Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 613/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 03 tháng 04 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật khoáng sản số: 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Quyết định số: 70/2006/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh, quy định quản lý tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Công văn số: 33/HĐND-CTHĐ ngày 27 tháng 3 năm 2012 của Thường trực HĐND tỉnh về việc Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025;
Xét hồ sơ báo cáo Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025 do Công ty cổ phần tư vấn thăm dò khai thác khoáng sản Minh Dũng lập và Báo cáo thẩm định của Sở Xây dựng số: 08/SXD-TĐ ngày 12 tháng 3 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Quy hoạch chi tiết phân vùng thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025.
a. Khảo sát đánh giá tiềm năng cát, sỏi lòng sông toàn tỉnh Quảng Trị tính đến 31 tháng 12 năm 2011 là 97 điểm mỏ được thể hiện trên các sông như sau:
- Sông Thạch Hãn và ĐakRông | 37 điểm mỏ. |
- Sông Hiếu | 25 điểm mỏ. |
- Sông Bến Hải và Sa Lung | 20 điểm mỏ. |
- Sông Mỹ Chánh | 8 điểm mỏ. |
- Sông Nhùng | 3 điểm mỏ. |
- Sông Vĩnh Phước | 3 điểm mỏ |
- Sông Cầu Nhi | 1 điểm mỏ |
Tổng cộng là 97 điểm mỏ với tổng tài nguyên dự báo cấp 334a là: 14.220.276 m3 (Phụ lục 1 kèm theo)
b. Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông giai đoạn 2011 - 2015 gồm các điểm mỏ trọng điểm như sau:
- Sông Thạch Hãn và ĐakRông | 14 điểm mỏ. |
- Sông Hiếu | 5 điểm mỏ. |
- Sông Bến Hải và Sa Lung | 7 điểm mỏ. |
- Sông Mỹ Chánh | 4 điểm mỏ. |
- Sông Nhùng | 3 điểm mỏ. |
- Sông Vĩnh Phước | 1 điểm mỏ. |
- Sông Cầu Nhị (Ô lâu) | 1 điểm mỏ. |
Tổng cộng là 35 điểm mỏ với trữ lượng và tài nguyên dự báo là: 7.731.716 m3 (Phụ lục 2 kèm theo).
Vốn đầu tư cho công tác thăm dò (200đ/1m3) dự kiến là: 1,5 tỷ đồng.
c. Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông giai đoạn sau năm 2015 gồm các điểm mỏ trọng điểm như sau:
- Sông Thạch Hãn và ĐakRông | 21 điểm mỏ. |
- Sông Hiếu | 10 điểm mỏ. |
- Sông Bến Hải và Sa Lung | 10 điểm mỏ. |
- Sông Mỹ Chánh | 02 điểm mỏ. |
- Sông Vĩnh Phước | 02 điểm mỏ. |
Tổng cộng là 45 điểm mỏ với tài nguyên dự báo cấp 334a là: 5.220.740 m3 (Phụ lục 3 kèm theo):
Vốn đầu tư cho công tác thăm dò (200đ/1m3) dự kiến là: 1.05 tỷđ.
d. Các điểm mỏ cấm không được thăm dò khai thác cát sỏi giai đoạn 2011-2025 là:
- Sông ĐakRông | 2 điểm mỏ. |
- Sông Hiếu | 10 điểm mỏ. |
- Sông Bến Hải | 01 điểm mỏ. |
- Sông Mỹ Chánh | 02 điểm mỏ. |
- Sông Sa Lung | 02 điểm mỏ. |
Tổng cộng là 17 điểm mỏ với tài nguyên dự báo cấp 334a là: 1.267.820 m3 (Phụ lục 5 kèm theo)
e. Quy hoạch các bến bãi tập kết cát sỏi gồm 22 vị trí, thuộc 9 con sông (chủ yếu là các bãi tập kết chính, tập trung) cụ thể như sau:
- Sông Thạch Hãn | 03 điểm tập kết. |
- Sông Hiếu | 04 điểm tập kết. |
- Sông Bến Hải | 03 điểm tập kết. |
- Sông Sa Lung | 04 điểm tập kết. |
- Sông Vĩnh Phước | 01 điểm tập kết. |
- Sông Nhùng | 01 điểm tập kết. |
- Sông Ô Lâu (Mỹ Chánh) | 01 điểm tập kết. |
- Sông Câu Nhi | 01 điểm tập kết. |
- Sông ĐakRông | 04 điểm tập kết. |
(Phụ lục 4 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch:
- Sở Xây dựng: Công bố quy hoạch, quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch sau khi được duyệt theo quy định; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch; xử lý theo thẩm quyền hoặc đề xuất xử lý kịp thời các hành vi vi phạm; định kỳ rà soát, đề xuất bổ sung, sửa đổi quy hoạch cho phù hợp với yêu cầu thực tế.
- Sở Tài nguyên và Môi trường: Tổ chức thẩm định hồ sơ xin cấp phép, trình UBND tỉnh cấp phép thăm dò, khai thác cát, sỏi theo quy hoạch, đảm bảo đúng các quy định của pháp luật. Thường xuyên cập nhật về số lượng và trữ lượng các mỏ đang thăm dò, khai thác. Tổ chức kiểm kê đối với các mỏ đã thăm dò trữ lượng và đưa vào khai thác. Tăng cường công tác thanh tra, đẩy mạnh công tác hậu kiểm, phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý theo pháp luật đối với các hành vi vi phạm trong quản lý cùng như trong các hoạt động thăm dò, khai thác cát, sỏi.
- Sở Công thương: Có trách nhiệm quản lý, thanh tra, kiểm tra điều kiện hoạt động về thiết bị, công nghệ trong khai thác và hoạt động sản xuất, kinh doanh của các cơ sở khai thác cát, sỏi.
- Sở Giao thông vận tải: Kiểm tra, xử lý việc thực hiện các biện pháp an toàn giao thông trong khai thác khoáng sản; điều kiện, tiêu chuẩn của người điều khiển, vận hành phương tiện đường thủy, đường bộ.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Tăng cường công tác kiểm tra, xử lý những trường hợp khai thác, tập kết cát, sỏi vi phạm hành lang an toàn các công tác công trình thủy lợi và hệ thông đê điều.
- Công an tỉnh: Chỉ đạo lực lượng cảnh sát giao thông đường thủy, đường bộ, cảnh sát môi trường tăng cường công tác tuần tra, xử lý các phương tiện, chủ phương tiện hoạt động khai thác, vận chuyển cát, sỏi không đúng các quy định về an toàn giao thông, vận chuyển cát, sỏi không có nguồn gốc hợp pháp, xử lý nghiêm các cơ sở khai thác gây ô nhiểm môi trường.
- UBND các cấp: Quản lý và bảo vệ các mỏ cát, sỏi trên địa bàn khi mỏ chưa có đơn vị được cấp phép khai thác và các khu vực cấm khai thác, ngăn ngừa tình trạng khai thác trái phép. Tổ chức khoanh vùng, cấm biển báo các khu vực cấm khai thác. Quản lý, giám sát các hoạt động thăm dò, khai thác các mỏ cát, sỏi trên địa bàn và công tác phục hồi môi trường sau khi khai thác. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời các sai phạm trong hoạt động thăm dò, khai thác trên địa bàn theo thẩm quyền, bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương; Thủ trưởng các Sở Ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN CÁT SỎI TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2011
TT | Số hiệu mỏ | Ký hiệu mỏ | Thuộc con sông | Địa danh | Tọa độ trung tâm, hệ VN 2000, múi chiếu 6 độ | Dài (m) | Rộng (m) | Dày (m) | Tài nguyên m3 | Hiện trạng TD-KT | Chồng lấn với công trình khác | |
X | Y | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | 90 | CN1 | Cầu Nhị (ÔLâu) | Cầu Nhị, Hải Tân. | 1,835,735 | 745,279 | 300 | 150 | 1.5 | 67,500.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67,500.00 |
|
|
2 | 12 | BH1 | S. Bến Hải | Gia vòm, Vĩnh Hà, VL | 1,872,309 | 705,462 | 750 | 90 | 3.5 | 236,250.0 |
|
|
3 | 13 | BH2 | S. Bến Hải | Đồng Dôn, V.Trường | 1,872,240 | 706,214 | 800 | 90 | 4.0 | 288,000 |
|
|
4 | 14 | BH3 | S. Bến Hải | Gia vòm, Vĩnh Hà, VL | 1,874,574 | 706,679 | 750 | 95 | 4.3 | 306,375 |
|
|
5 | 15 | BH4 | S. Bến Hải | Đồng Dôn, V.Trường, | 1,873,674 | 707,223 | 900 | 80 | 4.5 | 324,000 |
|
|
6 | 16 | BH5 | S. Bến Hải | Xóm Cồn, V.Trường, VL | 1,875,148 | 707,332 | 850 | 90 | 4.5 | 344,250 |
|
|
7 | 17 | BH6 | S. Bến Hải | TĐKtế mới, Trung Sơn, GL | 1,876,768 | 708,953 | 850 | 95 | 4.8 | 383,710 | Đã thăm dò |
|
8 | 18 | BH7 | S. Bến Hải | TĐK.tế mới, Trung Sơn, GL | 1,876,731 | 710,379 | 550 | 50 | 4.2 | 114,740 | Đã thăm dò |
|
9 | 19 | BH8 | S. Bến Hải | TĐK.tế mới, Trung Sơn, GL | 1,877,292 | 711,104 | 350 | 55 | 4.4 | 84,700 | Đang KT |
|
10 | 20 | BH9 | S. Bến Hải | Kinh Thi, Vĩnh Sơn, VL, GL | 1,877,667 | 716,122 | 1000 | 70 | 2.0 | 140,000 | Đang KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,222,025 |
|
|
11 | 1 | SL1 | Sa Lung | Khe Tiên, Vĩnh Hà, VL | 1,881,486 | 698,619 | 300 | 30 | 1.5 | 13,500 |
|
|
12 | 2 | SL2 | Sa Lung | Khe Tiên, Vĩnh Hà, VL | 1,881,929 | 698,929 | 300 | 35 | 1.1 | 11,550 | Đang KT |
|
13 | 3 | SL3 | Sa Lung | Khe Tiên, Vĩnh Hà, VL | 1,882,481 | 699,539 | 350 | 40 | 1.1 | 15,400 |
|
|
14 | 4 | SL4 | Sa Lung | Thôn 204, Bến Quan, VL | 1,882,365 | 700,600 | 70 | 40 | 0.6 | 1,680 |
|
|
15 | 5 | SL5 | Sa Lung | Thôn 204, Bến Quan, VL | 1,882,620 | 701,419 | 80 | 20 | 0.7 | 1,120 |
|
|
16 | 6 | SL6 | Sa Lung | Khóm 11, Bến Quan, VL | 1,882,441 | 702,512 | 80 | 35 | 0.7 | 1,960 |
|
|
17 | 7 | SL7 | Sa Lung | Khe Cáy, Bến Quan, VL | 1,882,977 | 703,267 | 80 | 30 | 0.7 | 1,680 |
|
|
18 | 8 | SL8 | Sa Lung | Khe Cáy, Bến Quan, VL | 1,884,288 | 703,814 | 1000 | 60 | 2.0 | 120,000 |
|
|
19 | 9 | SL9 | Sa Lung | Quãng Xá, Vĩnh Long, | 1,885,841 | 706,044 | 1000 | 70 | 2.0 | 140,000 | Đang KT |
|
20 | 10 | SL10 | Sa Lung | Nam Sa, Vĩnh Long, VL | 1,885,948 | 712,060 | 1000 | 60 | 3.0 | 180,000 | Đang KT |
|
21 | 11 | SL11 | Sa Lung | Đặng Xá, Vĩnh Lâm, VL | 1,885,201 | 714,561 | 1000 | 70 | 2.0 | 140,000 | Đang KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 626,890 |
|
|
22 | 46 | DKR1 | Sg Đakrong | ALuông, ABung, ĐKR | 1,813,247 | 719,887 | 1000 | 60 | 2.0 | 120,000 |
|
|
23 | 47 | DKR2 | Sg Đakrong | Co Tai, ABung, ĐKR | 1,812,533 | 719,297 | 1000 | 60 | 1.5 | 90,000 |
|
|
24 | 48 | DKR3 | Sg Đakrong | Thôn 6, ABung, ĐKR | 1,810,324 | 715,467 | 1000 | 50 | 1.5 | 75,000 |
|
|
25 | 49 | DKR4 | Sg Đakrong | Thôn 6, ABung, ĐKR | 1,810,053 | 715,121 | 1500 | 75 | 2.5 | 281,250 |
|
|
26 | 50 | DKR5 | Sg Đakrong | ARông, ANgo, ĐKR | 1,810,522 | 715,248 | 500 | 60 | 1.5 | 45,000 |
|
|
27 | 51 | DKR6 | Sg Đakrong | ARông, ANgo, ĐKR | 1,812,318 | 713,474 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000 |
|
|
28 | 52 | DKR7 | Sg Đakrong | APun, Tà Rụt, ĐKR | 1,814,755 | 712,399 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000 |
|
|
29 | 53 | DKR8 | Sg Đakrong | APun, Tà Rụt, ĐKR | 1,815,307 | 712,654 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000 |
|
|
30 | 54 | DKR9 | Sg Đakrong | AĐăng, Tà Rụt, ĐKR | 1,816,198 | 712,077 | 1000 | 75 | 1.5 | 112,500 |
|
|
31 | 55 | DKR10 | Sg Đakrong | AĐăng, Tà Rụt, ĐKR | 1,817,229 | 711,855 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000 |
|
|
32 | 56 | DKR11 | Sg Đakrong | ALiêng, Tà Rụt, ĐKR | 1,818,272 | 711,547 | 1000 | 75 | 1.5 | 112,500 |
| CL T điện |
33 | 57 | DKR12 | Sg Đakrong | ALiêng, Tà Rụt, ĐKR | 1 819,594 | 711,560 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000 |
| CL T điên |
34 | 58 | DKR13 | Sg Đakrong | Thôn Cọp. Húc Nghì, ĐKR | 1,821,502 | 712,294 | 500 | 40 | 1.5 | 30,000 |
| CL T diện |
35 | 59 | DKR14 | Sg Đakrong | Cợp Ngoài, Húc Nghì, ĐKR | 1,827,203 | 712,041 | 800 | 100 | 3.0 | 240.000 |
| CL T điện |
36 | 60 | DKR15 | Sg Đakrong | Cợp Ngoài, Húc Nghì, ĐKR | 1,827,342 | 711,079 | 800 | 80 | 4.0 | 256,000 |
| CL T điện |
37 | 61 | DKR16 | Sg Đakrong | Ly Tôn, Tà Long, ĐKR | 1,827,560 | 709,036 | 800 | 90 | 3.0 | 216,000 |
| CL T điện |
38 | 62 | DKR17 | Sg Đakrong | Ly Tôn, Tà Long, ĐKR | 1,828,274 | 709,929 | 1000 | 50 | 3.0 | 150,000 |
| CL T điện |
39 | 63 | DKR18 | Sg Đakrong | Ly Tôn, Tà Long, ĐKR | 1,828,910 | 709,149 | 800 | 50 | 3.0 | 120,000 |
| CL T diện |
40 | 64 | DKR19 | Sg Đakrong | Ba Hy, Tà Long, ĐKR | 1,832,394 | 708,247 | 1500 | 40 | 3.0 | 180,000 |
| CL T điện |
41 | 65 | DKR20 | Sg Đakrong | Thôn Vôi, Tà Long, | 1,835,466 | 705,377 | 800 | 50 | 3.0 | 120,000 |
| CL T điện |
42 | 66 | DKR21 | Sg Đakrong | Tà Lêng, | 1,836,879 | 701,707 | 1000 | 80 | 4.0 | 320,000 |
| CL T điện |
43 | 67 | DKR22 | Sg Đakrong | Đá Đỏ, Pa Nang, ĐKR | 1,836,219 | 699,428 | 800 | 50 | 3.0 | 120,000 |
| CL T điện |
44 | 68 | DKR23 | Sg Đakrong | Pa Tầng, ĐakRông, | 1,838,714 | 698,072 | 1000 | 150 | 3.5 | 525,000 |
| CL T điện |
45 | 69 | DKR24 | Sg Đakrong | Pa Tầng, ĐakRông, | 1,839,677 | 697,876 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000 |
| CL T điện |
46 | 70 | DKR25 | Sg Đakrong | Sa Lăng, ĐakRông, | 1,840,456 | 696,194 | 500 | 100 | 2.5 | 125,000 |
| CL T điện |
47 | 71 | DKR26 | Sg Đakrong | Làng Cát, ĐakRông, | 1,840,743 | 691,974 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000 |
| CL T điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,658,250 |
|
|
48 | 21 | SH1 | Sg Hiếu | Thượng Lâm, Cam Thành, CL | 1,857,903 | 697,163 | 150 | 40 | 1.6 | 9,600 |
|
|
49 | 22 | SH2 | Sg Hiếu | Thượng Lâm, Cam Thành, CL | 1,857,126 | 697,840 | 200 | 100 | 1.4 | 28,000 | Đang KT |
|
50 | 23 | SH3 | Sg Hiếu | Hà Bạc, Hướng Hiệp, ĐKR | 1,855,225 | 697,263 | 150 | 35 | 0.8 | 4,200 |
|
|
51 | 24 | SH4 | Sg Hiếu | Tân Lâm, Cam Thành, | 1,855,900 | 697,829 | 200 | 40 | 1.1 | 8,800 |
|
|
52 | 25 | SH5 | Sg Hiếu | Tân Lâm, Cam Thành, | 1,857,169 | 699,572 | 200 | 35 | 1.5 | 10,500 |
|
|
53 | 26 | SH6 | Sg Hiếu | Tân Lâm, Cam Thành, | 1,857,077 | 700,990 | 450 | 20 | 1.6 | 14,400 |
|
|
54 | 27 | SH7 | SgHiếu | Tân Lâm, Cam Thành, CL | 1,856,807 | 701,812 | 70 | 5 | 1.6 | 560 |
|
|
55 | 28 | SH8 | Sg Hiếu | Cam Phú 3, Cam Thành, CL | 1,856,944 | 702,496 | 170 | 40 | 1.7 | 11,560 |
|
|
56 | 29 | SH9 | Sg Hiếu | Cam Phú 2, Cam Thành, CL | 1,857,361 | 703,425 | 300 | 50 | 1.1 | 16,500 |
|
|
57 | 30 | SH10 | Sg Hiếu | Cam Phú 1, Cam Thành, CL | 1,857,476 | 704,572 | 300 | 35 | 1.1 | 11,550 |
|
|
58 | 31 | SH11 | Sg Hiếu | Tân Xuân, Cam Thành, | 1,857,571 | 705,279 | 850 | 40 | 2.0 | 68,000 |
|
|
59 | 32 | SH12 | Sg Hiếu | Tân Xuân, Cam Thành, | 1,858,149 | 705,634 | 150 | 40 | 1.2 | 7,200 | Đang KT |
|
60 | 33 | SH13 | Sg Hiếu | Tân Xuân, Cam Thành, CL | 1,858,055 | 706,215 | 200 | 100 | 1.6 | 32,000 |
|
|
61 | 34 | SH14 | Sg Hiếu | Quất Xá, Canh Thành, CL | 1,859,008 | 707,336 | 230 | 50 | 1.1 | 12,650 |
|
|
62 | 35 | SH15 | Sg Hiếu | Quất Xá, Canh Thành, | 1,859,836 | 708,132 | 300 | 70 | 1.0 | 21,000 |
|
|
63 | 36 | SH16 | Sg Hiếu | Quất Xá, Canh Thành, | 1,859,950 | 708,753 | 150 | 30 | 1.0 | 4,500 |
|
|
64 | 37 | SH17 | Sg Hiếu | Quất Xá, Canh Thành, | 1,859,851 | 709,550 | 1000 | 250 | 2.3 | 575,000 |
|
|
65 | 38 | SH18 | Sg Hiếu | Tân Định, Cam Thành, | 1,859,817 | 710,830 | 450 | 200 | 2.2 | 198,000 |
|
|
66 | 39 | SH19 | Sg Hiếu | Ba Thung, Cam Tuyền, | 1,860,054 | 710,843 | 700 | 250 | 2.3 | 402,500 |
|
|
67 | 40 | SH20 | Sg Hiếu | Ba Thung, Cam Tuyền, | 1,860,001 | 711,659 | 500 | 70 | 1.7 | 59,500 |
|
|
68 | 41 | SH21 | Sg Hiếu | Bắc Bình Cam Tuyền, | 1,860,561 | 712,918 | 600 | 50 | 1.7 | 51,000 |
|
|
69 | 42 | SH22 | Sg Hiếu | Bắc Bình Cam Tuyền, | 1,860,684 | 713,650 | 300 | 170 | 1.3 | 66,300 |
|
|
70 | 43 | SH23 | Sg Hiếu | Tam Hiệp, Cam Thủy, CL | 1,860,754 | 714,639 | 225 | 80 | 2.5 | 45,000 |
|
|
71 | 44 | SH24 | Sg Hiếu | Tan Hiệp, Cam Thủy, CL | 1,861,044 | 716,559 | 225 | 80 | 2.5 | 45.000 |
|
|
72 | 45 | SH25 | Sg Hiếu | Lâm Lang, Cam Thủy, CL | 1,860,972 | 717,366 | 1000 | 60 | 2.1 | 125,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,828,720 |
|
|
73 | 82 | OL1 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,836,538 | 738,582 | 300 | 60 | 3.0 | 54,000 |
|
|
74 | 83 | OL2 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,836,754 | 738,424 | 80 | 35 | 1.0 | 2,800 |
|
|
75 | 84 | OL3 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,836,040 | 739,624 | 70 | 30 | 1.0 | 2,100 |
|
|
76 | 85 | OL4 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,836,641 | 740,328 | 300 | 30 | 1.4 | 150,018 | Đang KT |
|
77 | 86 | OL5 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,837,515 | 740,576 | 60 | 20 | 2.0 | 2,400 | Đang KT |
|
78 | 87 | OL6 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,837,705 | 741,351 | 500 | 60 | 1.2 | 36,000 | Đang KT |
|
79 | 88 | OL7 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,838,076 | 742,016 | 1000 | 40 | 1.2 | 48,000 |
|
|
80 | 89 | OL8 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,838,339 | 742,605 | 1000 | 70 | 1.0 | 70,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 365,318 |
|
|
81 | 72 | TH1 | Sg. Thạch Hãn | ĐKR | 1,842,276 | 691,756 | 700 | 70 | 2.6 | 127,400 |
| CL T điện |
82 | 73 | TH2 | Sg. Thạch Hãn | Ka Lu, Đakrông, ĐKR | 1.843,293 | 695,565 | 1000 | 50 | 1.5 | 75,000 |
|
|
83 | 74 | TH3 | Sg. Thạch Hãn | Ba Ngào, ĐakRông, | 1,845,481 | 699,855 | 1000 | 70 | 2.0 | 140,000 |
|
|
84 | 75 | TH4 | Sg. Thạch Hãn | Làng Cát, Mò Ó, ĐKR | 1,845,367 | 702,062 | 1000 | 100 | 3.0 | 300,000 | Đang KT |
|
85 | 76 | TH5 | Sg. Thạch Hãn | Khe Lăn, Mò Ó, ĐKR | 1,843,645 | 703,912 | 1600 | 100 | 6.0 | 960,000 | Đã thăm dò |
|
86 | 77 | TH6 | Sg. Thạch Hãn | Xuân Lâm, Triệu Nguyên, ĐKR | 1,842,323 | 707,889 | 1715 | 150 | 4.0 | 1,029,000 | Đã thăm dò |
|
87 | 77a | TH7a | Sg. Thạch Hãn | Triệu Thượng, TPhong, Hải Lệ - TXQTrị | 1,843,807 | 724,341 | 6100 | 50 | 2,0 | 610,000 |
|
|
88 | 78 | TH7 | Sg. Thạch Hãn | Vực Ang, Hải Lệ, TXQT | 1,846,525 | 726,123 | 1500 | 120 | 3.0 | 540,000 |
|
|
89 | 79 | TH8 | Sg. Thạch Hãn | Tân Mỹ - Như Lệ, Hải Lệ, TXQT | 1,848,654 | 730,392 | 1200 | 65 | 3.2 | 286,510 | Đã TD, đang KT |
|
90 | 80 | TH9 | Sg. Thạch Hãn | Triệu Thượng, Triệu Phong | 1,849,070 | 730,910 | 1300 | 110 | 4.0 | 574,218 | Đã thăm dò |
|
91 | 81 | TH10 | Sg. Thạch Hãn | Tích Tường, Hải Lệ, TXQT | 1,850,477 | 731,219 | 800 | 120 | 4.5 | 328,425 | Đã TD, đang KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,970,553 |
|
|
92 | 91 | SN1 | Sg. Nhùng | Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL | 1,841,236 | 732,488 | 800 | 70 | 3.0 | 165,420 | Đã thăm dò |
|
93 | 92 | SN2 | Sg. Nhùng | Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL | 1,842,543 | 733,746 | 660 | 80 | 2.0 | 105,600 | Đang KT |
|
94 | 93 | SN3 | Sg. Nhùng | Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL | 1,842,942 | 734,037 | 700 | 60 | 2.5 | 105,000 | Đang KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 376,020 |
|
|
95 | 94 | VP1 | Sg. Vĩnh Phước | Lai Phước, Phường Đông Lương, TP Đ.Hà | 1,855,562 | 720,577 | 500 | 25 | 2 | 25,000 |
|
|
96 | 95 | VP2 | Sg. Vĩnh Phước | Lai Phước, Phường Đông Lương, TP Đ.Hà | 1,855,415 | 720,773 | 400 | 30 | 2.5 | 30,000 |
|
|
97 | 96 | VP3 | Sg. Vĩnh Phước | Lai Phước, Phường Đông Lương, TP Đ.Hà | 1,854,671 | 720,833 | 500 | 40 | 2.5 | 50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105,000 |
|
|
|
| Tổng tài nguyên |
|
|
|
| 14,220,276 |
|
|
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH CHI TIẾT THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁT SỎI TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2015
TT | Số hiệu mỏ | Ký hiệu mỏ | Thuộc con sông | Địa danh | Tọa độ trung tâm, hệ VN 2000, múi chiếu 6 độ | Dài (m) | Rộng (m) | Dày (m) | Tài nguyên m3 | Hiện trạng TD-KT | |
X | Y | ||||||||||
1 | 90 | CN1 | Cầu Nhị (ÔLâu) | Cầu Nhị, Hải Tân, HL | 1,835,735 | 745,279 | 300 | 150 | 1.5 | 67,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67,500 |
|
2 | 14 | BH3 | S. Bến Hải | Gia vòm, Vĩnh Hà | 1,874,574 | 706,679 | 750 | 95 | 4.3 | 306,375 |
|
3 | 17 | BH6 | S. Bến Hải | TĐK.tế mới, Trung Sơn, GL | 1,876,768 | 708,953 | 850 | 95 | 4.8 | 383,710 | Đã thăm dò |
4 | 18 | BH7 | S. Bến Hải | TĐK.tế mới,Trung Sơn, GL | 1,876,731 | 710,379 | 550 | 50 | 4.2 | 114,740 | Đã thăm dò |
5 | 19 | BH8 | S. Bến Hải | TĐK.tế mới, Trung Sơn, GL | 1,877,292 | 711,104 | 350 | 55 | 4.4 | 84,700 | Đang KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 889,525 |
|
6 | 1 | SL1 | Sa Lung | Khe Tiên, Vĩnh Hà, | 1,881,486 | 698,619 | 300 | 30 | 1.5 | 13,500 |
|
7 | 2 | SL2 | Sa Lung | Khe Tiên, Vĩnh Hà, | 1,881,929 | 698,929 | 300 | 35 | 1.1 | 11,550 | Đang KT |
8 | 9 | SL9 | Sa Lung | Quãng Xá, Vĩnh Long, VL | 1,885,841 | 706,044 | 1000 | 70 | 2.0 | 140,000 | Đang KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 165,050 |
|
9 | 49 | DKR4 | Sg Đakrong | ARồng, ABung, ĐKR | 1,810,053 | 715,121 | 1500 | 75 | 2.5 | 281,250.00 |
|
10 | 54 | DKR9 | Sg Đakrong | AĐăng, Tà Rụt, ĐKR | 1,816,198 | 712,077 | 1000 | 75 | 1.5 | 112,500.00 |
|
11 | 63 | DKR18 | Sg Đakrong | Ly Tôn, Tà Long, | 1,828,910 | 709,149 | 800 | 50 | 3.0 | 120,000.00 |
|
12 | 65 | DKR20 | Sg Đakrong | Thôn Vôi, Tà Long, ĐKR | 1,835,466 | 705,377 | 800 | 50 | 3.0 | 120,000.00 |
|
13 | 67 | DKR22 | Sg Đakrong | Đá Đỏ, Pa Nang, | 1,836,219 | 699,428 | 800 | 50 | 3.0 | 120,000.00 |
|
14 | 70 | DKR25 | Sg Đakrong | Sa Lăng, ĐakRông, ĐKR | 1,840,456 | 696,194 | 500 | 100 | 2.5 | 125,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 878,750 |
|
15 | 22 | SH2 | Sg Hiếu | Thượng Lâm, Cam Thành, CL | 1,857,126 | 697,840 | 200 | 100 | 1.4 | 28,000 | Đang KT |
16 | 24 | SH4 | Sg Hiếu | Tân Lâm, Cam Thành, CL | 1,855,900 | 697,829 | 200 | 40 | 1.1 | 8,800 |
|
17 | 32 | SH12 | Sg Hiếu | Tân Xuân, Cam Thành, CL | 1,858,149 | 705,634 | 150 | 40 | 1.2 | 7,200 | Đang KT |
18 | 35 | SH15 | Sg Hiếu | Quất Xá, Canh Thành, CL | 1,859,836 | 708,132 | 300 | 70 | 1.0 | 21,000 |
|
19 | 39 | SH19 | Sg Hiếu | Ba Thung, Cam Tuyền, CL | 1,860,054 | 710,843 | 700 | 250 | 2.3 | 402,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 467,500 |
|
20 | 82 | OL1 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,836,538 | 738,582 | 300 | 60 | 3.0 | 54,000 |
|
21 | 83 | OL2 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,836,754 | 738,424 | 80 | 35 | 1.0 | 2,800 |
|
22 | 85 | OL4 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,836,641 | 740,328 | 300 | 30 | 1.4 | 150,018 | Đang KT |
23 | 86 | OL5 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,837,515 | 740,576 | 60 | 20 | 2.0 | 2,400 | Đang KT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 209,218 |
|
24 | 75 | TH4 | Sg. Thạch Hãn | Làng Cát, Mò Ó, | 1,845,367 | 702,062 | 1000 | 100 | 3.0 | 300,000 | Đang KT |
25 | 76 | TH5 | Sg. Thạch Hãn | Khe Lăn, Mò Ó, ĐKR | 1,843,645 | 703,912 | 1600 | 100 | 6.0 | 960,000 | Đã thăm dò |
26 | 77 | TH6 | Sg. Thạch Hãn | Xuân Lâm, Triệu Nguyên, ĐKR | 1,842,323 | 707,889 | 1715 | 150 | 4.0 | 1,029,000 | Đã thăm dò |
27 | 77a | TH7a | Sg. Thạch Hãn | Triệu Thượng, TPhong, Hải Lệ - TXQTrị | 1,843,807 | 724,341 | 6100 | 50 | 2,0 | 610,000 |
|
28 | 78 | TH7 | Sg. Thạch Hãn | Vực Ang, Hải Lệ, TXQT | 1,846,525 | 726,123 | 1500 | 120 | 3.0 | 540,000 |
|
29 | 79 | TH8 | Sg. Thạch Hãn | Như Lệ, Hải Lệ, TXQT | 1,848,654 | 730,392 | 1200 | 65 | 3.2 | 286,510 | Đã thăm dò |
30 | 80 | TH9 | Sg. Thạch Hãn | Triệu Thượng, Triệu Phong | 1,849,070 | 730,910 | 1300 | 110 | 4.0 | 574,218 | Đã thăm dò |
31 | 81 | TH10 | Sg. Thạch Hãn | Tích Tường, Hải Lệ, TXQT | 1,850,477 | 731,219 | 800 | 120 | 4.5 | 328,425 | Đã thăm dò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,628,153 |
|
32 | 91 | SN1 | Sg. Nhùng | Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL | 1,841,236 | 732,488 | 800 | 70 | 3.0 | 165,420 | Đã thăm dò |
33 | 92 | SN2 | Sg. Nhùng | Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL | 1,842,543 | 733,746 | 660 | 80 | 2.0 | 105,600.00 |
|
34 | 93 | SN3 | Sg. Nhùng | Thượng Nguyên, Hải Lâm, HL | 1,842,942 | 734,037 | 700 | 60 | 2.5 | 105,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 376,020 |
|
35 | 96 | VP3 | Sg. Vĩnh Phước | Lai Phước, Phường Đông Lương, TPĐH | 1,854,671 | 720,833 | 500 | 40 | 2.5 | 50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,000 |
|
|
| Tổng tài nguyên quy hoạch |
|
|
|
|
| 7,731,716.00 |
|
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH CHI TIẾT THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁT SỎI TỈNH QUẢNG TRỊ SAU NĂM 2015
TT | Số hiệu mỏ | Ký hiệu mỏ | Thuộc con sông | Địa danh | Tọa độ trung tâm, hệ VN 2000, múi chiếu 6 độ | Dài (m) | Rộng (m) | Dày (m) | Tài nguyên m3 | |
X | Y | |||||||||
1 | 12 | BH1 | S. Bến Hải | Gia vòm, Vĩnh Hà, | 1,872,309 | 705,462 | 750 | 90 | 3.5 | 236,250.00 |
2 | 13 | BH2 | S. Bến Hải | Đồng Dôn, V.Trường, GL | 1,872,240 | 706,214 | 800 | 90 | 4.0 | 288,000.00 |
3 | 15 | BH4 | S. Bến Hải | Đồng Dôn, V.Trường, GL | 1,873,674 | 707,223 | 900 | 80 | 4.5 | 324,000.00 |
4 | 16 | BH5 | S. Bến Hải | Xóm Cồn, V.Trường. VL | 1,875,148 | 707,332 | 850 | 90 | 4.5 | 344,250.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,192,500 |
5 | 3 | SL3 | Sa Lung | Khe Tiên, Vĩnh Hà, | 1,882,481 | 699,539 | 350 | 40 | 1.1 | 15,400.00 |
6 | 4 | SL4 | Sa Lung | Thôn 204, Bến Quan, VL | 1,882,365 | 700,600 | 70 | 40 | 0.6 | 1,680.00 |
7 | 5 | SL5 | Sa Lung | Thôn 204, Bến Quan, VL | 1,882,620 | 701,419 | 80 | 20 | 0.7 | 1,120.00 |
8 | 6 | SL6 | Sa Lung | Khóm 11, Bến Quan, VL | 1,882,441 | 702,512 | 80 | 35 | 0.7 | 1,960.00 |
9 | 7 | SL7 | Sa Lung | Khe Cáy, Bến Quan, VL | 1,882,977 | 703,267 | 80 | 30 | 0.7 | 1,680.00 |
10 | 8 | SL8 | Sa Lung | Khe Cáy, Bến Quan, VL | 1,884,288 | 703,814 | 1000 | 60 | 2.0 | 120,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 141,840 |
11 | 46 | DKR1 | Sg Đakrong | ALuông, ABung, | 1,813,247 | 719,887 | 1000 | 60 | 2.0 | 120,000.00 |
12 | 47 | DKR2 | Sg Đakrong | Co Tai, ABung, ĐKR | 1,812,533 | 719,297 | 1000 | 60 | 1.5 | 90,000.00 |
13 | 48 | DKR3 | Sg Đakrong | Co Tai, ABung, ĐKR | 1,810,324 | 715,467 | 1000 | 50 | 1.5 | 75,000.00 |
14 | 50 | DKR5 | Sg Đakrong | ARông, ANgo, ĐKR | 1,810,522 | 715,248 | 500 | 60 | 1.5 | 45,000.00 |
15 | 51 | DKR6 | Sg Đakrong | ARông, ANgo, ĐKR | 1,812,318 | 713,474 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000.00 |
16 | 52 | DKR7 | Sg Đakrong | APun, Tà Rụt, ĐKR | 1,814,755 | 712,399 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000.00 |
17 | 53 | DKR8 | Sg Đakrong | APun, Tà Rụt, ĐKR | 1,815,307 | 712,654 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000.00 |
18 | 55 | DKR10 | Sg Đakrong | AĐăng, Tà Rụt, ĐKR | 1,817,229 | 711,855 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000.00 |
19 | 56 | DKR11 | Sg Đakrong | ALiêng, Tà Rụt, ĐKR | 1,818,272 | 711,547 | 1000 | 75 | 1.5 | 112,500 |
20 | 57 | DKR12 | Sg Đakrong | ALiêng, Tà Rụt, ĐKR | 1 819,594 | 711,560 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000 |
21 | 58 | DKR13 | Sg Đakrong | Thôn Cọp. Húc Nghì, ĐKR | 1,821,502 | 712,294 | 500 | 40 | 1.5 | 30,000 |
22 | 59 | DKR14 | Sg Đakrong | Cợp Ngoài, Húc Nghì, ĐKR | 1,827,203 | 712,041 | 800 | 100 | 3.0 | 240.000 |
23 | 60 | DKR15 | Sg Đakrong | Cợp Ngoài, Húc Nghì, ĐKR | 1,827,342 | 711,079 | 800 | 80 | 4.0 | 256,000.00 |
24 | 61 | DKR16 | Sg Đakrong | Ly Tôn, Tà Long, | 1,827,560 | 709,036 | 800 | 90 | 3.0 | 216,000 |
25 | 62 | DKR17 | Sg Đakrong | Ly Tôn, Tà Long, | 1,828,274 | 709,929 | 1000 | 50 | 3.0 | 150,000.00 |
26 | 64 | DKR19 | Sg Đakrong | Ba Hy, Tà Long, ĐKR | 1,832,394 | 708,247 | 1500 | 40 | 3.0 | 180,000.00 |
27 | 68 | DKR23 | Ss Đakrong | Ba Tưng, ĐakRông, ĐKR | 1,838,714 | 698,072 | 1000 | 150 | 3.5 | 525,000.00 |
28 | 71 | DKR26 | Sg Đakrong | Làng Cát, ĐakRông, ĐKR | 1,840,743 | 691,974 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,399,500.00 |
29 | 23 | SH3 | Sg Hiếu | Hà Bạc, Hướng Hiệp, ĐKR | 1,855,225 | 697,263 | 150 | 35 | 0.8 | 4,200.00 |
30 | 25 | SH5 | Sg Hiếu | Tân Lâm, Cam Thành, CL | 1,857,169 | 699,572 | 200 | 35 | 1.5 | 10,500.00 |
31 | 26 | SH6 | Sg Hiếu | Tân Lâm, Cam Thành, CL | 1,857,077 | 700,990 | 450 | 20 | 1.6 | 14,400.00 |
32 | 31 | SH11 | Sg Hiếu | Tân Xuân, Cam Thành, CL | 1,857,571 | 705,279 | 850 | 40 | 2.0 | 68,000.00 |
33 | 36 | SH16 | Sg Hiếu | Quất Xá, Canh Thành, CL | 1,859,950 | 708,753 | 150 | 30 | 1.0 | 4,500.00 |
34 | 37 | SH17 | Sg Hiếu | Quất Xá, Canh Thành, CL | 1,859,851 | 709,550 | 1000 | 250 | 2.3 | 575,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | 40 | SH20 | Sg Hiếu | Ba Thung, Cam Tuyền, CL | 1,860,001 | 711,659 | 500 | 70 | 1.7 | 59,500.00 |
37 | 41 | SH21 | Sg Hiếu | Bắc Bình Cam Tuyền, CL | 1,860,561 | 712,918 | 600 | 50 | 1.7 | 51,000.00 |
38 | 42 | SH22 | Sg Hiếu | Bắc Bình Cam Tuyền, CL | 1,860,684 | 713,650 | 300 | 170 | 1.3 | 66,300.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,051,400.00 |
39 | 84 | OL3 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,836,040 | 739,624 | 70 | 30 | 1.0 | 2,100.00 |
40 | 87 | OL6 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn, HL | 1,837,705 | 741,351 | 500 | 60 | 1.2 | 36,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38,100.00 |
41 | 72 | TH1 | Sg. Thạch Hãn | Vùng Kho, ĐakRông, ĐKR | 1,842,276 | 691,756 | 700 | 70 | 2.6 | 127,400.00 |
42 | 73 | TH2 | Sg. Thạch Hãn | Ka Lu, Đakrông, ĐKR | 1.843,293 | 695,565 | 1000 | 50 | 1.5 | 75,000.00 |
43 | 74 | TH3 | Sg. Thạch Hãn | Ba Ngào, ĐakRông, ĐKR | 1,845,481 | 699,855 | 1000 | 70 | 2.0 | 140,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 342,400.00 |
44 | 94 | VP1 | Sg. Vĩnh Phước | Lai Phước, Phường Đông Lương, TP ĐH | 1,855,562 | 720,577 | 500 | 25 | 2 | 25,000.00 |
45 | 95 | VP2 | Sg. Vĩnh Phước | Lai Phước, Phường Đông Lương, TP ĐH | 1,855,415 | 720,773 | 400 | 30 | 2.5 | 30,000.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55,000.00 |
|
| Tổng tài nguyên quy hoạch sau năm 2015 |
|
|
|
|
| 5,220,740.00 |
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH BÃI TẬP KẾT CÁT SỎI THEO SÔNG
TT | Thuộc con sông | Ký hiệu bãi | Thôn, xã | Huyện | Tọa độ trung tâm, hệ VN 2000, múi chiếu 6 độ | Dài (m) | Rộng (m) | Ghi chú | |
X | Y | ||||||||
1 | Sa Lung | TK-SL1 | Thôn. 204, TT Bến Quan | Vĩnh Linh | 1,882,646 | 701,968 | 200 | 100 |
|
2 | TK-SL2 | Quãng Xá, Vĩnh Long | Vĩnh Linh | 1,885,840 | 706,044 | 200 | 100 |
| |
3 | TK-SL3 | Phúc Lâm, Vĩnh Long | Vĩnh Linh | 1,884,963 | 712,060 | 200 | 100 |
| |
4 | TK-SL4 | Thị trấn Hồ Xá | Vĩnh Linh | 1,885,840 | 715,266 | 200 | 100 |
| |
5 | Bến Hải | TK-BH1 | Xóm Cồn, Vĩnh Trường | Gio Linh | 1,875,320 | 707,680 | 200 | 100 |
|
6 | TK-BH2 | Kinh Tế mới, Vĩnh Trường | Gio Linh | 1,876,842 | 710,816 | 200 | 100 |
| |
7 | TK-BH3 | Kinh Thi, Vĩnh Sơn | Vĩnh Linh | 1,877,667 | 716,122 | 200 | 100 |
| |
8 | Sông Hiếu | TK-SH1 | Thượng Lâm, Cam Thành | Cam Lộ | 1,856,737 | 698,786 | 200 | 100 |
|
9 | TK-SH2 | Quật Xá, Cam Thành | Cam Lộ | 1,859,252 | 708,552 | 200 | 100 |
| |
10 | TK-SH3 | Lâm Lang, Cam Thuỷ | Cam Lộ | 1,860,627 | 716,016 | 200 | 100 |
| |
11 | TK-SH4 | Phường 1, thành phố Đông Hà | TP. Đông Hà | 1,861,734 | 722,578 | 200 | 100 |
| |
12 | Sông Vĩnh Phước | TK-VP | Thôn Lai Phước, Phường Đông Lương | TP. Đông Hà | 1,857,378 | 726,229 | 200 | 100 |
|
13 | Thạch Hãn | TK-TH1 | An Dôn | Thị Xã Quảng Trị | 1,851,357 | 731,821 | 200 | 100 |
|
14 | TK-TH2 | Như Lệ, Hải Lệ | Thị Xã Quảng Trị | 1.848,275 | 730,048 | 200 | 100 |
| |
15 | TK-TH3 | Tân Mỹ, Hải Lệ | Thị Xã Quảng Trị | 1.846,911 | 727,070 | 200 | 100 |
| |
16 | Sông Nhùng | TK-SN1 | Thượng Nguyên, Hải Lâm | Hải Lăng | 1.842,428 | 734,771 | 200 | 100 |
|
17 | ÔLâu, (Mỹ Chánh) | TK-OL1 | Khe Mương, Tân Điền, Hải Sơn | Hải Lăng | 1,839,265 | 743,558 | 200 | 100 |
|
18 | Cầu Nhị | TK-CN1 | Cầu Nhị, Hải Tân | Hải Lăng | 1,837,783 | 746,958 | 200 | 100 |
|
19 | S.ĐakRong | ĐKR-TK1 | Chợ Thị trấn ĐakRông | ĐakRông | 1,845,912 | 701,751 | 200 | 100 |
|
20 | ĐKR-TK2 | Ly Tôn, Tà Long | ĐakRông | 1,829,212 | 709,108 | 200 | 100 |
| |
21 | ĐKR-TK3 | AĐang Tà Rụt | ĐakRông | 1,816,646 | 711,106 | 200 | 100 |
| |
22 | ĐKR-TK4 | ARông, ABung | ĐakRông | 1,809,944 | 715,593 | 200 | 100 |
|
GHI CHÚ: Các bãi tập kết nhỏ lẻ tùy theo điều kiện thực tế các địa phương tự quyết định
BẢNG TỔNG HỢP MỎ CẤM HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁT SỎI
TT | Số hiệu mỏ | Ký hiệu mỏ | Thuộc con sông | Địa danh | Tọa độ trung tâm, hệ VN 2000, múi chiếu 6 độ | Dài (m) | Rộng (m) | Dày (m) | Tài nguyên m3 | Hiện trạng TD-KT | |
X | Y | ||||||||||
1 | 20 | BH9 | S. Bến Hải | Kinh Thi, Vĩnh Sơn, VL, GL | 1 ,877,667 | 716,122 | 1000 | 70 | 2.0 | 140,000 | Sạt lỡ bờ sông |
2 | 66 | DKR21 | Sg Đakrong | Tà Lêng, ĐaKRông, ĐKR | 1,836,879 | 701,707 | 1000 | 80 | 4.0 | 320,000 | Đất Quốc phòng |
3 | 69 | DKR24 | Sg Đakrong | Pa Tầng, ĐakRông, ĐKR | 1,839,677 | 697,876 | 800 | 50 | 1.5 | 60,000 | Đất Quốc phòng |
4 | 21 | SH1 | Sg Hiếu | Thượng Lâm, Cam Thành, CL | 1,857,903 | 697,163 | 150 | 40 | 1.6 | 9,600 | Đất Quốc phòng |
5 | 27 | SH7 | SgHiếu | Tân Lâm, Cam Thành, CL | 1,856,807 | 701,812 | 70 | 5 | 1.6 | 560 | Đất Quốc phòng |
6 | 28 | SH8 | Sg Hiếu | Cam Phú 3, Cam Thành, CL | 1,856,944 | 702,496 | 170 | 40 | 1.7 | 11,560 | Đất Quốc phòng |
7 | 29 | SH9 | Sg Hiếu | Cam Phú 2, Cam Thành, CL | 1,857,361 | 703,425 | 300 | 50 | 1.1 | 16,500 | Đất Quốc phòng |
8 | 30 | SH10 | Sg Hiếu | Cam Phú 1, Cam Thành, CL | 1,857,476 | 704,572 | 300 | 35 | 1.1 | 11,550 | Đất Quốc phòng |
9 | 33 | SH13 | Sg Hiếu | Tân Xuân, Cam Thành, CL | 1,858,055 | 706,215 | 200 | 100 | 1.6 | 32,000 | Đất Quốc phòng |
10 | 34 | SH14 | Sg Hiếu | Quất Xá, Canh Thành, CL | 1,859,008 | 707,336 | 230 | 50 | 1.1 | 12,650 | Đất Quốc phòng |
11 | 43 | SH23 | Sg Hiếu | Tam Hiệp, Cam Thủy, CL | 1,860,754 | 714,639 | 225 | 80 | 2.5 | 45,000 | Sạt lỡ bờ sông |
12 | 44 | SH24 | Sg Hiếu | Tam Hiệp, Cam Thủy, CL | 1,861,044 | 716,559 | 225 | 80 | 2.5 | 45.000 | Sạt lỡ bờ sông |
13 | 45 | SH25 | Sg Hiếu | Lâm Lang, Cam Thủy, CL | 1,860,972 | 717,366 | 1000 | 60 | 2.1 | 125,400 | Sạt lỡ bờ sông |
14 | 88 | OL7 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải | 1,838,076 | 742,016 | 1000 | 40 | 1.2 | 48,000 | Sạt lỡ bờ sông |
15 | 89 | OL8 | Sg Mỹ Chánh | Khe Mương, Tân Điền, Hải | 1,838,339 | 742,605 | 1000 | 70 | 1.0 | 70,000 | Sạt lỡ bờ sông |
16 | 10 | SL10 | Sa Lung | Nam Sa, Vĩnh Long, VL | 1,885,948 | 712,060 | 1000 | 60 | 3.0 | 180,000 | Đang KT trái phép |
17 | 11 | SL11 | Sa Lung | Đặng Xá, Vĩnh Lâm, VL | 1,885,201 | 714,561 | 1000 | 70 | 2.0 | 140,000 | Đang KT trái phép |
| Tổng tài nguyên bị cấm thăm dò, khai thác |
|
|
|
|
| 1,267,820 |
|
BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHU CỰC CẤM THĂM DÒ KHAI THÁC CÁT SỎI LÒNG SÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
TT | Khu vực | Thuộc con sông | Vị trí điểm | Tọa độ VN 2000 | Chi chú | |
X | Y | |||||
1 | Cầu Sa Lung đến cầu Hiền Lương | Sa Lung | Đầu | 1,886,394 | 709,105 | Sông chảy qua vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi đã bị sạt lở |
Cuối | 1,881,207 | 717,932 | ||||
2 | Cầu Tiên an, đền Cửa Tùng | Bến Hải | Đầu | 1,878,521 | 714,015 | Sông chảy qua vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi đã bị sạt lở, điểm cuối là Cửa |
Cuối | 1,832,283 | 724,323 | ||||
3 | Phía đông Cầu Đuồi đến ngã ba sông TH | Thạch Hãn | Đầu | 1,860,748 | 714,465 | Sông chảy qua vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều cầu cống dễ bị sạt lở |
Cuối | 1,863,051 | 726,083 | ||||
4 | Giới hạn BV nguồn nước NM nước TP ĐH đến sông T.Hãn | Vĩnh Phước | Đầu | 1,855,647 | 720,768 | Sông chảy qua vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều cầu cống dễ bị sạt lở |
Cuối | 1,859,359 | 728,650 | ||||
5 | Phía tây cầu Thạch Hãn đến Cửa Việt | Thạch Hãn | Đầu | 1,851,922 | 732,290 | Sông chảy qua vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi đã bị sạt lở, điểm cuối là Cửa |
Cuối | 1,870,214 | 732,951 | ||||
6 | Từ Hồ Chọi (Đồi Dốc Chương) đến Qlộ 1A | Sông Nhùng | Đầu | 1,844,532 | 735,670 | Sông chảy qua vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi dã bị sạt lờ |
Cuối | 1,846,940 | 738,476 | ||||
7 | Tân Lương, Tân Điền đến Hà Lỗ, Hải Tân | Mỹ Chánh | Đầu | 1,838,855 | 742,856 | Sông chảy qua vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi đã bị sạt lở |
Cuối | 1,842,858 | 746,687 | ||||
8 | Quốc lộ 1A đến Phước Phú Tân Điền | ÔLâu (Cầu Nhi) | Đầu | 1,837,895 | 746,819 | Sông chảy qua vùng đồng bằng, hai bên bờ dân cư sinh sống đông đúc, nhiều nơi đã bị sạt lở |
Cuối | 1,840,674 | 746,667 |
- 1Quyết định 18/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 71/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Chỉ thị 12/2010/CT-UBND về tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động khảo sát, thăm dò, khai thác cát, sỏi và nạo vét kết hợp tận thu cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung điểm cát, sỏi để cung cấp vật liệu cho công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015-2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Nghị định 124/2007/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 4Quyết định 18/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Quyết định 71/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Chỉ thị 12/2010/CT-UBND về tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động khảo sát, thăm dò, khai thác cát, sỏi và nạo vét kết hợp tận thu cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Luật khoáng sản 2010
- 8Quyết định 70/2006/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung điểm cát, sỏi để cung cấp vật liệu cho công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015-2020
Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch chi tiết thăm dò, khai thác cát sỏi lòng sông tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025
- Số hiệu: 613/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra