Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 625/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/06/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 61/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2025; số 62/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1533/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam; số 3072/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh và số 3107/QĐ- UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 05/3//2025 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-SNNMT ngày 12/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Duy Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Duy Xuyên chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 02 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Duy Xuyên triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài Chính; Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Chi cục QLĐĐ;
- Phòng NN&MT huyện Duy Xuyên;
- Lưu: VT, KT.(Tài)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thái Bình

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5+…+17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

30.875,01

1.546,15

2.156,50

3.408,86

3.937,66

1.373,88

2.055,89

7.209,10

3.312,83

946,09

1.309,48

1.028,86

1.465,56

1.124,15

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

21.768,36

738,74

1.396,97

2.680,39

3.403,15

810,92

1.050,70

6.402,11

2.626,59

481,25

673,58

429,56

693,58

380,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.618,24

422,19

586,00

832,57

297,86

181,26

186,03

639,86

371,13

329,38

495,82

160,89

100,20

15,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.303,04

418,06

564,20

784,65

269,07

181,11

185,75

546,74

351,43

329,38

493,50

160,89

3,21

15,05

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

315,20

4,13

21,80

47,92

28,79

0,15

0,28

93,12

19,70

-

2,32

-

96,99

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.060,59

252,00

161,77

149,56

50,78

309,61

119,01

144,62

187,99

51,13

126,70

101,70

230,01

175,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.664,51

64,55

280,05

434,32

284,56

134,07

124,94

386,04

259,25

63,83

44,52

63,41

334,91

190,06

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.086,00

-

-

263,42

822,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.421,01

-

-

591,77

1.715,32

-

389,25

4.390,93

1.307,80

7,93

-

15,30

2,71

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.478,03

-

294,70

355,22

154,53

150,14

196,11

831,75

495,58

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

190,20

-

27,73

3,42

6,10

4,76

-

1,66

1,24

26,16

6,54

86,84

25,75

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

249,78

-

46,72

50,11

71,42

31,08

35,36

7,25

3,60

2,82

-

1,42

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.019,06

761,53

710,29

595,52

529,15

466,20

672,01

673,71

662,98

437,17

584,03

569,35

766,36

590,76

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.159,13

-

203,23

258,42

108,22

122,89

159,47

158,53

170,47

144,85

220,88

134,42

261,83

215,92

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

351,45

351,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,05

3,14

1,71

0,54

0,64

1,06

0,39

0,56

0,53

0,72

0,51

0,46

0,05

0,74

2.4

Đất quốc phòng

CQP

251,88

2,28

95,53

-

70,35

-

-

64,79

18,78

-

0,10

-

-

0,05

2.5

Đất an ninh

CAN

3,93

0,04

0,15

0,25

0,15

0,15

0,15

0,22

1,37

0,15

0,13

0,20

0,84

0,13

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

127,50

17,71

11,66

9,70

4,69

8,69

5,73

10,99

9,88

13,66

11,59

12,16

6,18

4,86

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,64

0,91

0,81

0,18

0,18

0,45

0,44

1,12

0,15

-

-

-

0,22

1,18

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,48

2,35

0,24

0,20

0,40

0,18

0,10

0,13

0,21

0,50

0,23

0,08

0,45

0,41

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

73,91

9,10

5,80

7,50

2,94

4,26

2,69

4,65

4,76

10,16

7,78

7,03

3,97

3,27

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,50

4,55

4,81

1,59

1,17

3,80

2,50

5,07

4,76

2,93

1,75

5,03

1,54

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,33

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,62

0,80

-

0,23

-

-

-

0,02

-

0,07

0,50

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

556,34

6,11

40,63

49,18

17,27

4,63

32,23

13,53

92,96

3,20

1,89

64,84

83,53

146,34

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

76,50

-

2,74

-

-

-

15,37

-

54,59

-

-

-

3,80

-

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

289,79

1,88

0,10

0,67

1,53

-

-

0,13

-

0,99

0,38

61,88

75,89

146,34

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

87,06

4,23

11,29

27,20

14,57

2,34

2,43

2,38

12,10

2,21

1,51

2,96

3,84

-

2.7.4

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

102,99

-

26,50

21,31

1,17

2,29

14,43

11,02

26,27

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.273,28

194,82

112,11

174,32

280,67

85,25

304,84

318,48

223,83

101,03

117,65

83,89

185,24

91,15

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.319,81

166,01

91,59

69,12

52,84

70,01

98,80

151,06

112,05

85,96

99,86

72,37

163,52

86,62

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

864,49

21,94

17,13

93,26

212,58

12,83

190,29

164,52

96,08

13,47

13,32

8,81

17,43

2,83

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,30

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

34,23

0,14

0,25

8,19

13,11

-

11,71

-

-

0,17

0,12

0,17

0,36

0,01

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,36

-

-

-

-

-

-

-

3,33

0,03

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,51

0,40

0,11

0,46

-

0,54

2,36

0,94

6,05

0,09

0,48

0,03

0,05

-

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,48

0,03

0,01

0,09

0,06

0,07

0,10

0,06

0,01

0,01

0,01

-

0,01

0,02

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9,61

2,70

0,27

0,33

0,28

0,37

0,51

0,82

0,46

0,60

2,03

0,25

0,75

0,24

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

29,49

3,60

2,75

2,57

1,80

1,43

1,07

1,08

5,85

0,70

1,83

2,26

3,12

1,43

2.9

Đất tôn giáo

TON

13,58

2,68

0,52

-

0,94

0,14

0,65

5,14

1,08

0,52

0,49

0,25

0,15

1,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

28,14

8,06

1,31

1,76

0,23

1,23

2,51

1,39

2,16

1,80

3,75

2,13

1,43

0,38

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

610,79

17,11

71,32

54,26

27,19

66,04

61,59

53,00

90,32

24,36

5,90

7,11

89,63

42,96

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.631,98

158,13

172,12

47,09

18,80

176,12

104,45

47,08

51,60

146,88

221,13

263,89

137,48

87,21

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

132,25

4,82

3,21

27,67

15,18

9,34

33,57

5,31

4,74

12,57

4,00

7,00

4,71

0,13

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.499,73

153,31

168,91

19,42

3,62

166,78

70,88

41,77

46,86

134,31

217,13

256,89

132,77

87,08

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.087,59

45,88

49,24

132,95

5,36

96,76

333,18

133,28

23,26

27,67

51,87

29,95

5,62

152,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1.087,59

45,88

49,24

132,95

5,36

96,76

333,18

133,28

23,26

27,67

51,87

29,95

5,62

152,57

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5+…+17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

338,62

59,35

17,08

10,48

4,06

4,43

10,44

12,81

22,50

23,76

17,27

7,84

120,46

28,14

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

227,31

46,11

14,36

8,44

2,56

2,48

7,10

10,52

12,17

18,33

14,11

6,53

64,09

20,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

86,16

32,98

2,83

5,70

0,34

0,96

1,34

1,20

0,28

10,08

12,42

5,38

10,66

1,99

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

78,30

32,98

1,85

5,62

0,14

0,96

1,13

0,39

0,17

10,04

12,42

5,38

6,90

0,32

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

7,86

-

0,98

0,08

0,20

-

0,21

0,81

0,11

0,04

-

-

3,76

1,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,63

10,05

2,22

0,96

0,72

0,78

0,63

1,27

3,92

4,08

1,64

1,15

21,40

8,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,38

3,08

2,11

1,75

1,05

0,47

5,09

3,00

2,57

3,99

0,05

-

28,92

6,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,91

-

7,20

-

0,45

0,27

0,04

5,05

5,40

-

-

-

3,09

3,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,05

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

86,87

12,03

1,82

1,05

1,02

1,56

3,34

1,22

3,20

4,63

2,35

1,31

46,81

6,53

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

37,64

-

0,87

0,34

0,32

0,27

0,67

0,30

1,08

2,19

0,05

1,04

27,11

3,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,06

3,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,32

0,06

0,15

0,25

-

-

-

-

-

-

0,13

0,20

0,22

0,31

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,95

0,20

0,05

-

-

0,55

0,53

0,75

0,30

-

-

-

0,57

-

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

0,22

-

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

0,20

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,48

-

0,05

-

-

0,54

0,52

0,72

0,30

-

-

-

0,35

-

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,09

1,62

-

-

0,19

-

0,05

-

-

-

1,12

-

0,11

-

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,72

0,53

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

2,37

1,09

-

-

-

-

0,05

-

-

-

1,12

-

0,11

-

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

15,16

6,36

0,70

0,21

-

0,23

1,91

0,02

1,62

0,12

1,05

0,07

2,73

0,14

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

12,32

4,37

0,70

0,20

-

0,18

1,91

-

1,62

0,12

0,56

0,07

2,45

0,14

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,77

0,99

-

0,01

-

-

-

-

-

-

0,49

-

0,28

-

2.6.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,32

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,66

0,61

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất tôn giáo

TON

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,61

0,06

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

0,13

0,41

2.9

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

4,99

0,02

-

-

-

0,10

-

-

-

1,82

-

-

1,64

1,41

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

18,02

0,65

0,05

0,25

0,51

0,41

0,17

0,15

0,20

0,50

-

-

14,30

0,83

2.10.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm phá

MNC

1,97

0,43

-

0,02

0,01

0,11

0,17

0,15

-

-

-

-

0,25

0,83

2.10.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,05

0,22

0,05

0,23

0,50

0,30

-

-

0,20

0,50

-

-

14,05

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

24,44

1,21

0,90

0,99

0,48

0,39

-

1,07

7,13

0,80

0,81

-

9,56

1,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

24,44

1,21

0,90

0,99

0,48

0,39

-

1,07

7,13

0,80

0,81

-

9,56

1,10

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5+…+17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

273,75

23,39

20,68

12,71

3,82

2,53

10,28

10,52

14,32

19,74

18,29

16,01

88,09

33,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

93,81

10,26

9,05

9,93

1,28

0,96

4,52

1,20

2,43

11,42

16,60

6,37

12,54

7,25

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

82,00

10,25

8,07

9,85

1,08

0,96

4,31

0,39

0,18

11,38

16,60

6,36

6,99

5,58

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

11,81

0,01

0,98

0,08

0,20

-

0,21

0,81

2,25

0,04

-

0,01

5,55

1,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,23

10,05

2,32

0,98

1,04

0,83

0,63

1,27

3,92

4,08

1,64

4,74

26,42

12,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

84,15

3,08

2,11

1,77

1,05

0,47

5,09

3,00

2,57

4,06

0,05

4,88

45,62

10,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

24,91

-

7,20

-

0,45

0,27

0,04

5,05

5,40

-

-

-

3,09

3,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,45

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,37

-

-

-

-

-

-

-

2,37

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

2,37

-

-

-

-

-

-

-

2,37

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

79,05

15,22

0,30

1,09

0,51

1,01

1,13

1,22

1,00

0,70

3,08

3,53

44,80

5,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

43,09

6,77

0,25

0,71

0,51

1,01

0,92

0,92

1,00

0,60

1,17

3,53

23,38

2,32

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

33,68

8,45

0,05

0,38

-

-

0,21

0,30

-

0,10

1,91

-

19,46

2,82

3.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,31

0,32

3.4

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,65

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4) = (5+…+17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

47,50

1,21

0,90

1,05

1,53

0,39

-

1,07

7,13

0,80

0,81

11,44

19,07

2,10

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

47,50

1,21

0,90

1,05

1,53

0,39

-

1,07

7,13

0,80

0,81

11,44

19,07

2,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,69

-

-

1,05

1,16

-

-

-

-

0,30

0,01

0,02

9,56

0,59

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,71

0,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

29,30

-

-

-

0,36

-

-

-

7,01

-

-

11,42

9,51

1,00

2.4.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,01

-

-

-

-

-

-

-

7,01

-

-

-

-

-

2.4.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,42

9,51

1,00

2.4.3

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

0,36

-

-

-

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4,64

0,50

0,90

-

0,01

0,39

-

1,07

0,12

0,50

0,80

-

-

0,35

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,84

0,50

0,90

-

0,01

0,39

-

1,07

0,12

0,50

-

-

-

0,35

2.5.2

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

2.6

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 625/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 625/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Phan Thái Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản