Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 21 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-Ttg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 27/TTr- STNMT ngày 19 tháng 01năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình, với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

1.3 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyên Nho Quan theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.

4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan theo quy định.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Kh_Vp3_19QĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

CÁC BIỂU TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NHO QUAN

(Kèm theo quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Biểu 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

45.083,06

100

45.083,06

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.576,88

78,91

30.066,81

66,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.550,51

23,40

6.865,07

15,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.748,22

6,10

1.628,21

3,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.088,71

6,85

1.798,60

3,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.565,41

7,91

2.766,40

6,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.290,05

7,30

3.162,40

7,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.267,38

24,99

11.267,38

24,99

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.062,61

6,79

2.121,92

4,71

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

539,74

1,20

667,22

1,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,47

0,47

1.417,83

3,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.166,14

15,90

13.807,29

30,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

653,81

1,45

743,16

1,65

2.2

Đất an ninh

CAN

28,95

0,06

124,52

0,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

730,00

1,62

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,93

0,10

67,93

0,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,93

0,03

1.190,92

2,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

416,87

0,92

755,49

1,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

122,09

0,27

258,08

0,57

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

225,63

0,50

332,57

0,74

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.714,48

6,02

4.844,14

10,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.542,31

3,42

3.115,64

6,91

-

Đất thủy lợi

DTL

685,97

1,52

765,97

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,87

0,05

48,46

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,66

0,02

18,74

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,12

0,17

106,94

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,23

0,08

301,55

0,67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,09

0,04

60,18

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,98

0,00

0,94

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,60

0,00

0,60

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,97

0,02

29,26

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,63

0,06

56,20

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

278,74

0,62

308,31

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

17,91

0,04

-

Đất chợ

DCH

9,31

0,02

13,43

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,92

0,01

798,05

1,77

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.146,13

2,54

2.152,86

4,78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

63,95

0,14

88,21

0,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,48

0,05

28,90

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,24

0,01

18,11

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,94

0,04

35,33

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

910,01

2,02

847,19

1,88

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

775,62

1,72

791,84

1,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.340,04

5,19

1.208,96

2,68

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

 

 

290,47

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực trồng lúa, khu vực trồng cây hàng năm và khu vực trồng cây lâu năm)

KNN

 

 

4.394,61

 

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

16.551,7

 

4

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

5

Khu bảo tồn đã được xác định và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

6

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

797,93

 

7

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

290,47

 

8

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

1.190,92

 

9

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

6.998,95

 

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

2.152,86

 

11

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

530,92

 

Biểu 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nho Quan

Xích Thổ

Gia Lâm

Gia Sơn

Thạch Bình

Gia Thủy

Gia Tường

Xã Cúc Phương

Phú Sơn

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) … (27)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.947,68

52,13

383,13

120,39

142,31

67,07

69,08

158,37

221,56

39,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.011,33

34,71

75,02

48,46

78,22

52,10

46,20

137,11

61,69

31,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

821,18

10,21

 

6,43

9,77

1,75

23,81

13,28

 

6,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.053,82

7,25

49,28

26,76

44,11

4,58

16,39

3,17

134,38

1,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

770,36

6,11

24,88

5,39

13,98

3,76

3,17

4,67

7,12

4,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

122,13

 

85,15

15,00

 

 

 

 

0,05

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

731,64

 

131,27

22,83

5,78

6,20

 

9,32

16,88

0,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

166,98

4,06

9,43

1,94

0,22

0,43

3,32

4,10

1,45

1,10

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

91,42

 

8,10

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

500,97

 

6,84

 

8,00

37,82

 

 

 

1,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

286,40

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

5,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

209,05

 

6,84

 

 

37,82

 

 

 

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

96,83

1,25

1,10

4,01

0,96

1,29

1,04

1,56

1,78

0,28

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đức Long

Lạc Vân

Đồng Phong

Yên Quang

Lạng Phong

Thượng Hòa

Văn Phong

Văn Phương

Thanh Lạc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) … (27)

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.947,68

425,87

265,76

199,65

217,97

108,66

256,53

257,83

114,16

53,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.011,33

407,60

220,43

172,92

152,39

95,39

206,93

220,77

65,67

48,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

821,18

178,57

12,30

 

3,65

84,61

154,55

27,29

3,68

19,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.053,82

0,79

42,35

11,40

20,69

4,43

0,06

25,06

36,12

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

770,36

6,70

2,06

12,15

32,42

5,75

2,90

3,61

4,61

1,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

122,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

731,64

 

 

 

 

 

 

 

6,24

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

166,98

10,78

0,92

2,93

12,47

3,09

46,64

8,14

1,52

2,66

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

91,42

 

 

0,25

 

 

 

0,25

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

500,97

 

 

 

 

20,00

1,00

13,00

5,00

48,66

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

286,40

 

 

 

 

20,00

1,00

13,00

5,00

48,66

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

5,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

209,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

96,83

16,18

1,83

1,71

4,26

0,97

5,40

2,63

0,42

2,28

 

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Lai

Sơn Thàn h

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã Kỳ Phú

Quỳn h Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) … (27)

19

20

21

22

23

24

25

26

27

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.947,68

38,92

47,46

154,50

134,74

799,56

181,60

243,99

813,99

380,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.011,33

14,33

45,88

116,31

119,59

144,40

73,50

180,81

18,12

142,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

821,18

 

13,25

39,81

16,14

10,69

7,85

65,81

3,43

107,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.053,82

17,85

 

26,71

9,50

332,78

9,69

41,30

166,65

20,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

770,36

2,26

1,56

3,32

4,53

79,81

32,30

5,66

488,70

6,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

122,13

 

 

 

 

17,37

 

 

4,56

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

731,64

3,59

 

6,15

 

157,16

35,65

 

130,74

199,82

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

166,98

0,89

0,02

2,01

1,12

3,50

30,03

12,23

1,16

0,82

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

91,42

 

 

 

 

64,54

0,43

3,99

4,06

9,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

500,97

 

108,90

69,34

19,00

158,91

3,50

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

286,40

 

108,90

69,34

5,50

5,00

2,00

 

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

5,52

 

 

 

 

5,52

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

209,05

 

 

 

13,50

148,39

1,50

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

96,83

0,42

0,82

1,27

5,76

15,04

0,89

8,66

1,13

13,89

Biểu 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nho Quan

Xích Thổ

Gia Lâm

Gia Sơn

Thạch Bình

Gia Thủy

Xã Gia Tường

Xã Cúc Phương

Phú Sơn

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) ... (27)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Đất nông nghiệp

NNP

306,30

 

36,30

 

1,50

0,31

1,80

15,01

 

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50,01

 

35,00

 

 

 

 

15,01

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

150,09

 

1,30

 

1,50

0,31

1,80

 

 

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

824,78

0,78

44,79

3,43

20,26

1,78

4,95

16,21

150,19

1,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,59

 

5,84

 

 

 

 

1,46

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

32,10

 

 

 

 

 

 

 

9,00

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

23,89

 

13,20

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

241,25

 

 

 

7,00

 

 

1,00

66,18

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,72

 

6,14

0,04

3,00

 

0,25

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

4,25

0,21

 

 

0,02

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

267,64

0,74

12,63

1,81

8,77

1,41

2,31

8,79

28,94

1,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

166,86

0,70

9,18

1,19

3,50

0,93

1,69

3,45

28,71

0,14

-

Đất thủy lợi

DTL

26,79

0,04

2,47

0,17

3,65

0,44

0,04

2,64

0,04

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,43

 

0,03

0,42

 

 

 

 

0,14

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,72

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,91

 

0,10

 

 

 

0,55

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,12

 

0,81

0,03

0,12

0,04

0,03

0,07

0,05

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,95

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,35

 

0,01

 

 

 

 

2,63

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,11

 

 

 

1,25

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

83,44

0,04

 

0,03

0,05

 

 

 

23,95

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

109,15

 

2,13

1,09

1,31

0,37

2,37

4,78

22,12

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tín ngưỡng

TIN

3,08

 

0,6

0,25

0,1

 

 

0,1

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đức Long

Xã Lạc Vân

Xã Đồng Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Xã Văn Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) ... (27)

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Đất nông nghiệp

NNP

306,30

0,50

2,10

2,81

 

 

33,20

3,43

 

1,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,20

 

 

 

 

 

11,20

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

150,09

0,50

2,10

2,81

 

 

22,00

3,43

 

1,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

824,78

53,06

65,45

10,32

40,68

23,01

57,81

18,73

12,83

6,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,59

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

32,10

0,01

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

23,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

241,25

3,75

13,12

 

31,58

 

23,77

0,56

3,00

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,72

 

 

1,65

 

 

 

1,50

 

0,80

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

267,64

21,17

46,46

6,98

8,02

20,45

18,86

12,50

6,56

3,35

-

Đất giao thông

DGT

166,86

18,34

8,16

4,03

3,08

18,67

12,56

8,17

5,82

2,88

-

Đất thủy lợi

DTL

26,79

0,03

1,23

1,22

3,28

1,77

0,03

4,27

0,04

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,43

0,37

0,21

 

0,10

 

0,81

0,01

 

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,40

0,01

 

 

0,35

 

 

0,04

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,72

0,34

 

0,03

0,21

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,91

0,10

32,62

 

0,40

 

5,23

 

 

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,12

0,04

0,04

0,06

0,04

0,01

0,03

0,01

 

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,95

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,35

1,94

0,20

 

0,56

 

0,20

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,11

 

4,00

1,64

 

 

 

 

0,70

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

83,44

4,3

1,35

 

 

0,08

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

109,15

23,48

3,63

1,27

0,99

2,49

8,75

2,14

1,19

2,03

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tín ngưỡng

TIN

3,08

0,35

0,2

0,42

 

 

0,15

0,03

0,08

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,28

 

 

 

 

 

6,28

 

 

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,08

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Kỳ Phú

Xã Quỳnh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Quảng Lạc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1) ... (27)

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Đất nông nghiệp

NNP

306,30

 

 

0,36

8,85

189,60

6,09

 

2,37

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,00

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,00

 

 

 

 

40,00

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,20

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

150,09

 

 

0,36

8,85

99,60

1,09

 

2,37

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

824,78

8,14

8,02

16,74

1,00

149,01

10,26

18,96

41,31

39,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,59

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

32,10

 

 

 

 

16,50

 

 

6,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

23,89

 

 

 

 

 

 

 

10,69

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

241,25

2,00

 

7,20

 

35,80

0,05

6,74

14,50

25,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,72

 

 

 

 

0,10

 

 

0,24

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,58

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

267,64

5,20

4,25

4,57

0,61

26,58

4,31

4,64

2,28

3,99

-

Đất giao thông

DGT

166,86

4,49

0,60

3,30

0,35

16,81

1,29

4,06

0,94

3,82

-

Đất thủy lợi

DTL

26,79

0,15

3,04

0,03

0,03

0,05

0,39

0,03

0,29

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,43

 

0,22

0,96

 

 

 

 

0,08

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,72

0,07

 

 

 

0,94

0,10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,91

0,41

0,35

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,12

0,08

0,03

0,02

0,03

0,28

0,07

0,10

0,97

0,11

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,95

 

 

 

 

6,50

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,35

 

0,01

0,14

0,15

 

0,06

0,45

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,11

 

 

0,12

 

2,00

2,40

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

83,44

 

 

3,7

 

38

0,31

4,63

7

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

109,15

0,94

0,74

1,27

0,22

22,36

0,28

2,74

 

0,46

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

2.13

Đất tín ngưỡng

TIN

3,08

 

0,03

 

0,17

0,4

 

0,2

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,28

 

3

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,08

 

 

 

 

8

5,31