- 1Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực Xuất bản - In - Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Xuất bản - In và Phát hành; Báo chí; Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1056/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thử tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 25/TTr-STTTT ngày 10/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số: 22, 23, 24, 33 mục B phần II Danh mục kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ; số 1, 6, 7 mục II phần II Danh mục kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ; số 01, 02 mục I Phần II Danh mục kèm theo Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1056/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
1 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
II | LĨNH VỰC IN |
1 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
III | LĨNH VỰC PHÁT HÀNH |
1 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
2 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
3 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
4 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 09 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho cơ quan/tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày. - TH 2: 15 ngày. |
1. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cơ quan, tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 09 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho cơ quan, tổ chức/cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày. - TH 2: 15 ngày. |
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 02 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày làm việc. - TH 2: 05 ngày làm việc. |
3. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 02 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày làm việc. - TH 2: 05 ngày làm việc. |
4. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 5,5 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày. - TH 2: 10 ngày. |
III. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
1. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 09 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày. - TH 2: 15 ngày. |
2. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 5,5 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày làm việc. - TH 2: 10 ngày làm việc. |
3. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 02 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày làm việc. - TH 2: 05 ngày làm việc. |
4. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 02 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày làm việc. - TH 2: 05 ngày làm việc. |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày thực hiện TTHC theo Quyết định công bố DMTTHC | Số ngày giải quyết công việc theo Quyết định QTNB |
I | LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|
|
|
01 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 864/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 | 15 ngày | 15 ngày |
II | LĨNH VỰC IN |
|
|
|
01 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 864/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 | 15 ngày | 15 ngày |
02 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 864/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
03 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 864/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
04 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 864/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 | 10 ngày | 10 ngày |
II | LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM |
|
|
|
01 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 864/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 | 15 ngày | 15 ngày |
02 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 864/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
03 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 864/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
04 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 864/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1056/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực