- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 615/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 229/TTr-STNMT ngày 29/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm
Điều chỉnh giảm 8,76 ha đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (SKX) tại xã Quang Sơn, xã Yên Sơn, phường Tân Bình, được lấy từ các loại đất: Đất rừng sản xuất 8,06 ha; đất trồng cây lâu năm 0,53 ha; đất phi nông nghiệp là 0,17 ha, cụ thể:
- Điều chỉnh giảm 0,72 ha đất rừng sản xuất của mỏ đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch tại Đồi Đình, thôn Khánh Ninh xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp;
- Điều chỉnh giảm 2,85 ha đất rừng sản xuất của mỏ đất đồi Đền Đông, đồi ông Chới, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp;
- Điều chỉnh giảm 5,19 ha (trong đó: Đất rừng sản xuất là 4,49 ha; đất trồng cây lâu năm là 0,53 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 0,07 ha; đất giao thông là 0,1 ha) của mỏ đất đồi Sòng Vặn, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp.
2. Điều chỉnh tăng
Điều chỉnh tăng 8,76 ha đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (SKX), được lấy từ các loại đất: Đất rừng sản xuất 8,06 ha; đất trồng cây lâu năm 0,53 ha, đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 0,07 ha ; đất giao thông là 0,1 ha để thực hiện dự án khai thác đất, đá san lấp phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
1. Công bố công khai các công trình, dự án được điều chỉnh quy mô, địa điểm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ BỔ SUNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án được phê duyệt trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Địa điểm (xã, phường) | Tổng diện tích được duyệt (ha) | Trong đó được sử dụng từ các loại đất theo quy hoạch được duyệt | Tên công trình, dự án chỉnh, thay đổi về quy mô, địa điểm | Địa điểm (xã, phường) | Tổng diện tích (ha) | Trong đó được sử dụng từ các loại đất | ||||||||||||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | Đất nông nghiệp |
| Đất chưa sử dụng | |||||||||||||||
Tổng | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng sản xuất | Đất trồng cây lâu năm | Tổng | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng sản xuất | Đất trồng cây lâu năm | Đất phi nông nghiệp | ||||||||||
I | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | |||||||||||||||||||
1 | Mỏ đất đá sét làm nguyên liệu sản xuất gạch Đồi Đình, thôn Khánh Ninh | Xã Yên Sơn | 4,90 | 4,90 |
|
| 4,90 |
|
|
| Khai thác đất, đá san lấp tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn | xã Quang Sơn | 0,72 | 0,72 |
|
| 0,72 |
|
|
|
Diện tích điều chỉnh | 0,72 | 0,72 |
|
| 0,72 |
|
|
| ||||||||||||
Diện tích còn lại sau điều chỉnh | 4,18 | 4,18 |
|
| 4,18 |
|
|
| ||||||||||||
2 | Mỏ đất đá tại Đồi Đến Đông, đồi Ông Chới của Công ty CP Phúc Lộc | phường Tân Bình | 5,63 | 5,63 |
|
| 5,63 |
|
|
| Khai thác đất, đá san lấp tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn | xã Quang Sơn | 2,85 | 2,85 |
|
| 2,85 |
|
|
|
Diện tích điều chỉnh | 2,85 | 2,85 |
|
| 2,85 |
|
|
| ||||||||||||
Diện tích còn lại sau điều chỉnh | 2,78 | 2,78 |
|
| 2,78 |
|
|
| ||||||||||||
3 | Khai thác đất tại mỏ đất đồi Sòng Vặn của công ty cổ phần Nhật Quân Anh | xã Quang Sơn | 31,00 | 27,45 |
|
| 7,65 | 19,80 | 2,89 | 0,66 | Khai thác đất, đá san lấp tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn | xã Quang Sơn | 5,19 | 5,02 |
|
| 4,49 | 0,53 | 0,17 |
|
Diện tích điều chỉnh | 5,19 | 5,02 |
|
| 4,49 | 0,53 | 0,17 |
| ||||||||||||
Diện tích còn lại sau điều chỉnh | 25,81 | 22,43 |
|
| 3,16 | 19,27 | 2,72 | 0,66 | ||||||||||||
Tổng diện tích điều chỉnh | 8,76 | 8,59 |
|
| 8,06 | 0,53 | 0,17 |
| Tổng diện tích điều chỉnh | 8,76 | 8,59 |
|
| 8,06 | 0,53 | 0,17 |
|
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích được duyệt | Tổng diện tích sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
P. Bắc Sơn | P. Nam Sơn | P. Tân Bình | P. Tây Sơn | P. Trung Sơn | P. Yên Bình | Xã Đông Sơn | Xã Quang Sơn | Xã Yên Sơn | ||||||||||||||
Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | |||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 10.493,13 | 10.493,13 | 314,31 | 314,31 | 1.339,14 | 1.339,14 | 749,51 | 749,51 | 278,42 | 278,42 | 408,50 | 408,50 | 462,92 | 462,92 | 2.067,81 | 2.067,81 | 3.520,53 | 3.520,53 | 1.352,00 | 1.352,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.363,76 | 4.363,76 | 40,96 | 40,96 | 666,19 | 666,19 | 263,08 | 265,93 | 6,80 | 6,80 | 77,50 | 77,50 | 95,70 | 95,70 | 831,08 | 831,08 | 1.730,92 | 1.727,35 | 651,55 | 652,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 547,88 | 547,88 |
|
|
|
| 132,66 | 132,66 |
|
|
|
| 46,75 | 46,75 | 1.35 | 1.35 |
|
| 367,12 | 367,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 396,23 | 396,23 |
|
|
|
| 66.78 | 66,78 |
|
|
|
| 38,68 | 38,68 | 1.08 | 1,08 |
|
| 289,69 | 289,69 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LƯK | 151,65 | 151,65 |
|
|
|
| 65,88 | 65,88 |
|
|
|
| 8,07 | 8,07 | 0,27 | 0,27 |
|
| 77,43 | 77,43 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 93,06 | 93,06 |
|
| 3,82 | 3,82 | 3,62 | 3,62 | 5,46 | 5,46 | 0,51 | 0,51 | 0,86 | 0,86 | 28,59 | 28,59 | 47,89 | 47,89 | 2,30 | 2,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.428,29 | 1.428,29 | 9,64 | 9,64 | 134,90 | 134,90 | 18,02 | 18,02 | 1,32 | 1,32 | 61,39 | 61,39 | 0,81 | 0,81 | 113,65 | 113,65 | 1.022,80 | 1.022,80 | 65,75 | 65,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.671,04 | 1.671,04 |
|
| 468,83 | 468,83 | 51,66 | 51.66 |
|
| 9,13 | 9,13 | 1,52 | 1,52 | 654,88 | 654.88 | 432,77 | 432,77 | 52,25 | 52^25 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 354,28 | 354,28 | 28,86 | 28,86 | 42,92 | 42,92 | 33,68 | 36,53 |
|
| 2,64 | 2,64 | 1,65 | 1,65 | 21,38 | 21,38 | 141,88 | 138,31 | 81,27 | 81,99 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 12,14 | 12,14 | 12,14 | 12,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 149,79 | 149,79 | 2,45 | 2,45 |
|
| 23,44 | 23,44 | 0,01 | 0,01 | 3,83 | 3,83 | 30,22 | 30,22 | 11,22 | 11,22 | 4,56 | 4,56 | 74,05 | 74,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 119,42 | 119,42 |
|
| 15,72 | 15,72 |
|
|
|
|
|
| 13,88 | 13,88 |
|
| 81,02 | 81,02 | 8,80 | 8.80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.063,82 | 6.063,82 | 273,35 | 273,35 | 668,83 | 668,83 | 470,80 | 467,95 | 271,21 | 271,21 | 320,65 | 320,65 | 356,36 | 356,36 | 1.234,82 | 1.234,82 | 1.782,23 | 1.785,80 | 685,57 | 684,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 509,81 | 509,81 | 0,43 | 0,43 | 163,29 | 163,29 | 23,08 | 23,08 | 22,30 | 22,30 | 73,66 | 73,66 | 10,87 | 10,87 | 53,99 | 53.99 | 122,25 | 122,25 | 39,94 | 39,94 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,01 | 11,01 | 0,36 | 0,36 | 0,06 | 0,06 | 2,40 | 2,40 | 1,90 | 1,90 | 0,11 | 0,11 | 1,01 | 101 | 4,56 | 4,56 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 430,76 | 430,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 430,76 | 430,76 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 45,00 | 45,00 |
|
| 41,90 | 41,90 |
|
|
|
| 3,10 | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 511,40 | 511,40 | 8,92 | 8,92 | 4,11 | 4,11 | 2,60 | 2,60 | 11,82 | 11,82 | 2,46 | 2,46 | 14,58 | 14,58 | 403,32 | 403,32 | 20,34 | 20,34 | 43,25 | 43,25 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 349,23 | 349,23 | 2,08 | 2,08 | 159,49 | 159,49 | 25,65 | 25,65 | 3,88 | 3,88 | 6,94 | 6,94 | 6,13 | 6,13 | 32,06 | 32,06 | 102,70 | 102,70 | 10,29 | 10,29 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 115,52 | 115,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 | 0,49 |
|
| 72,78 | 72,78 | 42,25 | 42,25 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 514,09 | 514,09 |
|
| 11,73 | 11,73 | 32,03 | 29,18 |
|
|
|
| 5,25 | 5,25 | 143,05 | 143,05 | 206,46 | 210,03 | 115,56 | 114,84 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 2.144,65 | 2.144,65 | 120,41 | 120,41 | 186,30 | 186,30 | 255,59 | 255,59 | 108,95 | 108,95 | 107,34 | 107,34 | 170,17 | 170,17 | 394,09 | 394,09 | 516,06 | 516,06 | 285,74 | 285,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.520,79 | 1.520,79 | 86,71 | 86,71 | 141,79 | 141,79 | 199,47 | 199,47 | 85,48 | 85,48 | 75,70 | 75,70 | 115,99 | 115,99 | 207,11 | 207,11 | 433,46 | 433,46 | 175,08 | 175,08 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 141,63 | 141,63 |
|
| 2,15 | 2,15 | 25,68 | 25,68 | 0,17 | 0,17 | 1,36 | 1,36 | 11,71 | 11,71 | 7,00 | 7,00 | 14,62 | 14,62 | 78,93 | 78,93 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 67,25 | 67,25 | 7,01 | 7,01 | 3,62 | 3,62 | ~ 2,50 | 2,50 | 4,67 | 4,67 | 0,56 | 0,56 | 3,29 | 3,29 | 4/74 | 4,74 | 36,73 | 36,73 | 4,14 | 4,14 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 17,76 | 17,76 | 1,99 | 1,99 | 0,51 | 0,51 | 2,29 | 2,29 | 0,15 | 0,15 | 1,20 | 1,20 | 0,27 | 0,27 | 10,95 | 10,95 | 0,29 | 0,29 | 0,12 | 0,12 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,41 | 107,41 | 17,80 | 17,80 | 16,12 | 16,12 | 6,39 | 6,39 | 6,24 | 6,24 | 23,03 | 23,03 | 14,96 | 14,96 | 10,87 | 10,87 | 8,40 | 8,40 | 3,61 | 3,61 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 168,61 | 168,61 | 4,15 | 4,15 | 2,23 | 2,23 | 1,73 | 1,73 | 10,69 | 10,69 | 1,00 | 1,00 | 1,13 | 1,13 | 122,39 | 122,39 | 14,50 | 14,50 | 10,79 | 10,79 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 11,49 | 11,49 | _ 0,23 | 0,23 | 0,67 | 0,67 | 5,07 | 5,07 | 0,11 | 0,11 | 0,82 | 0,82 | 3,73 | 3,73 |
|
| 0.82 | 0,82 | 0,03 | 0,03 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,67 | 2,67 |
|
| 0,07 | 0,07 | 0,01 | 0,01 |
|
| 2,06 | 2,06 | 0,10 | 0,10 | 0,32 | 0,32 | 0.07 | 0,07 | 0,03 | 0.03 |
2.9.9 | Đất xây dựng dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,50 | 19,50 |
|
| 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19,32 | 19,32 |
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,07 | 8,07 |
|
|
|
| 1,15 | 1,15 |
|
| 0,39 | 0,39 | 0,56 | 0,56 | 0,99 | 0,99 | 2,15 | 2,15 | 2,83 | ’ 2,83 |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 68,78 | 68,78 |
|
| 18,51 | 18,51 | 11,06 | 11,06 | 0,44 | 0,44 | 0,63 | 0,63 | 18,44 | 18,44 | 7,79 | 7,79 | 1,81 | 1,81 | 10,10 | 10,10 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 10,68. | 10,68 | 2,53 | 2,53 | 0,44 | 0,44 | 0,24 | 034 | 1,00 | 1,00 | 0,58 | 0,58 |
|
| 2,61 | 2,61 | 3,21 | 3,21 | 0,07 | 0,07 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 165,33 | 165,33 | 28,78 | 28,78 | 15,36 | 15,36 | 14,00 | 14,00 | 11,84 | 11,84 | 3,24 | 3,24 | 21,46 | 21,46 | 20,46 | 20,46 | 36,50 | 36,50 | 13,69 | 13,69 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 356,92 | 356,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 121,32 | 121,32 | 156,15 | 156,15 | 79,46 | 79,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 544,99 | 544,99 | 105,86 | 105,86 | 79,33 | 79,33 | 89,42 | 89.42 | 102,69 | 102,69 | 56,23 | 56,23 | 111,46 | 111,46 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,94 | 21,94 | 4,54 | 4,54 | 123 | 123 | 0,27 | 0,27 | 4,71 | 4,71 | 0,65 | 0,65 | 1,06 | 1,06 | 0,52 | 0,52 | 8,71 | 8,71 | 0,25 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,80 | 2,80 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,78 | 2,78 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,92 | 2,92 |
|
| 0,11 | 0,11 | 0,61 | 0,61 | 0,13 | 0,13 | 0,03 | 0.03 | 0,46 | 0,46 | 0,66 | 0,66 | 0,17 | 0,17 | 0,76 | 0,76 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 141,46 | 141,46 | 1,95 | 1,95 | 5,72 | 5,72 | 25,14 | 25,14 | 2,99 | 2,99 | 7,23 | 7,23 | 10,04 | 10,04 | 3,55 | 3,55 | 51,05 | 51,05 | 33,79 | 33,79 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 196,00 | 196,00 |
|
| 0,19 | 0,19 |
|
|
|
| 59,67 | 59,67 | 0,60 | 0,60 | 57,25 | 57,25 | 58,00 | 58,00 | 20,29 | 20,29 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 65,55 | 65,55 | 0,00 | 0,00 | 4,12 | 4,12 | 15,64 | 15,64 | 0,41 | 0,41 | 10,35 | 10,35 | 10,86 | 10,86 | 1,91 | 1,91 | 7,38 | 738 | 14,88 | 14,88 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị |
| 3552,79 | 3.552,79 | 314,31 | 314,31 | 1.339,14 | 1.339,14 | 749,51 | 749,51 | 278,42 | 278,42 | 408,50 | 408,50 | 462,92 | 462,92 |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
| 1824,52 | 1.824,52 | 9,64 | 9,64 | 134,90 | 134,90 | 84,80 | 84,80 | 1,32 | 1,32 | 61,39 | 61,39 | 39,49 | 39,49 | 114,73 | 114,73 | 1.022,80 | 1.022,80 | 355,45 | 355,45 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
| 2025,33 | 2.025,33 | 28,86 | 28,86 | 511,75 | 511,75 | 85,34 | 88,19 |
|
| 11,77 | 11,77 | 3,17 | 3,17 | 676,26 | 676,26 | 574,65 | 571,08 | 133,52 | 13434 |
6 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
| 475,76 | 475,76 |
|
| 41,90 | 41,90 |
|
|
|
| 3,10 | 3,10 |
|
|
|
| 430,76 | 430,76 |
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
| 589,48 | 589,48 | 114,78 | 114,78 | 83,44 | 83,44 | 92,02 | 92,02 | 114,51 | 114,51 | 58,69 | 58,69 | 126,04 | 126,04 |
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn |
| 356,92 | 356,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12132 | 121,32 | 156,15 | 156,15 | 79,46 | 79,46 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
| 706,15 | 706,15 | 2,08 | 2,08 | 159,49 | 159,49 | 25,65 | 25,65 | 3,88 | 3,88 | 6,94 | 6,94 | 6,13 | 6,13 | 153,38 | 153,38 | 258,85 | 258,85 | 89,75 | 89,75 |
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích được duyệt | Tổng diện tích sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
P. Bắc Sơn | P. Nam Sơn | P. Tân Bình | P. Tây Sơn | P. Trung Sơn | P. Yên Bình | Xã Đông Sơn | Xã Quang Sơn | Xã Yên Sơn | ||||||||||||||
Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2719,58 | 2.719,58 | 97,09 | 97,09 | 276,02 | 276,02 | 172,11 | 169,26 | 123,34 | 123,34 | 46,88 | 46,88 | 156,30 | 156,30 | 654,98 | 654,98 | 952,54 | 956,11 | 240,32 | 239,60 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 341,86 | 341,86 |
|
|
|
| 118,03 | 118,03 |
|
|
|
| 110,90 | 110,90 | 55,77 | 55,77 |
|
| 57,16 | 57,16 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUsC/PNN | 221,29 | 221,29 |
|
|
|
| 90,47 | 90,47 |
|
|
|
| 97,61 | 97,61 |
|
|
|
| 33,21 | 33,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 274,35 | 274,35 |
|
| 13,15 | 13,15 | 2,10 | 2,10 | 13,27 | 13,27 | 3,01 | 3,01 | 2,50 | 2,50 | 148,84 | 148,84 | 67,18 | 67,18 | 24,30 | 24,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1698,27 | 1.698,27 | 85,41 | 85,41 | 159,00 | 159,00 | 32,93 | 32,93 | 110,07 | 110,07 | 43,83 | 43,83 | 29,65 | 29,65 | 325,07 | 325,07 | 825,60 | 825,60 | 86,70 | 86,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 225,39 | 225,39 |
|
| 100,45 | 100,45 | 4,25 | 4,25 |
|
|
|
|
|
| 55,27 | 55,27 | 17,89 | 17,89 | 47,53 | 47,53 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 127,54 | 127,54 | 11,67 | 11,67 | 2,97 | 2,97 | 11,25 | 8,40 |
|
|
|
|
|
| 44,53 | 44,53 | 40,17 | 43,74 | 16,95 | 16,23 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 52,18 | 52,18 | 0,01 | 0,01 | 0,45 | 0,45 | 3,55 | 3,55 |
|
| 0,04 | 0,04 | 13,25 | 13,25 | 25,50 | 25,50 | 1,70 | 1.70 | 7.68 | 7,68 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 31,85 | 31,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30,92 | 30,92 | 0,93 | 0,93 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 38,19 | 38,19 | 3,20 | 3,20 | 1,65 | 1,65 | 1,57 | 1,57 | 5,82 | 5,82 | 0,20 | 0,20 | 7,50 | 7,50 | 4,83 | 4,83 | 11,86 | 11,86 | 1,56 | 1,56 |
* Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp khác không phải đất ở
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích được duyệt | Tổng diện tích sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
P. Bắc Sơn | P. Nam Sơn | P. Tân Bình | P. Tây Sơn | P. Trung Sơn | P. Yên Bình | Xã Đông Sơn | Xã Quang Sơn | Xã Yên Sơn | ||||||||||||||
Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | Được duyệt | Sau điều chỉnh | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,09 |
|
| 0,08 | 0,08 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,09 |
|
| 0,08 | 0,08 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 159,23 | 159,23 | 7,76 | 7,76 | 29,22 | 29,22 | 15,11 | 15,11 |
|
| 0,32 | 0,32 | 7,47 | 7,47 | 60,69 | 60,69 | 32,46 | 32,46 | 6,20 | 6,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 39,56 | 39,56 |
|
| 12,00 | 12,00 |
|
|
|
| 0,32 | 0,32 |
|
| 6,24 | 6,24 | 17,00 | 17,00 | 4,00 | 4,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,33 | 13,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,33 | 13,33 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,39 | 8,39 |
|
| 8,39 | 8,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,97 | 18,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,32 | 2,32 | 16,00 | 16,00 |
|
| 0,65 | 0,65 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,18 | 6,18 |
|
| 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,51 | 5,51 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 | 0,32 | 0,06 | 0,06 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,54 | 23,54 |
|
| 1,22 | 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,00 | 21,00 | 1,32 | 1,32 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 31,37 | 31,37 | 0,02 | 0,02 | 6,94 | 6,94 | 13,18 | 13,18 |
|
|
|
| 2,21 | 2,21 | 7,57 | 7,57 | 0,49 | 0,49 | 0,96 | 0,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 17,91 | 17,91 | 0,02 | 0,02 | 4,94 | 4,94 | 10,06 | 10,06 |
|
|
|
| 0,21 | 0,21 | 2,48 | 2,48 | 0,20 | 0,20 |
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | 0,15 |
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,25 | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,59 | 0,59 |
|
| 0,66 | 0,66 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,30 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
| 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,50 | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,50 | 3,50 |
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,14 |
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,90 | 6,90 |
|
| 2,00 | 2,00 | 2,90 | 2,90 |
|
|
|
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 12,27 | 12,27 | 7,74 | 7,74 |
|
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| 2^83 | 2,83 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,40 | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,87 | 2,87 |
|
| 0,53 | 0,53 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,84 | 1,84 |
|
|
|
| 1,73 | 1,73 |
|
|
|
| 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và điều chỉnh nội dung tại Quyết định 388/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 7Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu và điều chỉnh nội dung tại Quyết định 418/QĐ-UBND, 549/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và điều chỉnh nội dung tại Quyết định 388/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 16Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu và điều chỉnh nội dung tại Quyết định 418/QĐ-UBND, 549/QĐ-UBND
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định 20/QĐ-UBND
- Số hiệu: 615/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Phạm Quang Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực