Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 939/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 175/TTr-SLĐTBXH ngày 08/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện lập Danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin điện tử một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾTCỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
A/ QUY TRÌNH NỘI BỘ (04 LĨNH VỰC, 09 TTHC)
I. Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
1. Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội (LĐTBXH) cấp huyện xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện chuyển chuyên viên phòng xem xét giải quyết. | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Chuyên viên tiếp nhận; xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC, và trình Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | 1/2ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc (thủ tục này trong quyết định không quy định thời hạn giải quyết, tạm thời quy định 22 ngày làm việc) (Quyết định 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét | 19 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (05 TTHC)
1. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
2. Nhóm thủ tục (03 TTHC)
2.1. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019)
2.2. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
2.3. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện xem xét | 12 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
3. Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ, ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Lao động – Việc làm – Tiền lương (01 TTHC)
1. Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc (thủ tục này trong quyết định không quy định thời hạn giải quyết, tạm thời quy định 22 ngày làm việc) (Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 29/5/2019)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đồng thời chuyển ngay hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội theo thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát. | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét | 18,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thẩm định, ký duyệt hồ sơ, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |
|
IV. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (01 TTHC)
1. Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 20 ngàylàm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ và trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét | 16,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, phê duyệt kết quả và chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
B/ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (03 LĨNH VỰC, 08 TTHC)
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (06 TTHC)
1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển Hội đồng xét duyệt cấp xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Hội đồng xét duyệt cấp xã có trách nhiệm xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã trong thời gian 07 ngày làm việc, trừ những thông tin về HIV của đối tượng. | 11 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, trình Chủ tịch UBND cấp huyện. | 07 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở tiếp nhận đối tượng vào cơ sở. | 03 ngày làm việc
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Kể từ khi nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp huyện, người đứng đầu cơ sở quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý | 07 ngày làm việc
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. - Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
- Thời gian giải quyết: 33 ngày làm việc (Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển hồ sơ cho Hội đồng xét duyệt xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội thực hiện xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 07 ngày. Hết thời gian niêm yết, nếu không có khiếu nại thì Hội đồng xét duyệt bổ sung biên bản họp kết luận của Hội đồng vào hồ sơ của đối tượng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | 16 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Kể từ ngày nhận được biên bản kết luận của Hội đồng xét duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội cho đối tượng | 07 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quvết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng. | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. - Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. | 03 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 33 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
-Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc (Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 26/3/2019)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện có trách nhiệm thẩm định và thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới và chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã. | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. - Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 26/3/319)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1
| Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2
| Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện có trách nhiệm thẩm định và trình Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4
| Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã. Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
5. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển hồ sơ Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ cho đối tượng | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quvết định hỗ trợ cho đối tượng. | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. - Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. | 01 ngày làm việc
| - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
6. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc (thủ tục này trong quyết định không quy định thời hạn giải quyết, tạm thời quy định 11 ngày làm việc) (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển hồ sơ Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản (kèm theo hồ sơ của đối tượng) gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ cho đối tượng | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quvết định hỗ trợ cho đối tượng. Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã
| 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. - Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Lao động – Việc làm – Tiền lương (01 TTHC)
1. Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
- Thời hạn giải quyết: 05 ngàylàm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Trưởng phòng LĐTBXH chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ. Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định ký hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảcấp huyện xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
III. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (01 TTHC)
1. Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1
| Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã.kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp và chuyển Chủ tịch UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Chủ tịch UBND cấp xã xác nhận và có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. | 4,5 ngày làm việc
| - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện ký quyết định trợ cấp cho đối tượng | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Chuyển kết quả về Bộ phận một cửa cấp xã. Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận. Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu cá nhân ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả kết quả. | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày làm việc |
|
C/ QUY TRÌNH KHÔNG NỘP TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN (02 LĨNH VỰC, 05 TTHC)
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (03 TTHC)
1. Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc (thủ tục này trong quyết định không quy định thời hạn giải quyết, tạm thời quy định 20 ngày làm việc) (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Viên chức Trung tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Trung tâm xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Bước 2 | Lãnh đạo Trung tâm chuyển Trưởng phòng chuyên môn chuyển xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Trưởng phòng chuyên môn chuyển cho Viên chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét | 16 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên lãnh đạo Trung tâm | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh Trung tâm ký phê duyệt kết quả TTHC.Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
2. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/5/2018)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Viên chức Trung tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Trung tâm xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Bước 2 | Lãnh đạo Trung tâm xử lý hồ sơ Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 | Trưởng phòng chuyên môn chuyển Viên chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét | 06 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 4 | Trưởng phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên lãnh đạo Trung tâm | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh Trung tâm ký phê duyệt kết quả TTHC.Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
3. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 04/05/2018)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Viên chức Trung tâm tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Trung tâm xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Bước 2 | Lãnh đạo Trung tâm chuyển đến Trưởng phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Trưởng phòng chuyên môn chuyển Viên chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 4 | Trưởng phòng chuyên môn thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên lãnh đạo Trung tâm | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh Trung tâm ký phê duyệt kết quả TTHC,, Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, hoặc gửi đường bưu điện | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)
1. Nhóm thủ tục (02 TTHC)
1.1. Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
1.2. Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện:
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 17/11/2016)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Kể từ ngày nhận đơn, Giám đốc Cơ sở Tư vấn và điều trị nghiện ma túy làm văn bản gửi Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi lập hồ sơ đưa đối tượng vào Cơ sở Tư vấn và điều trị nghiện ma túy. | 02 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Bước 2 | Kể từ ngày nhận văn bản của Giám đốc Cơ sở Tư vấn và điều trị nghiện ma túy, Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm tra, làm văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước 3 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày, kể từ ngày nhận văn bản của Trưởng phòng Lao động – Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phải xem xét, quyết định việc hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Cơ sở Tư vấn và điều trị nghiện ma túy | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Việc làm, Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 4Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội (do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu)
- 6Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2917/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Việc làm, Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 7Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 9Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành lao động, thương binh và xã hội (do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu)
- 10Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 2917/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Số hiệu: 939/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra