Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 477/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 25 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 58/TTr-SGTVT ngày 14/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định; chi tiết phụ lục kèm theo.
Đối với các tuyến đường bộ không có trong phụ lục kèm theo Quyết định này, có chiều rộng nền đường nhỏ hơn 6m được xếp vào đường loại thấp nhất (loại 6); các tuyến đường phát sinh mới, chủ đầu tư căn cứ vào chiều rộng nền đường, kết cấu mặt đường, chất lượng mặt đường thực tế tại thời điểm vận chuyển để xếp loại đường tính giá cước vận tải cho phù hợp.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị liên quan thông báo, hướng dẫn việc xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Giao thông vận tải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG HUYỆN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu (lý trình đường giao và địa danh) | Điểm cuối (lý trình đường giao và địa danh) | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
1 | Đường Lý Văn Lâm | Đường Nguyễn Trãi | Cống Giồng Kè | 4,35 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đường Ngô Quyền | Cầu Cà Mau | Vành Đai 2 | 3,55 | x |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Võ Văn Tần | Đường Ngô Quyền | Đường Lý Văn Lâm | 0,48 |
| x |
|
|
|
|
|
4 | Đỗ Thừa Luông | Đường Ngô Quyền | Đường số 6 | 0.63 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Đinh Tiên Hoàng | Đường Phan Ngọc Hiển | Cuối tuyến | 0,6 |
| x |
|
|
|
|
|
6 | Đường Đề Thám | Đường Ngô Quyền | Đường Nguyễn Hữu Lễ | 0,2 |
|
| x |
|
|
|
|
7 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Lê Lợi | 0.65 |
|
| x |
|
|
|
|
8 | Đường Lý Bôn | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Hồng Thám | 0,9 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | Đường Lý Thái Tôn | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Hồng Thám | 0,82 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | Đường Lê Lợi | Cầu Cà Mau | Đường Lý Văn Lâm | 0,6 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | Đường Hoàng Diệu | Đường Lý Thái Tôn | Đường Lê Lai | 0,35 |
|
|
|
| x |
|
|
12 | Đường Lê Lai | Đường Hoàng Diệu | Đường Lê Lợi | 0,08 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | Đường Nguyễn Hữu Lễ | Đường Lý Thái Tôn | Đường Phạm Văn Ký | 0,51 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Đề Thám | Đường Phạm Văn Ký | 0,1 |
|
| x |
|
|
|
|
15 | Đường Phạm Văn Ký | Cầu Cà Mau | Đường Lâm Thành Mậu | 0,75 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | Đường Trưng Trắc | Đường Đề Thám | Đường Phạm Văn Ký | 0,1 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | Đường Trưng Nhị | Đường Lê Lai | Đường Lê Lợi | 0,12 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Lý Thái Tôn | Đường Lý Bôn | 0,21 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | Đường Phạm Hồng Thám | Đường Lý Thái Tôn | Đường Lâm Thành Mậu | 0,42 |
| x |
|
|
|
|
|
20 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lý Thường Kiệt | Đường 3 Tháng 2 | 4,0 | x |
|
|
|
|
|
|
21 | Đường Nguyễn Du | Đường Quang Trung | Đường 3 Tháng 2 | 0,9 |
|
|
| x |
|
|
|
22 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Trần Quang Khải | Trạm Ra đa | 1,0 | x |
|
|
|
|
|
|
23 | Đường Ngô Gia Tự | Ranh dự án | Bùng binh | 0,8 |
|
|
| x |
|
|
|
24 | Đường Bùi Thị Trường | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | 0,85 |
|
| x |
|
|
|
|
25 | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường 30 Tháng 4 | 0,7 |
|
|
| x |
|
|
|
26 | Đường Trần Văn Thời | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | Đường Trần Hưng Đạo | 0,6 |
|
| x |
|
|
|
|
27 | Đường Lưu Tấn Tài | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phan Ngọc Hiển | 0,37 |
|
|
| x |
|
|
|
28 | Đường 30 Tháng 4 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | 0,25 |
|
|
| x |
|
|
|
29 | Đường 1 Tháng 5 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | 0,64 |
|
|
| x |
|
|
|
30 | Đường số 1 phường 5 | Đường 3 Tháng 2 | Ranh dự án | 0,15 |
|
|
| x |
|
|
|
31 | Đường Huỳnh Ngọc Điệp | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Du | 0,45 |
|
|
|
| x |
|
|
32 | Đường 3 Tháng 2 | Đường Quang Trung | Đường Trần Hưng Đạo | 0,38 |
|
|
|
| x |
|
|
33 | Đường Tô Hiến Thành | Đường 3 Tháng 2 | Đường số 6 | 0,46 |
|
|
|
| x |
|
|
34 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Tô Hiến Thành | Đường 3 Tháng 2 | 0,2 |
|
|
|
| x |
|
|
35 | Đường Quang Trung | Cầu Cà Mau | Vàm Cái Nhúc | 2,93 |
|
|
| x |
|
|
|
36 | Đường Trần Bình Trọng | Đường Tôn Thất Tùng | Đường 3 tháng 2 | 0,16 |
|
|
| x |
|
|
|
37 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Trần Hưng Đạo | Hồ phường 5 | 0,1 |
|
|
| x |
|
|
|
38 | Đường số 7 | Đường Nguyễn Du | Đường Tôn Thất Tùng | 0,26 |
|
|
| x |
|
|
|
39 | Đường Nguyễn Đình Thi | Đường Tô Hiến Thành | Đường 3 tháng 2 | 0,24 |
|
|
| x |
|
|
|
40 | Đường Lê Khắc Xương | Đường Lý Thường Kiệt | Đường 3 tháng 2 | 0,4 |
|
|
| x |
|
|
|
41 | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phan Ngọc Hiển | 0,3 |
|
|
| x |
|
|
|
42 | Đường Hùng Vương | Đường Phan Bội Châu | Đường Bông Văn Dĩa | 1,33 | x |
|
|
|
|
|
|
43 | Đường Phan Bội Châu | Cầu Gành Hào | Đường Quang Trung | 0,6 |
|
|
| x |
|
|
|
44 | Đường An Dương Vương | Đường Lý Thường Kiệt | Đường 6A | 0,45 | x |
|
|
|
|
|
|
45 | Đường Hải Thượng Lãng Ông | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Bệnh viện đa khoa | 1,8 |
|
|
| x |
|
|
|
46 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Cầu Huỳnh Thúc Kháng | Đập Bảy Tháo | 17,98 |
|
|
|
|
| x |
|
47 | Đường Lạc Long Quân | Đường An Dương Vương | Đường số 1 | 0,15 |
|
|
|
| x |
|
|
48 | Đường Âu Cơ | Cầu Huỳnh Thúc Kháng | Cuối tuyến | 0,16 |
|
|
|
| x |
|
|
49 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Lạc Long Quân | Cuối tuyến | 0,1 |
|
|
|
| x |
|
|
50 | Đường Hồ Trung Thành | Đường An Dương Vương | Cuối tuyến | 0,25 |
|
|
|
| x |
|
|
51 | Đường Sư Vạn Hạnh | Đường An Dương Vương | Đường La Văn Cầu | 0,13 |
|
|
| x |
|
|
|
52 | Đường La Văn Cầu | Đường Hùng Vương | Đường Sư Vạn Hạnh | 0,6 |
|
|
| x |
|
|
|
53 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Trường nội trú | Đường Lê Hồng Phong | 1,07 |
| x |
|
|
|
|
|
54 | Đường Lê Anh Xuân | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0,42 |
|
|
| x |
|
|
|
55 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 0,59 |
|
|
| x |
|
|
|
56 | Đường Lê Hữu Phước | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0,46 |
|
|
| x |
|
|
|
57 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Cao Thắng | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1,7 | x |
|
|
|
|
|
|
58 | Đường Cao Thắng | Đường Nguyễn Tất Thành | Xí nghiệp chế biến hải sản | 0,62 |
|
|
|
| x |
|
|
59 | Đường Nguyễn Công Trứ | Kênh Rạch Gập | Cảng cá | 1,34 |
| x |
|
|
|
|
|
60 | Đường Quách Văn Phẩm | Đường Lê Hồng Phong | Cuối tuyến | 0,28 |
|
|
|
| x |
|
|
61 | Đường Trần Văn Ơn | Đường Quách Văn Phẩm | Đường số 6 | 0,37 |
|
|
|
| x |
|
|
62 | Đường Lê Vĩnh Hòa | Đường Lê Hồng Phong | Cuối tuyến | 0,46 |
|
|
| x |
|
|
|
63 | Đường Nguyễn Ngọc Cung | Bùng binh | Cuối tuyến | 0,51 |
|
|
| x |
|
|
|
64 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lý Văn Lâm | Đường Phan Ngọc Hiển | 0,2 |
|
| x |
|
|
|
|
65 | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lê Duẩn | 0,8 | x |
|
|
|
|
|
|
66 | Đường Vành đai 1 | Đường Nguyễn Trãi | Kinh đường củi | 1,77 |
| x |
|
|
|
|
|
67 | Đường Mậu Thân | Đường Nguyễn Trãi | Đường Ngô Quyền | 3,24 |
|
| x |
|
|
|
|
68 | Đường Hoa Lư | Đường Đinh Tiên Hoàng | Cuối tuyến | 0,65 |
|
|
|
| x |
|
|
69 | Đường Trần Quang Diệu | Vành đai 1 | Đường số 17 | 0,85 |
|
| x |
|
|
|
|
70 | Đường Lê Hoàng Thá | Đường 3 Tháng 2 | Ranh dự án | 0,15 |
|
|
| x |
|
|
|
71 | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Ngô Gia Tự | Đường Quang Trung | 0,16 |
|
|
| x |
|
|
|
72 | Đường số 11 phường 7 | Hùng Vương | Đường Hồ Trung Thành | 0,1 |
|
|
|
| x |
|
|
73 | Đường Nguyễn Thái Học | An Dương Vương | Đường Phan Bội Châu | 0,22 |
|
|
| x |
|
|
|
74 | Hẻm 27 phường 7 | An Dương Vương | Đường Phan Bội Châu | 0,16 |
|
|
| x |
|
|
|
75 | Đường Xí nghiệp gỗ khóm 7 | Lê Hồng Phong | Xí nghiệp gỗ | 0,42 |
|
|
| x |
|
|
|
76 | Đường Ba Đoàn khóm 7 | Xí nghiệp gỗ | Ba Đoàn | 0,31 |
|
|
| x |
|
|
|
77 | Đường Tạ Uyên | Nguyễn Văn Bảy | Vành Đai 1 | 0,23 | x |
|
|
|
|
|
|
78 | Đường số 3 phường 9 | Hoa Lư | Đường số 6 | 0,23 |
|
|
| x |
|
|
|
79 | Đường số 2 phường 9 | Đường số 5 | Đường số 10 | 0,97 |
|
|
| x |
|
|
|
80 | Đường số 4 phường 9 | Đường số 5 | Đường số 1 | 0,24 |
|
|
| x |
|
|
|
81 | Hồ Tùng Mậu | Quốc lộ 63 | Đường số 3 | 0,22 |
|
| x |
|
|
|
|
82 | Đường số 6 phường 9 | Đường số 1 | Cuối tuyến | 0,13 |
|
|
| x |
|
|
|
83 | Đường số 2 phường 9 | Đường số 1 | Đường số 5 | 0,09 |
|
|
| x |
|
|
|
84 | Đường số 3 phường 9 | Đường số 1 | Đường số 5 | 0,08 |
|
|
| x |
|
|
|
85 | Đường số 5 phường 9 | Đường số 6 | Đường số 4 | 0,13 |
|
|
| x |
|
|
|
86 | Đường Nguyễn Hữu Nghĩa | Vành Đai 2 | Cuối tuyến | 0,09 |
|
|
| x |
|
|
|
87 | Đường Ngô Thời Nhiệm | Vành Đai 2 | Cuối tuyến | 0,09 |
|
|
| x |
|
|
|
88 | Đường Trương Định | Vành Đai 2 | Cuối tuyến | 0,09 |
|
|
| x |
|
|
|
89 | Đường số 11 phường 9 | Đường số 8 | Cuối tuyến | 0,05 |
|
|
| x |
|
|
|
90 | Đường Thế Lữ | Đường số 13 | Đường số 15 | 0,12 |
|
|
| x |
|
|
|
91 | Đường Xuân Diệu | Đường số 13 | Đường số 15 | 0,12 |
|
|
| x |
|
|
|
92 | Đường số 13 | Đường số 10 | Đường số 14 | 0,09 |
|
|
| x |
|
|
|
93 | Đường Đoàn Giỏi | Đường số 10 | Đường số 16 | 0,15 |
|
|
| x |
|
|
|
94 | Đường số 16 | Đường số 15 | Cuối tuyến | 0,07 |
|
| x |
|
|
|
|
95 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Văn Bảy | Vành Đai 1 | 0,46 |
|
| x |
|
|
|
|
96 | Đường Phan Đình Giót | Đường Nguyễn Văn Bảy | Vành Đai 1 | 0,34 |
|
|
| x |
|
|
|
97 | Đường Huỳnh Phi Hùng | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường Nam Cao | 0,31 |
|
|
| x |
|
|
|
98 | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường số 1 | 0,62 |
|
|
| x |
|
|
|
99 | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường Nam Cao | 0,33 |
|
|
| x |
|
|
|
100 | Đường Nam Cao | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường Huỳnh Phi Hùng | 0,56 |
|
|
| x |
|
|
|
101 | Đường Nguyễn Thị Nho | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường Tấn Phát | 0,28 |
|
|
| x |
|
|
|
102 | Đường Đỗ Thừa Tự | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường Phan Đình Giót | 0,5 |
|
|
| x |
|
|
|
103 | Đường số 12 phường 9 | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường Đỗ Thừa Tự | 0,06 |
|
|
| x |
|
|
|
104 | Đường Tuệ Tinh | Đường Đỗ Thừa Luông | Đường Nam Cao | 0,14 |
|
| x |
|
|
|
|
105 | Đường số 13 phường 9 | Đường Nam Cao | Vành Đai 1 | 0,08 |
|
|
| x |
|
|
|
106 | Đường Lê Duẩn | Đường Ngô Quyền | Cổng Minh Thắng | 0,6 | x |
|
|
|
|
|
|
107 | Đường số 1 phường 9 | Đường Nam Cao | Đường Nguyễn Văn Bảy | 0,86 | x |
|
|
|
|
|
|
108 | Đường Lê Đức Thọ | Quốc lộ 63 | Đường số 1 | 0,99 | x |
|
|
|
|
|
|
109 | Đường số 4 phường Tân Xuyên | Đường số 5 | Đường số 1 | 0,32 |
|
| x |
|
|
|
|
110 | Đường số 5 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 6 | 0,31 |
| x |
|
|
|
|
|
111 | Đường số 6 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 5 | 0,21 |
| x |
|
|
|
|
|
112 | Đường số 7 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 | 0,15 |
|
| x |
|
|
|
|
113 | Đường số 8 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 | 0,15 |
|
| x |
|
|
|
|
114 | Đường số 9 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 | 0,15 |
|
| x |
|
|
|
|
115 | Đường số 10 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 | 0,15 |
|
| x |
|
|
|
|
116 | Đường số 11 phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 6 | 0,12 |
|
|
| x |
|
|
|
117 | Đường số 1 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 9 | Cuối tuyến | 0,29 | x |
|
|
|
|
|
|
118 | Đường số 5 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 3 khu A | Đường dự kiến | 0,94 |
|
| x |
|
|
|
|
119 | Đường số 9 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 13 khu B | 0,45 | x |
|
|
|
|
|
|
120 | Đường số 10 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 khu B | 0,38 | x |
|
|
|
|
|
|
121 | Đường số 11 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 3 | Đường số 1 khu B | 0,38 |
|
| x |
|
|
|
|
122 | Đường số 12 khu B phường Tân Xuyên | Đường số 5 khu B | Đường số 11 khu B | 0,7 |
|
| x |
|
|
|
|
123 | Đường số Châu Văn Liêm | Đường Nguyễn Văn Bảy | Đường số 2 | 0,84 | x |
|
|
|
|
|
|
124 | Đường số 2 phường 9 | Đường Lê Duẩn | Đường số 6 | 1,16 | x |
|
|
|
|
|
|
125 | Đường vào chùa phật tổ (Lý Bôn) | Đường Phạm Hồng Thám | Đường Nguyễn Thiện Năng | 0,08 |
|
| x |
|
|
|
|
126 | Đường Kênh tỉnh đội | Hẻm 19 tháng 5 | Cuối tuyến | 0,6 |
| x |
|
|
|
|
|
127 | Đường 6A phường 7 | Đường An Dương Vương | Đường Quang Trung | 0,1 |
|
|
| x |
|
|
|
128 | Đường 6B phường 7 | Đường An Dương Vương | Đường Quang Trung | 0,1 |
|
|
| x |
|
|
|
129 | Đường số 1 phường 5 | Đường 30/4 | Đường 1/5 | 0,22 |
|
|
|
|
| x |
|
130 | Đường số 2 phường 5 | Đường 30/4 | Đường 1/5 | 0,1 |
|
|
|
|
| x |
|
131 | Đường số 3 phường 5 | Đường 30/4 | Đường 1/5 | 0,1 |
|
|
|
|
| x |
|
132 | Đường Trần Văn Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | 0,1 |
|
|
|
|
| x |
|
133 | Đường số 1 phường 5 | Đường Trần Văn Bình | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 0,4 |
|
|
|
|
| x |
|
134 | Đường Châu Văn Đặng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Ngọc Sanh | 0,25 |
|
|
|
|
| x |
|
135 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Du | Đường 3/2 | 0,27 |
|
|
|
|
| x |
|
136 | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Trường Nguyễn Thái Bình | 0,44 |
|
|
|
|
| x |
|
137 | Đường Bông Văn Dĩa | Đường Hùng Vương | Đường số 1 | 0,35 |
|
|
|
|
| x |
|
138 | Đường Trần Phú | Đường 30/4 | Đường Trần Văn Thời | 0,36 |
|
|
|
|
| x |
|
139 | Đường số 3 phường 5 | Đường Nguyễn Du | Đường Tôn Đức Thắng | 0,08 |
|
|
|
|
| x |
|
140 | Đường Mạc Đỉnh Chi | Đường Tô Hiến Thành | Đường 3/2 | 0,32 |
|
|
|
|
| x |
|
141 | Đường số 7 phường 5 | Đường Nguyễn Du | Đường Tôn Thất Tùng | 0,26 |
|
|
|
|
| x |
|
142 | Đường nội bộ | Đường Nguyễn Du | Đường Tôn Đức Thắng | 0,05 |
|
|
|
|
| x |
|
143 | Đường Nguyễn Việt Khái | Đường Huỳnh Ngọc Điệp | Cuối tuyến | 0,36 |
|
|
|
|
| x |
|
144 | Đường số 8 phường 5 | Đường Nguyễn Du | Đường Tôn Thất Tùng | 0,2 |
|
|
|
|
| x |
|
145 | Đường số 45A | Đường Ngô Gia Tự | Cuối tuyến | 0,08 |
|
|
|
|
| x |
|
146 | Đường số 45B | Đường Mạc Đỉnh Chi | Cuối tuyến | 0,07 |
|
|
|
|
| x |
|
147 | Đường Lê Công Nhân | Đường Nguyễn Du | Đường 3/2 | 0,16 |
|
|
|
|
| x |
|
148 | Đường Nguyễn Mai | Đường Lê Anh Xuân | Cuối tuyến | 0,72 |
|
|
|
|
| x |
|
149 | Đường số 10 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường Lâm Thành Mậu | Đường số 2 | 0,24 |
| x |
|
|
|
|
|
150 | Đường số 9 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường số 11 | Đường số 5 | 0,29 |
|
| x |
|
|
|
|
151 | Đường số 8 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường số 10 | Đường số 5 | 0,14 |
|
|
| x |
|
|
|
152 | Đường số 11 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường Lâm Thành Mậu | Đường số 2 | 0,28 |
|
|
| x |
|
|
|
153 | Đường số 12 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường số 9 | Đường số 2 | 0,17 |
|
|
| x |
|
|
|
154 | Đường số 13 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường số 9 | Đường số 2 | 0,17 |
|
|
| x |
|
|
|
155 | Đường số 1 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường số 10 | Đường số 5 | 0,14 |
|
| x |
|
|
|
|
156 | Đường số 2 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường số 11 | Đường số 5 | 0,29 |
|
| x |
|
|
|
|
157 | Đường số 3 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường số 1 | Đường số 2 | 0,11 |
|
|
| x |
|
|
|
158 | Đường số 4 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường số 1 | Đường số 2 | 0,11 |
|
|
| x |
|
|
|
159 | Đường số 5 khu hợp phần 3 phường 4 | Đường số 9 | Đường số 2 | 0,16 |
|
|
| x |
|
|
|
160 | Đường Lương Thế Vinh | Đường Lý Văn Lâm | Đường Ngô Quyền | 0,56 |
|
|
|
|
| x |
|
161 | Đường vào trường DTN trú | Đường Ngô Quyền | Cuối tuyến | 0,25 |
|
|
|
|
| x |
|
162 | Đường Đức Hữu Nhem | Đường Lý Văn Lâm | Cuối tuyến | 0,28 |
|
|
|
|
| x |
|
163 | Đường Vưu Văn Tỷ | Đường Phan Chu Trinh | Đường Nguyễn Hữu Lễ | 0,16 |
|
|
|
|
| x |
|
164 | Đường Nguyễn Thiện Năng | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lâm Thành Mậu | 0,8 |
|
|
|
|
| x |
|
1 | Đường Nguyễn Văn Tạo | Phòng Văn hóa thông tin | Đường Cây Dương | 0,7 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đường 19 tháng 5 | Đường Cà Mau - Đầm Dơi | Đường Dương Thị Cẩm Vân | 0,467 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Đường Tô Văn Mười | Đường Dương Thị Cẩm Vân | Đường Lưu Tấn Thành | 0,172 |
|
|
|
| x |
|
|
4 | Đường Huỳnh Kim Tấn | Đường Dương Thị Cẩm Vân | Đường Lưu Tấn Thành | 0,1 |
|
|
|
| x |
|
|
5 | Đường Dương Thị Cẩm Vân (đoạn 2) | Xí nghiệp hải sản | Trường chính trị | 1,0 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Mai | Đường Dương Thị Cẩm Vân | Đường Phạm Minh Hoài | 0,151 |
|
|
|
| x |
|
|
7 | Đường Trần Văn Phú | Bến đồ bệnh viện | Cầu Rạch Sao | 0,55 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | Đường Ngô Bình An | Đường 30 tháng 4 | Đường Dương Thị Cẩm Vân | 0,435 |
|
|
|
| x |
|
|
9 | Đường Cây Dương | Đường 30 tháng 4 | Đường Cây Dương | 0,341 |
|
|
|
| x |
|
|
10 | Đường 3 tháng 2 | Đường Dương Thị Cẩm Vân | Đường 30 tháng 4 | 0,45 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | Đường Thái Thanh Hòa | Ngã 4 Tư Hòa | Cầu Sông Đầm | 0,34 |
|
|
|
| x |
|
|
12 | Đường Trần Văn Huy | Đường Dương Thị Cẩm Vân | Cầu Rạch Sao | 0,41 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | Đường Đầm Dơi - Thanh Tùng | Ngã 4 Tư Hòa | Cầu Thanh Tùng | 18,35 |
|
|
|
|
| x |
|
14 | Đường Lầu Quốc Gia - Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia | Trường tiểu học Nhà Cửu | 11,5 |
|
|
|
|
| x |
|
15 | Đường Cỏ Ống - Tân Duyệt | Ngã 3 Cỏ Ống | Cầu Bảy Thi | 4,66 |
|
|
|
| x |
|
|
16 | Đường Tạ An Khương | Đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi | UBND xã Tạ An Khương | 0,43 |
|
|
|
| x |
|
|
17 | Đường Đầu Trâu - Tân Đức | Cầu Tân Đức | UBND xã Tân Đức | 7,47 |
|
|
|
| x |
|
|
18 | Đường Đầm Dơi - Tân Dân | Ngã 3 cầu Sông Đầm | UBND xã Tân Dân | 9,8 |
|
|
|
| x |
|
|
19 | Đường Đầm Dơi - Tạ An Khương Nam - Tạ an Khương Đông | Cầu Sông Đầm | UBND xã Tạ An Khương Đông | 11 |
|
|
|
| x |
|
|
20 | Đường ô tô về xã Nguyễn Huân | UBND xã Tân Tiến | UBND xã Nguyễn Huân | 20,3 |
|
|
|
| x |
|
|
21 | Đường ô tô về trung tâm xã Quách Phẩm | UBND xã Trần Phán | UBND xã Quách Phẩm | 13,72 |
|
|
|
| x |
|
|
22 | Đường ô tô về trung tâm Tân Tiến | Lộ Tân Dân | UBND xã Tân Tiến | 13,03 |
|
|
|
| x |
|
|
23 | Đường ô tô về trung tâm xã Ngọc Chánh | Cầu Bảy Thi | UBND xã Ngọc Chánh | 5,26 |
|
|
|
| x |
|
|
1 | Đường Lý Nam Đế | Nhà may Hảo | Đường Nhà Đèn | 0,5 |
|
|
|
| x |
|
|
2 | Đường An Dương Vương | Nhà Minh Hòa | Nhà Hữu Há | 0,14 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Đường Lạc Long Quân | Xí nghiệp cấp nước | Nhà bác sĩ Tâm | 0,117 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Đường Võ Thị Sáu | Nhà bà Hằng | Kênh Xáng | 0,2 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Đường Kim Đồng | Nhà ông Sơn | Nhà Chính Yến | 0,69 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Đường Chu Văn An | Đường Nguyễn Tất Thành | Trường trung học cơ sở thị trấn Năm Căn | 0,11 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | Đường Châu Văn Đặng | Đường Nguyễn Tất Thành | Ba Trung Tâm | 0,5 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | Đường Năm Căn - Hàng Vịnh | Cầu kinh Xáng | Vàm kênh Cái Nháp | 8,55 |
|
|
|
|
| x |
|
9 | Đường Hàng Vịnh - Hiệp Tùng | Vàm kênh Cái Nháp | UBND xã Hiệp Tùng | 8,75 |
|
|
|
|
| x |
|
10 | Đường Hiệp Tùng - Tam Giang | UBND xã Hiệp Tùng | UBND xã Tam Giang | 4,88 |
|
|
|
|
| x |
|
11 | Đường Tam Giang - Tam Giang Đông | UBND xã Tam Giang | UBND xã Tam Giang Đông | 8,739 |
|
|
|
|
| x |
|
12 | Đường Năm Căn - Lâm Hải | Cầu Xẻo Nạn | UBND xã Lâm Hải | 11,8 |
|
|
|
|
| x |
|
13 | Đường Tam Giang Đông - Hối Gùi | UBND xã Tam Giang Đông | Cửa Hối Gùi | 4,25 |
|
|
|
|
| x |
|
14 | Đường Hàm Rồng - Cây Dương | QL 1 | Cây Dương | 3,932 |
|
|
|
|
| x |
|
1 | Đường ô tô đến thị trấn Rạch Gốc | Trung tâm huyện | Thị trấn Rạch Gốc | 6,8 |
|
|
|
|
| x |
|
2 | Đường ô tô đến trung tâm xã Tân An Tây | Trung tâm huyện | Vàm Ông Định | 17 |
|
|
|
|
| x |
|
3 | Đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang Tây | Trung tâm huyện | Chợ Thủ | 20 |
|
|
|
|
| x |
|
4 | Đường ô tô đến trung tâm xã Viên An Đông | Vàm Ông Định | Nhưng Miên | 13 |
|
|
|
|
| x |
|
5 | Đường ô tô đến trung tâm xã xã Viên An | Nhưng Miên | Ông Trang | 4,2 |
|
|
|
|
| x |
|
6 | Đường ô tô đến trung tâm xã Đất Mũi | Ông Trang | Kênh Năm Ô Rô (đường Hồ Chí Minh) | 15,1 |
|
|
|
|
| x |
|
7 | Đường ô tô Khai Long - Đất Mũi | Ngã Ba Đình | Mũi | 11 |
|
|
|
|
| x |
|
1 | Đường Nguyễn Việt Khái | Cầu Kiểm Lâm | Rạch Cái Đôi Nhỏ | 3,66 |
|
|
|
|
| x |
|
2 | Đường Trần Văn Thời | Cầu kênh lô I | Cầu Bảy Sử | 2,845 |
|
|
|
|
| x |
|
3 | Đường Phan Ngọc Hiển | Cầu kênh 90 | Đường Cách mạng tháng 8 | 2,97 |
|
|
|
| x |
|
|
4 | Đường Cách mạng tháng 8 | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Nguyễn Việt Khái | 0,45 |
|
|
|
| x |
|
|
5 | Đường 3 tháng 2 | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Trần Văn Thời | 0,231 |
|
|
|
| x |
|
|
6 | Đường 2 tháng 9 | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Trần Văn Thời | 0,232 |
|
|
|
| x |
|
|
7 | Đường 26 tháng 3 | Đường Phan Ngọc Hiển | Đường dự kiến | 0,204 |
|
|
|
| x |
|
|
8 | Đường 01 Tháng 5 | Đường Phan Ngọc Hiển | Hàng rào Bệnh viện | 0,194 |
|
|
|
| x |
|
|
9 | Đường Hồ Thị Kỷ | Đường 13 Tháng 12 | Bờ Tây kênh Kiểm Lâm | 0,331 |
|
|
|
| x |
|
|
10 | Đường 13 Tháng 12 | Đường Nguyễn Việt Khái | Đường Phan Ngọc Hiển | 0,447 |
|
|
|
| x |
|
|
11 | Đường Lý Văn Lâm | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Bờ Tây kênh Kiểm Lâm | 1,082 |
|
|
|
| x |
|
|
12 | Đường ô tô về trung tâm xã Việt Khái | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Việt Khái | 12,6 |
|
|
|
| x |
|
|
13 | Đường ô tô về trung tâm xã Rạch Chèo | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Rạch Chèo | 9,85 |
|
|
|
| x |
|
|
14 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hải | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Tân Hải | 2,2 |
|
|
|
| x |
|
|
15 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Phú Tân | 4,6 |
|
|
|
| x |
|
|
16 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng Tây | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Tân Hưng Tây | 4,4 |
|
|
|
| x |
|
|
17 | Đường ô tô về trung tâm xã Việt Thắng | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Việt Thắng | 9,35 |
|
|
|
| x |
|
|
18 | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Thuận | Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm | Trung tâm xã Phú Thuận | 0,4 |
|
|
|
| x |
|
|
1 | Đường ô tô về trung tâm xã Khánh Tiến | Cầu Khánh Lâm | Cống Hương Mai | 11,34 |
|
|
|
|
| x |
|
1 | Đường 30 tháng 4 | Đường Tân Duyệt | Cầu Văn Hóa | 0,34 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đường Cách Mạnh Tháng Tám | Quốc lộ 1 | Cầu Tài chính | 0,318 |
| x |
|
|
|
|
|
3 | Đường 1 tháng 5 nối dài | Đường 30 tháng 4 | Đường 2 tháng 9 | 0,07 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Hẻm số 1 giai đoạn 1 | Đường 30 tháng 4 | Đường 2 tháng 9 | 0,07 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Hẻm số 2 | Đường 30 tháng 4 | Đường 2 tháng 9 | 0,07 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Đường 3 tháng 2 | Đường 2 tháng 9 | Cuối tuyến | 0,15 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | Đường Tân Duyệt | Quốc lộ 1 | Trụ sở UBND TT. Cái Nước | 0,737 |
| x |
|
|
|
|
|
8 | Đường 19 Tháng 5 | Nghĩa trang Liệt sĩ | Trung tâm giáo dục dạy nghề | 1,92 |
|
| x |
|
|
|
|
9 | Đường 2 Tháng 9 | Đường Tân Duyệt - Chà Là | Cầu Văn Hóa | 0,39 |
|
| x |
|
|
|
|
10 | Đường ô tô về trung tâm xã Đông Hưng | Đường Cái Nước - Tân Duyệt | Trung tâm xã Đông Hưng | 4,19 |
|
|
|
| x |
|
|
11 | Đường ô tô về trung tâm xã Trần Thới | Quốc lộ 1 | Trung tâm xã Trần Thới | 0,62 |
|
|
|
| x |
|
|
12 | Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ | Đường ô tô về trung tâm xã Phú Thuận | Trung tâm xã Hòa Mỹ | 0,74 |
|
|
|
| x |
|
|
13 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng | Quốc lộ 1 | Trung tâm xã Tân Hưng | 7,26 |
|
|
|
| x |
|
|
14 | Đường ô tô về trung tâm xã Đông Thới | Đường Cái Nước - Tân Duyệt | Trung tâm xã Đông Thới | 0,41 |
|
|
|
| x |
|
|
15 | Đường Lung lá Nhà Thể | Quốc lộ 1 | Khu di tích Lung lá Nhà Thể | 4,75 |
|
|
| x |
|
|
|
1 | Đường ô tô đến trung tâm xã Trần Hợi | Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | Đường T13 - Co Xáng - Đá Bạc | 15,64 |
|
|
|
| x |
|
|
2 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Đông | Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | Trung tâm xã Khánh Bình Đông | 5,08 |
|
|
|
| x |
|
|
3 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hưng | Cầu Kênh Đứng | Trung tâm xã Khánh Hưng | 2,86 |
|
|
|
| x |
|
|
4 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải | Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc | Khu mộ Bác Ba Phi | 8,84 |
|
|
|
| x |
|
|
5 | Đường ô tô đến trung tâm xã Lợi An | Đường ô tô đến trung tâm xã Phong Lạc - Phong Điền | Trung tâm xã Lợi An | 4,73 |
|
|
|
| x |
|
|
6 | Đường ô tô đến trung tâm xã Phong Lạc - Phong Điền | Đường ô tô đến trung tâm xã Lợi An | trung tâm xã Phong Điền | 9,8 |
|
|
|
| x |
|
|
7 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc | Đường T13 - Co Xáng - Đá Bạc | Trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc | 8,72 |
|
|
|
| x |
|
|
1 | Đường 30/4 | Vàm gạch bà Năm cũ | Xã Thới Bình | 2,5 |
|
| x |
|
|
|
|
2 | Đường Lê Hoàng Thá | Công An huyện | Đường HLVB phía Nam | 1,5 |
|
|
|
|
| x |
|
| Đường Hồ Thị Kỷ | Ngã ba Bưu Điện | Đường 30 Tháng 4 | 0,6 |
|
|
|
|
| x |
|
2 | Tuyến đường Tân Phong | Quốc lộ 63 | Kênh xáng Phụng Hiệp | 11,2 |
|
|
|
|
| x |
|
3 | Đường ô tô về trung tâm xã Trí Lực | Đường HLVB phía Nam | Kênh 7 phủ thờ | 13,1 |
|
|
|
|
| x |
|
4 | Tuyến đường Bào Nhàn | Đường Võ Văn Kiệt | Sông Bạch Ngưu | 14,6 |
|
|
|
|
| x |
|
- 1Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định để xác định giá cước vận tải
- 2Quyết định 1267/QĐ-UBND bổ sung xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 478/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
- 4Quyết định 606/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải trên địa tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định để xác định giá cước vận tải
- 4Quyết định 1267/QĐ-UBND bổ sung xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 478/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
- 6Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2017 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải trên địa tỉnh Kon Tum
Quyết định 477/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải năm 2019 do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 477/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra