- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 608/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 23 tháng 1 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 105/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2021; Công văn số 1614/SLĐTBXH- HCTC ngày 07 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 151 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
1. Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
2. Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 44 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Người có công ( 01 thủ tục) |
| |
1 | 1.004964.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
|
II | Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội ( 05 thủ tục) |
| |
1 | 2.000025.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
2 | 2.000027.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
3 | 2.000032.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
4 | 2.000036.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
5 | 1.000091.000.00.00.H34 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
III | Lĩnh vực: Lao động, Việc làm và ATVSLĐ (21 thủ tục) | ||
1 | 1.000105.000.00.00.H34 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
2 | 2.000219.000.00.00.H34 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
3 | 1.004949.000.00.00.H34 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|
4 | 2.001949.000.00.00.H34 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
5 | 1.001865.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
6 | 1.001853.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
7 | 1.001823.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
8 | 1.001881.000.00.00.H34 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
9 | 1.000479.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
10 | 1.000448.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
11 | 1.000464.000.00.00.H34 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
12 | 1.000436.000.00.00.H34 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
13 | 1.000414.000.00.00.H34 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
14 | 1.009466.000.00.00.H34 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
15 | 1.009467.000.00.00.H34 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
|
16 | 1.008360.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|
17 | 1.008362.000.00.00.H34 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
|
18 | 1.008363.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
|
19 | 2.002399.000.00.00.H34 | Thủ tục Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
|
20 | 1.009873.000.00.00.H34 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
21 | 1.009874.000.00.00.H34 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
IV | Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (16 thủ tục) | ||
1 | 1.000243.000.00.00.H34 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
2 | 2.000099.000.00.00.H34 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
3 | 1.000234.000.00.00.H34 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
4 | 1.000031.000.00.00.H34 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
5 | 1.000160.000.00.00.H34 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
6 | 1.000138.000.00.00.H34 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
7 | 1.000553.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
8 | 1.000530.000.00.00.H34 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
9 | 1.000509.000.00.00.H34 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
10 | 1.000482.000.00.00.H34 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
11 | 1.000154.000.00.00.H34 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) |
|
12 | 1.000531.000.00.00.H34 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
13 | 2.000632.000.00.00.H34 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
14 | 1.000630.000.00.00.H34 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15 | 1.000619.000.00.00.H34 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
16 | 2.000258.000.00.00.H34 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
V | Lĩnh vực: Tổ chức-Cán bộ ( 01 thủ tục) | ||
1 | 1.005218.000.00.00.H34 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 65 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Người có công ( 32 thủ tục) |
| |
1 | 2.000978.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
2 | 1.002252.000.00.00.H34 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
3 | 1.002271.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
4 | 1.004967.000.00.00.H34 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ này quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
5 | 1.002305.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
6 | 1.002354.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
7 | 1.002363.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
8 | 1.002393.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
9 | 1.002382.000.00.00.H34 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
|
10 | 1.002377.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
11 | 1.002410.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
12 | 1.003351.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
13 | 1.002429.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
14 | 1.002440.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
15 | 1.003423.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
16 | 1.002449.000.00.00.H34 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
17 | 1.002487.000.00.00.H34 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
18 | 1.006779.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
19 | 1.002519.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
20 | 1.002720.000.00.00.H34 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
21 | 1.005387.000.00.00.H34 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
|
22 | 1.002741.000.00.00.H34 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
23 | 1.002745.000.00.00.H34 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
24 | 2.001157.000.00.00.H34 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
25 | 2.001396.000.00.00.H34 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
26 | 1.003025.000.00.00.H34 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
27 | 1.003042.000.00.00.H34 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
28 | 1.003057.000.00.00.H34 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
29 | 1.003159.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
30 | 1.001257.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
31 | 2.002307.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
32 | 2.002308.000.00.00.H34 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
II | Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 thủ tục) | ||
1 | 1.004946.000.00.00.H34 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
2 | 1.004944.000.00.00.H34 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
III | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (06 thủ tục) | ||
1 | 2.000141.000. 00.00.H34; 2.000135.000. 00.00.H34 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 | 2.000056.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 | 2.000062.000.00.00.H34 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 | 2.000051.000.00.00.H34 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
5 | 1.001806.000.00.00.H34 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
6 | 1.001310.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
IV | Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội ( 16 thủ tục) | ||
1 | 2.002398.000.00.00.H34 | Thủ tục Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
|
2 | 2.000134.000.00.00.H34 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
3 | 2.001955.000.00.00.H34 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
4 | 2.002028.000.00.00.H34 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
5 | 1.005132.000.00.00.H34 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
6 | 1.000459.000.00.00.H34 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
7 | 2.000205.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
8 | 2.000192.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
9 | 1.005449.000.00.00.H34 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
10 | 1.005450.000.00.00.H34 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
|
11 | 2.000111.000.00.00.H34 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
|
12 | 1.000502.000.00.00.H34 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
|
13 | 2.002105.000.00.00.H34 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
14 | 2.002341.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
|
15 | 2.002343.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
|
16 | 1.009811.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
V | Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp ( 09 thủ tục) | ||
1 | 2.000189.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
2 | 1.000389.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
3 | 1.000167.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
4 | 1.000602.000.00.00.H34 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
5 | 1.000584.000.00.00.H34 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
6 | 1.000570.000.00.00.H34 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
7 | 1.000558.000.00.00.H34 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
8 | 1.000523.000.00.00.H34 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
9 | 1.000167.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (thực hiện tại cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị khác): 18 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (04 thủ tục) thực hiện tại Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội |
| |
1 | 2.000286.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
2 | 2.000282.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
3 | 2.000477.000.00.00.H34 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
4 | 1.001305.000.00.00.H34 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
II | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (01 thủ tục) thực hiện tại cơ sở Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
| |
1 | 2.000044.000.00.00.H34 | Thủ tục “nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội” |
|
III | Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (09 thủ tục) thực hiện tại Trung tâm dịch vụ việc làm | ||
1 | 1.001978.000.00.00.H34 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
2 | 1.001973.000.00.00.H34 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
3 | 1.001966.000.00.00.H34 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
4 | 2.001953.000.00.00.H34 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
5 | 2.000178.000.00.00.H34 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
6 | 1.000401.000.00.00.H34 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
7 | 2.000148.000.00.00.H34 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
8 | 2.000839.000.00.00.H34 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
9 | 1.000362.000.00.00.H34 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
|
IV | Lĩnh vực: Dạy nghề (01 thủ tục) thực hiện tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp | ||
1 | 2.001959.000.00.00.H34 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
|
V | Lĩnh vực: Lao động (01 thủ tục) thực hiện tại chủ đầu tư được giao dự án | ||
1 | 1.005219.000.00.00.H34 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
VI | Lĩnh vực: Lao động (01 thủ tục) thực hiện tại Ngân hàng chính sách xã hội | ||
1 | 1.008365.000.00.00.H34 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 |
|
VII | Lĩnh vực: Lao động (01 thủ tục) thực hiện tại cơ quan Bảo hiểm xã hội | ||
1 | 2.002397.000.00.00.H34 | Thủ tục Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 |
|
D. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện: 24 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Người có công (02 thủ tục) |
| |
1 | 2.001375.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
2 | 2.001378.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
II | Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 thủ tục) |
| |
1 | 1.004946.000.00.00.H34 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
2 | 1.004944.000.00.00.H34 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
III | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (14 thủ tục) | ||
1 | 2.000291.000.00.00.H34 - 2.000135.000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 | 2.000294.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 | 2.000298.000.00.00.H34 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 | 1.000684.000.00.00.H34 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
5 | 1.001776.000.00.00.H34 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
6 | 1.001758.000.00.00.H34 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
7 | 1.001753.000.00.00.H34 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
8 | 1.001731.000.00.00.H34 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
9 | 2.000777.000.00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
10 | 1.001739.000.00.00.H34 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
11 | 2.002127.000.00.00.H34 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
12 | 1.000674.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
13 | 2.000343.000.00.00.H34 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
14 | 2.000744.000.00.00.H34 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
IV | Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục) | ||
1 | 2.001661.000.00.00.H34 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
2 | 2.000049.000.00.00.H34 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
3 | 1.000123.000.00.00.H34 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
VI | Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (01 thủ tục) | ||
1 | 1.004959.000.00.00.H34 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
VI | Lĩnh vực: Dạy nghề (02 thủ tục) | ||
1 | 2.001960.000.00.00.H34 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
2 | 2.002284.000.00.00.H34 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
Tổng cộng: 151 thủ tục hành chính (trong đó: cấp tỉnh 127 TTHC, cấp huyện 24 TTHC)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội (do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu)
- 3Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 6Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội (do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu)
- 7Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 608/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực