Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 20 tháng 03 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU, LĨNH VỰC THUẾ, LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã, quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu, lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 2797/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-SNNMT ngày 10 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. UBND các quận, huyện chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU, LĨNH VỰC THUẾ, LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ | Ghi chú |
I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo | ||
1 | Giao khu vực biển |
|
2 | Công nhận khu vực biển |
|
3 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
|
4 | Trả lại khu vực biển |
|
5 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu | ||
1 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển |
|
III. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế | ||
1 | Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
|
IV. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai | ||
1 | Ban hành thông báo tổ chức thực hiện việc điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, xác minh nguồn gốc đất, tài sản gắn liền với đất |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo
I. Giao khu vực biển
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, công dân (trong thời hạn 03 ngày làm việc phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân). b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ thẩm định hồ sơ; xác định tiền sử dụng khu vực biển và các nghĩa vụ khác mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện; dự thảo Quyết định về việc giao khu vực biển theo Mẫu số 06 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét. Nếu thấy cần thiết, tham mưu các nội dung sau: - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan (trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản); - Dự thảo Quyết định của UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc) | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 232 giờ làm việc (29 ngày làm việc) | Thời gian lấy ý kiến, thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt dự thảo | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển Văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; gửi Quyết định về việc giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển. | Văn thư UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức, cá nhân được biết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 320 giờ làm việc (40 ngày làm việc) |
|
2. Thủ tục công nhận khu vực biển
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (160 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, công dân (trong thời hạn 03 ngày làm việc phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân). b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ thẩm định hồ sơ; xác định tiền sử dụng khu vực biển và các nghĩa vụ khác mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện; dự thảo Quyết định về việc giao khu vực biển theo Mẫu số 06 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP và trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét. Nếu thấy cần thiết, tham mưu các nội dung sau: - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan (trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản); - Dự thảo Quyết định của UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc) | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 72 giờ làm việc (09 ngày làm việc) | Thời gian lấy ý kiến, thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển Văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; gửi Quyết định về việc giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển (trong trường hợp phải nộp tiền sử dụng khu vực biển) | Văn thư UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức, cá nhân được biết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 160 giờ làm việc (20 ngày làm việc) |
|
3. Thủ tục gia hạn thời hạn giao khu vực biển
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ..
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, công dân (trong thời hạn 03 ngày làm việc phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân). b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ thẩm định hồ sơ; xác định tiền sử dụng khu vực biển và các nghĩa vụ khác mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện; dự thảo Quyết định về việc giao khu vực biển theo Mẫu số 06 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP và trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét. Nếu thấy cần thiết, tham mưu các nội dung sau: - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan (trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản); - Dự thảo Quyết định của UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc) | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 29 giờ làm việc (232 ngày làm việc) | Thời gian lấy ý kiến, thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển Văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; gửi Quyết định về việc giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển. | Văn thư UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức, cá nhân được biết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 320 giờ làm việc (40 ngày làm việc) |
|
4. Thủ tục trả lại khu vực biển
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc (200 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, công dân (trong thời hạn 03 ngày làm việc phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân). b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ thẩm định hồ sơ xác định tiền sử dụng khu vực biển và các nghĩa vụ khác mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện; dự thảo Quyết định về cho phép trả lại khu vực biển theo Mẫu số 07 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP và trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét. Nếu thấy cần thiết, tham mưu các nội dung sau: - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan (trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản); - Dự thảo Quyết định của UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc) | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 112 giờ làm việc (14 ngày làm việc) | - Thời gian lấy ý kiến, thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển Văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; gửi Quyết định về việc cho phép trả lại khu vực biên đến Cục thuế nơi có khu vực biển được trả lại để xác định và thông báo số tiền sử dụng biển được hoàn trả (nếu có), các khoản nghĩa vụ tài chính mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện. | Văn thư UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức, cá nhân được biết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 200 giờ làm việc (25 ngày làm việc) |
|
5. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc (320 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ vả xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, công dân (trong thời hạn 03 ngày làm việc phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân). b) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ thẩm định hồ sơ; xác định tiền sử dụng khu vực biển và các nghĩa vụ khác mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện; dự thảo Quyết định về việc giao khu vực biển theo Mẫu số 06 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP và trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét. Nếu thấy cần thiết, tham mưu các nội dung sau: - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan (trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản); - Dự thảo Quyết định của UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; - Tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc) | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 112 giờ làm việc (232 ngày làm việc) | - Thời gian lấy ý kiến, thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển Văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; gửi Quyết định về việc giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có khu vực biển được giao để cập nhật thông tin. | Văn thư UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức, cá nhân được biết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 320 giờ làm việc (40 ngày làm việc) |
|
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu
1. Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: a) Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, công dân. b) Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa. c) Trường hợp hồ sơ đảm bảo, chuyên viên xử lý hồ sơ dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu; trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt văn bản và chuyển Văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Văn thư UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức, cá nhân được biết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trong giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc) |
|
III. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế
1. Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (240 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phụ trách chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 02 giờ |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 02 giờ |
|
Bước 5 | Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khí thải và trình lãnh đạo phụ trách chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 200 giờ làm việc (25 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Văn thư vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Bộ phận Văn thư | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo cho tổ chức, cá nhân biết đã có kết quả và thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trong giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc) |
|
IV. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai
1. Thủ tục Ban hành thông báo tổ chức thực hiện việc điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, xác minh nguồn gốc đất, tài sản gắn liền với đất (TTHC đặc thù)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày (240 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 06 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phụ trách chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 06 giờ |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phụ trách chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 06 giờ |
|
Bước 5 | Chuyên viên được giao tham mưu xử lý hồ sơ kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo Thông báo Tổ chức thực hiện điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, xác minh nguồn gốc đất, tài sản gắn liền với đất để thực hiện dự án và trình lãnh đạo phụ trách chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 120 giờ (05 ngày) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện xem xét hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện | 24 giờ (01 ngày) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư ban hành. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 72 giờ (03 ngày) |
|
Bước 8 | Văn thư vào sổ, ký số văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Bộ phận Văn thư | 06 giờ |
|
Bước 9 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo cho tổ chức, cá nhân biết đã có kết quả và thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trong giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 240 giờ (10 ngày) |
|
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo, lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu, lĩnh vực thuế, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 937/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Trung Chinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra