Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 625/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/06/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 61/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2025; số 62/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1533/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam; số 3072/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh và số 3107/QĐ- UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 05/3//2025 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-SNNMT ngày 12/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Duy Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Duy Xuyên chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 02 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Duy Xuyên triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài Chính; Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Nam Phước | Duy Tân | Duy Hòa | Duy Phú | Duy Châu | Duy Trinh | Duy Sơn | Duy Trung | Duy Thành | Duy Phước | Duy Vinh | Duy Nghĩa | Duy Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5+…+17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 30.875,01 | 1.546,15 | 2.156,50 | 3.408,86 | 3.937,66 | 1.373,88 | 2.055,89 | 7.209,10 | 3.312,83 | 946,09 | 1.309,48 | 1.028,86 | 1.465,56 | 1.124,15 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 21.768,36 | 738,74 | 1.396,97 | 2.680,39 | 3.403,15 | 810,92 | 1.050,70 | 6.402,11 | 2.626,59 | 481,25 | 673,58 | 429,56 | 693,58 | 380,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.618,24 | 422,19 | 586,00 | 832,57 | 297,86 | 181,26 | 186,03 | 639,86 | 371,13 | 329,38 | 495,82 | 160,89 | 100,20 | 15,05 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 4.303,04 | 418,06 | 564,20 | 784,65 | 269,07 | 181,11 | 185,75 | 546,74 | 351,43 | 329,38 | 493,50 | 160,89 | 3,21 | 15,05 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 315,20 | 4,13 | 21,80 | 47,92 | 28,79 | 0,15 | 0,28 | 93,12 | 19,70 | - | 2,32 | - | 96,99 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.060,59 | 252,00 | 161,77 | 149,56 | 50,78 | 309,61 | 119,01 | 144,62 | 187,99 | 51,13 | 126,70 | 101,70 | 230,01 | 175,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.664,51 | 64,55 | 280,05 | 434,32 | 284,56 | 134,07 | 124,94 | 386,04 | 259,25 | 63,83 | 44,52 | 63,41 | 334,91 | 190,06 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.086,00 | - | - | 263,42 | 822,58 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.421,01 | - | - | 591,77 | 1.715,32 | - | 389,25 | 4.390,93 | 1.307,80 | 7,93 | - | 15,30 | 2,71 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.478,03 | - | 294,70 | 355,22 | 154,53 | 150,14 | 196,11 | 831,75 | 495,58 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 190,20 | - | 27,73 | 3,42 | 6,10 | 4,76 | - | 1,66 | 1,24 | 26,16 | 6,54 | 86,84 | 25,75 | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 249,78 | - | 46,72 | 50,11 | 71,42 | 31,08 | 35,36 | 7,25 | 3,60 | 2,82 | - | 1,42 | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 8.019,06 | 761,53 | 710,29 | 595,52 | 529,15 | 466,20 | 672,01 | 673,71 | 662,98 | 437,17 | 584,03 | 569,35 | 766,36 | 590,76 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.159,13 | - | 203,23 | 258,42 | 108,22 | 122,89 | 159,47 | 158,53 | 170,47 | 144,85 | 220,88 | 134,42 | 261,83 | 215,92 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 351,45 | 351,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,05 | 3,14 | 1,71 | 0,54 | 0,64 | 1,06 | 0,39 | 0,56 | 0,53 | 0,72 | 0,51 | 0,46 | 0,05 | 0,74 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 251,88 | 2,28 | 95,53 | - | 70,35 | - | - | 64,79 | 18,78 | - | 0,10 | - | - | 0,05 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 3,93 | 0,04 | 0,15 | 0,25 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,22 | 1,37 | 0,15 | 0,13 | 0,20 | 0,84 | 0,13 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 127,50 | 17,71 | 11,66 | 9,70 | 4,69 | 8,69 | 5,73 | 10,99 | 9,88 | 13,66 | 11,59 | 12,16 | 6,18 | 4,86 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,64 | 0,91 | 0,81 | 0,18 | 0,18 | 0,45 | 0,44 | 1,12 | 0,15 | - | - | - | 0,22 | 1,18 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,48 | 2,35 | 0,24 | 0,20 | 0,40 | 0,18 | 0,10 | 0,13 | 0,21 | 0,50 | 0,23 | 0,08 | 0,45 | 0,41 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 73,91 | 9,10 | 5,80 | 7,50 | 2,94 | 4,26 | 2,69 | 4,65 | 4,76 | 10,16 | 7,78 | 7,03 | 3,97 | 3,27 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 39,50 | 4,55 | 4,81 | 1,59 | 1,17 | 3,80 | 2,50 | 5,07 | 4,76 | 2,93 | 1,75 | 5,03 | 1,54 | - |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 1,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,33 | - | - | - |
2.6.7 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1,62 | 0,80 | - | 0,23 | - | - | - | 0,02 | - | 0,07 | 0,50 | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 556,34 | 6,11 | 40,63 | 49,18 | 17,27 | 4,63 | 32,23 | 13,53 | 92,96 | 3,20 | 1,89 | 64,84 | 83,53 | 146,34 |
2.7.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 76,50 | - | 2,74 | - | - | - | 15,37 | - | 54,59 | - | - | - | 3,80 | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 289,79 | 1,88 | 0,10 | 0,67 | 1,53 | - | - | 0,13 | - | 0,99 | 0,38 | 61,88 | 75,89 | 146,34 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 87,06 | 4,23 | 11,29 | 27,20 | 14,57 | 2,34 | 2,43 | 2,38 | 12,10 | 2,21 | 1,51 | 2,96 | 3,84 | - |
2.7.4 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 102,99 | - | 26,50 | 21,31 | 1,17 | 2,29 | 14,43 | 11,02 | 26,27 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2.273,28 | 194,82 | 112,11 | 174,32 | 280,67 | 85,25 | 304,84 | 318,48 | 223,83 | 101,03 | 117,65 | 83,89 | 185,24 | 91,15 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.319,81 | 166,01 | 91,59 | 69,12 | 52,84 | 70,01 | 98,80 | 151,06 | 112,05 | 85,96 | 99,86 | 72,37 | 163,52 | 86,62 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 864,49 | 21,94 | 17,13 | 93,26 | 212,58 | 12,83 | 190,29 | 164,52 | 96,08 | 13,47 | 13,32 | 8,81 | 17,43 | 2,83 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,30 | - | - | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 34,23 | 0,14 | 0,25 | 8,19 | 13,11 | - | 11,71 | - | - | 0,17 | 0,12 | 0,17 | 0,36 | 0,01 |
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 3,36 | - | - | - | - | - | - | - | 3,33 | 0,03 | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 11,51 | 0,40 | 0,11 | 0,46 | - | 0,54 | 2,36 | 0,94 | 6,05 | 0,09 | 0,48 | 0,03 | 0,05 | - |
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,48 | 0,03 | 0,01 | 0,09 | 0,06 | 0,07 | 0,10 | 0,06 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 0,01 | 0,02 |
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 9,61 | 2,70 | 0,27 | 0,33 | 0,28 | 0,37 | 0,51 | 0,82 | 0,46 | 0,60 | 2,03 | 0,25 | 0,75 | 0,24 |
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 29,49 | 3,60 | 2,75 | 2,57 | 1,80 | 1,43 | 1,07 | 1,08 | 5,85 | 0,70 | 1,83 | 2,26 | 3,12 | 1,43 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 13,58 | 2,68 | 0,52 | - | 0,94 | 0,14 | 0,65 | 5,14 | 1,08 | 0,52 | 0,49 | 0,25 | 0,15 | 1,02 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 28,14 | 8,06 | 1,31 | 1,76 | 0,23 | 1,23 | 2,51 | 1,39 | 2,16 | 1,80 | 3,75 | 2,13 | 1,43 | 0,38 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 610,79 | 17,11 | 71,32 | 54,26 | 27,19 | 66,04 | 61,59 | 53,00 | 90,32 | 24,36 | 5,90 | 7,11 | 89,63 | 42,96 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.631,98 | 158,13 | 172,12 | 47,09 | 18,80 | 176,12 | 104,45 | 47,08 | 51,60 | 146,88 | 221,13 | 263,89 | 137,48 | 87,21 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 132,25 | 4,82 | 3,21 | 27,67 | 15,18 | 9,34 | 33,57 | 5,31 | 4,74 | 12,57 | 4,00 | 7,00 | 4,71 | 0,13 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.499,73 | 153,31 | 168,91 | 19,42 | 3,62 | 166,78 | 70,88 | 41,77 | 46,86 | 134,31 | 217,13 | 256,89 | 132,77 | 87,08 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 1.087,59 | 45,88 | 49,24 | 132,95 | 5,36 | 96,76 | 333,18 | 133,28 | 23,26 | 27,67 | 51,87 | 29,95 | 5,62 | 152,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1.087,59 | 45,88 | 49,24 | 132,95 | 5,36 | 96,76 | 333,18 | 133,28 | 23,26 | 27,67 | 51,87 | 29,95 | 5,62 | 152,57 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Nam Phước | Duy Tân | Duy Hòa | Duy Phú | Duy Châu | Duy Trinh | Duy Sơn | Duy Trung | Duy Thành | Duy Phước | Duy Vinh | Duy Nghĩa | Duy Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5+…+17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 338,62 | 59,35 | 17,08 | 10,48 | 4,06 | 4,43 | 10,44 | 12,81 | 22,50 | 23,76 | 17,27 | 7,84 | 120,46 | 28,14 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 227,31 | 46,11 | 14,36 | 8,44 | 2,56 | 2,48 | 7,10 | 10,52 | 12,17 | 18,33 | 14,11 | 6,53 | 64,09 | 20,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 86,16 | 32,98 | 2,83 | 5,70 | 0,34 | 0,96 | 1,34 | 1,20 | 0,28 | 10,08 | 12,42 | 5,38 | 10,66 | 1,99 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 78,30 | 32,98 | 1,85 | 5,62 | 0,14 | 0,96 | 1,13 | 0,39 | 0,17 | 10,04 | 12,42 | 5,38 | 6,90 | 0,32 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 7,86 | - | 0,98 | 0,08 | 0,20 | - | 0,21 | 0,81 | 0,11 | 0,04 | - | - | 3,76 | 1,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 57,63 | 10,05 | 2,22 | 0,96 | 0,72 | 0,78 | 0,63 | 1,27 | 3,92 | 4,08 | 1,64 | 1,15 | 21,40 | 8,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 58,38 | 3,08 | 2,11 | 1,75 | 1,05 | 0,47 | 5,09 | 3,00 | 2,57 | 3,99 | 0,05 | - | 28,92 | 6,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,18 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24,91 | - | 7,20 | - | 0,45 | 0,27 | 0,04 | 5,05 | 5,40 | - | - | - | 3,09 | 3,41 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,05 | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 86,87 | 12,03 | 1,82 | 1,05 | 1,02 | 1,56 | 3,34 | 1,22 | 3,20 | 4,63 | 2,35 | 1,31 | 46,81 | 6,53 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 37,64 | - | 0,87 | 0,34 | 0,32 | 0,27 | 0,67 | 0,30 | 1,08 | 2,19 | 0,05 | 1,04 | 27,11 | 3,40 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,06 | 3,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,32 | 0,06 | 0,15 | 0,25 | - | - | - | - | - | - | 0,13 | 0,20 | 0,22 | 0,31 |
2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 2,95 | 0,20 | 0,05 | - | - | 0,55 | 0,53 | 0,75 | 0,30 | - | - | - | 0,57 | - |
2.4.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,25 | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | 0,22 | - |
2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,21 | 0,20 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,48 | - | 0,05 | - | - | 0,54 | 0,52 | 0,72 | 0,30 | - | - | - | 0,35 | - |
2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,09 | 1,62 | - | - | 0,19 | - | 0,05 | - | - | - | 1,12 | - | 0,11 | - |
2.5.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,72 | 0,53 | - | - | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5.2 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 2,37 | 1,09 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | 1,12 | - | 0,11 | - |
2.6 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 15,16 | 6,36 | 0,70 | 0,21 | - | 0,23 | 1,91 | 0,02 | 1,62 | 0,12 | 1,05 | 0,07 | 2,73 | 0,14 |
2.6.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 12,32 | 4,37 | 0,70 | 0,20 | - | 0,18 | 1,91 | - | 1,62 | 0,12 | 0,56 | 0,07 | 2,45 | 0,14 |
2.6.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1,77 | 0,99 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 0,49 | - | 0,28 | - |
2.6.3 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,32 | 0,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,07 | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.5 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
2.6.6 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,66 | 0,61 | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất tôn giáo | TON | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 |
2.8 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,61 | 0,06 | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,13 | 0,41 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 4,99 | 0,02 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | 1,82 | - | - | 1,64 | 1,41 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 18,02 | 0,65 | 0,05 | 0,25 | 0,51 | 0,41 | 0,17 | 0,15 | 0,20 | 0,50 | - | - | 14,30 | 0,83 |
2.10.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm phá | MNC | 1,97 | 0,43 | - | 0,02 | 0,01 | 0,11 | 0,17 | 0,15 | - | - | - | - | 0,25 | 0,83 |
2.10.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 16,05 | 0,22 | 0,05 | 0,23 | 0,50 | 0,30 | - | - | 0,20 | 0,50 | - | - | 14,05 | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 24,44 | 1,21 | 0,90 | 0,99 | 0,48 | 0,39 | - | 1,07 | 7,13 | 0,80 | 0,81 | - | 9,56 | 1,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 24,44 | 1,21 | 0,90 | 0,99 | 0,48 | 0,39 | - | 1,07 | 7,13 | 0,80 | 0,81 | - | 9,56 | 1,10 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Nam Phước | Duy Tân | Duy Hòa | Duy Phú | Duy Châu | Duy Trinh | Duy Sơn | Duy Trung | Duy Thành | Duy Phước | Duy Vinh | Duy Nghĩa | Duy Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5+…+17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 273,75 | 23,39 | 20,68 | 12,71 | 3,82 | 2,53 | 10,28 | 10,52 | 14,32 | 19,74 | 18,29 | 16,01 | 88,09 | 33,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 93,81 | 10,26 | 9,05 | 9,93 | 1,28 | 0,96 | 4,52 | 1,20 | 2,43 | 11,42 | 16,60 | 6,37 | 12,54 | 7,25 |
- | Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 82,00 | 10,25 | 8,07 | 9,85 | 1,08 | 0,96 | 4,31 | 0,39 | 0,18 | 11,38 | 16,60 | 6,36 | 6,99 | 5,58 |
- | Đất trồng lúa còn lại | LUK/PNN | 11,81 | 0,01 | 0,98 | 0,08 | 0,20 | - | 0,21 | 0,81 | 2,25 | 0,04 | - | 0,01 | 5,55 | 1,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 70,23 | 10,05 | 2,32 | 0,98 | 1,04 | 0,83 | 0,63 | 1,27 | 3,92 | 4,08 | 1,64 | 4,74 | 26,42 | 12,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 84,15 | 3,08 | 2,11 | 1,77 | 1,05 | 0,47 | 5,09 | 3,00 | 2,57 | 4,06 | 0,05 | 4,88 | 45,62 | 10,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,18 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 24,91 | - | 7,20 | - | 0,45 | 0,27 | 0,04 | 5,05 | 5,40 | - | - | - | 3,09 | 3,41 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,45 | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,42 | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,37 | - | - | - | - | - | - | - | 2,37 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NKR | 2,37 | - | - | - | - | - | - | - | 2,37 | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 79,05 | 15,22 | 0,30 | 1,09 | 0,51 | 1,01 | 1,13 | 1,22 | 1,00 | 0,70 | 3,08 | 3,53 | 44,80 | 5,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC | 43,09 | 6,77 | 0,25 | 0,71 | 0,51 | 1,01 | 0,92 | 0,92 | 1,00 | 0,60 | 1,17 | 3,53 | 23,38 | 2,32 |
3.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 33,68 | 8,45 | 0,05 | 0,38 | - | - | 0,21 | 0,30 | - | 0,10 | 1,91 | - | 19,46 | 2,82 |
3.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 1,63 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,31 | 0,32 |
3.4 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 0,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,65 | - |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Nam Phước | Duy Tân | Duy Hòa | Duy Phú | Duy Châu | Duy Trinh | Duy Sơn | Duy Trung | Duy Thành | Duy Phước | Duy Vinh | Duy Nghĩa | Duy Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5+…+17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 47,50 | 1,21 | 0,90 | 1,05 | 1,53 | 0,39 | - | 1,07 | 7,13 | 0,80 | 0,81 | 11,44 | 19,07 | 2,10 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 47,50 | 1,21 | 0,90 | 1,05 | 1,53 | 0,39 | - | 1,07 | 7,13 | 0,80 | 0,81 | 11,44 | 19,07 | 2,10 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,69 | - | - | 1,05 | 1,16 | - | - | - | - | 0,30 | 0,01 | 0,02 | 9,56 | 0,59 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,71 | 0,71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.3.1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 29,30 | - | - | - | 0,36 | - | - | - | 7,01 | - | - | 11,42 | 9,51 | 1,00 |
2.4.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,01 | - | - | - | - | - | - | - | 7,01 | - | - | - | - | - |
2.4.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 11,42 | 9,51 | 1,00 |
2.4.3 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 0,36 | - | - | - | 0,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 4,64 | 0,50 | 0,90 | - | 0,01 | 0,39 | - | 1,07 | 0,12 | 0,50 | 0,80 | - | - | 0,35 |
2.5.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 3,84 | 0,50 | 0,90 | - | 0,01 | 0,39 | - | 1,07 | 0,12 | 0,50 | - | - | - | 0,35 |
2.5.2 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,80 | - | - | - |
2.6 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,14 |
Quyết định 625/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 625/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phan Thái Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra