- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 617/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 /6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 08/TTr-STTTT ngày 20/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử, lĩnh vực Xuất bản - In - Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng mới, sửa đổi quy trình điện tử đối với việc giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số: 8, 25, 26, 27, 28, 29, 35 Mục B Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành Quyết định số: 617/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
1 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
II | LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH |
1 | Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
4 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
6 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất Trưởng phòng kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn Giấy phép (Tham mưu thông báo từ chối gia hạn Giấy phép) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết TTHC). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn Giấy phép | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết đối với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối cấp gia hạn Giấy phép theo quy định. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Kết quả giải quyết TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất Trưởng phòng kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Tham mưu thông báo từ chối đăng ký lại) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết TTHC). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký lại | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết đối với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo quy định. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Kết quả giải quyết TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất Trưởng phòng kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động in (Tham mưu thông báo từ chối cấp Giấy phép) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết TTHC). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 09 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết đối với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối cấp Giấy phép hoạt động in theo quy định. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo(gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoạt động in. | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Kết quả giải quyết TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyện môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất Trưởng phòng kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép hoạt động in (Tham mưu thông báo từ chối cấp lại Giấy phép) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết TTHC). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết đối với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối cấp lại Giấy phép hoạt động in theo quy định. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyện môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại hành chính Trung tâm Phục vụ công |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyện môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoạt động in. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Kết quả giải quyết TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất Trưởng phòng kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký hoạt động cơ sở in (Tham mưu thông báo từ chối cấp xác nhận đăng ký) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết TTHC). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký hoạt động cơ sở in | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết đối với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in theo quy định. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyện môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyện môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Kết quả giải quyết TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
3. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất Trưởng phòng kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (Tham mưu thông báo từ chối cấp xác nhận đăng ký) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết TTHC). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết đối với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in theo quy định. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyện môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyện môn | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Kết quả giải quyết TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
6. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất Trưởng phòng kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Tham mưu thông báo từ chối cấp xác nhận đăng ký) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết TTHC). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết đối với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo quy định. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Kết quả giải quyết TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
7. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, đề xuất Trưởng phòng kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện Cấp giấy phép (Tham mưu thông báo từ chối cấp Giấy phép) - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết TTHC). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết đối với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm theo quy định. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết | ||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận Kết quả giải quyết TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC. - Xác nhận trên phần mềm: về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ công bố DM TTHC | Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
I | LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
|
|
1 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 06 | 06 |
II | LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH |
|
|
|
1 | Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 07 | 07 |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 15 | 15 |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 07 | 07 |
4 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 03 | 03 |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 03 | 03 |
6 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 07 | 07 |
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 | 07 | 07 |
- 1Quyết định 1505/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 915/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1690/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1505/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 915/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1690/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực Xuất bản - In - Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 617/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực