Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-SNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||||
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (12 TTHC) | |||||||||||
01 | 1.005401 | Giao khu vực biển | 91 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 45 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ. | ||||
02 | 1.004935 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | 76 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 30 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ. | ||||
03 | 1.005399 | Trả lại khu vực biển | - Trường hợp trả lại một phần khu vực biển: 66 ngày làm việc: (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 20 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ) - Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển: 61 ngày làm việc: (01 ngày tiếp nhận hồ sơ, 20 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ. | ||||
04 | 1.005400 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | 76 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 30 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ. | ||||
05 | 1.009481 | Công nhận khu vực biển | 56 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 10 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ. | ||||
06 | 1.005189 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | 107 ngày làm việc (04 ngày tiếp nhận hồ sơ, 60 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 13 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | 22.500.000 đồng/giấy phép | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính. | ||||
07 | 2.000472 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | 92 ngày làm việc (04 ngày tiếp nhận hồ sơ, 45 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 13 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | 17.500.000 đồng/giấy phép | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính. | ||||
08 | 1.000969 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 77 ngày làm việc (04 ngày tiếp nhận hồ sơ, 30 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 13 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | 12.500.000 đồng/giấy phép | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính. | ||||
09 | 1.000942 | Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển | 92 ngày làm việc (04 ngày tiếp nhận hồ sơ, 45 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 13 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính. | ||||
10 | 2.000444 | Cấp lại giấy phép nhận chìm | 62 ngày làm việc (04 ngày tiếp nhận hồ sơ, 15 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 13 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | 7.000.000 đồng/giấy phép | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ; - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính. | ||||
11 | 1.000705 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | * Đối với trường hợp đơn giản: 08 ngày làm việc (03 ngày kiểm tra hồ sơ, 05 ngày trình và giải quyết hồ sơ kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ) * Đối với trường hợp phức tạp: 23 ngày làm việc (03 ngày kiểm tra hồ sơ, 20 ngày trình và giải quyết hồ sơ kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ) * Đối với trường hợp quá phức tạp: 38 ngày làm việc (03 ngày kiểm tra hồ sơ, 35 ngày trình và giải quyết hồ sơ kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ). - Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả bằng hình thức trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||
12 | 1.005181 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | * Đối với trường hợp đơn giản: 08 ngày làm việc (03 ngày kiểm tra hồ sơ, 05 ngày trình và giải quyết hồ sơ kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ) * Đối với trường hợp phức tạp: 23 ngày làm việc (03 ngày kiểm tra hồ sơ, 20 ngày trình và giải quyết hồ sơ kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ) * Đối với trường hợp quá phức tạp: 38 ngày làm việc (03 ngày kiểm tra hồ sơ, 35 ngày trình và giải quyết hồ sơ kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ). - Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả bằng hình thức trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvuco ng.binhthuan.gov .vn) - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản và Biển đảo; Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh. | Toàn trình | x | Không quy định | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||
II | Thủ tục hành chính cấp huyện (05 TTHC) | |||||||||||
01 | 1.009483 | Giao khu vực biển | * Đối với trường hợp không kiểm tra thực tế: 46 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 30 ngày thẩm định hồ sơ, 13 ngày trình, giải quyết hồ sơ); * Đối với trường hợp kiểm tra thực tế: 56 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 30 ngày thẩm định hồ sơ, 10 ngày kiểm tra thực địa, 13 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện; UBND cấp huyện | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ. | ||||
02 | 1.009484 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | * Đối với trường không kiểm tra thực tế: 76 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 30 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ) * Đối với trường hợp kiểm tra thực tế: 86 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 30 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày kiểm tra thực địa, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện; UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ. | ||||
03 | 1.009485 | Trả lại khu vực biển | * Trường hợp trả lại một phần khu vực biển: - Đối với trường hợp không kiểm tra thực tế: 66 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 20 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình, giải quyết hồ sơ) - Đối với trường hợp xin ý kiến và kiểm tra thực tế: 76 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 20 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày kiểm tra thực địa, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ). * Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển: - Đối với trường không kiểm tra thực tế: 61 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 15 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ) - Đối với trường hợp kiểm tra thực tế: 71 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 15 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày kiểm tra thực địa, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ). | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện; UBND cấp huyện | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ. | ||||
04 | 1.009486 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | * Đối với trường hợp không kiểm tra thực tế: 46 ngày làm việc (03 ngày tiếp nhận hồ sơ, 30 ngày thẩm định hồ sơ, 13 ngày trình và giải quyết hồ sơ). * Đối với trường hợp kiểm tra thực tế: 56 ngày làm việc (03 ngày tiếp nhận hồ sơ, 30 ngày thẩm định hồ sơ, 10 ngày kiểm tra thực địa, 13 ngày trình và giải quyết hồ sơ). | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện; UBND cấp huyện | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ. | ||||
05 | 1.009482 | Công nhận khu vực biển | * Đối với trường không lấy ý kiến và kiểm tra thực tế: 56 ngày làm việc (06 ngày tiếp nhận hồ sơ, 10 ngày thẩm định hồ sơ, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình, giải quyết hồ sơ). * Đối với trường lấy ý kiến và kiểm tra thực tế: 71 ngày làm việc (01 ngày tiếp nhận hồ sơ, 05 ngày thẩm định hồ sơ, 10 ngày kiểm tra thực địa, 15 ngày lấy ý kiến, 30 ngày cơ quan thẩm định hồ sơ gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân cung cấp bổ sung thông tin, giải trình những nội dung cần làm rõ, 10 ngày trình và giải quyết hồ sơ) | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện; UBND cấp huyện | Chưa triển khai | x | Không quy định | - Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ. | ||||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 844/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đỗ Hữu Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra