- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 640/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lƿnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 165/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 11 năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh (có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ số 01, số 02 khoản III mục A phần II; quy trình nội bộ số 02, số 06, số 07, số 08, số 16 khoản IV mục B phần II tại Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 640/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 07 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (01 TTHC) | ||
1 | 2.000134.000.00.00.H34 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
II | Lĩnh vực: Việc làm (06 TTHC) | ||
1 | 1.000105.000.00.00.H34 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2 | 2.000219.000.00.00.H34 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
3 | 1.000459.000.00.00.H34 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
4 | 2.000205.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
5 | 2.000192.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
6 | 1.009811.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Tổng cộng: 07 Thủ tục hành chính cấp tỉnh (trong đó: 07 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình nội bộ cấp tỉnh: 07 quy trình
I. Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (01 quy trình)
Quy trình số 01: Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê | Công chức phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý. | 2,5 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 | Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc Văn bản trả lời |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực: Việc làm (06 quy trình)
Quy trình số 01: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Lao động , việc làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý. | 7,5 ngày làm việc | - Dự thảo Văn bản chấp thuận/VB trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 | Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản trả lời |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | Văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 10 ngày làm việc |
Quy trình số 02: Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
* Đối với đề nghị tuyển từ 500 lao động Việt Nam trở lên
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp. | 01 ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý. | 50 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định /VB trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 | Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp | 05 ngày làm việc | Quyết định hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Quyết định hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở | 01 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 60 ngày làm việc |
* Đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp. | 01 ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Lao động , việc làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý. | 23 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định /VB trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 | Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp | 02 ngày làm việc | Quyết định hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Quyết định hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở | 01 ngày làm việc | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
* Đối với đề nghị tuyển dưới 100 lao động Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp. | 01 ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý. | 10 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định /VB trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 | Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp | 01 ngày làm việc | Quyết định hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Quyết định hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC) |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở | 01 ngày làm việc | Quyết định hoặc Văn bản trả lời |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 15 ngày làm việc |
Quy trình 03 : Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp. | 02 giờ làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý. | 3,5 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 | Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | Giấy xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở | 02 giờ làm việc | Giấy xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động/văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi nếu có |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | Giấy xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày làm việc |
Quy trình 04: Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp. | 02 giờ làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý. | 3,5 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 | Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép lao động/Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | Giấy phép lao động/văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở | 02 giờ làm việc | Giấy phép lao động/văn bản trả lời |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | Giấy phép lao động/văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày làm việc |
Quy trình 05 : Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp. | 01 giờ làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê | Công chức phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý. | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 | Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp | 02 giờ làm việc | Giấy phép lao động (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | Giấy phép lao động (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở | 02 giờ làm việc | Giấy phép lao động (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | Giấy phép lao động (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 03 ngày làm việc |
Quy trình 06: Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp. | 02 giờ làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Lao động , việc làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý. | 3,5 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định /Văn bản trả lời - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 | Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép lao động hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | Giấy phép lao động hoặc Văn bản trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Phòng Lao động, việc làm và Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở | 02 giờ làm việc | Giấy phép lao động/Văn bản trả lời |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | Giấy phép lao động/Văn bản trả lời |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2468/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2640/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 2468/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2640/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 640/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực