607,657 |
2 | 1,676,474 | 8,097 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,775,711 | 266,357 | 2,009,066 | |||
3 | 2,179,416 | 10,526 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,307,897 | 346,185 | 2,611,180 | |||
6 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 8,942,734 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 9,423,690 | 1,413,554 | 10,678,369 |
2 | 11,178,417 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 11,776,792 | 1,766,519 | 13,344,717 | |||
3 | 14,531,943 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 15,306,445 | 2,295,967 | 17,344,239 | |||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 634,524 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33027.54 | 687,495 | 103,124 | 776,352 |
2 | 793,155 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41284.42 | 858,829 | 128,824 | 969,820 | |||
3 | 1,031,102 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53669.75 | 1,115,830 | 167,375 | 1,260,022 | |||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 303,569 | 1,487 | 10,434 | 6,151 | 1.54 | 321,642 | 48,246 | 363,738 |
2 | 379,461 | 1,859 | 10,434 | 7,689 | 1.93 | 399,444 | 59,917 | 451,672 | |||
3 | 493,299 | 2,417 | 10,434 | 9,995 | 2.51 | 516,148 | 77,422 | 583,574 | |||
IV | LẬP TRÌNH | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Viết mã nguồn | THSD | 1 | 5,464,233 | 25,694 | 2,815 | 104,236 | 192,266 | 5,789,244 | 868,387 | 6,553,395 |
2 | 6,830,292 | 32,117 | 2,815 | 130,295 | 240,333 | 7,235,852 | 1,085,378 | 8,190,935 | |||
3 | 8,879,379 | 41,752 | 2,815 | 169,383 | 312,433 | 9,405,763 | 1,410,864 | 10,647,244 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | THSD | 1 | 640,310 | 2,994 | 1,436 | 11,582 | 21,363 | 677,685 | 101,653 | 767,756 |
2 | 800,387 | 3,743 | 1,436 | 14,477 | 26,704 | 846,747 | 127,012 | 959,282 | |||
3 | 1,040,503 | 4,866 | 1,436 | 18,820 | 34,715 | 1,100,340 | 165,051 | 1,246,571 | |||
V | KIỂM THỬ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | THSD | 1-3 | 179,364 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 194,370 | 29,156 | 219,599 |
2 | Kiểm tra mức thành phần | THSD | 1 | 860,947 | 4,222 | 1,281 | 17,373 | 32,044 | 915,867 | 137,380 | 1,035,874 |
2 | 1,076,183 | 5,278 | 1,281 | 21,716 | 40,055 | 1,144,513 | 171,677 | 1,294,474 | |||
3 | 1,399,038 | 6,861 | 1,281 | 28,231 | 52,072 | 1,487,483 | 223,122 | 1,682,375 | |||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | THSD | 1 | 320,155 | 1,407 | 1,108 | 6,283 | 15,434 | 344,387 | 51,658 | 389,762 |
2 | 400,194 | 1,759 | 1,108 | 7,853 | 19,293 | 430,207 | 64,531 | 486,884 | |||
3 | 520,252 | 2,287 | 1,108 | 10,209 | 25,081 | 558,936 | 83,840 | 632,567 | |||
VI | TRIỂN KHAI | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đóng gói phần mềm | THSD | 1 | 240,116 | 1,235 | 1,581 | 4,712 | 11,576 | 259,220 | 38,883 | 293,391 |
2 | 300,145 | 1,544 | 1,581 | 5,890 | 14,470 | 323,629 | 48,544 | 366,284 | |||
3 | 390,189 | 2,007 | 1,581 | 7,657 | 18,811 | 420,244 | 63,037 | 475,624 | |||
2 | Cài đặt phần mềm | THSD | 1 | 71,746 | 424 | 577 | 1,571 | 3,859 | 78,175 | 11,726 | 88,331 |
2 | 89,682 | 530 | 577 | 1,963 | 4,823 | 97,575 | 14,636 | 110,248 | |||
3 | 116,587 | 688 | 577 | 2,552 | 6,270 | 126,674 | 19,001 | 143,123 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 215,237 | 1,074 | 906 | 5,252 | 13,660 | 236,128 | 35,419 | 266,295 |
2 | 269,046 | 1,342 | 906 | 6,565 | 17,075 | 294,933 | 44,240 | 332,608 | |||
3 | 349,760 | 1,745 | 906 | 8,534 | 22,197 | 383,142 | 57,471 | 432,079 | |||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | THSD | 1 | 430,473 | 2,111 | 831 | 9,226 | 18,106 | 460,748 | 69,112 | 520,634 |
2 | 538,092 | 2,639 | 831 | 11,533 | 22,633 | 575,727 | 86,359 | 650,554 | |||
3 | 699,519 | 3,431 | 831 | 14,993 | 29,423 | 748,196 | 112,229 | 845,433 | |||
VII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 158,631 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 173,637 | 26,046 | 195,757 |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 800,387 | 4,057 | 2,965 | 15,706 | 38,586 | 861,701 | 129,255 | 975,250 |
VIII | NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | THSD | 1-3 | 420,926 | 2,118 | 965 | 7,689 | 15,089 | 446,787 | 67,018 | 506,117 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | THSD | 1-3 | 89,682 | 1,140 | 3,152 | 2,188 | 5,692 | 101,854 | 15,278 | 114,944 |
3 | Giao nộp sản phẩm | Phần mềm | 1-3 | 158,631 | 880 | 115 | 3,759 | 8,998 | 172,382 | 25,857 | 194,481 |
IX | BẢO TRÌ PHẦN MỀM | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bảo trì phần mềm | THSD | 1 | 303,569 | 1,766 | 1,304 | 5,791 | 10,681 | 323,111 | 48,467 | 365,787 |
2 | 379,461 | 2,208 | 1,304 | 7,239 | 13,352 | 403,563 | 60,534 | 546,859 | |||
3 | 493,299 | 2,870 | 1,304 | 9,410 | 17,357 | 524,241 | 78,636 | 593,467 | |||
C | ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||
1 | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | ĐTQL | 1 | 3,587,278 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 3,841,341 | 576,201 | 4,346,210 |
2 | 4,484,097 | 21,992 | - | 89,165 | 206,422 | 4,801,676 | 720,251 | 5,432,763 | |||
3 | 5,829,326 | 28,590 | - | 115,915 | 268,349 | 6,242,179 | 936,327 | 7,062,591 | |||
2 | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 3,201,548 | 14,075 | - | 57,066 | 132,110 | 3,404,799 | 510,720 | 3,858,453 |
2 | 4,001,935 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,255,999 | 638,400 | 4,823,066 | |||
3 | 5,202,516 | 22,872 | - | 92,732 | 214,679 | 5,532,978 | 829,920 | 6,269,986 | |||
3 | Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 910,706 | 4223.9 | - | 16508.64 | 28702.208 | 960,140 | 144,021 | 1,087,653 |
2 | 1,138,382 | 5279.9 | - | 20635.8 | 35877.76 | 1,200,175 | 180,026 | 1,359,566 | |||
3 | 1,479,897 | 6863.9 | - | 26826.54 | 46641.088 | 1,560,228 | 234,034 | 1,767,436 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,3)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT + P/c KV 0,3 | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | ||
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+ | 11= 10x15% | 12= 11+10-8 | |
A | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||||
I | RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | Bộ dữ liệu | 1-3 | 920,089 | 4,398 | 1,414 | 20,293 | 50,655 | 996,849 | 149,527 | 1,126,084 | |
1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bộ dữ liệu | 1-3 | 736,071 | 3,519 | 1,414 | 15,886 | 39,278 | 796,168 | 119,425 | 899,707 | |
2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,376,749 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,452,817 | 217,923 | 1,646,931 | |
2 | 1,720,936 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,815,668 | 272,350 | 2,058,258 | ||||
3 | 2,237,217 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,359,945 | 353,992 | 2,675,247 | ||||
2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 12,440,587 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 13,116,362 | 1,967,454 | 14,849,803 | |
2 | 15,550,734 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 16,393,920 | 2,459,088 | 18,560,493 | ||||
3 | 20,215,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 21,310,258 | 3,196,539 | 24,126,526 | ||||
2.3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,582,289 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 4,846,832 | 727,025 | 5,485,593 | |
2 | 5,727,861 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 6,057,587 | 908,638 | 6,855,895 | ||||
3 | 7,446,219 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 7,873,719 | 1,181,058 | 8,911,348 | ||||
2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,290,702 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,361,455 | 204,218 | 1,543,353 | |
2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 555,684 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 594,125 | 89,119 | 671,340 | |
2 | 694,605 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 742,378 | 111,357 | 838,854 | ||||
3 | 902,987 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 964,757 | 144,714 | 1,090,126 | ||||
2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 12,699,695 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 13,360,711 | 2,004,107 | 15,144,157 | |
2 | 15,874,618 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 16,698,591 | 2,504,789 | 18,927,554 | ||||
3 | 20,637,004 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 21,705,410 | 3,255,812 | 24,602,649 | ||||
2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 40,950 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 43,800 | 6,570 | 49,627 | |
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. | CSDL | 1 | 6,220,294 | 28,509 | 11,284 | 119,043 | 226,079 | 6,605,209 | 990,781 | 7,476,947 | |
2 | 7,775,367 | 35,636 | 11,284 | 148,804 | 282,599 | 8,253,690 | 1,238,053 | 9,342,939 | ||||
3 | 10,107,977 | 46,327 | 11,284 | 193,445 | 367,379 | 10,726,411 | 1,608,962 | 12,141,928 | ||||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9,143,780 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 9,624,737 | 1,443,710 | 10,909,572 | |
2 | 11,429,725 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 12,028,100 | 1,804,215 | 13,633,721 | ||||
3 | 14,858,643 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 15,633,145 | 2,344,972 | 17,719,944 | ||||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 653,139 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33,028 | 706,110 | 105,917 | 797,760 | |
2 | 816,424 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41,284 | 882,098 | 132,315 | 996,580 | ||||
3 | 1,061,352 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53,670 | 1,146,080 | 171,912 | 1,294,809 | ||||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3,473,026 | 17,594 | 1,730 | 70,802 | 127,404 | 3,690,556 | 553,583 | 4,173,337 | |
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 2,778,421 | 14,075 | 1,673 | 56,642 | 101,923 | 2,952,733 | 442,910 | 3,339,002 | |
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ĐTQL | 1 | 7,837,673 | 42,584 | 6,691 | 169,886 | 305,770 | 8,362,604 | 1,254,391 | 9,447,108 | |
2 | 9,797,091 | 53,229 | 6,691 | 212,358 | 382,213 | 10,451,582 | 1,567,737 | 11,806,962 | ||||
3 | 12,736,218 | 69,198 | 6,691 | 276,065 | 496,877 | 13,585,049 | 2,037,757 | 15,346,742 | ||||
1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. | ĐTQL | 1 | 5,225,115 | 28,509 | 2,423 | 117,357 | 276,670 | 5,650,074 | 847,511 | 6,380,228 | |
2 | 6,531,394 | 35,636 | 2,423 | 146,696 | 345,838 | 7,061,987 | 1,059,298 | 7,974,589 | ||||
3 | 8,490,812 | 46,327 | 2,423 | 190,705 | 449,590 | 9,179,856 | 1,376,978 | 10,366,130 | ||||
1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ĐTQL | 1 | 2,208,213 | 10,736 | 1,973 | 44,009 | 103,751 | 2,368,682 | 355,302 | 2,679,975 | |
2 | 2,760,266 | 13,420 | 1,973 | 55,011 | 129,689 | 2,960,359 | 444,054 | 3,349,402 | ||||
3 | 3,588,346 | 17,445 | 1,973 | 71,514 | 168,596 | 3,847,875 | 577,181 | 4,353,541 | ||||
2 | Quét tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Quét (chụp) các tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1,306 | 0 | - | 70 | 0 | 1,376 | 206 | 1,513 | |
2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 408 | 0 | - | 11 | - | 420 | 63 | 471 | |
3 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 405 | 0 | - | 14 | - | 419 | 63 | 468 | |
2 | 506 | 0 | - | 17 | - | 523 | 78 | 585 | ||||
3 | 658 | 0 | - | 22 | - | 680 | 102 | 760 | ||||
3.1.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 718 | 0 | - | 14 | - | 732 | 110 | 828 | |
2 | 898 | 0 | - | 17 | - | 915 | 137 | 1,035 | ||||
3 | 1,167 | 0 | - | 22 | - | 1,190 | 178 | 1,346 | ||||
3.1.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 7,407 | 0 | - | 227 | - | 7,634 | 1,145 | 8,552 | |
2 | 9,258 | 0 | - | 284 | - | 9,543 | 1,431 | 10,690 | ||||
3 | 12,036 | 0 | - | 370 | - | 12,405 | 1,861 | 13,897 | ||||
3.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 8,752 | 0 | - | 227 | - | 8,979 | 1,347 | 10,099 | |
2 | 10,940 | 0 | - | 284 | - | 11,224 | 1,684 | 12,624 | ||||
3 | 14,222 | 0 | - | 370 | - | 14,592 | 2,189 | 16,411 | ||||
3.2 | Đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.2.1 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 118 | 0 | - | 5 | - | 122 | 18 | 136 | |
2 | 147 | 0 | - | 6 | - | 153 | 23 | 170 | ||||
3 | 191 | 0 | - | 7 | - | 198 | 30 | 221 | ||||
3.2.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 196 | 0 | - | 5 | - | 200 | 30 | 226 | |
2 | 245 | 0 | - | 6 | - | 251 | 38 | 283 | ||||
3 | 318 | 0 | - | 7 | - | 326 | 49 | 367 | ||||
3.2.3 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 1,868 | 0 | - | 59 | - | 1,927 | 289 | 2,157 | |
2 | 2,335 | 0 | - | 74 | - | 2,409 | 361 | 2,696 | ||||
3 | 3,035 | 0 | - | 96 | - | 3,132 | 470 | 3,505 | ||||
3.2.4 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2,221 | 0 | - | 59 | - | 2,280 | 342 | 2,563 | |
2 | 2,776 | 0 | - | 74 | - | 2,850 | 427 | 3,203 | ||||
3 | 3,609 | 0 | - | 96 | - | 3,705 | 556 | 4,164 | ||||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tuyên bố đối tượng | ĐTQL | 1 | 9,797,091 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 10,360,864 | 1,554,130 | 11,707,170 | |
2 | 12,246,363 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 12,950,431 | 1,942,565 | 14,633,216 | ||||
3 | 15,920,273 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 16,834,781 | 2,525,217 | 19,022,286 | ||||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 13,062,788 | 70,661 | 2,711 | 277,098 | 400,382 | 13,813,639 | 2,072,046 | 15,608,587 | |
2 | 16,328,485 | 88,327 | 2,711 | 346,372 | 500,477 | 17,266,371 | 2,589,956 | 19,509,955 | ||||
3 | 21,227,030 | 114,825 | 2,711 | 450,284 | 650,620 | 22,445,469 | 3,366,820 | 25,362,006 | ||||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ĐTQL | 1 | 9,797,091 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 10,360,864 | 1,554,130 | 11,707,170 | |
2 | 12,246,363 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 12,950,431 | 1,942,565 | 14,633,216 | ||||
3 | 15,920,273 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 16,834,781 | 2,525,217 | 19,022,286 | ||||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 3,110,147 | 14,362 | 2,180 | 56,642 | 101,923 | 3,285,254 | 492,788 | 3,721,401 | |
2 | 3,887,683 | 17,953 | 2,180 | 70,802 | 127,404 | 4,106,023 | 615,903 | 4,651,124 | ||||
3 | 5,053,989 | 23,338 | 2,180 | 92,043 | 165,626 | 5,337,175 | 800,576 | 6,045,709 | ||||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1,638,005 | 7,217 | 4,005 | 32,939 | 74,726 | 1,756,892 | 263,534 | 1,987,487 | |
2 | 2,047,506 | 9,021 | 4,005 | 41,174 | 93,407 | 2,195,114 | 329,267 | 2,483,207 | ||||
3 | 2,661,758 | 11,727 | 4,005 | 53,526 | 121,429 | 2,852,446 | 427,867 | 3,226,787 | ||||
2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ĐTQL | 1 | 6,873,433 | 31,956 | 4,433 | 131,340 | 227,030 | 7,268,192 | 1,090,229 | 8,227,081 | |
2 | 8,591,791 | 39,944 | 4,433 | 164,175 | 283,788 | 9,084,132 | 1,362,620 | 10,282,576 | ||||
3 | 11,169,329 | 51,928 | 4,433 | 213,428 | 368,924 | 11,808,041 | 1,771,206 | 13,365,820 | ||||
3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2,457,007 | 10,736 | 4,433 | 49,433 | 112,089 | 2,633,697 | 395,055 | 2,979,319 | |
2 | 3,071,259 | 13,420 | 4,433 | 61,791 | 140,111 | 3,291,014 | 493,652 | 3,722,875 | ||||
3 | 3,992,637 | 17,445 | 4,433 | 80,328 | 182,144 | 4,276,988 | 641,548 | 4,838,208 | ||||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | ĐTQL | 1-3 | 3,441,873 | 14,434 | 4,005 | 60,242 | 113,040 | 3,633,593 | 545,039 | 4,118,391 | |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ĐTQL | 1-3 | 368,035 | 1,759 | 17,108 | 8,235 | 18,681 | 413,819 | 62,073 | 467,657 | |
3 | Giao nộp sản phẩm | CSDL | 1-3 | 163,285 | 880 | 115 | 3,667 | 8,646 | 176,593 | 26,489 | 199,415 | |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | THSD | 1 | 311,015 | 1,407 | 551 | 5,952 | 11,304 | 330,229 | 49,534 | 373,811 | |
2 | 388,768 | 1,759 | 551 | 7,440 | 14,130 | 412,648 | 61,897 | 467,105 | ||||
3 | 505,399 | 2,287 | 551 | 9,672 | 18,369 | 536,278 | 80,442 | 607,047 | ||||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 1,032,562 | 4,222 | 1,644 | 17,856 | 33,912 | 1,090,197 | 163,530 | 1,235,870 | |
2 | 1,290,702 | 5,278 | 1,644 | 22,321 | 42,390 | 1,362,335 | 204,350 | 1,544,365 | ||||
3 | 1,677,913 | 6,861 | 1,644 | 29,017 | 55,107 | 1,770,542 | 265,581 | 2,007,107 | ||||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | Phần mềm | 1 | 4,914,015 | 21,112 | 8,271 | 89,282 | 169,559 | 5,202,240 | 780,336 | 5,893,293 | |
2 | 6,142,518 | 26,390 | 8,271 | 111,603 | 211,949 | 6,500,732 | 975,110 | 7,364,238 | ||||
3 | 7,985,274 | 34,307 | 8,271 | 145,084 | 275,534 | 8,448,470 | 1,267,271 | 9,570,657 | ||||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | THSD | 1-3 | 40,950 | 176 | 177 | 733 | 1,868 | 43,904 | 6,586 | 49,756 | |
II | PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,376,749 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,452,817 | 217,923 | 1,646,931 | |
2 | 1,720,936 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,815,668 | 272,350 | 2,058,258 | ||||
3 | 2,237,217 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,359,945 | 353,992 | 2,675,247 | ||||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 12,440,587 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 13,116,362 | 1,967,454 | 14,849,803 | |
2 | 15,550,734 | 70,34 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 16,393,920 | 2,459,088 | 18,560,493 | ||||
3 | 20,215,954 | 91,486 | 6,128 | 380,217 | 616,419 | 21,310,258 | 3,196,539 | 24,126,526 | ||||
3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,582,289 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 4,846,832 | 727,025 | 5,485,593 | |
2 | 5,727,861 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 6,057,587 | 908,638 | 6,855,895 | ||||
3 | 7,446,219 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 7,873,719 | 1,181,058 | 8,911,348 | ||||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,290,702 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,361,455 | 204,218 | 1,543,353 | |
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 555,684 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 594,125 | 89,119 | 671,340 | |
2 | 694,605 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 742,378 | 111,357 | 838,854 | ||||
3 | 902,987 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 964,757 | 144,714 | 1,090,126 | ||||
6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 12,699,695 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 13,360,711 | 2,004,107 | 15,144,157 | |
2 | 15,874,618 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 16,698,591 | 2,504,789 | 18,927,554 | ||||
3 | 20,637,004 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 21,705,410 | 3,255,812 | 24,602,649 | ||||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 40,950 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 43,800 | 6,570 | 49,627 | |
III | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | THSD | 1 | 655,202 | 2,959 | 1,442 | 11,732 | 21,941 | 693,275 | 103,991 | 785,535 | |
2 | 819,002 | 3,698 | 1,442 | 14,664 | 27,426 | 866,234 | 129,935 | 981,504 | ||||
3 | 1,064,703 | 4,808 | 1,442 | 19,064 | 35,654 | 1,125,671 | 168,851 | 1,275,458 | ||||
2 | Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ | THSD | 1 | 982,803 | 4,366 | 1,607 | 17,601 | 30,071 | 1,036,447 | 155,467 | 1,174,313 | |
2 | 1,228,504 | 5,458 | 1,607 | 22,001 | 37,588 | 1,295,157 | 194,274 | 1,467,430 | ||||
3 | 1,597,055 | 7,095 | 1,607 | 28,602 | 48,865 | 1,683,222 | 252,483 | 1,907,104 | ||||
IV | THIẾT KẾ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 688,375 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 729,164 | 109,375 | 826,237 | |
2 | 860,468 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 911,094 | 136,664 | 1,032,381 | ||||
3 | 1,118,609 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,183,990 | 177,598 | 1,341,598 | ||||
2 | Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 1,374,687 | 6,513 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,454,464 | 218,170 | 1,646,232 | |
2 | 1,718,358 | 8,141 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,817,640 | 272,646 | 2,057,285 | ||||
3 | 2,233,866 | 10,584 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,362,406 | 354,361 | 2,673,864 | ||||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | THSD | 1 | 655,202 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 695,991 | 104,399 | 788,088 | |
2 | 819,002 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 869,629 | 130,444 | 984,696 | ||||
3 | 1,064,703 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,130,084 | 169,513 | 1,279,607 | ||||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 655,202 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 695,991 | 104,399 | 788,088 | |
2 | 819,002 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 869,629 | 130,444 | 984,696 | ||||
3 | 1,064,703 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,130,084 | 169,513 | 1,279,607 | ||||
5 | Thiết kế biểu đồ lớp | THSD | 1 | 1,374,687 | 6,477 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,454,428 | 218,164 | 1,646,191 | |
2 | 1,718,358 | 8,097 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,817,596 | 272,639 | 2,057,233 | ||||
3 | 2,233,866 | 10,526 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,362,347 | 354,352 | 2,673,797 | ||||
6 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9,143,780 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 9,624,737 | 1,443,710 | 10,909,572 | |
2 | 11,429,725 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 12,028,100 | 1,804,215 | 13,633,721 | ||||
3 | 14,858,643 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 15,633,145 | 2,344,972 | 17,719,944 | ||||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 653,139 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33027.54 | 706,110 | 105,917 | 797,760 | |
2 | 816,424 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41284.42 | 882,098 | 132,315 | 996,580 | ||||
3 | 1,061,352 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53669.75 | 1,146,080 | 171,912 | 1,294,809 | ||||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 311,015 | 1,487 | 10,434 | 6,151 | 1.54 | 329,088 | 49,363 | 372,301 | |
2 | 388,768 | 1,859 | 10,434 | 7,689 | 1.93 | 408,752 | 61,313 | 462,376 | ||||
3 | 505,399 | 2,417 | 10,434 | 9,995 | 2.51 | 528,248 | 79,237 | 597,489 | ||||
IV | LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Viết mã nguồn | THSD | 1 | 5,598,264 | 25,694 | 2,815 | 104,236 | 192,266 | 5,923,275 | 888,491 | 6,707,531 | |
2 | 6,997,830 | 32,117 | 2,815 | 130,295 | 240,333 | 7,403,390 | 1,110,509 | 8,383,604 | ||||
3 | 9,097,179 | 41,752 | 2,815 | 169,383 | 312,433 | 9,623,563 | 1,443,534 | 10,897,714 | ||||
2 | Tích hợp mã nguồn | THSD | 1 | 655,202 | 2,994 | 1,436 | 11,582 | 21,363 | 692,577 | 103,887 | 784,882 | |
2 | 819,002 | 3,743 | 1,436 | 14,477 | 26,704 | 865,363 | 129,804 | 980,690 | ||||
3 | 1,064,703 | 4,866 | 1,436 | 18,820 | 34,715 | 1,124,540 | 168,681 | 1,274,401 | ||||
V | KIỂM THỬ |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | THSD | 1-3 | 184,018 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 199,024 | 29,854 | 224,951 | |
2 | Kiểm tra mức thành phần | THSD | 1 | 883,285 | 4,222 | 1,281 | 17,373 | 32,044 | 938,205 | 140,731 | 1,061,563 | |
2 | 1,104,106 | 5,278 | 1,281 | 21,716 | 40,055 | 1,172,436 | 175,865 | 1,326,586 | ||||
3 | 1,435,338 | 6,861 | 1,281 | 28,231 | 52,072 | 1,523,783 | 228,567 | 1,724,120 | ||||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | THSD | 1 | 327,601 | 1,407 | 1,108 | 6,283 | 15,434 | 351,833 | 52,775 | 398,325 | |
2 | 409,501 | 1,759 | 1,108 | 7,853 | 19,293 | 439,514 | 65,927 | 497,588 | ||||
3 | 532,352 | 2,287 | 1,108 | 10,209 | 25,081 | 571,036 | 85,655 | 646,482 | ||||
VI | TRIỂN KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đóng gói phần mềm | THSD | 1 | 245,701 | 1,235 | 1,581 | 4,712 | 11,576 | 264,804 | 39,721 | 299,813 | |
2 | 307,126 | 1,544 | 1,581 | 5,890 | 14,470 | 330,610 | 49,592 | 374,312 | ||||
3 | 399,264 | 2,007 | 1,581 | 7,657 | 18,811 | 429,319 | 64,398 | 486,060 | ||||
2 | Cài đặt phần mềm | THSD | 1 | 73,607 | 424 | 577 | 1,571 | 3,859 | 80,037 | 12,006 | 90,472 | |
2 | 92,009 | 530 | 577 | 1,963 | 4,823 | 99,902 | 14,985 | 112,924 | ||||
3 | 119,612 | 688 | 577 | 2,552 | 6,270 | 129,699 | 19,455 | 146,602 | ||||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 220,821 | 1,074 | 906 | 5,252 | 13,660 | 241,712 | 36,257 | 272,717 | |
2 | 276,027 | 1,342 | 906 | 6,565 | 17,075 | 301,914 | 45,287 | 340,636 | ||||
3 | 358,835 | 1,745 | 906 | 8,534 | 22,197 | 392,217 | 58,832 | 442,515 | ||||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | THSD | 1 | 441,643 | 2,111 | 831 | 9,226 | 18,106 | 471,917 | 70,788 | 533,479 | |
2 | 552,053 | 2,639 | 831 | 11,533 | 22,633 | 589,689 | 88,453 | 666,609 | ||||
3 | 717,669 | 3,431 | 831 | 14,993 | 29,423 | 766,346 | 114,952 | 866,306 | ||||
VII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 163,285 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 178,291 | 26,744 | 201,108 | |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 819,002 | 4,057 | 2,965 | 15,706 | 38,586 | 880,317 | 132,048 | 996,658 | |
VIII | NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | THSD | 1-3 | 430,234 | 2,118 | 965 | 7,689 | 15,089 | 456,095 | 68,414 | 516,821 | |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | THSD | 1-3 | 92,009 | 1,140 | 3,152 | 2,188 | 5,692 | 104,181 | 15,627 | 117,620 | |
3 | Giao nộp sản phẩm | Phần mềm | 1-3 | 163,285 | 880 | 115 | 3,759 | 8,998 | 177,036 | 26,555 | 199,833 | |
IX | BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bảo trì phần mềm | THSD | 1 | 311,015 | 1,766 | 1,304 | 5,791 | 10,681 | 330,557 | 49,584 | 374,350 | |
2 | 388,768 | 2,208 | 1,304 | 7,239 | 13,352 | 412,871 | 61,931 | 467,563 | ||||
3 | 505,399 | 2,870 | 1,304 | 9,410 | 17,357 | 536,341 | 80,451 | 607,382 | ||||
C | ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | ĐTQL | 1 | 3,680,355 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 3,934,418 | 590,163 | 4,453,249 | |
2 | 4,600,443 | 21,992 | - | 89,165 | 206,422 | 4,918,022 | 737,703 | 5,566,561 | ||||
3 | 5,980,576 | 28,590 | - | 115,915 | 268,349 | 6,393,429 | 959,014 | 7,236,529 | ||||
2 | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 3,276,010 | 14,075 | - | 57,066 | 132,110 | 3,479,260 | 521,889 | 3,944,084 | |
2 | 4,095,012 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,349,076 | 352,361 | 4,930,105 | ||||
3 | 5,323,516 | 22,872 | - | 92,732 | 214,679 | 5,653,798 | 848,070 | 6,409,136 | ||||
3 | Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 933,044 | 4223.9 | - | 16508.64 | 28702.208 | 982,479 | 147,372 | 1,113,342 | |
2 | 1,166,305 | 5279.9 | - | 20635.8 | 35877.76 | 1,228,099 | 184,215 | 1,391,677 | ||||
3 | 1,516,197 | 6863.9 | - | 26826.54 | 46641.088 | 1,596,528 | 239,479 | 1,809,181 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,4)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT + | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6 | 11= 10x15% | 12= 11+10-8 |
A | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
I | RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | Bộ dữ liệu | 1-3 | 943,358 | 4,398 | 1,414 | 20,293 | 50,655 | 1,020,118 | 153,018 | 1,152,843 |
1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bộ dữ liệu | 1-3 | 754,686 | 3,519 | 1,414 | 15,886 | 39,278 | 814,783 | 122,217 | 921,114 |
2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,406,534 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,482,602 | 222,390 | 1,681,184 |
2 | 1,758,167 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,852,899 | 277,935 | 2,101,073 | |||
3 | 2,285,617 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,408,345 | 361,252 | 2,730,907 | |||
2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 12,738,433 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 13,414,208 | 2,012,131 | 15,192,326 |
2 | 15,923,042 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 16,766,228 | 2,514,934 | 18,988,646 | |||
3 | 20,699,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 21,794,258 | 3,269,139 | 24,683,126 | |||
2.3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,693,981 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 4,958,525 | 743,779 | 5,614,039 |
2 | 5,867,476 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 6,197,202 | 929,580 | 7,016,453 | |||
3 | 7,627,719 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 8,055,219 | 1,208,283 | 9,120,073 | |||
2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,318,625 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,389,378 | 208,407 | 1,575,464 |
2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 570,576 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 609,017 | 91,353 | 688,466 |
2 | 713,221 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 760,993 | 114,149 | 860,262 | |||
3 | 927,187 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 988,957 | 148,344 | 1,117,956 | |||
2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 12,978,925 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 13,639,942 | 2,045,991 | 15,465,273 |
2 | 16,223,657 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 17,047,629 | 2,557,144 | 19,328,948 | |||
3 | 21,090,754 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 22,159,160 | 3,323,874 | 25,124,462 | |||
2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 41,881 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 44,731 | 6,710 | 50,697 |
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. | CSDL | 1 | 6,369,217 | 28,509 | 11,284 | 119,043 | 226,079 | 6,754,132 | 1,013,120 | 7,648,208 |
2 | 7,961,521 | 35,636 | 11,284 | 148,804 | 282,599 | 8,439,844 | 1,265,977 | 9,557,016 | |||
3 | 10,349,977 | 46,327 | 11,284 | 193,445 | 367,379 | 10,968,411 | 1,645,262 | 12,420,228 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9,344,826 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 9,825,783 | 1,473,867 | 11,140,775 |
2 | 11,681,033 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 12,279,408 | 1,841,911 | 13,922,725 | |||
3 | 15,185,343 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 15,959,845 | 2,393,977 | 18,095,649 | |||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 671,755 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33,028 | 724,725 | 108,709 | 819,168 |
2 | 839,693 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41,284 | 905,367 | 135,805 | 1,023,339 | |||
3 | 1,091,602 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53,670 | 1,176,330 | 176,450 | 1,329,597 | |||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3,566,103 | 17,594 | 1,730 | 70,802 | 127,404 | 3,783,633 | 567,545 | 4,280,376 |
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 2,852,882 | 14,075 | 1,673 | 56,642 | 101,923 | 3,027,195 | 454,079 | 3,424,632 |
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ĐTQL | 1 | 8,061,057 | 42,584 | 6,691 | 169,886 | 305,770 | 8,585,989 | 1,287,898 | 9,704,000 |
2 | 10,076,322 | 53,229 | 6,691 | 212,358 | 382,213 | 10,730,813 | 1,609,622 | 12,128,077 | |||
3 | 13,099,218 | 69,198 | 6,691 | 276,065 | 496,877 | 13,948,049 | 2,092,207 | 15,764,192 | |||
1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. | ĐTQL | 1 | 5,374,038 | 28,509 | 2,423 | 117,357 | 276,670 | 5,798,997 | 869,850 | 6,551,490 |
2 | 6,717,548 | 35,636 | 2,423 | 146,696 | 345,838 | 7,248,141 | 1,087,221 | 8,188,666 | |||
3 | 8,732,812 | 46,327 | 2,423 | 190,705 | 449,590 | 9,421,856 | 1,413,278 | 10,644,430 | |||
1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ĐTQL | 1 | 2,264,059 | 10,736 | 1,973 | 44,009 | 103,751 | 2,424,528 | 363,679 | 2,744,198 |
2 | 2,830,074 | 13,420 | 1,973 | 55,011 | 129,689 | 3,030,166 | 454,525 | 3,429,680 | |||
3 | 3,679,096 | 17,445 | 1,973 | 71,514 | 168,596 | 3,938,625 | 590,794 | 4,457,904 | |||
2 | Quét tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Quét (chụp) các tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1,344 | 0 | - | 70 | 0 | 1,414 | 212 | 1,556 |
2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 420 | 0 | - | 11 | - | 431 | 65 | 485 |
3 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 416 | 0 | - | 14 | - | 430 | 65 | 481 |
2 | 521 | 0 | - | 17 | - | 538 | 81 | 601 | |||
3 | 677 | 0 | - | 22 | - | 699 | 105 | 782 | |||
3.1.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 739 | 0 | - | 14 | - | 753 | 113 | 852 |
2 | 924 | 0 | - | 17 | - | 941 | 141 | 1,065 | |||
3 | 1,201 | 0 | - | 22 | - | 1,223 | 183 | 1,384 | |||
3.1.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 7,618 | 0 | - | 227 | - | 7,845 | 1,177 | 8,794 |
2 | 9,522 | 0 | - | 284 | - | 9,806 | 1,471 | 10,993 | |||
3 | 12,379 | 0 | - | 370 | - | 12,748 | 1,912 | 14,291 | |||
3.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 9,002 | 0 | - | 227 | - | 9,229 | 1,384 | 10,386 |
2 | 11,252 | 0 | - | 284 | - | 11,536 | 1,730 | 12,982 | |||
3 | 14,627 | 0 | - | 370 | - | 14,997 | 2,250 | 16,877 | |||
3.2 | Đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 121 | 0 | - | 5 | - | 125 | 19 | 140 |
2 | 151 | 0 | - | 6 | - | 157 | 24 | 175 | |||
3 | 196 | 0 | - | 7 | - | 204 | 31 | 227 | |||
3.2.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 202 | 0 | - | 5 | - | 206 | 31 | 232 |
2 | 252 | 0 | - | 6 | - | 258 | 39 | 291 | |||
3 | 327 | 0 | - | 7 | - | 335 | 50 | 378 | |||
3.2.3 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 1,921 | 0 | - | 59 | - | 1,980 | 297 | 2,218 |
2 | 2,402 | 0 | - | 74 | - | 2,475 | 371 | 2,773 | |||
3 | 3,122 | 0 | - | 96 | - | 3,218 | 483 | 3,605 | |||
3.2.4 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2,284 | 0 | - | 59 | - | 2,343 | 351 | 2,635 |
2 | 2,855 | 0 | - | 74 | - | 2,929 | 439 | 3,294 | |||
3 | 3,711 | 0 | - | 96 | - | 3,808 | 571 | 4,283 | |||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyên bố đối tượng | ĐTQL | 1 | 10,076,322 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 10,640,094 | 1,596,014 | 12,028,285 |
2 | 12,595,402 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 13,299,469 | 1,994,920 | 15,034,611 | |||
3 | 16,374,023 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 17,288,531 | 2,593,280 | 19,544,098 | |||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 13,435,095 | 70,661 | 2,711 | 277,098 | 400,382 | 14,185,947 | 2,127,892 | 16,036,741 |
2 | 16,793,869 | 88,327 | 2,711 | 346,372 | 500,477 | 17,731,756 | 2,659,763 | 20,045,147 | |||
3 | 21,832,030 | 114,825 | 2,711 | 450,284 | 650,620 | 23,050,469 | 3,457,570 | 26,057,756 | |||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ĐTQL | 1 | 10,076,322 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 10,640,094 | 1,596,014 | 12,028,285 |
| 2 | 12,595,402 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 13,299,469 | 1,994,920 | 15,034,611 | ||
| 3 | 16,374,023 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 17,288,531 | 2,593,280 | 19,544,098 | ||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 3,184,608 | 14,362 | 2,180 | 56,642 | 101,923 | 3,359,716 | 503,957 | 3,807,032 |
2 | 3,980,760 | 17,953 | 2,180 | 70,802 | 127,404 | 4,199,100 | 629,865 | 4,758,163 | |||
3 | 5,174,989 | 23,338 | 2,180 | 92,043 | 165,626 | 5,458,175 | 818,726 | 6,184,859 | |||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1,675,236 | 7,217 | 4,005 | 32,939 | 74,726 | 1,794,123 | 269,118 | 2,030,302 |
2 | 2,094,045 | 9,021 | 4,005 | 41,174 | 93,407 | 2,241,652 | 336,248 | 2,536,726 | |||
3 | 2,722,258 | 11,727 | 4,005 | 53,526 | 121,429 | 2,912,946 | 436,942 | 3,296,362 | |||
2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ĐTQL | 1 | 7,040,971 | 31,956 | 4,433 | 131,340 | 227,030 | 7,435,730 | 1,115,360 | 8,419,750 |
2 | 8,801,214 | 39,944 | 4,433 | 164,175 | 283,788 | 9,293,555 | 1,394,033 | 10,523,413 | |||
3 | 11,441,579 | 51,928 | 4,433 | 213,428 | 368,924 | 12,080,291 | 1,812,044 | 13,678,907 | |||
3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2,512,854 | 10,736 | 4,433 | 49,433 | 112,089 | 2,689,544 | 403,432 | 3,043,542 |
2 | 3,141,067 | 13,420 | 4,433 | 61,791 | 140,111 | 3,360,821 | 504,123 | 3,803,153 | |||
3 | 4,083,387 | 17,445 | 4,433 | 80,328 | 182,144 | 4,367,738 | 655,161 | 4,942,570 | |||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | ĐTQL | 1-3 | 3,516,334 | 14,434 | 4,005 | 60,242 | 113,040 | 3,708,055 | 556,208 | 4,204,022 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ĐTQL | 1-3 | 377,343 | 1,759 | 17,108 | 8,235 | 18,681 | 423,127 | 63,469 | 478,361 |
3 | Giao nộp sản phẩm | CSDL | 1-3 | 167,939 | 880 | 115 | 3,667 | 8,646 | 181,247 | 27,187 | 204,767 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | THSD | 1 | 318,461 | 1,407 | 551 | 5,952 | 11,304 | 337,675 | 50,651 | 382,374 |
2 | 398,076 | 1,759 | 551 | 7,440 | 14,130 | 421,956 | 63,293 | 477,809 | |||
3 | 517,499 | 2,287 | 551 | 9,672 | 18,369 | 548,378 | 82,257 | 620,962 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 1,054,900 | 4,222 | 1,644 | 17,856 | 33,912 | 1,112,535 | 166,880 | 1,261,559 |
2 | 1,318,625 | 5,278 | 1,644 | 22,321 | 42,390 | 1,390,258 | 208,539 | 1,576,476 | |||
3 | 1,714,213 | 6,861 | 1,644 | 29,017 | 55,107 | 1,806,842 | 271,026 | 2,048,852 | |||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | Phần mềm | 1 | 5,025,707 | 21,112 | 8,271 | 89,282 | 169,559 | 5,313,932 | 797,090 | 6,021,739 |
2 | 6,282,134 | 26,390 | 8,271 | 111,603 | 211,949 | 6,640,347 | 996,052 | 7,524,796 | |||
3 | 8,166,774 | 34,307 | 8,271 | 145,084 | 275,534 | 8,629,970 | 1,294,496 | 9,779,382 | |||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | THSD | 1-3 | 41,881 | 176 | 177 | 733 | 1,868 | 44,835 | 6,725 | 50,827 |
II | PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,406,534 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,482,602 | 222,390 | 1,681,184 |
2 | 1,758,167 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,852,899 | 277,935 | 2,101,073 | |||
3 | 2,285,617 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,408,345 | 361,252 | 2,730,907 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 12,738,433 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 13,414,208 | 2,012,131 | 15,192,326 |
2 | 15,923,042 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 16,766,228 | 2,514,934 | 18,988,646 | |||
3 | 20,699,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 21,794,258 | 3,269,139 | 24,683,126 | |||
3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,693,981 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 4,958,525 | 743,779 | 5,614,039 |
2 | 5,867,476 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 6,197,202 | 929,580 | 7,016,453 | |||
3 | 7,627,719 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 8,055,219 | 1,208,283 | 9,120,073 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,318,625 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,389,378 | 208,407 | 1,575,464 |
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 570,576 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 609,017 | 91,353 | 688,466 |
2 | 713,221 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 760,993 | 114,149 | 860,262 | |||
3 | 927,187 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 988,957 | 148,344 | 1,117,956 | |||
6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 12,978,925 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 13,639,942 | 2,045,991 | 15,465,273 |
2 | 16,223,657 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 17,047,629 | 2,557,144 | 19,328,948 | |||
3 | 21,090,754 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 22,159,160 | 3,323,874 | 25,124,462 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 41,881 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 44,731 | 6,710 | 50,697 |
III | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | THSD | 1 | 670,094 | 2,959 | 1,442 | 11,732 | 21,941 | 708,168 | 106,225 | 802,661 |
2 | 837,618 | 3,698 | 1,442 | 14,664 | 27,426 | 884,849 | 132,727 | 1,002,912 | |||
3 | 1,088,903 | 4,808 | 1,442 | 19,064 | 35,654 | 1,149,871 | 172,481 | 1,303,288 | |||
2 | Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ | THSD | 1 | 1,005,141 | 4,366 | 1,607 | 17,601 | 30,071 | 1,058,786 | 158,818 | 1,200,002 |
2 | 1,256,427 | 5,458 | 1,607 | 22,001 | 37,588 | 1,323,080 | 198,462 | 1,499,541 | |||
3 | 1,633,355 | 7,095 | 1,607 | 28,602 | 48,865 | 1,719,522 | 257,928 | 1,948,849 | |||
IV | THIẾT KẾ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 703,267 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 744,056 | 111,608 | 843,363 |
2 | 879,084 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 929,710 | 139,456 | 1,053,789 | |||
3 | 1,142,809 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,208,190 | 181,228 | 1,369,428 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 1,408,194 | 6,513 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,487,971 | 223,196 | 1,684,766 |
2 | 1,760,243 | 8,141 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,859,525 | 278,929 | 2,105,452 | |||
3 | 2,288,316 | 10,584 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,416,856 | 362,528 | 2,736,482 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | THSD | 1 | 670,094 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 710,884 | 106,633 | 805,214 |
2 | 837,618 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 888,244 | 133,237 | 1,006,103 | |||
3 | 1,088,903 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,154,284 | 173,143 | 1,307,437 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 670,094 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 710,884 | 106,633 | 805,214 |
2 | 837,618 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 888,244 | 133,237 | 1,006,103 | |||
3 | 1,088,903 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,154,284 | 173,143 | 1,307,437 | |||
5 | Thiết kế biểu đồ lớp | THSD | 1 | 1,408,194 | 6,477 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,487,935 | 223,190 | 1,684,724 |
2 | 1,760,243 | 8,097 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,859,480 | 278,922 | 2,105,400 | |||
3 | 2,288,316 | 10,526 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,416,797 | 362,520 | 2,736,415 | |||
6 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9,344,826 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 9,825,783 | 1,473,867 | 11,140,775 |
2 | 11,681,033 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 12,279,408 | 1,841,911 | 13,922,725 | |||
3 | 15,185,343 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 15,959,845 | 2,393,977 | 18,095,649 | |||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 671,755 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33027,54 | 724,725 | 108,709 | 819,168 |
2 | 839,693 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41284.42 | 905,367 | 135,805 | 1,023,339 | |||
3 | 1,091,602 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53669.75 | 1,176,330 | 176,450 | 1,329,597 | |||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 318,461 | 1,487 | 10,434 | 6,151 | 1.54 | 336,535 | 50,480 | 380,864 |
2 | 398,076 | 1,859 | 10,434 | 7,689 | 1.93 | 418,060 | 62,709 | 473,080 | |||
3 | 514,499 | 2,417 | 10,434 | 9,995 | 2.51 | 540,348 | 81,052 | 611,404 | |||
IV | LẬP TRÌNH | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Viết mã nguồn | THSD | 1 | 5,732,295 | 25,694 | 2,815 | 104,236 | 192,266 | 6,057,306 | 908,596 | 6,861,666 |
2 | 7,165,369 | 32,117 | 2,815 | 130,295 | 240,333 | 7,570,929 | 1,135,639 | 8,576,273 | |||
3 | 9,314,979 | 41,752 | 2,815 | 169,383 | 312,433 | 9,841,363 | 1,476,204 | 11,148,184 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | THSD | 1 | 670,094 | 2,994 | 1,436 | 11,582 | 21,363 | 707,470 | 106,120 | 802,008 |
2 | 837,618 | 3,743 | 1,436 | 14,477 | 26,704 | 883,978 | 132,597 | 1,002,097 | |||
3 | 1,088,903 | 4,866 | 1,436 | 18,820 | 34,715 | 1,148,740 | 172,311 | 1,302,231 | |||
V | KIỂM THỬ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | THSD | 1-3 | 188,672 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 203,678 | 30,552 | 230,303 |
2 | Kiểm tra mức thành phần | THSD | 1 | 905,624 | 4,222 | 1,281 | 17,373 | 32,044 | 960,544 | 144,082 | 1,087,253 |
2 | 1,132,029 | 5,278 | 1,281 | 21,716 | 40,055 | 1,200,359 | 180,054 | 1,358,698 | |||
3 | 1,471,638 | 6,861 | 1,281 | 28,231 | 52,072 | 1,560,083 | 234,012 | 1,765,865 | |||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | THSD | 1 | 335,047 | 1,407 | 1,108 | 6,283 | 15,434 | 359,279 | 53,892 | 406,888 |
2 | 418,809 | 1,759 | 1,108 | 7,853 | 19,293 | 448,822 | 67,323 | 508,292 | |||
3 | 544,452 | 2,287 | 1,108 | 10,209 | 25,081 | 583,136 | 87,470 | 660,397 | |||
VI | TRIỂN KHAI | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đóng gói phần mềm | THSD | 1 | 251,285 | 1,235 | 1,581 | 4,712 | 11,576 | 270,389 | 40,558 | 306,235 |
2 | 314,107 | 1,544 | 1,581 | 5,890 | 14,470 | 337,591 | 50,639 | 382,340 | |||
3 | 408,339 | 2,007 | 1,581 | 7,657 | 18,811 | 438,394 | 65,759 | 496,496 | |||
2 | Cài đặt phần mềm | THSD | 1 | 75,469 | 424 | 577 | 1,571 | 3,859 | 81,898 | 12,285 | 92,613 |
2 | 94,336 | 530 | 577 | 1,963 | 4,823 | 102,229 | 15,334 | 115,600 | |||
3 | 122,637 | 688 | 577 | 2,552 | 6,270 | 132,724 | 19,909 | 150,081 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 226,406 | 1,074 | 906 | 5,252 | 13,660 | 247,297 | 37,095 | 279,140 |
2 | 283,007 | 1,342 | 906 | 6,565 | 17,075 | 308,895 | 46,334 | 348,664 | |||
3 | 367,910 | 1,745 | 906 | 8,534 | 22,197 | 401,292 | 60,194 | 452,951 | |||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | THSD | 1 | 452,812 | 2,111 | 831 | 9,226 | 18,106 | 483,087 | 72,463 | 546,323 |
2 | 566,015 | 2,639 | 831 | 11,533 | 22,633 | 603,650 | 90,548 | 682,665 | |||
3 | 735,819 | 3,431 | 831 | 14,993 | 29,423 | 784,496 | 117,674 | 887,178 | |||
VII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 167,939 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 182,945 | 27,442 | 206,460 |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 837,618 | 4,057 | 2,965 | 15,706 | 38,586 | 898,932 | 134,840 | 1,018,066 |
VIII | NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | THSD | 1-3 | 439,542 | 2,118 | 965 | 7,689 | 15,089 | 465,403 | 69,810 | 527,524 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | THSD | 1-3 | 94,336 | 1,140 | 3,152 | 2,188 | 5,692 | 106,508 | 15,976 | 120,296 |
3 | Giao nộp sản phẩm | Phần mềm | 1-3 | 167,939 | 880 | 115 | 3,759 | 8,998 | 181,690 | 27,254 | 205,185 |
IX | BẢO TRÌ PHẦN MỀM | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bảo trì phần mềm | THSD | 1 | 318,461 | 1,766 | 1,304 | 5,791 | 10,681 | 338,003 | 50,701 | 382,913 |
2 | 398,076 | 2,208 | 1,304 | 7,239 | 13,352 | 422,178 | 63,327 | 478,266 | |||
3 | 517,499 | 2,870 | 1,304 | 9,410 | 17,357 | 548,441 | 82,266 | 621,297 | |||
C | ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||
1 | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | ĐTQL | 1 | 3,773,432 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,027,495 | 604,124 | 4,560,287 |
2 | 4,716,789 | 21,992 | - | 89,165 | 206,422 | 5,034,368 | 755,155 | 5,700,359 | |||
3 | 6,131,826 | 28,590 | - | 115,915 | 268,349 | 6,544,679 | 981,702 | 7,410,466 | |||
2 | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 3,350,471 | 14,075 | - | 57,066 | 132,110 | 3,553,722 | 533,058 | 4,029,715 |
2 | 4,188,089 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,442,152 | 666,323 | 5,037,143 | |||
3 | 5,444,516 | 22,872 | - | 92,732 | 214,679 | 5,774,798 | 866,220 | 6,548,286 | |||
3 | Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 955,382 | 4223.9 | - | 16508.64 | 28702.208 | 1,004,817 | 150,723 | 1,139,031 |
2 | 1,194,228 | 5279.9 | - | 20635.8 | 35877.76 | 1,256,022 | 188,403 | 1,423,789 | |||
3 | 1,552,497 | 6863.9 | - | 26826.54 | 46641.088 | 1,632,828 | 244,924 | 1,850,926 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,5)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT + | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6 | 11= 10x15% | 12= 11+10-8 |
A | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
I | RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | Bộ dữ liệu | 1-3 | 966,627 | 4,398 | 1,414 | 20,293 | 50,655 | 1,043,388 | 156,508 | 1,179,603 |
1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bộ dữ liệu | 1-3 | 773,302 | 3,519 | 1,414 | 15,886 | 39,278 | 833,399 | 125,010 | 942,522 |
2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,436,318 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,512,387 | 226,858 | 1,715,436 |
2 | 1,795,398 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,890,130 | 283,519 | 2,143,889 | |||
3 | 2,334,017 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,456,745 | 368,512 | 2,786,567 | |||
2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 13,036,279 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 13,712,054 | 2,056,808 | 15,534,850 |
2 | 16,295,349 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 17,138,536 | 2,570,780 | 19,416,800 | |||
3 | 21,183,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 22,278,258 | 3,341,739 | 25,239,726 | |||
2.3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,805,673 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 5,070,217 | 760,533 | 5,742,485 |
2 | 6,007,092 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 6,336,818 | 950,523 | 7,177,010 | |||
3 | 7,809,219 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 8,236,719 | 1,235,508 | 9,328,798 | |||
2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,346,549 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,417,301 | 212,595 | 1,607,576 |
2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 585,469 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 623,910 | 93,586 | 705,592 |
2 | 731,836 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 779,609 | 116,941 | 881,670 | |||
3 | 951,387 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 1,013,157 | 151,974 | 1,145,786 | |||
2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 13,258,156 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 13,919,172 | 2,087,876 | 15,786,388 |
2 | 16,572,695 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 17,396,667 | 2,609,500 | 19,730,343 | |||
3 | 21,544,504 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 22,612,910 | 3,391,937 | 25,646,274 | |||
2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 42,812 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 45,662 | 6,849 | 51,768 |
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. | CSDL | 1 | 6,518,140 | 28,509 | 11,284 | 119,043 | 226,079 | 6,903,055 | 1,035,458 | 7,819,470 |
2 | 8,147,675 | 35,636 | 11,284 | 148,804 | 282,599 | 8,625,997 | 1,293,900 | 9,771,093 | |||
3 | 10,591,977 | 46,327 | 11,284 | 193,445 | 367,379 | 11,210,411 | 1,681,562 | 12,698,528 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9,545,872 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 10,026,829 | 1,504,024 | 11,371,978 |
2 | 11,932,341 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 12,530,715 | 1,879,607 | 14,211,728 | |||
3 | 15,512,043 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 16,286,545 | 2,442,982 | 18,471,354 | |||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 690,370 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33,028 | 743,341 | 111,501 | 840,576 |
2 | 862,963 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41,284 | 928,637 | 139,295 | 1,050,099 | |||
3 | 1,121,852 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53,670 | 1,206,580 | 180,987 | 1,364,384 | |||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3,659,180 | 17,594 | 1,730 | 70,802 | 127,404 | 3,876,710 | 581,506 | 4,387,414 |
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 2,927,344 | 14,075 | 1,673 | 56,642 | 101,923 | 3,101,656 | 465,248 | 3,510,263 |
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chuyển đổi dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ĐTQL | 1 | 8,284,442 | 42,584 | 6,691 | 169,886 | 305,770 | 8,809,373 | 1,321,406 | 9,960,893 |
2 | 10,355,552 | 53,229 | 6,691 | 212,358 | 382,213 | 11,010,044 | 1,651,507 | 12,449,192 | |||
3 | 13,462,218 | 69,198 | 6,691 | 276,065 | 496,877 | 14,311,049 | 2,146,657 | 16,181,642 | |||
1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. | ĐTQL | 1 | 5,522,961 | 28,509 | 2,423 | 117,357 | 276,670 | 5,947,920 | 892,188 | 6,722,751 |
2 | 6,903,702 | 35,636 | 2,423 | 146,696 | 345,838 | 7,434,294 | 1,115,144 | 8,402,743 | |||
3 | 8,974,812 | 46,327 | 2,423 | 190,705 | 449,590 | 9,663,856 | 1,449,578 | 10,922,730 | |||
1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ĐTQL | 1 | 2,319,905 | 10,736 | 1,973 | 44,009 | 103,751 | 2,480,374 | 372,056 | 2,808,421 |
2 | 2,899,881 | 13,420 | 1,973 | 55,011 | 129,689 | 3,099,974 | 464,996 | 3,509,959 | |||
3 | 3,769,846 | 17,445 | 1,973 | 71,514 | 168,596 | 4,029,375 | 604,406 | 4,562,266 | |||
2 | Quét tài liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Quét (chụp) các tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1,318 | 0 | - | 70 | 0 | 1,415 | 218 | 1,598 |
2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 431 | 0 | - | 11 | - | 443 | 66 | 498 |
3 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 428 | 0 | - | 14 | - | 442 | 66 | 494 |
2 | 535 | 0 | - | 17 | - | 552 | 83 | 618 | |||
3 | 696 | 0 | - | 22 | - | 718 | 108 | 803 | |||
3.1.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 759 | 0 | - | 14 | - | 773 | 116 | 875 |
2 | 949 | 0 | - | 17 | - | 966 | 145 | 1,094 | |||
3 | 1,234 | 0 | - | 22 | - | 1,256 | 188 | 1,422 | |||
3.1.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 7,829 | 0 | - | 227 | - | 8,056 | 1,208 | 9,037 |
2 | 9,786 | 0 | - | 284 | - | 10,070 | 1,511 | 11,297 | |||
3 | 12,722 | 0 | - | 370 | - | 13,091 | 1,964 | 14,686 | |||
3.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 9,251 | 0 | - | 227 | - | 9,478 | 1,422 | 10,673 |
2 | 11,564 | 0 | - | 284 | - | 11,848 | 1,777 | 13,341 | |||
3 | 15,033 | 0 | - | 370 | - | 15,402 | 2,310 | 17,343 | |||
3.2 | Đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 124 | 0 | - | 5 | - | 129 | 19 | 144 |
2 | 155 | 0 | - | 6 | - | 161 | 24 | 179 | |||
3 | 202 | 0 | - | 7 | - | 209 | 31 | 233 | |||
3.2.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 207 | 0 | - | 5 | - | 212 | 32 | 239 |
2 | 259 | 0 | - | 6 | - | 265 | 440 | 299 | |||
3 | 337 | 0 | - | 7 | - | 344 | 52 | 388 | |||
3.2.3 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 1,974 | 0 | - | 59 | - | 2,034 | 305 | 2,279 |
2 | 2,468 | 0 | - | 74 | - | 2,542 | 381 | 2,489 | |||
3 | 3,208 | 0 | - | 96 | - | 3,305 | 496 | 3,704 | |||
3.2.4 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2,347 | 0 | - | 59 | - | 2,406 | 361 | 2,708 |
2 | 2,934 | 0 | - | 74 | - | 3,008 | 451 | 3,385 | |||
3 | 3,814 | 0 | - | 96 | - | 3,910 | 587 | 4,401 | |||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyên bố đối tượng | ĐTQL | 1 | 10,355,552 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 10,919,325 | 1,637,899 | 12,349,401 |
2 | 12,944,440 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 13,648,508 | 2,047,276 | 15,436,005 | |||
3 | 16,827,773 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 17,742,281 | 2,661,342 | 20,065,911 | |||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 13,807,403 | 70,661 | 2,711 | 277,098 | 400,382 | 14,558,255 | 2,183,738 | 16,464,895 |
2 | 17,259,254 | 88,327 | 2,711 | 346,372 | 500,477 | 18,197,141 | 2,729,571 | 20,580,340 | |||
3 | 22,437,030 | 114,825 | 2,711 | 450,284 | 650,620 | 23,655,469 | 3,548,320 | 26,753,506 | |||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ĐTQL | 1 | 10,355,552 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 10,919,325 | 1,637,899 | 12,349,401 |
2 | 12,944,440 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 13,648,508 | 2,047,276 | 15,436,005 | |||
3 | 16,827,773 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 17,742,281 | 2,661,342 | 20,065,911 | |||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 3,259,070 | 14,362 | 2,180 | 56,642 | 101,923 | 3,434,177 | 515,127 | 3,892,662 |
2 | 4,073,837 | 17,953 | 2,180 | 70,802 | 127,404 | 4,292,177 | 643,826 | 4,865,201 | |||
3 | 5,295,989 | 23,338 | 2,180 | 92,043 | 165,626 | 5,579,175 | 836,876 | 6,324,009 | |||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1,712,466 | 7,217 | 4,005 | 32,939 | 74,726 | 1,831,354 | 274,703 | 2,073,118 |
2 | 2,140,583 | 9,021 | 4,005 | 41,174 | 93,407 | 2,288,191 | 343,229 | 2,590,245 | |||
3 | 2,782,758 | 11,727 | 4,005 | 53,526 | 121,429 | 2,973,446 | 446,017 | 3,365,937 | |||
2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ĐTQL | 1 | 7,208,510 | 31,956 | 4,433 | 131,340 | 227,030 | 7,603,269 | 1,140,490 | 8,612,419 |
2 | 9,010,637 | 39,944 | 4,433 | 164,175 | 283,788 | 9,502,978 | 1,425,447 | 10,764,249 | |||
3 | 11,713,829 | 51,928 | 4,433 | 213,428 | 368,924 | 12,352,541 | 1,852,881 | 13,991,995 | |||
3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2,568,700 | 10,736 | 4,433 | 49,433 | 112,089 | 2,745,390 | 411,808 | 3,107,765 |
2 | 3,210,875 | 13,420 | 4,433 | 61,791 | 140,111 | 3,430,629 | 514,594 | 3,883,432 | |||
3 | 4,174,137 | 17,445 | 4,433 | 80,328 | 182,144 | 4,458,488 | 668,773 | 5,046,933 | |||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | ĐTQL | 1-3 | 3,590,796 | 14,434 | 4,005 | 60,242 | 113,040 | 3,782,516 | 567,377 | 4,289,652 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ĐTQL | 1-3 | 386,651 | 1,759 | 17,108 | 8,235 | 18,681 | 432,434 | 64,865 | 489,065 |
3 | Giao nộp sản phẩm | CSDL | 1-3 | 172,593 | 880 | 115 | 3,667 | 8,646 | 185,901 | 27,885 | 210,118 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | THSD | 1 | 325,907 | 1,407 | 551 | 5,952 | 11,304 | 345,121 | 51,768 | 390,937 |
2 | 407,384 | 1,759 | 551 | 7,440 | 14,130 | 431,264 | 64,690 | 488,513 | |||
3 | 529,599 | 2,287 | 551 | 9,672 | 18,369 | 560,478 | 84,072 | 634,877 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 1,077,239 | 4,222 | 1,644 | 17,856 | 33,912 | 1,134,874 | 170,231 | 1,287,248 |
2 | 1,346,549 | 5,278 | 1,644 | 22,321 | 42,390 | 1,418,181 | 212,727 | 1,608,588 | |||
3 | 1,750,513 | 6,861 | 1,644 | 29,017 | 55,107 | 1,843,142 | 276,471 | 2,090,597 | |||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | Phần mềm | 1 | 5,137,399 | 21,112 | 8,271 | 89,282 | 169,559 | 5,425,624 | 813,844 | 6,150,185 |
2 | 6,421,749 | 26,390 | 8,271 | 111,603 | 211,949 | 6,779,963 | 1,016,994 | 7,685,354 | |||
3 | 8,348,274 | 34,307 | 8,271 | 145,084 | 275,534 | 8,811,470 | 1,321,721 | 9,988,107 | |||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | THSD | 1-3 | 42,812 | 176 | 177 | 733 | 1,868 | 45,766 | 6,865 | 51,897 |
II | PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,436,318 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,512,387 | 226,858 | 1,715,436 |
2 | 1,795,398 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,890,130 | 283,519 | 2,143,889 | |||
3 | 2,334,017 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,456,745 | 368,512 | 2,786,567 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 13,036,279 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 13,712,054 | 2,056,808 | 15,534,850 |
2 | 16,295,349 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 17,138,536 | 2,570,780 | 19,416,800 | |||
3 | 21,183,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 22,278,258 | 3,341,739 | 25,239,726 | |||
3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,805,673 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 5,070,217 | 760,533 | 5,742,485 |
2 | 6,007,092 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 6,336,818 | 950,523 | 7,177,010 | |||
3 | 7,809,219 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 8,236,719 | 1,235,508 | 9,328,798 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,346,549 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,417,301 | 212,595 | 1,607,576 |
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 585,469 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 623,910 | 93,586 | 705,592 |
2 | 731,836 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 779,609 | 116,941 | 881,670 | |||
3 | 951,387 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 1,013,157 | 151,974 | 1,145,786 | |||
6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 13,258,156 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 13,919,172 | 2,087,876 | 15,786,388 |
2 | 16,572,695 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 17,396,667 | 2,609,500 | 19,730,343 | |||
3 | 21,544,504 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 22,612,910 | 3,391,937 | 25,646,274 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 42,812 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 45,662 | 6,849 | 51,768 |
III | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | THSD | 1 | 684,987 | 2,959 | 1,442 | 11,732 | 21,941 | 723,060 | 108,459 | 819,788 |
2 | 856,233 | 3,698 | 1,442 | 14,664 | 27,426 | 903,464 | 135,520 | 1,024,320 | |||
3 | 1,113,103 | 4,808 | 1,442 | 19,064 | 35,654 | 1,174,071 | 176,111 | 1,331,118 | |||
2 | Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ | THSD | 1 | 1,027,480 | 4,366 | 1,607 | 17,601 | 30,071 | 1,081,124 | 162,169 | 1,225,692 |
2 | 1,284,350 | 5,458 | 1,607 | 22,001 | 37,588 | 1,351,003 | 202,651 | 1,531,653 | |||
3 | 1,669,655 | 7,095 | 1,607 | 28,602 | 48,865 | 1,755,822 | 263,373 | 1,990,594 | |||
IV | THIẾT KẾ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 718,159 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 758,949 | 113,842 | 860,489 |
2 | 897,699 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 948,325 | 142,249 | 1,075,197 | |||
3 | 1,167,009 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,232,390 | 184,858 | 1,397,258 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 1,441,702 | 6,513 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,521,479 | 228,222 | 1,723,299 |
2 | 1,802,127 | 8,141 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,901,410 | 285,211 | 2,153,619 | |||
3 | 2,342,766 | 10,584 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,471,306 | 370,696 | 2,799,099 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | THSD | 1 | 684,987 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 725,776 | 108,866 | 822,341 |
2 | 856,233 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 906,859 | 136,029 | 1,027,511 | |||
3 | 1,113,103 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,178,484 | 176,773 | 1,335,267 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 684,987 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 725,776 | 108,866 | 822,341 |
2 | 856,233 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 906,859 | 136,029 | 1,027,511 | |||
3 | 1,113,103 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,178,484 | 176,773 | 1,335,267 | |||
5 | Thiết kế biểu đồ lớp | THSD | 1 | 1,441,702 | 6,477 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,521,443 | 228,216 | 1,723,258 |
2 | 1,802,127 | 8,097 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,901,365 | 285,205 | 2,153,568 | |||
3 | 2,342,766 | 10,526 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,471,247 | 370,687 | 2,799,032 | |||
6 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9,545,872 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 10,026,829 | 1,504,024 | 11,371,978 |
2 | 11,932,341 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 12,530,715 | 1,879,607 | 14,211,728 | |||
3 | 15,512,043 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 16,286,545 | 2,442,982 | 18,471,354 | |||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 690,370 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33027.54 | 743,341 | 111,501 | 840,576 |
2 | 862,963 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41284.42 | 928,637 | 139,295 | 1,050,099 | |||
3 | 1,121,852 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53669.75 | 1,206,580 | 180,987 | 1,364,384 | |||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 325,907 | 1,487 | 10,434 | 6,151 | 1.54 | 343,981 | 51,597 | 389,427 |
2 | 407,384 | 1,859 | 10,434 | 7,689 | 1.93 | 427,367 | 64,105 | 483,784 | |||
3 | 529,599 | 2,417 | 10,434 | 9,995 | 2.51 | 552,448 | 82,867 | 625,319 | |||
IV | LẬP TRÌNH | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Viết mã nguồn | THSD | 1 | 5,866,326 | 25,694 | 2,815 | 104,236 | 192,266 | 6,191,337 | 928,700 | 7,015,801 |
2 | 7,332,907 | 32,117 | 2,815 | 130,295 | 240,333 | 7,738,467 | 1,160,770 | 8,768,942 | |||
3 | 9,532,779 | 41,752 | 2,815 | 169,383 | 312,433 | 10,059,163 | 1,508,874 | 11,398,654 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | THSD | 1 | 684,987 | 2,994 | 1,436 | 11,582 | 21,363 | 722,362 | 108,354 | 819,134 |
2 | 856,233 | 3,743 | 1,436 | 14,477 | 26,704 | 902,593 | 135,389 | 1,023,505 | |||
3 | 1,113,103 | 4,866 | 1,436 | 18,820 | 34,715 | 1,172,940 | 175,941 | 1,330,061 | |||
V | KIỂM THỬ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | THSD | 1-3 | 193,325 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 208,332 | 31,250 | 235,655 |
2 | Kiểm tra mức thành phần | THSD | 1 | 927,962 | 4,222 | 1,281 | 17,373 | 32,044 | 982,882 | 147,432 | 1,112,942 |
2 | 1,159,953 | 5,278 | 1,281 | 21,716 | 40,055 | 1,228,283 | 184,242 | 1,390,809 | |||
3 | 1,507,938 | 6,861 | 1,281 | 28,231 | 52,072 | 1,596,383 | 239,457 | 1,807,610 | |||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | THSD | 1 | 342,493 | 1,407 | 1,108 | 6,283 | 15,434 | 366,725 | 55,009 | 415,451 |
2 | 428,117 | 1,759 | 1,108 | 7,853 | 19,293 | 458,130 | 68,719 | 518,996 | |||
3 | 556,552 | 2,287 | 1,108 | 10,209 | 25,081 | 595,236 | 89,285 | 674,312 | |||
VI | TRIỂN KHAI | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đóng gói phần mềm | THSD | 1 | 256,870 | 1,235 | 1,581 | 4,712 | 11,576 | 275,973 | 41,396 | 312,657 |
2 | 321,087 | 1,544 | 1,581 | 5,890 | 14,470 | 344,572 | 51,686 | 390,367 | |||
3 | 417,414 | 2,007 | 1,581 | 7,657 | 18,811 | 447,469 | 67,120 | 506,932 | |||
2 | Cài đặt phần mềm | THSD | 1 | 77,330 | 424 | 577 | 1,571 | 3,859 | 83,760 | 12,564 | 94,753 |
2 | 96,663 | 530 | 577 | 1,963 | 4,823 | 104,556 | 15,683 | 118,276 | |||
3 | 125,662 | 688 | 577 | 2,552 | 6,270 | 135,749 | 20,362 | 153,559 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 231,991 | 1,074 | 906 | 5,252 | 13,660 | 252,882 | 37,932 | 285,562 |
2 | 289,988 | 1,342 | 906 | 6,565 | 17,075 | 315,876 | 47,381 | 356,692 | |||
3 | 376,985 | 1,745 | 906 | 8,534 | 22,197 | 410,367 | 61,555 | 463,387 | |||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | THSD | 1 | 463,981 | 2,111 | 831 | 9,226 | 18,106 | 494,256 | 74,138 | 559,168 |
2 | 579,976 | 2,639 | 831 | 11,533 | 22,633 | 617,612 | 92,642 | 698,721 | |||
3 | 753,969 | 3,431 | 831 | 14,993 | 29,423 | 802,646 | 120,397 | 908,051 | |||
VII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 172,593 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 187,599 | 28,140 | 211,812 |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 856,233 | 4,057 | 2,965 | 15,706 | 38,586 | 917,548 | 137,632 | 1,039,473 |
VIII | NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | THSD | 1-3 | 448,850 | 2,118 | 965 | 7,689 | 15,089 | 474,710 | 71,207 | 538,228 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | THSD | 1-3 | 96,663 | 1,140 | 3,152 | 2,188 | 5,692 | 108,835 | 16,325 | 122,972 |
3 | Giao nộp sản phẩm | Phần mềm | 1-3 | 172,593 | 880 | 115 | 3,759 | 8,998 | 186,344 | 27,952 | 210,537 |
IX | BẢO TRÌ PHẦN MỀM | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bảo trì phần mềm | THSD | 1 | 325,907 | 1,766 | 1,304 | 5,791 | 10,681 | 345,450 | 51,817 | 391,476 |
2 | 407,384 | 2,208 | 1,304 | 7,239 | 13,352 | 431,486 | 64,723 | 488,970 | |||
3 | 529,599 | 2,870 | 1,304 | 9,410 | 17,357 | 560,541 | 84,081 | 635,212 | |||
C | ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||
1 | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | ĐTQL | 1 | 3,866,508 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,120,572 | 618,086 | 4,667,325 |
2 | 4,833,136 | 21,9992 | - | 89,165 | 206,422 | 5,150,715 | 772,607 | 5,834,157 | |||
3 | 6,283,076 | 28,590 | - | 115,915 | 268,349 | 6,695,929 | 1,004,389 | 7,584,404 | |||
2 | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 3,424,933 | 14,075 | - | 57,066 | 132,110 | 3,628,184 | 544,228 | 4,115,345 |
2 | 4,281,166 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,535,229 | 680,284 | 5,144,182 | |||
3 | 5,565,516 | 22,872 | - | 92,732 | 214,679 | 5,895,798 | 884,370 | 6,687,436 | |||
3 | Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 977,721 | 4223.9 | - | 16508.64 | 28702.208 | 1,027,156 | 154,073 | 1,164,720 |
2 | 1,222,151 | 5279.9 | - | 20635.8 | 35877.76 | 1,283,945 | 192,592 | 1,455,901 | |||
3 | 1,588,797 | 6863.9 | - | 26826.54 | 46641.088 | 1,669,128 | 250,369 | 1,892,671 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,6)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT + | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6 | 11= 10x15% | 12= 11+10-8 |
A | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
I | RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | Bộ dữ liệu | 1-3 | 989,896 | 4,398 | 1,414 | 20,293 | 50,655 | 1,066,657 | 159,999 | 1,206,362 |
1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bộ dữ liệu | 1-3 | 791,917 | 3,519 | 1,414 | 15,886 | 39,278 | 852,014 | 127,802 | 963,930 |
2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,466,103 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,542,171 | 231,326 | 1,749,688 |
2 | 1,832,629 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,927,361 | 289,104 | 2,186,704 | |||
3 | 2,382,417 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,505,145 | 375,772 | 2,842,227 | |||
2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 13,334,126 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 14,009,900 | 2,101,485 | 15,877,373 |
2 | 16,667,657 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 17,510,844 | 2,626,627 | 19,844,954 | |||
3 | 21,667,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 22,762,258 | 3,414,339 | 25,796,326 | |||
2.3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,917,366 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 5,181,909 | 777,286 | 5,870,932 |
2 | 6,146,707 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 6,476,433 | 971,465 | 7,337,568 | |||
3 | 7,990,719 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 8,418,219 | 1,262,733 | 9,537,523 | |||
2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,374,472 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,445,224 | 216,784 | 1,639,687 |
2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 600,361 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 638,802 | 95,820 | 722,718 |
2 | 750,451 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 798,224 | 119,734 | 903,077 | |||
3 | 975,587 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 1,037,357 | 155,604 | 1,173,616 | |||
2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 13,537,387 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 14,198,403 | 2,129,760 | 16,107,504 |
2 | 16,921,734 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 17,745,706 | 2,661,856 | 20,131,737 | |||
3 | 21,998,254 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 23,066,660 | 3,459,999 | 26,168,087 | |||
2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 43,742 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 46,592 | 6,989 | 52,838 |
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. | CSDL | 1 | 6,667,063 | 28,509 | 11,284 | 119,043 | 226,079 | 7,051,978 | 1,057,797 | 7,990,731 |
2 | 8,333,828 | 35,636 | 11,284 | 148,804 | 282,599 | 8,812,151 | 1,321,823 | 9,985,170 | |||
3 | 10,833,977 | 46,327 | 11,284 | 193,445 | 367,379 | 11,452,411 | 1,717,862 | 12,976,828 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9,746,919 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 10,227,875 | 1,534,181 | 11,603,181 |
2 | 12,183,648 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 12,782,023 | 1,917,303 | 14,500,732 | |||
3 | 15,838,743 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 16,613,245 | 2,491,987 | 18,847,059 | |||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 708,986 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33,028 | 761,956 | 114,293 | 861,983 |
2 | 886,232 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41,284 | 951,906 | 142,786 | 1,076,859 | |||
3 | 1,152,102 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53,670 | 1,236,830 | 185,525 | 1,399,172 | |||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3,752,257 | 17,594 | 1,730 | 70,802 | 127,404 | 3,969,787 | 595,468 | 4,494,453 |
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3,001,805 | 14,075 | 1,673 | 56,642 | 101,923 | 3,176,118 | 476,418 | 3,595,894 |
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chuyển đổi dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ĐTQL | 1 | 8,507,826 | 42,584 | 6,691 | 169,886 | 305,770 | 9,032,758 | 1,354,914 | 10,217,785 |
2 | 10,634,783 | 53,229 | 6,691 | 212,358 | 382,213 | 11,289,274 | 1,693,391 | 12,770,308 | |||
3 | 13,825,218 | 69,198 | 6,691 | 276,065 | 496,877 | 14,674,049 | 2,201,107 | 16,599,092 | |||
1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. | ĐTQL | 1 | 5,671,884 | 28,509 | 2,423 | 117,357 | 276,670 | 6,096,843 | 914,526 | 6,894,013 |
2 | 7,089,855 | 35,636 | 2,423 | 146,696 | 345,838 | 7,620,448 | 1,143,067 | 8,616,820 | |||
3 | 9,216,812 | 46,327 | 2,423 | 190,705 | 449,590 | 9,905,856 | 1,485,878 | 11,201,030 | |||
1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ĐTQL | 1 | 2,375,751 | 10,736 | 1,973 | 44,009 | 103,751 | 2,536,220 | 380,433 | 2,872,644 |
2 | 2,969,689 | 13,420 | 1,973 | 55,011 | 129,689 | 3,169,782 | 475,467 | 3,590,238 | |||
3 | 3,860,596 | 17,445 | 1,973 | 71,514 | 168,596 | 4,120,125 | 618,019 | 1,666,629 | |||
2 | Quét tài liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Quét (chụp) các tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1,418 | 0 | - | 70 | 0 | 1,488 | 223 | 1,641 |
2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 443 | 0 | - | 11 | - | 454 | 68 | 511 |
3 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 440 | 0 | - | 14 | - | 453 | 68 | 508 |
2 | 549 | 0 | - | 17 | - | 567 | 85 | 634 | |||
3 | 714 | 0 | - | 22 | - | 736 | 110 | 825 | |||
3.1.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 780 | 0 | - | 14 | - | 794 | 119 | 899 |
2 | 975 | 0 | - | 17 | - | 992 | 149 | 1,124 | |||
3 | 1,267 | 0 | - | 22 | - | 1,289 | 193 | 1,461 | |||
3.1.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 8,040 | 0 | - | 227 | - | 8,267 | 1,240 | 9,280 |
2 | 10,050 | 0 | - | 284 | - | 10,334 | 1,550 | 11,600 | |||
3 | 13,065 | 0 | - | 370 | - | 13,434 | 2,015 | 15,080 | |||
3.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 9,500 | 0 | - | 227 | - | 9,728 | 1,459 | 10,960 |
2 | 11,876 | 0 | - | 284 | - | 12,160 | 1,824 | 13,699 | |||
3 | 15,438 | 0 | - | 370 | - | 15,808 | 2,371 | 17,809 | |||
3.2 | Đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 128 | 0 | - | 5 | - | 132 | 20 | 147 |
2 | 160 | 0 | - | 6 | - | 165 | 25 | 184 | |||
3 | 207 | 0 | - | 7 | - | 215 | 32 | 240 | |||
3.2.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 213 | 0 | - | 5 | - | 217 | 33 | 245 |
2 | 266 | 0 | - | 6 | - | 272 | 41 | 307 | |||
3 | 346 | 0 | - | 7 | - | 353 | 53 | 399 | |||
3.2.3 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 2,028 | 0 | - | 59 | - | 2,087 | 313 | 2,341 |
2 | 2,535 | 0 | - | 74 | - | 2,609 | 391 | 2,926 | |||
3 | 3,295 | 0 | - | 96 | - | 3,391 | 509 | 3,804 | |||
3.2.4 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2,411 | 0 | - | 59 | - | 2,470 | 370 | 2,781 |
2 | 3,013 | 0 | - | 74 | - | 3,087 | 463 | 3,476 | |||
3 | 3,917 | 0 | - | 96 | - | 4,013 | 602 | 4,519 | |||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyên bố đối tượng | ĐTQL | 1 | 10,634,783 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 11,198,556 | 1,679,783 | 12,670,516 |
2 | 13,293,479 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 13,997,546 | 2,099,632 | 15,837,399 | |||
3 | 17,281,523 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 18,196,031 | 2,729,405 | 20,587,723 | |||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 14,179,711 | 70,661 | 2,711 | 277,098 | 400,382 | 14,930,562 | 2,239,584 | 16,893,049 |
2 | 17,724,638 | 88,327 | 2,711 | 346,372 | 500,477 | 18,662,525 | 2,799,379 | 21,115,532 | |||
3 | 23,042,030 | 114,825 | 2,711 | 450,284 | 650,620 | 24,260,469 | 3,639,070 | 27,449,256 | |||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ĐTQL | 1 | 10,634,783 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 11,198,556 | 1,679,783 | 12,670,516 |
2 | 13,293,479 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 13,997,546 | 2,099,632 | 15,837,399 | |||
3 | 17,281,523 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 18,196,031 | 2,729,405 | 20,587,723 | |||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 3,333,531 | 14,362 | 2,180 | 56,642 | 101,923 | 3,508,639 | 526,296 | 3,978,293 |
2 | 4,166,914 | 17,953 | 2,180 | 70,802 | 127,404 | 4,385,253 | 657,788 | 4,972,239 | |||
3 | 5,416,989 | 23,338 | 2,180 | 92,043 | 165,626 | 5,700,175 | 855,026 | 6,463,159 | |||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1,749,697 | 7,217 | 4,005 | 32,939 | 74,726 | 1,868,584 | 280,288 | 2,115,933 |
2 | 2,187,122 | 9,021 | 4,005 | 41,174 | 93,407 | 2,334,729 | 350,209 | 2,643,765 | |||
3 | 2,843,258 | 11,727 | 4,005 | 53,526 | 121,429 | 3,033,946 | 455,092 | 3,435,512 | |||
2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ĐTQL | 1 | 7,376,048 | 31,956 | 4,433 | 131,340 | 227,030 | 7,770,807 | 1,165,621 | 8,805,088 |
2 | 9,220,060 | 39,944 | 4,433 | 164,175 | 283,788 | 9,712,401 | 1,456,860 | 11,005,086 | |||
3 | 11,986,079 | 51,928 | 4,433 | 213,428 | 368,924 | 12,624,791 | 1,893,719 | 14,305,082 | |||
3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2,624,546 | 10,736 | 4,433 | 49,433 | 112,089 | 2,801,236 | 420,185 | 3,171,989 |
2 | 3,280,682 | 13,420 | 4,433 | 61,791 | 140,111 | 3,500,437 | 525,066 | 3,963,711 | |||
3 | 4,264,887 | 17,445 | 4,433 | 80,328 | 182,144 | 4,549,238 | 682,386 | 5,151,295 | |||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | ĐTQL | 1-3 | 3,665,258 | 14,434 | 4,005 | 60,242 | 113,040 | 3,856,978 | 578,547 | 4,375,283 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ĐTQL | 1-3 | 395,959 | 1,759 | 17,108 | 8,235 | 18,681 | 441,742 | 66,261 | 499,769 |
3 | Giao nộp sản phẩm | CSDL | 1-3 | 177,246 | 880 | 115 | 3,667 | 8,646 | 190,555 | 28,583 | 215,470 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | THSD | 1 | 333,353 | 1,407 | 551 | 5,952 | 11,304 | 352,567 | 52,885 | 399,500 |
2 | 416,691 | 1,759 | 551 | 7,440 | 14,130 | 440,571 | 66,086 | 499,217 | |||
3 | 541,699 | 2,287 | 551 | 9,672 | 18,369 | 572,578 | 85,887 | 648,792 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 1,099,577 | 4,222 | 1,644 | 17,856 | 33,912 | 1,157,212 | 173,582 | 1,312,938 |
2 | 1,374,472 | 5,278 | 1,644 | 22,321 | 42,390 | 1,446,104 | 216,916 | 1,640,699 | |||
3 | 1,786,813 | 6,861 | 1,644 | 29,017 | 55,107 | 1,879,442 | 281,916 | 2,132,342 | |||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | Phần mềm | 1 | 5,249,092 | 21,112 | 8,271 | 89,282 | 169,559 | 5,537,316 | 830,597 | 6,278,631 |
2 | 6,561,365 | 26,390 | 8,271 | 111,603 | 211,949 | 6,919,578 | 1,037,937 | 7,845,912 | |||
3 | 8,529,774 | 34,307 | 8,271 | 145,084 | 275,534 | 8,992,970 | 1,348,946 | 10,196,832 | |||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | THSD | 1-3 | 43,742 | 176 | 177 | 733 | 1,868 | 46,697 | 7,004 | 52,968 |
II | PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,466,103 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,542,171 | 231,326 | 1,749,688 |
2 | 1,832,629 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,927,361 | 289,104 | 2,186,704 | |||
3 | 2,382,417 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,505,145 | 375,772 | 2,842,227 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 13,334,126 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 14,009,900 | 2,101,485 | 15,877,373 |
2 | 16,667,657 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 17,510,844 | 2,626,627 | 19,844,954 | |||
3 | 21,667,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 22,762,258 | 3,414,339 | 25,796,326 | |||
3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 4,917,366 | 21,112 | 3.814 | 88,264 | 151,354 | 5,181,909 | 777,286 | 5,870,932 |
2 | 6,146,707 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 6,476,433 | 971,465 | 7,337,568 | |||
3 | 7,990,719 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 8,418,219 | 1,262,733 | 9,537,523 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,374,472 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,445,224 | 216,784 | 1,639,687 |
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 600,361 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 638,802 | 95,820 | 722,718 |
2 | 750,451 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 798,224 | 119,734 | 903,077 | |||
3 | 975,587 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 1,037,357 | 155,604 | 1,173,616 | |||
6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 13,537,387 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 14,198,403 | 2,129,760 | 16,107,504 |
2 | 16,921,734 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 17,745,706 | 2,661,856 | 20,131,737 | |||
3 | 21,998,254 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 23,066,660 | 3,459,999 | 26,168,087 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 43,742 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 46,592 | 6,989 | 52,838 |
III | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | THSD | 1 | 699,879 | 2,959 | 1,442 | 11,732 | 21,941 | 737,952 | 110,693 | 836,914 |
2 | 874,849 | 3.698 | 1,442 | 14,664 | 27,426 | 922,080 | 138,312 | 1,045,727 | |||
3 | 1,137,303 | 4,808 | 1,442 | 19,064 | 35,654 | 1,198,271 | 179,741 | 1,358,948 | |||
2 | Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ | THSD | 1 | 1,049,818 | 4,366 | 1,607 | 17,601 | 30,071 | 1,103,463 | 165,519 | 1,251,381 |
2 | 1,312,273 | 5,458 | 1,607 | 22,001 | 37,588 | 1,378,927 | 206,839 | 1,563,764 | |||
3 | 1,705,955 | 7,095 | 1,607 | 28,602 | 48,865 | 1,792,122 | 268,818 | 2,032,339 | |||
IV | THIẾT KẾ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 733,052 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 773,841 | 116,076 | 877,615 |
2 | 916,314 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 966,940 | 145,041 | 1,096,604 | |||
3 | 1,191,209 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,256,590 | 188,488 | 1,425,088 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 1,475,210 | 6,513 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,554,987 | 233,248 | 1,761,833 |
2 | 1,844,012 | 8,141 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,943,294 | 291,494 | 2,201,787 | |||
3 | 2,397,216 | 10,584 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,525,756 | 378,863 | 2,861,717 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | THSD | 1 | 699,879 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 740,668 | 111,100 | 839,467 |
2 | 874,849 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 925,475 | 138,821 | 1,048,919 | |||
3 | 1,137,303 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,202,684 | 180,403 | 1,363,097 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 699,879 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 740,668 | 111,100 | 839,467 |
2 | 874,849 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 925,475 | 138,821 | 1,048,919 | |||
3 | 1,137,303 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,202,684 | 180,403 | 1,363,097 | |||
5 | Thiết kế biếu đồ lớp | THSD | 1 | 1,475,210 | 6,477 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,554,951 | 233,243 | 1,761,792 |
2 | 1,844,012 | 8,097 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,943,249 | 291,487 | 2,201,735 | |||
3 | 2,397,216 | 10,526 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,525,697 | 378,855 | 2,861,650 | |||
6 | Thiết kế Mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9,746,919 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 10,227,875 | 1,534,181 | 11,603,181 |
2 | 12,183,648 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 12,782,023 | 1,917,303 | 14,500,732 | |||
3 | 15,838,743 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 16,613,245 | 2,491,987 | 18,847,059 | |||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 708,986 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33027.54 | 761,956 | 114,293 | 861,983 |
2 | 886,232 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41284.42 | 951,906 | 142,786 | 1,076,859 | |||
3 | 1,152,102 | 5,718 | 2,158 | 23,1831 | 53669.75 | 1,236,830 | 185,525 | 1,399,172 | |||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 333,353 | 1,487 | 10,434 | 6,151 | 1.54 | 351,427 | 52,714 | 397,990 |
2 | 416,691 | 1,859 | 10,434 | 7,689 | 1.93 | 436,675 | 65,501 | 494,488 | |||
3 | 541,699 | 2,417 | 10,434 | 9,995 | 2.51 | 564,548 | 84,682 | 639,234 | |||
IV | LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Viết mã nguồn | THSD | 1 | 6,000,356 | 25,694 | 2,815 | 104,236 | 192,266 | 6,325,367 | 948,805 | 7,169,937 |
2 | 7,500,446 | 32,117 | 2,815 | 130,295 | 240,333 | 7,906,005 | 1,185,901 | 8,961,612 | |||
3 | 9,750,579 | 41,752 | 2,815 | 169,383 | 312,433 | 10,276,963 | 1,541,544 | 11,649,124 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | THSD | 1 | 699,879 | 2,994 | 1,436 | 11,582 | 21,363 | 737,254 | 110,588 | 836,261 |
2 | 874,849 | 3,743 | 1,436 | 14,477 | 26,704 | 921,209 | 138,181 | 1,044,913 | |||
3 | 1,137,303 | 4,866 | 1,436 | 18,820 | 34,715 | 1,197,140 | 179,571 | 1,357,891 | |||
V | KIỂM THỬ | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | THSD | 1-3 | 197,979 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 212,986 | 31,948 | 241,007 |
2 | Kiểm tra mức thành phần | THSD | 1 | 950,300 | 4,222 | 1,281 | 17,373 | 32,044 | 1,005,221 | 150,783 | 1,138,631 |
2 | 1,187,876 | 5,278 | 1,281 | 21,716 | 40,055 | 1,256,206 | 188,431 | 1,422,921 | |||
3 | 1,544,238 | 6,861 | 1,281 | 28,231 | 52,072 | 1,632,683 | 244,902 | 1,849,355 | |||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | THSD | 1 | 349,939 | 1,407 | 1,108 | 6,283 | 15,434 | 374,171 | 56,126 | 424,014 |
2 | 437,424 | 1,759 | 1,108 | 7,853 | 19,293 | 467,437 | 70,116 | 529,700 | |||
3 | 568,652 | 2,287 | 1,108 | 10,209 | 25,081 | 607,336 | 91,100 | 688,227 | |||
VI | TRIỂN KHAI | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đóng gói phần mềm | THSD | 1 | 262,455 | 1,235 | 1,581 | 4,712 | 11,576 | 281,558 | 42,234 | 319,080 |
2 | 328,068 | 1,544 | 1,581 | 5,890 | 14,470 | 351,552 | 52,733 | 398,395 | |||
3 | 426,489 | 2,007 | 1,581 | 7,657 | 18,811 | 456,544 | 68,482 | 517,369 | |||
2 | Cài đặt phần mềm | THSD | 1 | 79,192 | 424 | 577 | 1,571 | 3,859 | 85,621 | 12,843 | 96,894 |
2 | 98,990 | 530 | 577 | 1,963 | 4,823 | 106,883 | 16,032 | 120,952 | |||
3 | 128,687 | 688 | 577 | 2,552 | 6,270 | 138,774 | 20,816 | 157,038 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 237,575 | 1,074 | 906 | 5,252 | 13,660 | 258,466 | 38,770 | 291,984 |
2 | 296,969 | 1,342 | 906 | 6,565 | 17,075 | 322,856 | 48,428 | 364,720 | |||
3 | 386,060 | 1,745 | 906 | 8,534 | 22,197 | 419,442 | 62,916 | 473,824 | |||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | THSD | 1 | 475,150 | 2,111 | 831 | 9,226 | 18,106 | 505,425 | 75,814 | 572,012 |
2 | 593,938 | 2,639 | 831 | 11,533 | 22,633 | 631,574 | 94,736 | 714,777 | |||
3 | 772,119 | 3,431 | 831 | 14,993 | 29,423 | 820,796 | 123,119 | 928,923 | |||
VII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 177,246 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 192,253 | 28,838 | 217,164 |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 874,849 | 4,057 | 2,965 | 15,706 | 38,586 | 936,163 | 140,424 | 1,060,881 |
VIII | NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | THSD | 1-3 | 458,157 | 2,118 | 965 | 7,689 | 15,089 | 484,018 | 72,603 | 548,932 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | THSD | 1-3 | 98,990 | 1,140 | 3,152 | 2,188 | 5,692 | 111,162 | 16,674 | 125,648 |
3 | Giao nộp sản phẩm | Phần mềm | 1-3 | 177,246 | 880 | 115 | 3,759 | 8,998 | 190,998 | 28,650 | 215,889 |
IX | BẢO TRÌ PHẦN MỀM | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bảo trì phần mềm | THSD | 1 | 333,353 | 1,766 | 1,304 | 5,791 | 10,681 | 352,896 | 52,934 | 400,039 |
2 | 416,691 | 2,208 | 1,304 | 7,239 | 13,352 | 440,794 | 66,119 | 499,674 | |||
3 | 541,699 | 2,870 | 1,304 | 9,410 | 17,357 | 572,641 | 85,896 | 649,127 | |||
C | ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||
1 | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | ĐTQL | 1 | 3,959,585 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,213,649 | 632,047 | 4,774,364 |
2 | 4,949,482 | 21,992 | - | 89,165 | 206,422 | 5,267,061 | 790,059 | 5,967,955 | |||
3 | 6,434,326 | 28,590 | - | 115,915 | 268,349 | 6,847,179 | 1,027,077 | 7,758,341 | |||
2 | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 3,499,394 | 14,075 | - | 57,066 | 132,110 | 3,702,645 | 555,397 | 4,200,976 |
2 | 4,374,243 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,628,306 | 694,246 | 5,251,220 | |||
3 | 5,686,516 | 22,872 | - | 92,732 | 214,679 | 6,016,798 | 902,520 | 6,826,586 | |||
3 | Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 1,000,059 | 4223.9 | - | 16508.64 | 28702.208 | 1,049,494 | 157,424 | 1,190,410 |
2 | 1,250,074 | 5279.9 | - | 20635.8 | 35877.76 | 1,311,868 | 196,780 | 1,488,012 | |||
3 | 1,625,097 | 6863.9 | - | 26826.54 | 46641.088 | 1,705,428 | 255,814 | 1,934,416 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,7)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT + | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6 | 11= 10x15% | 12= 11+10-8 |
A | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
I | RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | Bộ dữ liệu | 1-3 | 1,013,166 | 4,398 | 1,414 | 20,293 | 50,655 | 1,089,926 | 163,489 | 1,233,122 |
1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bộ dữ liệu | 1-3 | 810,532 | 3,519 | 1,414 | 15,886 | 39,278 | 870,629 | 130,594 | 985,338 |
2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,495,888 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,571,956 | 235,793 | 1,783,941 |
2 | 1,869,860 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,964,591 | 294,689 | 2,229,519 | |||
3 | 2,430,817 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,553,545 | 383,032 | 2,897,887 | |||
2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 13,631,972 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 14,307,747 | 2,146,162 | 16,219,896 |
2 | 17,039,965 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 17,883,151 | 2,682,473 | 20,273,108 | |||
3 | 22,151,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 23,246,258 | 3,486,939 | 26,352,926 | |||
2.3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 5,029,058 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 5,293,602 | 794,040 | 5,999,378 |
2 | 6,286,322 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 6,616,048 | 992,407 | 7,498,126 | |||
3 | 8,172,219 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 8,599,719 | 1,289,958 | 9,746,248 | |||
2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,402,395 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,473,147 | 220,972 | 1,671,799 |
2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 615,253 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 653,694 | 98,054 | 739,844 |
2 | 769,067 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 816,840 | 122,526 | 924,485 | |||
3 | 999,787 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 1,061,557 | 159,234 | 1,201,446 | |||
2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 13,816,618 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 14,477,634 | 2,171,645 | 16,428,619 |
2 | 17,270,772 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 18,094,744 | 2,714,212 | 20,533,131 | |||
3 | 22,452,004 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 23,520,410 | 3,528,062 | 26,689,899 | |||
2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 44,673 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 47,523 | 7,128 | 53,908 |
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. | CSDL | 1 | 6,815,986 | 28,509 | 11,284 | 119,043 | 226,079 | 7,200,901 | 1,080,135 | 8,161,993 |
2 | 8,519,982 | 35,636 | 11,284 | 148,804 | 282,599 | 8,998,305 | 1,349,746 | 10,199,247 | |||
3 | 11,075,977 | 46,327 | 11,284 | 193,445 | 367,379 | 11,694,411 | 1,754,162 | 13,255,128 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9,947,965 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 10,428,921 | 1,564,338 | 11,834,384 |
2 | 12,434,956 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 13,033,331 | 1,955,000 | 14,789,736 | |||
3 | 16,165,443 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 16,939,945 | 2,540,992 | 19,222,764 | |||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 727,601 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33,028 | 780,572 | 117,086 | 883,391 |
2 | 909,501 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41,284 | 975,175 | 146,276 | 1,103,618 | |||
3 | 1,182,352 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53,670 | 1,267,080 | 190,062 | 1,433,959 | |||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3,845,333 | 17,594 | 1,730 | 70,802 | 127,404 | 4,062,864 | 609,430 | 4,601,491 |
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3,070,267 | 14,075 | 1,673 | 56,642 | 101,923 | 3,250,579 | 487,587 | 3,681,525 |
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ĐTQL | 1 | 8,731,211 | 42,584 | 6,691 | 169,886 | 305,770 | 9,256,142 | 1,388,421 | 10,474,677 |
2 | 10,914,014 | 53,229 | 6,691 | 212,358 | 382,213 | 11,568,505 | 1,735,276 | 13,091,423 | |||
3 | 14,188,218 | 69,198 | 6,691 | 276,065 | 496,877 | 15,037,049 | 2,255,557 | 17,016,542 | |||
1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. | ĐTQL | 1 | 5,820,807 | 28,509 | 2,423 | 117,357 | 276,670 | 6,245,766 | 936,865 | 7,065,275 |
2 | 7,276,009 | 35,636 | 2,423 | 146,696 | 345,838 | 7,806,602 | 1,170.990 | 8,830,897 | |||
3 | 9,458,812 | 46,327 | 2,423 | 190,705 | 449,590 | 10,147,856 | 1,522,178 | 11,479,330 | |||
1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ĐTQL | 1 | 2,431,597 | 10,736 | 1,973 | 44,009 | 103,751 | 2,592,066 | 388,810 | 2,936,867 |
2 | 3,039,497 | 13,420 | 1,973 | 55,011 | 129,689 | 3,239,590 | 485,938 | 3,670,517 | |||
3 | 3,951,346 | 17,445 | 1,973 | 71,514 | 168,596 | 4,210,875 | 631,631 | 4,770,991 | |||
2 | Quét tài liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Quét (chụp) các tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1,455 | 0 |
| 70 | 0 | 1,525 | 229 | 1,684 |
2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 455 | 0 |
| 11 | - | 466 | 70 | 525 |
3 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 451 | 0 | - | 14 | - | 465 | 70 | 521 |
2 | 564 | 0 | - | 17 | - | 581 | 87 | 651 | |||
3 | 733 | 0 | - | 22 | - | 755 | 113 | 846 | |||
3.1.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 800 | 0 | - | 14 | - | 814 | 122 | 922 |
2 | 1,000 | 0 | - | 17 | - | 1,018 | 153 | 1,153 | |||
3 | 1,301 | 0 | - | 22 | - | 1,323 | 198 | 1,499 | |||
3.1.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 8,251 | 0 | - | 227 | - | 8,478 | 1,272 | 9,523 |
2 | 10,314 | 0 | - | 284 | - | 10,598 | 1,590 | 11,903 | |||
3 | 13,408 | 0 | - | 370 | - | 13,777 | 2,067 | 15,474 | |||
3.1.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 9,750 | 0 | - | 227 | - | 9,977 | 1,497 | 11,246 |
2 | 12,187 | 0 | - | 284 | - | 12,472 | 1,871 | 14,058 | |||
3 | 15,844 | 0 | - | 370 | - | 16,213 | 2,432 | 18,275 | |||
3.2 | Đối soát dữ liệu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường | 1 | 131 | 0 | - | 5 | - | 136 | 20 | 151 |
2 | 164 | 0 | - | 6 | - | 169 | 25 | 189 | |||
3 | 213 | 0 | - | 7 | - | 220 | 33 | 246 | |||
3.2.2 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường | 1 | 218 | 0 | - | 5 | - | 223 | 33 | 252 |
2 | 273 | 0 | - | 6 | - | 279 | 42 | 315 | |||
3 | 355 | 0 | - | 7 | - | 362 | 54 | 409 | |||
3.2.3 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 2,081 | 0 | - | 59 | - | 2,140 | 321 | 2,402 |
2 | 2,601 | 0 | - | 74 | - | 2,675 | 401 | 3,002 | |||
3 | 3,382 | 0 | - | 96 | - | 3,478 | 522 | 3,903 | |||
3.2.4 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2,474 | 0 | - | 59 | - | 2,533 | 380 | 2,854 |
2 | 3,092 | 0 | - | 74 | - | 3,166 | 475 | 3,567 | |||
3 | 4,020 | 0 | - | 96 | - | 4,116 | 617 | 4,637 | |||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyên bố đối tượng | ĐTQL | 1 | 10,914,014 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 11,477,787 | 1,721,668 | 12,991,632 |
2 | 13,642,517 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 14,346,585 | 2,151,988 | 16,238,793 | |||
3 | 17,735,273 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 18,649,781 | 2,797,467 | 21,109,536 | |||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 14,552,018 | 70,661 | 2,711 | 277,098 | 400,382 | 15,302,870 | 2,295,430 | 17,321,203 |
2 | 18,190,023 | 88,327 | 2,711 | 346,372 | 500,477 | 19,127,910 | 2,869,186 | 21,650,724 | |||
3 | 23,647,030 | 114,825 | 2,711 | 450,284 | 650,620 | 24,865,469 | 3,729,820 | 28,145,006 | |||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ĐTQL | 1 | 10,914,014 | 53,068 | 2,596 | 207,823 | 300,286 | 11,477,787 | 1,721,668 | 12,991,632 |
2 | 13,642,517 | 66,335 | 2,596 | 259,779 | 375,358 | 14,346,585 | 2,151,988 | 16,238,793 | |||
3 | 17,735,273 | 86,235 | 2,596 | 337,713 | 487,965 | 18,649,781 | 2,797,467 | 21,109,536 | |||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 3,407,993 | 14,362 | 2,180 | 56,642 | 101,923 | 3,583,100 | 537,465 | 4,063,924 |
2 | 4,259,991 | 17,953 | 2,180 | 70,802 | 127,404 | 4,478,330 | 671,750 | 5,079,278 | |||
3 | 5,537,989 | 23,338 | 2,180 | 92,043 | 165,626 | 5,821,175 | 873,176 | 6,602,309 | |||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM | 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1,786,928 | 7,217 | 4,005 | 32,939 | 74,726 | 1,905,815 | 285,872 | 2,158,748 |
2 | 2,233,660 | 9,021 | 4,005 | 41,174 | 93,407 | 2,381,268 | 357,190 | 2,697,284 | |||
3 | 2,903,758 | 11,727 | 4,005 | 53,526 | 121,429 | 3,094,446 | 464,167 | 3,505,087 | |||
2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ĐTQL | 1 | 7,543,587 | 31,956 | 4,433 | 131,340 | 227,030 | 7,938,346 | 1,190,752 | 8,997,758 |
2 | 9,429,483 | 39,944 | 4,433 | 164,175 | 283,788 | 9,921,824 | 1,488,274 | 11,245,923 | |||
3 | 12,258,329 | 51,928 | 4,133 | 213,428 | 368,924 | 12,897,041 | 1,934,556 | 14,618,170 | |||
3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2,680,392 | 10,736 | 4,433 | 49,433 | 112,089 | 2,857,082 | 428,562 | 3.236,212 |
2 | 3,350,490 | 13,420 | 4.433 | 61,791 | 140,111 | 3,570,244 | 535,537 | 4,043,990 | |||
3 | 4,355,637 | 17,445 | 4,433 | 80,328 | 182,144 | 4,639,988 | 695,998 | 5,255,658 | |||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | ĐTQL | 1-3 | 3,739,719 | 14,434 | 4,005 | 60,242 | 113,040 | 3,931,440 | 589,716 | 4,460,914 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ĐTQL | 1-3 | 405,266 | 1,759 | 17,108 | 8,235 | 18,681 | 451,050 | 67,657 | 510,472 |
3 | Giao nộp sản phẩm | CSDL | 1-3 | 181,900 | 880 | 115 | 3,667 | 8,646 | 195,208 | 29,281 | 220,822 |
B - ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | THSD | 1 | 340,799 | 1,407 | 551 | 5,952 | 11,304 | 360,013 | 54,002 | 408,063 |
2 | 425,999 | 1,759 | 551 | 7,440 | 14,130 | 449,879 | 67,482 | 509,921 | |||
3 | 553,799 | 2,287 | 551 | 9,672 | 18,369 | 584,678 | 87,702 | 662,707 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 1,121,916 | 4,222 | 1,644 | 17,856 | 33,912 | 1,179,551 | 176,933 | 1,338,627 |
2 | 1,402,395 | 5,278 | 1,644 | 22,321 | 42,390 | 1,474,027 | 221,104 | 1,672,811 | |||
3 | 1,823,113 | 6,861 | 1,644 | 29,017 | 55,107 | 1,915,742 | 287,361 | 2,174,087 | |||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | Phần mềm | 1 | 5,360,784 | 21,112 | 8,271 | 89,282 | 169,559 | 5,649,009 | 847,351 | 6,407,078 |
2 | 6,700,980 | 26,390 | 8,271 | 111,603 | 211,949 | 7,059,193 | 1,058,879 | 8,006,469 | |||
3 | 8,711,274 | 34,307 | 8,271 | 145,084 | 275,534 | 9,174,470 | 1,376,171 | 10,405,557 | |||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | THSD | 1-3 | 44,673 | 176 | 177 | 733 | 1,868 | 47,627 | 7,144 | 54,038 |
II | PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 1,495,888 | 5,630 | 1,414 | 23,809 | 45,216 | 1,571,956 | 235,793 | 1,783,941 |
2 | 1,869,860 | 7,037 | 1,414 | 29,761 | 56,520 | 1,964,591 | 294,689 | 2,229,519 | |||
3 | 2,430,817 | 9,149 | 1,414 | 38,689 | 73,476 | 2,553,545 | 383,032 | 2,897,887 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 13,631,972 | 56,299 | 6,128 | 234,013 | 379,335 | 14,307,747 | 2,146,162 | 16,219,896 |
2 | 17,039,965 | 70,374 | 6,128 | 292,516 | 474,169 | 17,883,151 | 2,682,473 | 20,273,108 | |||
3 | 22,151,954 | 91,486 | 6,128 | 380,271 | 616,419 | 23,246,258 | 3,486,939 | 26,352,926 | |||
3 | Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý | ĐTQL | 1 | 5,029,058 | 21,112 | 3,814 | 88,264 | 151,354 | 5,293,602 | 794,040 | 5,999,378 |
2 | 6,286,322 | 26,390 | 3,814 | 110,330 | 189,192 | 6,616,048 | 992,407 | 7,498,126 | |||
3 | 8,172,219 | 34,307 | 3,814 | 143,429 | 245,950 | 8,599,719 | 1,289,958 | 9,746,248 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1,402,395 | 5,278 | 764 | 22,321 | 42,390 | 1,473,147 | 220,972 | 1,671,799 |
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 615,253 | 2,815 | 1,114 | 11,904 | 22,608 | 653,694 | 98,054 | 739,844 |
2 | 769,067 | 3,519 | 1,114 | 14,880 | 28,260 | 816,840 | 122,526 | 924,485 | |||
3 | 999,787 | 4,574 | 1,114 | 19,345 | 36,738 | 1,061,557 | 159,234 | 1,201,446 | |||
6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 13,816,618 | 52,781 | 9,192 | 220,660 | 378,384 | 14,477,634 | 2,171,645 | 16,428,619 |
2 | 17,270,772 | 65,976 | 9,192 | 275,825 | 472,980 | 18,094,744 | 2,714,212 | 20,533,131 | |||
3 | 22,452,004 | 85,769 | 9,192 | 358,573 | 614,874 | 23,520,410 | 3,528,062 | 26,689,899 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 44,673 | 184 | 177 | 743 | 1,746 | 47,523 | 7,128 | 53,908 |
III | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | THSD | 1 | 714,771 | 2,959 | 1,442 | 11,732 | 21,941 | 752,845 | 112,927 | 854,040 |
2 | 893,464 | 3,698 | 1,442 | 14,664 | 27,426 | 940,695 | 141,104 | 1,067,135 | |||
3 | 1,161,503 | 4,808 | 1,442 | 19,064 | 35,654 | 1,222,471 | 183,371 | 1,386,778 | |||
2 | Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ | THSD | 1 | 1,072,157 | 4,366 | 1,607 | 17,601 | 30,071 | 1,125,801 | 168,870 | 1,277,070 |
2 | 1,340,196 | 5,458 | 1,607 | 22,001 | 37,588 | 1,406,850 | 211,027 | 1,595,876 | |||
3 | 1,742,255 | 7,095 | 1,607 | 28,602 | 48,865 | 1,828,422 | 274,263 | 2,074,084 | |||
IV | THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 747,944 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 788,733 | 118,310 | 894,741 |
2 | 934,930 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 985,556 | 147,833 | 1,118,012 | |||
3 | 1,215,409 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,280,790 | 192,118 | 1,452,918 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 1,508,717 | 6,513 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,588,494 | 238,274 | 1,800,367 |
2 | 1,885,897 | 8,141 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,985,179 | 297,777 | 2,249,954 | |||
3 | 2,451,666 | 10,584 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,580,206 | 387,031 | 2,924,334 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | THSD | 1 | 714,771 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 755,561 | 113,334 | 856,593 |
2 | 893,464 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 944,090 | 141,614 | 1,070,326 | |||
3 | 1,161,503 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,226,884 | 184,033 | 1,390,927 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 714,771 | 2,903 | 1,442 | 12,302 | 24,142 | 755,561 | 113,334 | 856,593 |
2 | 893,464 | 3,629 | 1,442 | 15,377 | 30,177 | 944,090 | 141,614 | 1,070,326 | |||
3 | 1,161,503 | 4,718 | 1,442 | 19,990 | 39,231 | 1,226,884 | 184,033 | 1,390,927 | |||
5 | Thiết kế biểu đồ lớp | THSD | 1 | 1,508,717 | 6,477 | 1,757 | 26,401 | 45,106 | 1,588,459 | 238,269 | 1,800,326 |
2 | 1,885,897 | 8,097 | 1,757 | 33,002 | 56,382 | 1,985,134 | 297,770 | 2,249,902 | |||
3 | 2,451,666 | 10,526 | 1,757 | 42,902 | 73,297 | 2,580,147 | 387,022 | 2,924,267 | |||
6 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 9,947,965 | 38,361 | 11,284 | 158,875 | 272,436 | 10,428,921 | 1,564,338 | 11,834,384 |
2 | 12,434,956 | 47,951 | 11,284 | 198,594 | 340,546 | 13,033,331 | 1,955,000 | 14,789,736 | |||
3 | 16,165,443 | 62,337 | 11,284 | 258,172 | 442,709 | 16,939,945 | 2,540,992 | 19,222,764 | |||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 727,601 | 3,519 | 2,158 | 14,266 | 33027.54 | 780,572 | 117,086 | 883,391 |
2 | 909,501 | 4,398 | 2,158 | 17,833 | 41284.42 | 975,175 | 146,276 | 1,103,618 | |||
3 | 1,182,352 | 5,718 | 2,158 | 23,183 | 53669.75 | 1,267,080 | 190,062 | 1,433,959 | |||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 340,799 | 1,487 | 10,434 | 6,151 | 1.54 | 358,873 | 53,831 | 406,553 |
2 | 425,999 | 1,859 | 10,434 | 7,689 | 1.93 | 445,983 | 66,897 | 505,192 | |||
3 | 553,799 | 2,417 | 10,434 | 9,995 | 2.51 | 576,648 | 86,497 | 653,149 | |||
IV | LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viết mã nguồn | THSD | 1 | 6,134,387 | 25,694 | 2,815 | 104,236 | 192,266 | 6,459,398 | 968,910 | 7,324,072 |
2 | 7,667,984 | 32,117 | 2,815 | 130,295 | 240,333 | 8,073,544 | 1,211,032 | 9,154,281 | |||
3 | 9,968,379 | 41,752 | 2,815 | 169,383 | 312,433 | 10,494,763 | 1,574,214 | 11,899,594 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | THSD | 1 | 714,771 | 2,994 | 1,436 | 11,582 | 21,363 | 752,147 | 112,822 | 853,378 |
2 | 893,464 | 3,743 | 1,436 | 14,477 | 26,704 | 939,824 | 140,974 | 1,066,321 | |||
3 | 1,161,503 | 4,866 | 1,436 | 18,820 | 34,715 | 1,221,340 | 183,201 | 1,385,721 | |||
V | KIỂM THỬ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | THSD | 1-3 | 202,633 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 217,640 | 32,646 | 246,359 |
2 | Kiểm tra mức thành phần | THSD | 1 | 972,639 | 4,222 | 1,281 | 17,373 | 32,044 | 1,027,559 | 154,134 | 1,164,320 |
2 | 1,215,799 | 5,278 | 1,281 | 21,716 | 40,055 | 1,284,129 | 192,619 | 1,455,032 | |||
3 | 1,580,538 | 6,861 | 1,281 | 28,231 | 52,072 | 1,668,983 | 250,347 | 1,891,100 | |||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | THSD | 1 | 357,386 | 1,407 | 1,108 | 6,283 | 15,434 | 381,618 | 57,243 | 432,578 |
2 | 446,732 | 1,759 | 1,108 | 7,853 | 19,293 | 476,745 | 71,512 | 540,404 | |||
3 | 580,752 | 2,287 | 1,108 | 10,209 | 25,081 | 619,436 | 92,915 | 702,142 | |||
VI | TRIỂN KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đóng gói phần mềm | THSD | 1 | 268,039 | 1,235 | 1,581 | 4,712 | 11,576 | 287,143 | 43,071 | 325,502 |
2 | 335,049 | 1,544 | 1,581 | 5,890 | 14,470 | 358,533 | 53,780 | 406,423 | |||
3 | 435,564 | 2,007 | 1,581 | 7,657 | 18,811 | 465,619 | 69,843 | 527,805 | |||
2 | Cài đặt phần mềm | THSD | 1 | 81,053 | 424 | 577 | 1,571 | 3,859 | 87,483 | 13,122 | 99,035 |
2 | 101,317 | 530 | 577 | 1,963 | 4,823 | 109,210 | 16,381 | 123,628 | |||
3 | 131,712 | 688 | 577 | 2,552 | 6,270 | 141,799 | 21,270 | 160,517 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 243,160 | 1,074 | 906 | 5,252 | 13,660 | 264,051 | 39,608 | 298,407 |
2 | 303,950 | 1,342 | 906 | 6,565 | 17,075 | 329,837 | 49,476 | 372,748 | |||
3 | 395,135 | 1,745 | 906 | 8,537 | 22,197 | 428,517 | 64,277 | 484,260 | |||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | THSD | 1 | 486,319 | 2,111 | 831 | 9,226 | 18,106 | 516,594 | 77,489 | 584,857 |
2 | 607,899 | 2,639 | 831 | 11,533 | 22,633 | 645,535 | 96,830 | 730,832 | |||
3 | 790,269 | 3,431 | 831 | 14,993 | 29,423 | 838,946 | 125,842 | 949,796 | |||
VIII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 181,900 | 880 | 554 | 3,927 | 9,646 | 196,907 | 29,536 | 222,516 |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 893,464 | 4,057 | 2,965 | 15,706 | 38,586 | 954,778 | 143,217 | 1,082,289 |
IX | NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | THSD | 1-3 | 467,465 | 2,118 | 965 | 7,689 | 15,089 | 493,326 | 73,999 | 559,636 |
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | THSD | 1-3 | 101,317 | 1,140 | 3,152 | 2,188 | 5,692 | 113,489 | 17,023 | 128,324 |
3 | Giao nộp sản phẩm | Phần mềm | 1-3 | 181,900 | 880 | 115 | 3,759 | 8,998 | 195,652 | 29,348 | 221,241 |
X | BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo trì phần mềm | THSD | 1 | 340,799 | 1,766 | 1,304 | 5,791 | 10,681 | 360,342 | 54,051 | 408,602 |
2 | 425,999 | 2,208 | 1,304 | 7,239 | 13,352 | 450,101 | 67,515 | 510,378 | |||
3 | 553,799 | 2,870 | 1,304 | 9,410 | 17,357 | 584,741 | 87,711 | 663,042 | |||
C | ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||
1 | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | ĐTQL | 1 | 4,052,662 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,306,726 | 646,009 | 4,881,402 |
2 | 5,065,828 | 21,992 | - | 89,165 | 206,422 | 5,383,407 | 807,511 | 6,101,753 | |||
3 | 6,585,576 | 28,590 | - | 115,915 | 268,349 | 6,998,429 | 1,049,764 | 7,932,279 | |||
2 | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 3,573,856 | 14,075 | - | 57,066 | 132,110 | 3,777,107 | 566,566 | 4,286,607 |
2 | 4,467,320 | 17,594 | - | 71,332 | 165,138 | 4,721,383 | 708,207 | 5,358,259 | |||
3 | 5,807,516 | 22,872 | - | 92,732 | 214,679 | 6,137,798 | 920,670 | 6,965,736 | |||
3 | Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | ĐTQL | 1 | 1,022,398 | 4223.9 | - | 16508.64 | 28702.208 | 1,071,833 | 160,775 | 1,216,099 |
2 | 1,277,997 | 5279.9 | - | 20635.8 | 35877.76 | 1,339,791 | 200,969 | 1,520,124 | |||
3 | 1,661,397 | 6863.9 | - | 26826.54 | 46641.088 | 1,741,728 | 261,259 | 1,976,161 |
- 1Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 27/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ các Quyết định công bố định mức, giá ca máy và đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư liên tịch 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư liên tịch 40/2009/TTLT-BTC-BTN&MT hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 2814/QĐ-BTNMT năm 2015 đính chính Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 27/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ các Quyết định công bố định mức, giá ca máy và đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 11/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Kpă Thuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực