Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 605/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ BIỂN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 162/TTr-SNNMT ngày 06/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kề từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
1 | Giao khu vực biển | Quyết định số 520/QĐ- UBND ngày 22/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | -Như trên- |
3 | Trả lại khu vực biển | -Như trên- |
4 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | -Như trên- |
5 | Công nhận khu vực biển | -Như trên- |
6 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | -Như trên- |
7 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | -Như trên- |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | -Như trên- |
9 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | -Như trên- |
10 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | -Như trên- |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |
1 | Giao khu vực biển | Quyết định số 520/QĐ- UBND ngày 22/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | -Như trên- |
3 | Trả lại khu vực biển | -Như trên- |
4 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | -Như trên- |
5 | Công nhận khu vực biển | -Như trên- |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục hành chính về Giao khu vực biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị giao khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tham mưu UBND tỉnh lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan theo quy định; tổ chức thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 40 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 03 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt Quyết định giao khu vực biển |
| |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết quả họp thẩm định; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét thông qua tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định giao khu vực biển | 01 ngày làm việc |
|
Bước 16 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Cục thuế tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 18 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 56 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục hành chính về gia hạn thời hạn Giao khu vực biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 25 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 03 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
| |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định giao khu vực biển | 01 ngày làm việc |
|
Bước 16 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Cục thuế tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 18 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 41 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục hành chính về trả lại khu vực biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | - Trường hợp trả lại một phần khu vực biển: 15 ngày làm việc; - Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển: 10 ngày làm việc |
|
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
Bước 3 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 03 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục | 0,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển |
| |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định cho phép trả lại khu vực biển | 01 ngày làm việc |
|
Bước 16 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Cục thuế tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 18 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - Trường hợp trả lại một phần khu vực biển: 31 ngày làm việc; - Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển: 26 ngày làm việc. |
|
4. Thủ tục hành chính về sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 25 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 03 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
| |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường thông qua trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định giao khu vực biển | 01 ngày làm việc |
|
Bước 16 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Cục thuế tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 18 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 41 ngày làm việc |
|
5. Thủ tục hành chính về công nhận khu vực biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 06 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 3 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
| ||||
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt Quyết định giao khu vực biển |
| |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 8 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 9 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình, lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định giao khu vực biển | 01 ngày làm việc |
|
Bước 16 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Cục thuế tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 18 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 21 ngày làm việc |
|
6. Thủ tục hành chính về cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 33,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 3 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
| ||||
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
| |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 02 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Giấy phép nhận chìm ở biển | 01 ngày làm việc |
|
Bước 16 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Chi cục Biển và Thủy sản | Dự thảo văn bản thông báo lệ phí phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc |
|
Bước 18 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ký văn bản thông báo lệ phí phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc |
|
Bước 19 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Chuyển Văn bản thông báo yêu cầu nộp lệ phí cho tổ chức, cá nhân để cấp Giấy phép nhận chìm ở biển theo phương thức nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân; - Chuyển Văn bản thông báo yêu cầu nộp lệ phí và Kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 20 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo phương thức nhận kết quả của tổ chức, cá nhân sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ công tác tài chính theo quy định. | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 52 ngày làm việc |
|
7. Thủ tục hành chính về gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 22,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi văn bản thông báo kết quả họp thẩm định cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
| |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 02 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét thông qua tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Giấy phép nhận chìm ở biển | 01 ngày làm việc |
|
Bước 16 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Chi cục Biển và Thủy sản | Dự thảo văn bản thông báo lệ phí phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc |
|
Bước 18 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ký văn bản thông báo lệ phí phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc |
|
Bước 19 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Chuyển Văn bản thông báo yêu cầu nộp lệ phí cho tổ chức, cá nhân để cấp Giấy phép nhận chìm ở biển theo phương thức nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân; - Chuyển Văn bản thông báo yêu cầu nộp lệ phí và Kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 20 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo phương thức nhận kết quả của tổ chức, cá nhân sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ công tác tài chính theo quy định. | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 41 ngày làm việc |
|
8. Thủ tục hành chính về sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 12,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 3 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
| |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết quả họp thẩm định; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 02 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Giấy phép nhận chìm ở biển | 01 ngày làm việc |
|
Bước 16 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Chi cục Biển và Thủy sản | Dự thảo văn bản thông báo lệ phí phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc |
|
Bước 18 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ký văn bản thông báo lệ phí phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc |
|
Bước 19 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Chuyển Văn bản thông báo yêu cầu nộp lệ phí cho tổ chức, cá nhân để cấp Giấy phép nhận chìm ở biển theo phương thức nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân; - Chuyển Văn bản thông báo yêu cầu nộp lệ phí và Kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 20 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo phương thức nhận kết quả của tổ chức, cá nhân sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ công tác tài chính theo quy định. | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 31 ngày làm việc |
|
9. Thủ tục hành chính về trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 22,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 3 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
| |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 02 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | 01 ngày làm việc |
|
Bước 16 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan | 02 ngày làm việc |
|
Bước 18 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 41 ngày làm việc |
|
10. Thủ tục hành chính về cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 4,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 3 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét, ký văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
| |||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản thuộc Chi cục Biển và Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Biển và Phát triển nguồn lợi thủy sản | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Tham mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục Biển và Thủy sản | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Chi cục Biển và Thủy sản | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ | 01 ngày làm việc |
|
Bước 11 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Giấy phép nhận chìm ở biển | 01 ngày làm việc |
|
Bước 16 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Chi cục Biển và Thủy sản | Dự thảo văn bản thông báo lệ phí phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc |
|
Bước 18 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ký văn bản thông báo lệ phí phải nộp trước khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc |
|
Bước 19 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Chuyển Văn bản thông báo yêu cầu nộp lệ phí cho tổ chức, cá nhân để cấp Giấy phép nhận chìm ở biển theo phương thức nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân; - Chuyển Văn bản thông báo yêu cầu nộp lệ phí và Kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 20 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo phương thức nhận kết quả của tổ chức, cá nhân sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ công tác tài chính theo quy định. | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục hành chính về Giao khu vực biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị giao khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); thông qua văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 30 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho cá nhân Việt Nam để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
| ||||
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị giao khu vực biển |
| |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ sau khi cá nhân Việt Nam đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | 2,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt Quyết định giao khu vực biển | 02 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển Quyết định giao khu vực biển cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân Việt Nam | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 41 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục hành chính về gia hạn thời hạn Giao khu vực biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) | |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày làm |
Bước 2 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); thông qua văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 30 ngày làm việc |
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho cá nhân Việt Nam để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển | |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ sau khi cá nhân Việt Nam đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | 2,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt Quyết định giao khu vực biển | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển Quyết định giao khu vực biển cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân Việt Nam | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 41 ngày làm việc |
3. Thủ tục hành chính về trả lại khu vực biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); thông qua văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp trả lại một phần khu vực biển: 20 ngày làm việc; - Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển: 15 ngày làm việc |
|
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho cá nhân Việt Nam để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
| ||||
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển |
| |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ sau khi cá nhân Việt Nam đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 5 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | 2,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt Quyết định cho phép trả lại khu vực | 02 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển Quyết định giao khu vực biển cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân Việt Nam | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - Trường hợp trả lại một phần khu vực biển: 31 ngày làm việc; - Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển: 26 ngày làm việc. |
|
4. Thủ tục hành chính về sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); thông qua văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 30 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho cá nhân Việt Nam để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
| ||||
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
| |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ sau khi cá nhân Việt Nam đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 5 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | 2,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt Quyết định giao khu vực biển | 02 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 8 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển Quyết định giao khu vực biển cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân Việt Nam | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 41 ngày làm việc |
|
5. Thủ tục hành chính về công nhận khu vực biển
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển (Thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ) |
| |||
| ||||
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 2 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Kiểm tra tính đầy đủ về hình thức và nội dung hồ sơ; tổ chức thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ và ghi biên bản họp Hội đồng thẩm định); thông qua văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Gửi văn bản kết quả thẩm định hồ sơ cho cá nhân Việt Nam để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Giờ hành chính |
|
| ||||
Giai đoạn 2: Trình, phê duyệt hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển |
| |||
Bước 4 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ sau khi cá nhân Việt Nam đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 5 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Xem xét các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; Thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | 2,5 ngày làm việc |
|
| ||||
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định giao khu vực biển, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt Quyết định giao khu vực biển | 02 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Phòng Nông nghiệp và Môi trường | Chuyển Quyết định giao khu vực biển cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân Việt Nam | 01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 21 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo, lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu, lĩnh vực thuế, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận
Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 605/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trịnh Minh Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra