Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 407/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 07/TTr- SGTVT, ngày 24/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

1. Công bố mới 09 TTHC, trong đó: 07 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long; 02 TTHC trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

2. Sửa đổi, bổ sung 16 TTHC, trong đó:

- 09 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

- 02 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

- 02 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

- 03 TTHC trong lĩnh vực Đường thủy nội địa đã được công bố tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC thay thế Long lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

3. Đưa ra khỏi danh mục công bố 05 TTHC, trong đó: 02 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long; 01 TTHC trong lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long; 02 TTHC trong lĩnh vực Đường thủy nội địa đã được công bố tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục các TTHC tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, Cổng Dịch vụ công của tỉnh.

- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.

- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các TTHC được công bố kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.

- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các TTHC được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, 1.12.28.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số         /QĐ-UBND, ngày      /3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực Đường bộ

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

2

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

3

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

4

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

5

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

6

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

7

Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong. gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

Thủ tục hành chính cấp huyện

8

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

UBND cấp huyện

9

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Phí: 100.000 đồng/1 lần

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.

- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

UBND cấp huyện

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung [1]

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực Đường bộ

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.002046. 000.00.00. H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

2

1.001737. 000 00.00. H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

3

1.001577 .000.00.0 0.H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

4

1.002286. 000.00.00. H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

5

1.002268. 000.00.00. H61

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

6

1.002063. 000.00.00. H61

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ h sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long.

7

1.002856. 000.00.00. H61

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

8

1.002852. 000.00.00. H61

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

9

1.001023. 000.00.00. H61

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong .gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

10

1.002877. 000.00.00. H61

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

11

1.002869. 000.00.00. H61

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

12

2.001963. 000.00.00. H61

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kv trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT -BGTVT);

- Thông tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015.

- Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

13

2.001915. 000.00.00. H61

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

- Thời gian giải quyết: trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn;

- Thời gian gia hạn: chi thực hiện việc gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT);

- Thông tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015.

- Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.

Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

Thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện

14

1.009444. 000.00.00. H61

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Cấp tỉnh: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

- Cấp huyện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Sở Giao thông vận tải: gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.

- UBND cấp huyện: gia hạn bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

15

1.009465. 000.00.00. H61

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Cấp tỉnh: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

- Cấp huyện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

- Sở GTVT: Đối với những tuyến đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý

- UBND cấp huyện: Đối với những tuyến đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý

16

1.003658. 000.00.00. H61

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Cấp tỉnh: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

- Cấp huyện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh Vĩnh Long https://dichvucong.vinhlong.gov.vn

 

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

- Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vinh Long

- Sở GTVT: Đối với các bến thủy nội địa (bến hành khách, bến chuyên dùng, bến hàng hóa) trên địa bàn tỉnh.

- Ủy ban nhân dân cấp huyện: Đối với các bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ công trình chính trên địa bàn quản lý

3. Danh mục TTHC đưa ra khỏi TTHC công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

STT

Tên thủ tục hành chính

Lý do

Ghi chú

Lĩnh vực Đường bộ

1

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thực hiện theo quy định của Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam

2

Chấp thuận thi công xây dựng các công trình có vị trí cột điện, trạm biến áp lắp đặt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ đang khai thác

Bộ Giao thông vận tải không công bố

Thủ tục hành chính này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành

3

Cấp phép thi công xây dựng các công trình có vị trí cột điện, trạm biến áp lắp đặt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ đang khai thác

Bộ Giao thông vận tải không công bố

Thủ tục hành chính này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

4

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Đã phân cấp thẩm quyền thực hiện cho UBND cấp huyện

5

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND, ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Đã phân cấp thẩm quyền thực hiện cho UBND cấp huyện

 



[1] Nội dung in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 407/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lê Quang Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản