Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 17 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐẮK MIL, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua Danh mục các cần thu hồi đất, các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2025;
Theo đề nghị của UBND huyện Đắk Mil tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông với các nội dung cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo).
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk Mil có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai năm 2024; việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện Đắk Mil.
2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.
4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
6. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp, thống nhất giữa Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 và Quy hoạch chung xây dựng đô thị huyện Đắk Mil đã được UBND tỉnh Đắk Nông phê duyệt tại Quyết định 661/QĐ-UBND ngày 31/5/2012, UBND huyện Đăk Mil chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của Sở Xây dựng đơn vị quản lý về quy hoạch đô thị.
7. Đối với các vị trí, công trình, dự án nằm trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023, UBND huyện Đắk Mil chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
8. Định kỳ trước ngày 15/12 hàng năm, UBND huyện Đắk Mil có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương gửi về UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo kết quả thực hiện gửi Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND huyện Đắk Mil chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh đối với các nội dung đề xuất tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực số XIV; Chủ tịch UBND huyện Đắk Mil; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐẮK MIL - TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Đắk Mil | xã Đắk Lao | xã Đắk Gằn | xã Đắk N'Drót | xã Đắk R’La | xã Đắk Sắk | xã Đức Mạnh | xã Đức Minh | xã Long Sơn | xã Thuận An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 67.901,69 | 481,68 | 25.385,89 | 7.640,61 | 4.652,79 | 9.082,17 | 3.112,54 | 4.902,20 | 3.434,75 | 3.014,38 | 6.194,68 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 62.865,15 | 233,12 | 24.315,86 | 7.103,49 | 4.393,65 | 8.446,71 | 2.765,93 | 4.450,49 | 2.897,54 | 2.803,82 | 5.454,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.104,46 |
|
| 103,57 | 49,05 | 58,34 | 192.47 | 114,74 | 369,56 | 97,98 | 118,74 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 709,70 |
|
|
|
|
| 91,26 | 105,84 | 350,05 | 50,46 | 112,09 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 394,75 |
|
| 103,57 | 49,05 | 58,34 | 101,21 | 8,90 | 19,51 |
| 6,65 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 3.868,17 | 2,37 | 84,22 | 505,62 | 507,18 | 2.322,53 | 0,61 | 190,40 | 12,25 | 222,60 | 20,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37.418,39 | 223,18 | 4.297,52 | 6.379,02 | 3.781,62 | 5.893,22 | 2.542,89 | 4.102,47 | 2.479,49 | 2.463,78 | 5.255,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.408,71 |
| 2.408,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.523,99 | 2,67 | 17.449,61 | 11,29 |
| 22,61 |
| 23,99 |
|
| 13,82 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 17.443,19 |
| 17.388,51 |
|
| 22,61 |
| 19,19 |
|
| 12,87 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 227,16 | 4,90 | 48,26 | 28,97 | 29,14 | 14,71 | 26,69 | 14,53 | 27,15 | 3,80 | 29,01 |
1.7 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 25,36 |
|
|
|
| 25,36 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKTI | 288,91 |
| 27,55 | 75,02 | 26,67 | 109,92 | 3,28 | 4,36 | 9,09 | 15,66 | 17,37 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 4.993,50 | 248,56 | 1.064,96 | 534,80 | 258,65 | 605,88 | 346,60 | 451,71 | 537,20 | 210,56 | 734,56 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 692,53 |
| 90,46 | 50,33 | 40,75 | 66,28 | 95,05 | 109,31 | 130,07 | 16,15 | 94,14 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 75,15 | 75,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,79 | 4,86 | 2,47 | 0,50 | 0,52 | 0,62 | 0,91 | 0,26 | 1,71 | 0,58 | 4,36 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 410,78 | 9,66 | 304,03 |
| 4,30 | 45,59 | 5,55 | 16,93 |
|
| 24,72 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 9,24 | 1,41 |
| 0,10 |
|
|
| 0,25 |
| 0,10 | 7,38 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 93,65 | 20,29 | 5,57 | 5,33 | 7,69 | 8,52 | 12,67 | 8,32 | 7,78 | 2,43 | 15,04 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,96 | 3,31 | 0,84 | 1,00 | 1,41 | 0,22 | 1,00 | 0,85 | 0,20 | 0,35 | 0,77 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,21 | 1,41 | 0,48 | 0,18 | 0,28 | 0,20 | 0,21 | 0,32 | 0,10 | 0,28 | 3,74 |
2.6 4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 61,35 | 11,21 | 3,55 | 3,50 | 5,71 | 7,46 | 10,01 | 5,52 | 5,19 | 1,81 | 7,39 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 12,55 | 2,91 | 0 19 | 0,65 | 0,29 | 0,64 | 1,45 | 1,63 | 2,28 |
| 2,52 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,21 | 1,07 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,63 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 201,62 | 3,36 | 32,85 | 28,70 | 1,34 | 35,20 | 17,61 | 13,69 | 7,25 | 12,38 | 49,23 |
2.7.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 24,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.50 |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 39,09 | 2,54 | 17,03 | 1,74 | 1,34 | 1,92 | 0,71 | 2,09 | 7,25 | 0,18 | 4,28 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 38,96 | 0,82 | 4,14 |
|
| 0,06 | 16,90 |
|
|
| 17,03 |
2 7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 99,07 |
| 11,68 | 26,96 |
| 33,21 |
| 11,60 |
| 12,20 | 3,42 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2.437,52 | 128,21 | 381,26 | 243,85 | 131,78 | 367,94 | 150,50 | 192,89 | 321,68 | 119,63 | 399,80 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.378,52 | 52,10 | 214,45 | 152,32 | 103,20 | 157,86 | 106,05 | 161,96 | 151,57 | 74,00 | 205,01 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 945,63 | 66,73 | 144,43 | 76,12 | 26,39 | 194,24 | 37,84 | 29,80 | 166,06 | 13,38 | 190,63 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 15,03 | 1,36 | 2,67 | 0,94 | 0,54 | 0,58 | 0,77 | 0,61 | 3,39 | 0,27 | 3,89 |
2.8.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 4,60 |
| 0,25 |
|
|
| 4,35 |
|
|
|
|
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 13,51 |
| 11,10 |
| 1,35 | 0,56 | 0,50 |
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 60,23 |
|
| 14,02 | 0,25 | 13,99 |
|
|
| 31,97 |
|
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,46 | 0,20 |
| 0,02 | 0,06 | 0,05 | 0,02 | 0,09 |
|
| 0,02 |
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 4,21 | 0,84 |
| 0,43 |
| 0,65 | 0,96 | 0,43 | 0,65 |
| 0,25 |
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 15,34 | 6,98 | 8,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 40,27 | 0,63 |
| 1,47 | 1,77 | 2,11 | 10,18 | 6,52 | 14,18 |
| 3,41 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,08 |
| 0,06 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 93,95 | 2,26 | 9,79 | 13,75 | 6,34 | 7,54 | 11,11 | 15,11 | 11,48 | 5,97 | 10,61 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 921,93 | 2,75 | 238,49 | 190,78 | 64,15 | 72,10 | 43,02 | 88,41 | 43,05 | 53,31 | 125,86 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 921,93 | 2,75 | 238,49 | 190,78 | 64,15 | 72,10 | 43,02 | 88,41 | 43,05 | 53,31 | 125,86 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 43,04 |
| 5,06 | 2,31 | 0,49 | 29,58 |
|
|
|
| 5,59 |
3.1 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 43,04 |
| 5,06 | 2,31 | 0,49 | 29,58 |
|
|
|
| 5,59 |
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐẮK MIL - TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Đắk Mil | xã Đắk Lao | xã Đắk Gằn | xã Đắk N'Drót | xã Đắk R’La | xã Đắk Sắk | xã Đức Mạnh | xã Đức Minh | xã Long Sơn | xã Thuận An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4= (5) +...+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26,51 |
|
| 26,51 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26,51 |
|
| 26,51 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1 | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐẮK MIL - TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Đắk Mil | xã Đắk Lao | xã Đắk Gằn | xã Đắk N'Drót | xã Đắk R’La | xã Đắk Sắk | xã Đức Mạnh | xã Đức Minh | xã Long Sơn | xã Thuận An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +... (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 210,34 | 11,96 | 32,90 | 24,18 | 8,68 | 84,04 | 5,01 | 4,08 | 26,91 | 1,25 | 11,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23,20 |
|
| 6,37 |
| 13,85 |
|
| 2,14 |
| 0,84 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1,46 |
|
|
|
|
|
|
| 0,85 |
| 0,61 |
1 1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 21,4 |
|
| 6,37 |
| 13,85 |
|
| 1,29 |
| 0,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,53 |
|
| 2,25 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 179,26 | 11,96 | 32,90 | 15,56 | 8,68 | 64,56 | 5,01 | 4,08 | 24,77 | 1,25 | 10,49 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,35 |
|
|
|
| 5,35 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 119,11 | 0,13 |
| 17,45 |
| 101,18 |
| 0,23 | 0,12 |
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1,86 |
|
| 0,85 |
| 1,01 |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1,86 |
|
| 0,85 |
| 1,01 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 116,89 |
|
| 16,60 |
| 100,17 |
|
| 0,12 |
|
|
2.4.1 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 116,89 |
|
| 16,60 |
| 100,17 |
|
| 0,12 |
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐẮK MIL - TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT. Đắk Mil | xã Đắk Lao | xã Đắk Gằn | xã Đắk N'Drót | xã Đắk R’La | xã Đắk Sắk | xã Đức Mạnh | xã Đức Minh | xã Long Sơn | xã Thuận An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +.. (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 425,45 | 18,02 | 92,12 | 53,51 | 4,32 | 153,87 | 24,41 | 14,21 | 31,41 | 11,29 | 22,29 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 22,65 |
|
| 6,37 |
| 13,20 |
|
| 2,14 | 0,10 | 0,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 31,65 | 4,06 | 14,74 | 3,57 |
| 1,28 | 1,00 | 2,00 | 2,00 | 1,00 | 2,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 361,00 | 13,96 | 72,58 | 43,57 | 4,32 | 134,04 | 23,41 | 12,21 | 27,27 | 10,19 | 19,45 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,80 |
| 4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,35 |
|
|
|
| 5,35 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 25,36 |
|
|
|
| 25,36 |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 2,80 | 2,70 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 1,88 | 1,78 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,92 | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao chuyển sang đất ở | DTT/OTC | 0,92 | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 373/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 680/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 684/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 625/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 389/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 533/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
Quyết định 373/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 373/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Trọng Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra