- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông: số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 04/TTr-STTTT ngày 13/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính số: 17, 34, 35, 36, 37, 38, 39, phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính số: 40, 41 phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 307/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | DVCTT (Mức độ) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phut ho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | DVCTT (Mức độ) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phut ho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phut ho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
3 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phut ho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phut ho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
5 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phut ho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
6 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phut ho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Quyết định số 2531/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ. |
7 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Địa chỉ: Số 398, đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - ĐT: 02102222555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phut ho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Văn bản hợp nhất số 02/VBHN- BTTTT ngày 10/5/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Nghị định Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Quyết định số 2531/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ. |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 | 2.001728 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2 | 2.001732 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
- 1Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 3Quyết định 453/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7Quyết định 3804/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 1Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 10Quyết định 453/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 14Quyết định 3804/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử, lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 305/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực